DỰ THẢO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
MÔN: TOÁN
(Kèm theo Công văn số /SGD&ĐT-QLCL ngày /10/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
PHN I. TRC NGHIM (15,0 đim)
Ni dung
Mch kiến thc
Cấp độ tư duy
Tng
s câu
/lnh
hi
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Hm s ng gic, phương
trnh lưng gic
Đại s v một s yếu t
giải tích
1
1
2
Cp s cng, cp s nhân
1
1
2
Hm s m, hm s logarit.
Phương trnh, bất phương
trnh m v logarit
2
1
1
4
Đạo hm. ng dng đạo
hm đ kho st v v đ
th hm s
5
1
2
2
1
11
ng dng đạo hm đ gii
quyết mt s vấn đề liên
quan đến thc tin
2
2
1
5
Nguyên hm, tích phân
5
1
1
7
Quan h vuông góc trong
không gian. Góc, khoảng
cch, th tích
Hnh học v đo lường
3
1
4
Vectơ v h trc tọa độ
trong không gian
4
1
2
2
1
10
Ni dung
Mch kiến thc
Cấp độ tư duy
Tng
s câu
/lnh
hi
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Cc s đc trưng ca mu
s liu ghp nhóm
Thng kê v xc suất
2
1
3
T hp, xc suất
1
1
2
2
6
Tng s câu/lệnh hi
24
8
8
8
6
54
Ghi chú:
- Dng thc 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Dng thc 2: S điểm tối đa 1 câu 1,0 đim (mỗi câu hỏi 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa
chọn chính xác 01 trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính c 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn
chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
- Dng thc 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
- Ni dung/mch kiến thc: Mt s yếu t giải tích – Ton lớp 12.
- Phm vi kiến thc:
+ Tính đơn điệu v cực tr ca hm s.
+ Gi tr ln nhất v gi tr nh nht ca hm s.
+ Đường tim cn ca đ th hm s.
+ Khảo st sự biến thiên v v đ th ca hm s.
+ ng dng đạo hm đ gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc tin.
- Yêu cầu cần đạt: Vn dng kiến thức đ gii quyết cc bi ton về đơn điệu v cực tr, gi tr ln nhất v nhỏ nht ca hm s, đường tim
cn, khảo st v v đ th hm s. ng dng đạo hm đ gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc tin.
- Lưu ý:
a) Đnh gi năng lực gii quyết vấn đề Ton hc. Mức độ vn dng.
b) Đnh gi năng lực mô hnh hóa Ton hc. Mức độ vn dng.
Câu 2 (2,0 đim)
- Ni dung/mch kiến thc: Hnh học v đo lường Ton lớp 11.
- Phm vi kiến thc:
+ Quan h vuông góc trong không gian.
+ Góc, khoảng cch trong không gian.
+ Th tích ca khi đa diện.
- Yêu cầu cần đạt: Giải thích, chứng minh đưc mt s tính chất hnh học trong không gian. Tính đưc góc, khoảng cch giữa cc yếu t
trong không gian. Tính đưc th tích ca cc khi đa diện.
- Lưu ý:
a) Đnh gi năng lực tư duy v lập luận ton học, gii quyết vấn đề Ton hc. Mức độ vn dng.
b) Đnh gi năng lực gii quyết vấn đề Ton hc. Mức độ vn dng.
Câu 3 (1,0 đim)
- Ni dung/mch kiến thc: Thng kê – Xc suất Ton lớp 10, 11.
- Phm vi kiến thc: Thng kê – T hp Xc suất.
- Yêu cầu cần đạt: Vn dng cc kiến thức đ gii quyết cc bi ton về thng kê hoc tính xc suất ca biến c bằng đnh nghĩa cổ đin, cc
công thức tính xc suất.
- Lưu ý: Đnh gi năng lực: Gii quyết vấn đề Ton học, mô hnh hóa ton học. Mức độ vn dng.
PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ CHN HSG MÔN TOÁN 2025-2026 TỈNH PHÚ THỌ
Thời gian làm bài: 150 phút
* Ghi chú:
- Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm (mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01
trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
- Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
GV: Lưu Công Hoàn
Nội dung
Mạch
kiến
thức
TRẮC NGHIỆM (15,0 đim)
TỰ LUẬN
(5,0 đim)
Tổng
số câu
/lệnh
hỏi
Tổng số điểm
(tỉ lệ %)
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
Hàm số lượng giác, phương
trnh lượng giác
Đại số và
một số
yếu tố
giải tích
1
1
2
0,5 (2,5%)
Cấp số cộng, cấp số nhân
1
1
2
0,5 (2,5%)
Hàm số m, hàm số logarit.
Phương trnh, bất phương trnh
m và logarit
2
1
1
4
1,25 (6,25%)
