Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Đ thi gm: 07 trang
PHẦN I. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đa giác đều có
50
đỉnh. Tìm số tam giác vuông có ba đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho.
A.
1200.
B.
2400.
C.
1150.
D.
2300.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c

thoả n
2 22
2.a b c bc
S đo
ca góc
A
A.
B.
120 .
C.
D.
45 .
Câu 3. Phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
có tt c các nghiệm là
A.
.
2
xkk

B.
2; .
2
x k x kk
 
C.
.x kk
D.
2; .
2
x k x kk
 
Câu 4. Cho dãy số
n
u
lim 3
n
u 
. Giá tr ca
2
2
16 5
lim
43
n
nn
u
uu


bằng
A.
1
10
. B.
3
10
. C.
1
10
. D.
3
10
.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên
x
tho mãn
22 2
log log 24 4 log 5 ?
8
x
x

A.
17
. B.
39
. C.
16
. D.
37
.
Câu 6. Cho hàm số
1
28
x
y

đồ th
C
. Gọi điểm
M
giao điểm ca
C
trục hoành.
H s góc
k
của tiếp tuyến ca
C
ti
M
A.
6 ln2.k
B.
8
.
ln 2
k
C.
6
.
ln 2
k
D.
8 ln 2.k
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
. Gi
M
trung điểm ca
,BC
khẳng định nào sau đây sai?
A.
.ABB ACC

B.
.AC M ABC
C.
.AMC BCC

D.
.ABC ABA
Câu 8. Hai mu s liệu ghép nhóm
12
,MM
có bảng tn s ghép nhóm như sau:
ĐỀ THI THAM KHẢO
Trang 2/7
Gọi
1
s
,
2
s
lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
1
M
,
2
M
. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A.
12
ss
. B.
12
2ss
. C.
12
2ss
. D.
12
4ss
.
Câu 9. Một người thống chia thi lượng (đơn vị: giây) thực hiện các cuc gi đin thoi ca
mình trong một tuần thành sáu nhóm và lập bảng tn s ghép nhóm như sau:
T phân vị th ba
3
Q
(đơn vị: giây) của mu s liệu ghép nhóm trên bằng
A.
100
. B.
105
. C.
90
. D.
95
.
Câu 10. Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
tạo với nhau một góc
120
và
3a
,
5b
. Độ
dài của vectơ
ab

bằng
A.
19.
B.
7.
C.
49.
D.
19.
Câu 11. Cho t diện
OABC
có
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau
.OA OB OC
Gi
M
là trung điểm ca
.
AB
S đo của góc tạo bởi hai vectơ
OM

BC

bằng
A.
120 .
B.
150 .
C.
D.
60 .
Câu 12. Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
2; 3;1 , 2;1; 0
AB
3; 1; 1 .C 
Đim
;;D mnp
tha mãn
ABCD
hình thang với hai đáy
,AD
BC
diện tích hình thang
ABCD
gấp 3 lần diện tích tam giác
ABC
. Tng
mnp
bằng
A.
11.
B.
15.
C.
8.
D.
10.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
3,a
cạnh bên bằng
2.a
Đim
M
trung điểm cnh
.
AC
Khoảng cách giữa hai đường thng
BM
SC
bằng
A.
5
.
5
a
B.
15
.
5
a
C.
15
.
15
a
D.
3
.
5
a
Câu 14. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy tam giác đều cạnh
.a
Mặt bên
BB C C

hình
thoi nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
CC
mặt phẳng
()ABB A

bằng
12
.
5
a
Thể tích khối lăng trụ
.CABC A B

bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
21
.
14
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
21
.
7
a
Câu 15. Người ta dùng các que diêm độ dài bằng nhau để xếp thành các hình tam giác đều, biết
cnh ca tam giác đu hình th
1n
gấp đôi cạnh ca tam giác đu hình th
n
(vi
n
là số nguyên dương) như hình vẽ dưới đây.
Trang 3/7
Hình th 1
Hình th 2
Hình th 3
Để xếp hình th 15 thì cần dùng
a
que diêm. Số ước nguyên của
a
A.
240
. B.
480
. C.
224
. D.
448
.
Câu 16. Cho hàm s
2
x bx c
y
mx n

(vi
,, , ; 0bcmn m
) có bảng biến thiên như sau:
Tim cận xiên của đồ th hàm số đã cho có phương trình là
A.
1yx
. B.
1yx
C.
21yx

. D.
yx
.
Câu 17. Cho hàm số
()
y fx
đạo hàm liên tục trên
đồ th ca hàm s
()y fx
như hình
vẽ bên.
Bất phương trình
() 2fx x m
nghiệm đúng với mi
x
thuc khong
(0; 2)
khi và ch khi
A.
(2) 4.mf

B.
(0).mf
C.
(2) 4.mf
D.
(0).mf
Câu 18. Cho hai biến c
A
B
, với
0, 75PA
,
| 0, 4PB A
| 0, 9PB A
. Xác sut
|PA B
bằng
A.
5
9
. B.
4
7
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht
2 2 2,AD AB
đường thng
SA
vuông góc với mt phng
ABCD
4SA
. Gi
,M
N
các đim tha mãn
BM xBD
 
,
SN ySC
 
và độ dài đoạn
MN
nh nhất. Giá trị ca
54xy
bằng
Trang 4/7
A.
5.
B.
7.
C.
4.
D.
8.
Câu 20. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội được s dng tối đa
24 gam
hương liu,
9
lít c
210 gam
đường để pha chế nước cam ớc táo. Để pha chế
1
lít c cam cn
30 gam
đường,
1
lít nưc và
1gam
hương liệu; pha chế
1
lít nưco cn
10 gam
đường,
1
lít nưc
4 gam
hương liệu. Mi lít c cam nhận được
60
điểm thưởng, mỗi lít ớc táo nhận
được
80
điểm thưng. Đội A pha chế đưc
a
lít c cam
b
lít ớc táo giành được
điểm thưởng cao nhất. Hiệu s
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
PHN II. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
32
,y f x ax bx cx d

(vi
,,, ; 0abcd a
) có bảng biến
thiên như sau:
a)
2
32, .f x ax bx c x

b) Đồ th hàm số đã cho có hai điểm cc tr
0; 2M
3; 4N
.
c)
2.abcd
d) Đặt
9 1,gx f fx




khi đó
12g 
.
Câu 2. Gi s s ng tế bào của một quần th nm men ti môi trường nuôi cấy trong phòng thí
nghiệm được hình hóa bởi m s
0,75
t
a
Pt
be
(vi
,ab
), trong đó
t
thi
gian được tính bằng giờ. Đo hàm ca hàm s
y Pt
biểu th tc đ sinh trưng ca quần
th nấm men (tính bằng tế bào/giờ) ti thời điểm
t
(giờ). Biết rng ti thời điểm ban đầu
0,t
quần th nm men
20
tế bào và tốc đ sinh trưởng là
10
tế bào/giờ.
a)
0 20P
0 10.P
b)
3 40 160ab
.
c) Tốc độ sinh trưởng của quần th nm men đạt tối đa là 12 tế bào/giờ.
d) Qun th nm men có 30 tế bào tại thời điểm tốc độ sinh trưởng đạt mức tối đa.
Câu 3. Cho hàm số bậc bn
432
,y f x ax bx cx dx e 
(vi
,,,, ; 0abcde a
)
đồ th như hình vẽ sau:
a) Hàm s
y fx
không có giá trị nh nhất trên
0; 
.
Trang 5/7
b) Phương trình
0
fx
có 3 nghiệm phân biệt.
c) Phương trình
0
fx

có 2 nghiệm dương phân biệt.
d) Trong các số
,,,,abcde
có tt c 3 s dương.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
,4
O AB a
120 .BAD 
Gi
H
là trung điểm ca
.AO
Biết
SH
vuông góc với mặt phng
ABCD
3.SH a
a) Góc tạo bởi đường thng
SB
và mặt phng
SAC
bằng góc
.BSH
b) Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
8.
a
c) Gi
là số đo góc phẳng nh diện
,,S CD A



, khi đó
3
tan .
2
d) Gọi
M
,
N
,
P
lần lưt là trung đim ca ba cnh
,CD BC
SA
. Khoảng cách giữa hai
đường thng
PN
SM
bằng
2 39
.
13
a
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm
1; 0; 4 , 2; 3; 2AB
1;3;0 .C
a)
. 35AB AC 
 