Đạo hàm. ng dng đạo hàm để
khảo sát và v đ th hàm số
5
1
2
2
1
1
12
4,0 (20%)
ng dng đạo hàm để giải quyết
một số vấn đề liên quan đến thực
tiễn
2
2
1
1
6
2,5 (12,5%)
Nguyên hàm, tích phân
5
1
1
7
2,0 (10%)
Quan hệ vuông góc trong không
gian. Góc, khoảng cách, thể tích
Hnh học
và đo
ờng
3
1
2
6
3,25 (16,25%)
Vectơ và hệ trc tọa độ trong
không gian
4
1
2
2
1
10
2,75 (13,75%)
Các số đc trưng của mu số liệu
ghp nhóm
Thống kê
và xác
suất
2
1
3
0,75 (3,75%)
Tổ hợp, xác suất
1
1
2
2
1
7
2,5 (12,5%)
Tổng số câu/lệnh hỏi
24
8
8
8
6
5
59
20 (100%)
Tổng số điểm (tỉ lệ %)
6,0
(30)
2,0
(10)
2,0
(10)
2,0
(10)
3,0
(15)
5,0
(25)
20
(100)
CẤU TRÚC ĐỀ CHN HSG MÔN TOÁN 2025-2026 TỈNH PHÚ THỌ
Thời gian làm bài: 150 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (15,0 điểm)
- Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Tổng 32*0,25 = 8,0 điểm
- Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm (mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa chọn chính
xác 01 trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0
điểm). Tổng 4*1,0 = 4,0 điểm
- Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Tổng 6*0,5 = 3,0 điểm
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
- Ni dung/mch kiến thc: Mt s yếu t gii tích Toán lp 12.
- Phm vi kiến thc:
+ Tính đơn điệu và cc tr ca hàm s.
+ Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s.
+ Đường tim cn của đ th hàm s.
+ Kho sát s biến thiên và v đ th ca hàm s.
+ ng dng đạo hàm để gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc tin.
- Yêu cu cần đạt: Vn dng kiến thức để gii quyết các bài toán v đơn điệu và cc tr, giá tr ln nht và nh nht ca hàm số, đường tim cn, kho sát và
v đ th hàm s. ng dng đạo hàm để gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc tin.
- Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực gii quyết vấn đề Toán hc. Mức độ vn dng.
b) Đánh giá năng lực mô hnh hóa Toán hc. Mức độ vn dng.
Câu 2 (2,0 điểm)
- Ni dung/mch kiến thc: Hình học và đo lường Toán lp 11.
- Phm vi kiến thc:
+ Quan h vuông góc trong không gian.
+ Góc, khong cách trong không gian.
+ Th tích ca khối đa diện.
- Yêu cu cần đạt: Gii thích, chứng minh được mt s tính cht hình học trong không gian. Tính được góc, khong cách gia các yếu t trong không gian. Tính
được th tích ca các khối đa diện.
- Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực tư duy và lập lun toán hc, gii quyết vấn đề Toán hc. Mức độ vn dng.
b) Đánh giá năng lực gii quyết vấn đề Toán hc. Mức độ vn dng.
Câu 3 (1,0 điểm)
- Ni dung/mch kiến thc: Thng kê Xác sut Toán lp 10, 11.
- Phm vi kiến thc: Thng kê T hp Xác sut.
- Yêu cu cần đạt: Vn dng các kiến thức để gii quyết các bài toán v thng kê hoc tính xác sut ca biến c bằng đnh nghĩa cổ điển, các công thc tính
xác sut.
- Lưu ý: Đánh giá năng lực: Gii quyết vấn đề Toán hc, mô hình hóa toán hc. Mức độ vn dng.
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo 06 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
32. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
25
5, 14.uu==
Số hạng thứ
10
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
10
29.u =
B.
10
23.u =
C.
10
39366.u =
D.
10
32.u =
Câu 2. sư Bình làm việc cho Nhà máy Z với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi
năm, tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Tổng tiền lương của Bình sau
đúng 5 năm làm việc ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 703992000. B. 707076000. C. 70452000. D. 697816000.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A.
sin 2 .yx=
B.
tan .yx=
C.
cos 3 .yx=
D.
cot 4 .yx=
Câu 4. Số giờ ánh sáng Mặt Trời ở một thành phố
X
trong ngày thứ
n
của một năm không nhuận
được xấp xỉ bởi hàm số
( )
( )
( )
1
1
.
8
6
2
80
2sin 1 và 1 3 5
n
t n n n