.
b) Gi
;;D abc
là điểm thoả mãn
3 0,DA DB DC

  
khi đó
4abc

.
c) Gi
;;H mnp
là chân đường cao k t
B
ca tam giác
,ABC
khi đó
2 5.m np

d) Xét điểm
M
tu ý thuc mt phng
,Oxy
khi đó g tr nh nht của biểu thc
222
P MA MB MC
bằng
41
.
Câu 6. Trưc khi đưa mt loi sn phm ra th trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sn phẩm đó. Kết quả thống như sau: 105 người tr lời "s mua"; 95 người
tr lời "không mua". Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực s s mua sn phm tương
ứng với những cách trả lời "s mua" và "không mua" lần lượt là
70%
Gọi A là biến c "Người được phỏng vấn thc s s mua sản phm".
Gọi B là biến c "Người được phỏng vấn tr lời s mua sản phm".
a) Xác sut
21
()
40
PB
19
() .
40
PB
b) Xác suất có điều kiện
( ) 0, 3.PA B
c) Xác sut
( ) 0,51.PA
d) Trong s những người được phng vn thc s s mua sn phm
70%
người đã tr lời
"s mua".
PHẦN III. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt b cha ban đu có cha 250 lít nước tinh khiết. Sau đó, cứ mỗi phút người ta bơm thêm
vào bể 25 lít nước, đồng thi cho vào bể 8 gam chất kh khun
2
ClO
được hòa tan. Giả s
Ct
là nồng độ cht kh khuẩn trong b sau
t
phút (với
mt
Ct
Vt
, đơn vị gam/lít, trong
đó
là khối lưng cht kh khuẩn trong bể
Vt
là th tích nước trong bể). Gi
h
s dương nhỏ nht mà nồng độ cht kh khun
Ct
tăng theo thời gian
t
nhưng không
vượt quá ngưỡng
h
gam/lít. Tìm
h
.
Trang 6/7
Câu 2. Bác An làm nghề đồ g muốn thiết kế một chiếc đôn bằng
g như hình vẽ bên. Chiếc đôn có dng hình đa diện gm
8
đỉnh là
,,,, , ,,;ABC DM N PQ
hai mt
ABCD
MNPQ
hai hình vuông nằm trên hai mt phng
song song với nhau, hình chiếu vuông góc của
, ,,
M N PQ
lên mặt phng
ABCD
lần lượt trung điểm ca các
cnh
,,,.
AB BC CD DA
Biết
MAB
tam giác đu cnh
6 dm,
hi th tích ca chiếc đôn như trên bằng bao nhiêu
deximet khối (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Trong không gian
,Ox yz
cho ba điểm
2;0;0 , ; ;0A B ab
0; 0;Cc
với
,,abc
các s
thực dương. Biết rng
10, 45AB AOB 
và th tích khi t diện
OABC
bằng
1.
Tính
độ dài đoạn thng
BC
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Có hai chiếc hp, hp I có 6 qu bóng màu đỏ và 4 quả bóng màu vàng, hộp II có 7 qu bóng
màu đ 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước khối ng. Lấy ngẫu
nhiên một qu bóng từ hp I b vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một qu bóng từ hp II.
Tính xác suất đ quả bóng được ly ra t hp II qu bóng được chuyển t hộp I sang, biết
rằng quả bóng đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Bn Nam tham gia mt cuc thi gii mt mật thư. Theo quy tc ca cuộc thi, người chơi cn
chọn ra sáu số t tp
41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49S
và xếp mỗi s vào đúng một v
trí trong sáu v trí
A
,
B
,
C
,
M
,
N
,
P
như hình vẽ bên sao cho mỗi v trí ch được xếp mt
s. Mt thư s được gii nếu các b ba s xut hin những bộ ba v trí
,,
AM B
,
,,BNC
,
,,
CPA
tạo thành các cấp s cộng theo thứ t đó. Bạn Nam chn ngẫu nhiên sáu số trong
tp
S
và xếp ngu nhiên vào các v trí đưc yêu cu. Gi xác sut đ bn Nam gii đưc mt
thư lần chọn và xếp đó là
a
. Giá trị ca
4
a
bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Một doanh nghiệp sn xut độc quyền một loi sn phm. Gi s khi sản xuất bán hết
x
sn phẩm đó
0 2000x
, tng s tiền doanh nghiệp thu được (đơn v: chục nghìn đồng)
2
2000fx x x
tổng chi phí (đơn vị: chục nghìn đồng) doanh nghiệp chi ra
2
1440 50gx x x
. Gi s mức thuế thu ph trên một đơn vị sn phẩm bán được
t
(chục nghìn đồng)
0 300
t
. Tìm mc thuế thu ph
t
(trên một đơn vị sn phm, đơn
vị là nghìn đồng) sao cho nhà nước nhận được s tin thuế thu ph lớn nhất và doanh nghiệp
cũng được lợi nhuận ln nht theo mc thuế thu ph đó. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị
Trang 7/7
của nghìn đồng) (Ngun: Nguyn Huy Hoàng (Ch biên), ng dn gii bài tp Toán Cao
cp cho các nhà kinh tế, phn 2: Gii tích toán hc, Nhà xut bn Thng kê 2007).
----------HẾT---------
H và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.............................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:............................ Họ, tên và chữ ký của GT 2:...................
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH NINH BÌNH Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THI THAM KHẢO Đề thi gồm: 07 trang
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho đa giác đều có 50 đỉnh. Tìm số tam giác vuông có ba đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho. A. 1200. B. 2400. C. 1150. D. 2300.
Câu 2. Cho tam giác ABC BC a,CA  ,
b AB c và thoả mãn 2 2 2
a b c bc 2. Số đo của góc A A. 150. B. 120. C. 135. D. 45.
Câu 3. Phương trình sin2x  0 có tất cả các nghiệm là cos x  1 A.
x k k  .
B. x k2 ;  x
kk  . 2 2 C.
x k k  .
D. x k2 ;  x
kk  . 2 2 u  16  5
Câu 4. Cho dãy số u có limu  3 . Giá trị của lim n bằng n n 2 u  4u  3 n n A. 1 . B. 3 . C. 1  . D. 3  . 10 10 10 10
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên x x thoả mãn log
 log x  24  4  log 5 ? 2 2   2 8 A. 17 . B. 39 . C. 16 . D. 37 . Câu 6. Cho hàm số x 1 y 2  
 8 có đồ thị C . Gọi điểm M là giao điểm của C  và trục hoành.
Hệ số góc k của tiếp tuyến của C  tại M
A. k  6 ln2. B. 8 k  . C. 6 k  . D. k  8 ln2. ln 2 ln 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Gọi M
trung điểm của BC, khẳng định nào sau đây sai?
A.ABB ACC . B.AC M
  ABC .
C.AMC  BCC .
D.ABC ABA.
Câu 8. Hai mẫu số liệu ghép nhóm M ,M có bảng tần số ghép nhóm như sau: 1 2 Trang 1/7
Gọi s , s lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm M , M . Phát biểu nào sau 1 2 1 2 đây là đúng?
A.
s s .
B. s  2s .
C. 2s s .
D. 4s s . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 9. Một người thống kê và chia thời lượng (đơn vị: giây) thực hiện các cuộc gọi điện thoại của
mình trong một tuần thành sáu nhóm và lập bảng tần số ghép nhóm như sau:
Tứ phân vị thứ ba Q (đơn vị: giây) của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 3 A. 100 . B. 105 . C. 90. D. 95.    
Câu 10. Trong không gian, cho hai vectơ a b tạo với nhau một góc 120 và a  3 , b  5. Độ  
dài của vectơ a b bằng A. 19. B. 7. C. 49. D. 19.
Câu 11. Cho tứ diện OABC có , OA ,
OB OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC. Gọi  
M là trung điểm của AB. Số đo của góc tạo bởi hai vectơ OM BC bằng A. 120. B. 150. C. 135. D. 60.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;3;  1 ,B 2;1; 
0 và C 3;1;  1 . Điểm
D m;n;p thỏa mãn ABCD là hình thang với hai đáy ,
AD BC và diện tích hình thang
ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ABC . Tổng m n p bằng A. 11. B. 15. C. 8. D. 10.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3, cạnh bên bằng 2a. Điểm M
trung điểm cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC bằng A. a 5 a a a . B. 15 . C. 15 . D. 3 . 5 5 15 5
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên BB CC  là hình
thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa CC  và mặt phẳng a (ABB A  )  bằng
12 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng 5 3 3 3 3 A. a a 21 3a a 21 . B. . C. . D. . 6 14 8 7
Câu 15. Người ta dùng các que diêm có độ dài bằng nhau để xếp thành các hình tam giác đều, biết
cạnh của tam giác đều ở hình thứ n  1 gấp đôi cạnh của tam giác đều ở hình thứ n (với n
là số nguyên dương) như hình vẽ dưới đây. Trang 2/7 Hình thứ 1 Hình thứ 2 Hình thứ 3
Để xếp hình thứ 15 thì cần dùng a que diêm. Số ước nguyên của a A. 240 . B. 480 . C. 224 . D. 448 . 2 Câu 16. Cho hàm số
x bx c y  (với , b , c , m n  ;
m  0 ) có bảng biến thiên như sau: mx n