= +


Hỏi vào ngày thứ bao
nhiêu trong năm, thành phố
X
có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A.
171.
B.
172.
C.
80.
D.
82.
Câu 5. Hàm số
( )
2
ln 4y x x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1;3 .
C.
( )
2;4 .
D.
( )
4; .+
Câu 6. Phương trình
1 2 2
48
xx−−
=
có nghiệm
A.
1.x =−
B.
0.x =
C.
1.x =
D.
3.x =
Câu 7. Chiều cao của một loài cây sau khi trồng được
n
tuần được xấp xỉ bởi hàm số
( ) ( )
3
20log 5 1 51h n n= + +
(centimet). Sau ít nhất bao nhiêu tuần, chiều cao của cây đó lớn hơn 1,3
mét?
A.
16.
B.
15.
C.
17.
D.
13.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên tập số thực hàm số
( ) ( )( ) ( )
23
2 1 5 .f x x x x
= +
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;5 .
B.
( )
;1 .−
C.
( )
;5 .−
D.
( )
1; .+
u 9. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên tập số thực
( )
.fx
Biết đồ thị hàm số
( )
fx
như
hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;4 .
B.
( )
4;4 .
C.
( )
0;4 .
D.
( )
4;0 .
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 2/6
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên tập số thực là hàm số
( )( ) ( ) ( )
2 3 5
( ) 2 1 3 4 .f x x x x x
= + +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 11. Cho hàm số
32
1
5
x
x
y
+
=
có đồ thị
( )
.C
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị
( )
C
A.
125.y =
B.
3.x =−
C.
3.y =
D.
3.x =
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất trên đoạn
2;1
của hàm số
32
32y x x m= +
nhỏ hơn 20?
A.
21.
B.
20.
C.
19.
D.
40.
Câu 14. Cho hàm số
( )
6
.
x
f x e=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
6
d 6 .
x
f x x e C=+
B.
( )
6
1
d .
6
x
f x x e C=+
C.
( )
6
d .
x
f x x e C=+
D.
( )
1
d .
6
x
f x x e C=+
Câu 15. Cho hàm số
( )
2
f x x=
một nguyên hàm trên tập số thực là hàm số
( ).Fx
Biết
( )
1 0,F −=
khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 3.F =
B.
( )
8
2.
3
F =
C.
( )
7
2.
3
F =
D.
( )
2 4.F =
Câu 16. Biết các hàm số
( ) ( )
12
và F x F x
là hai nguyên hàm của hàm số
( )
sinf x x=
trên tập số thực,
đồng thời
( ) ( )
12
0 0 5,FF−=
( )
2
3.F
=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
13
.
32
F

=


B.
1
3
.
32
F

=


C.
1
11
.
32
F

=


D.
1
7
.
32
F

=


Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số
( )
5
5
x
f x x=+
trên tập số thực là
A.
( )
6
5
.
6 ln5
x
x
Fx=+
B.
( )
41
5 .5 .
x
F x x x
=+
C.
( )
4
5 5 .ln5.
x
F x x=+
D.
( )
6
5 .ln 5.
6
x
x
Fx=+
Câu 18. Cho hàm số
( )
1
2
fx
x
=
một nguyên hàm trên
( )
;2−
hàm số
( )
.Fx
Biết
( )
0 ln 2.F =
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1 0.F =
B.
( )
1 ln3.F =
C.
( )
1 ln 2 1.F =+
D.
( )
1 1 ln2.F =−
Trang 3/6
Câu 19. Tại một triển m, tốc độ thay đổi lượng khách tham dự trong một ngày được biểu diễn bởi
hàm số
32
( ) 4 30 500N t t t t
= +
, trong đó
t
tính bằng giờ kể từ khi mở cửa
( )
0 10t
,
()Nt
tính
bằng số khách/giờ. Biết giờ mở cửa lúc 8 giờ sáng sau khi mở cửa 1 giờ thì 300 khách tham
dự triển lãm, hỏi lúc 12 giờ trưa có bao nhiêu khách tham dự triển lãm?
A.
3675.
B.
3616.
C.
452.
D.
511.
Câu 20. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng 3, cạnh bên bằng 4. Khoảng cách từ
A
đến
mặt phẳng
( )
BCC B

bằng
A.
33
.
2
B.
2 3.
C.
4.
D.
3.
Câu 21. Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
Góc giữa hai đường thẳng
AB A D

bằng
A.
60 .
B.
90 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 22. Cho hình cp đều
.S ABCD
cnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Thể ch hình cp đã cho bng
A.
12.
B.
36.
C.
16.
D.
48.
Câu 23. Cho tdiện đều
ABCD
có
M
là trung đim
.CD
Cosin của góc giữa hai vec
và MA BC
bằng
A.
3
.
6
B.
5
.
3
C.
2
.
3
D.
2
.
3
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.SA SC SB SD+ = +
B.
.SA SB SC SD+ = +
C.
.SA SD SC SB =
D.
.SA SC SB SD =
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
3, 4, 5.AB AD AA
= = =
Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
. 25.A B AD

=−
B.
. 6 2.A B AD

=
C.
. 6 2.A B AD

=−
D.
. 9.A B AD

=−
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
( ) ( )
2;3;1 , 1;1; 2 .uv−−
Giá trị
2uv
bằng
A.
42.
B.
26.
C.
38.
D.
2 11.
Câu 27. Trên một vùng biển gắn hệ tọa độ
,Oxyz
mặt biển mặt phẳng
.Oxy
Một chiếc tầu ngầm
đang vị trí
( )
12;83; 2A
phóng một quả tên lửa để tiêu diệt một mục tiêu trên không vị trí
( )
3; 7;16 .B
Biết đường bay của tên lửa là một đường thẳng, xuyên qua mặt biển tại điểm
( )
; ; .M a b c
Tổng
abc++
bằng
A.
97.abc+ + =
B.
71.abc+ + =
C.
52.abc+ + =
D.
84.abc+ + =
Câu 28. Thống cân nặng của 100 con sau bốn tháng nuôi theo tiêu chuẩn VietGap ta được mẫu
số liệu sau.
Trọng lượng (kg)
[2;2,2)
[2,2;2,4)
[2,4;2,6)
[2,6;2,8)
[2,8;3)
[3;3,2)
Số con
2
5
13
37
40
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng
A.
2.
B.
3, 2.
C.
0, 2.
D.
1,2.
Câu 29. Thống tiền thưởng cho công nhân của 50 công ty trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, ta thu được
mẫu số liệu sau.
Số tiền
(Triệu đồng)
[1;3)
[3;5)
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
[15;17)
Số công ty
1
5
6
10
13
5
7
3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ giá trị nào sau đây?
A. 3,48 triệu. B. 3,52 triệu. C. 12,13 triệu. D. 12,38 triệu.
Câu 30. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì I môn Toán của lớp
12A
ta thu được mẫu số liệu sau.
Điểm
)
0;2
)
2;4
)
4;6
)
6;8
8;10
Số học sinh
3
7
15
12
2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
3,93.
B.
3,51.
C.
2,97.
D.
2,58.
Trang 4/6
Câu 31. Ba vận động viên bóng rổ thi ném bóng. Xác suất để vận động viên thứ nhất, thứ hai và thứ ba
ném bóng trúng rổ lần lượt là
0,8; ; .xy
Biết rằng, xác suất để ít nhất một trong ba vận động viên ném
bóng trúng rổ là
0,992
và xác suất để cả ba vận động viên ném bóng trúng rổ là
0,432.
Xác suất để có
đúng hai vận động viên ném trúng rổ bằng
A.
0,444.
B.
0,452.
C.
0,256.
D.
0,238.
Câu 32. Một cặp vợ chồng dự định sinh ba người con. Giả sử xác suất sinh con trai mỗi lần sinh
50%, xác suất để họ sinh được một con trai và hai con gái bằng
A.
3
.
8
B.
1
.
2
C.
3
.
4
D.
1
.
8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
3
()
1
xx
fx
x
=
+
có đồ thị là
( )
.C
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
3.yx=−
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; . +
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;3
bằng
1.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
4 5.
Câu 2. Nhà y
A
chuyên sản xuất chíp bán dẫn cho nhà máy
.B
Nhà máy
B
mua không quá 1500
sản phẩm từ nhà máy
.A
Nếu nhà máy
B
mua
x
sản phẩm thì giá bán mỗi sản phẩm
( )
2
( ) 40 0,00001 .P x x USD=−
Chi phí nhà y
A
sản xuất mỗi sản phẩm khi đó
( )
10000
( ) 10 .C x USD
x
=+
a) Giá bán một sản phẩm thấp nhất là