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A.
y x 1.
B. y x   1
C. y  2x 1.
D. y x .
Câu 17. Cho hàm số y f(x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y f (x) như hình vẽ bên.
Bất phương trình f(x)  2x m nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (0;2) khi và chỉ khi
A. m f(2)  4.
B. m f(0).
C. m f(2)  4.
D. m f(0).
Câu 18. Cho hai biến cố A B , với P  
A  0,75 , P B | 
A  0, 4 và P B | 
A  0,9 . Xác suất
P A | B bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 9 7 7 7
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2AB  2 2, đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA  4 . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn    
BM xBD , SN ySC và độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Giá trị của 5x  4y bằng Trang 3/7 A. 5. B. 7. C. 4. D. 8.
Câu 20. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 gam
đường, 1 lít nước và 1gam hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít nước
và 4 gam hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận
được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và giành được
điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1. B. 3 . C. 1. D. 6.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x 3 2
ax bx cx d, (với a, , b , c d  ;
a  0 ) có bảng biến thiên như sau:
a) f x 2
 3ax  2bx  , c x  . 
b) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là M 0;2 và N 3;4.
c) a b c d  2.
d) Đặt g xf 9f  x 1   , 
 khi đó g   1  2 .
Câu 2. Giả sử số lượng tế bào của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí
nghiệm được mô hình hóa bởi hàm số   a P t
(với a,b   ), trong đó t là thời 0,75t b e
gian được tính bằng giờ. Đạo hàm của hàm số y P t biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần
thể nấm men (tính bằng tế bào/giờ) tại thời điểm t (giờ). Biết rằng tại thời điểm ban đầu
t  0, quần thể nấm men có 20 tế bào và tốc độ sinh trưởng là 10 tế bào/giờ.
a) P 0  20 và P0  10.
b) 3a  40b  160 .
c) Tốc độ sinh trưởng của quần thể nấm men đạt tối đa là 12 tế bào/giờ.
d) Quần thể nấm men có 30 tế bào tại thời điểm tốc độ sinh trưởng đạt mức tối đa.
Câu 3. Cho hàm số bậc bốn y f x 4 3 2
ax bx cx dx  , e (với a, , b , c d,e  ;  a  0 ) có
đồ thị như hình vẽ sau:
a) Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất trên 0;. Trang 4/7
b) Phương trình f x  0 có 3 nghiệm phân biệt.
c) Phương trình f  x  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
d) Trong các số a, , b ,
c d,e có tất cả 3 số dương.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm ,
O AB  4a và  BAD  120. Gọi
H là trung điểm của AO. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCDvà SH a 3.
a) Góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  bằng góc  BSH.
b) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 8a .
c) Gọi là số đo góc phẳng nhị diện S  , , CD A   , khi đó 3 tan  . 2
d) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của ba cạnh C ,
D BC SA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a
PN SM bằng 2 39 . 13
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A1;0;4,B 2;3;2 và C 1;3;0.  
a) AB.AC  35.    
b) Gọi D a; ;bc là điểm thoả mãn DA DB  3DC  0, khi đó a b c  4.
c) Gọi H m;n;p là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC, khi đó m  2n p  5.
d) Xét điểm M tuỳ ý thuộc mặt phẳng Oxy, khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC bằng 41 .
Câu 6. Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời "sẽ mua"; có 95 người
trả lời "không mua". Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương
ứng với những cách trả lời "sẽ mua" và "không mua" lần lượt là 70% và 30%.
Gọi A là biến cố "Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm".
Gọi B là biến cố "Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm". a) Xác suất 21 P(B)  và 19 P(B)  . 40 40
b) Xác suất có điều kiện P(A B ∣ )  0, 3.
c) Xác suất P( ) A  0,51.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời "sẽ mua".
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bể chứa ban đầu có chứa 250 lít nước tinh khiết. Sau đó, cứ mỗi phút người ta bơm thêm
vào bể 25 lít nước, đồng thời cho vào bể 8 gam chất khử khuẩn ClO được hòa tan. Giả sử 2  m t
C t là nồng độ chất khử khuẩn trong bể sau t phút (với C t    , đơn vị gam/lít, trong V t
đó m t là khối lượng chất khử khuẩn trong bể và V t là thể tích nước trong bể). Gọi h
số dương nhỏ nhất mà nồng độ chất khử khuẩn là C t tăng theo thời gian t nhưng không
vượt quá ngưỡng h gam/lít. Tìm h . Trang 5/7
Câu 2. Bác An làm nghề đồ gỗ muốn thiết kế một chiếc đôn bằng
gỗ như hình vẽ bên. Chiếc đôn có dạng là hình đa diện gồm có 8 đỉnh là , A , B C, ,
D M,N,P,Q; hai mặt ABCD và
MNPQ là hai hình vuông và nằm trên hai mặt phẳng
song song với nhau, hình chiếu vuông góc của M,N,P,Q
lên mặt phẳng ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC,C , D .
DA Biết MAB là tam giác đều cạnh
6 dm, hỏi thể tích của chiếc đôn như trên bằng bao nhiêu
deximet khối (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;0,Ba; ;0
b  và C 0;0;c với a, , b c là các số thực dương. Biết rằng 
AB  10,AOB  45 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 1. Tính
độ dài đoạn thẳng BC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và 4 quả bóng màu vàng, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu
nhiên một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp II.
Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II là quả bóng được chuyển từ hộp I sang, biết
rằng quả bóng đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Bạn Nam tham gia một cuộc thi giải một mật thư. Theo quy tắc của cuộc thi, người chơi cần
chọn ra sáu số từ tập S  41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 
49 và xếp mỗi số vào đúng một vị
trí trong sáu vị trí A , B , C , M , N , P như hình vẽ bên sao cho mỗi vị trí chỉ được xếp một
số. Mật thư sẽ được giải nếu các bộ ba số xuất hiện ở những bộ ba vị trí  , A M, B,  , B N, C  , C, P, 
A tạo thành các cấp số cộng theo thứ tự đó. Bạn Nam chọn ngẫu nhiên sáu số trong
tập S và xếp ngẫu nhiên vào các vị trí được yêu cầu. Gọi xác suất để bạn Nam giải được mật
thư ở lần chọn và xếp đó là a . Giá trị của 4 bằng bao nhiêu ? a
Câu 6. Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Giả sử khi sản xuất và bán hết x
sản phẩm đó 0  x  2000, tổng số tiền doanh nghiệp thu được (đơn vị: chục nghìn đồng) là f x 2
 2000x x và tổng chi phí (đơn vị: chục nghìn đồng) doanh nghiệp chi ra là g x 2
x  1440x  50 . Giả sử mức thuế thu phụ trên một đơn vị sản phẩm bán được là t
(chục nghìn đồng) 0  t  300. Tìm mức thuế thu phụ t (trên một đơn vị sản phẩm, đơn
vị là nghìn đồng) sao cho nhà nước nhận được số tiền thuế thu phụ lớn nhất và doanh nghiệp
cũng được lợi nhuận lớn nhất theo mức thuế thu phụ đó. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị Trang 6/7
của nghìn đồng) (Nguồn: Nguyễn Huy Hoàng (Chủ biên), Hướng dẫn giải bài tập Toán Cao
cấp cho các nhà kinh tế, phần 2: Giải tích toán học, Nhà xuất bản Thống kê 2007).
----------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.............................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:............................ Họ, tên và chữ ký của GT 2:................... Trang 7/7
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • 1_Toan_Dethi_HSG12
    • KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NINH BÌNH
    • Môn: Toán
    • Thời gian làm bài: 90 phút
  • HSG 12