( )
17,5 .USD
b) Nếu nhà y
A
bán cho nhà máy
B
1000 sản phẩm thì chi phí sản xuất mỗi sản phẩm
( )
20 .USD
c) Doanh thu của nhà y
A
khi sản xuất bán cho nhà máy
B
x
sản phẩm
( ) ( )
( ) ( ) .D x xP x C x USD=−
d) Lợi nhuận của nhà y
A
lớn nhất là
( )
10000 ,USD
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đơn vị trên các trục centimet, một chiếc máy quay
phim có trọng lực
210N
được đặt cân bằng tại đỉnh
( )
0;0;120S
của một chiếc giá đỡ ba chân, có dạng
hình chóp đều
.S ABC
(tham khảo hình vẽ). Biết tọa độ điểm
( )
0;30;0 .A
Trang 5/6
a) Tọa độ đỉnh
( ) ( )
45; 15 3;0 , 45; 15 3;0 .BC
b) Chiều dài của chân mỗi giá đỡ bằng
( )
30 17 .cm
c) Lực mà máy quay tác dụng lên mỗi giá đỡ là
F
bằng
70 .N
d) Góc giữa vectơ trọng lực (vectơ
P
) vectơ phản lực giá đỡ
SA
tác dụng trở lại máy quay
(vectơ
F
) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là
166 .
Câu 4. Trong một khu phố mới 36 gia đình, gia đình nào cũng chỉ gồm hai thế hệ bố mẹ con
cái. Có 5 gia đình có một người con, 4 gia đình ba người con, các gia đình còn lại đều có hai người
con. Các gia đình có ba con thì có cả con trai và con gái; Trong số các gia đình có hai con thì có 7 gia
đình sinh con một bề (hai con trai hoặc hai con gái).
a) 27 gia đình trong khu phố đó có hai con.
b) Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con, xác suất để gia đình đó có cả con trai và con gái bằng
20
.
27
c) Chọn ngẫu nhiên một gia đình có từ hai con trở lên, xác suất để gia đình đó có con gái nhỏ hơn
24
.
31
d) Biết gia đình nào cũng cả bố mẹ, tổng số tiền người dân trong khu phố đó được nhận dịp
02/09/2025 là 14400000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Các nhà khoa học xác định được chu bán của
14
6
C
5730
năm, tức là sau
5730
năm thì
s nguyên tử
14
6
C
giảm đi một na. Một cây còn sống có lưng
14
6
C
trong y được duy trì không đổi,
nhưng nếu cây chết thì lượng
14
6
C
trong cây phân rã theo chu kì bán rã của nó. Các nhà khảo c đã tìm
thy mt mu g c đo được t l phần trăm lượng
14
6
C
còn li trong mu g c đó so với lúc cây
còn sống
75%.
Hi mu g c đó đã chếtch đây bao nhiêu m (kết qu m tròn đến hàng đơn v)?
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
3
.31y x x m= +
Tính tổng tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;1
bằng
4.
Câu 3. Trước s phát trin của ngành vật liệu bán dẫn, anh Khoa m nhà máy sản xut vi mch vi
thiết kế ca vi mạch dạng hình chữ nhật kích thước
( ) ( )
pm pmab
vi
12
1pm 10 m.
=
Biết
rng, chi phí để sn xut vi mch bao gm 50 (triệu đồng) chi phí cho nguyên vật liệu ban đầu, 15
(triệu đồng) /1pm chi phí gia công lắp màng Silic xung quanh thành vi mạch (xem như độ dày khi gia
công là không đáng kể) và 32 (triệu đồng)/
2
1pm
tiền gia công ph chất làm mát bao quanh cả 2 b mt
vi mạch (xem như cả b mặt là hình chữ nhật có kích thước như trên). Nếu đơn giá bán ra mỗi chiếc vi
mạch là 428 (triệu đồng
2
/pm
) và c 2 kích thước thành phần ca vi mch giảm đi 15 pm thì lợi nhun
thu được mi chiếc bằng chi phí sản xut ca mi chiếc vi mạch đó. Khi lợi nhuận đạt giá trị nh nht
thì chu vi của vi mạch là bao nhiêu pm (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 1
5 2 khi 1
x x m x
fx
xx
+ +
=
−
(
m
tham số thực) liên tục trên
.
Biết rằng,
hàm số
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
trên thỏa mãn
( )
2 10F =
. Tính
( )
3.F
Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác
1 1 1
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân với cạnh huyền
AB
bằng
2.
Mặt phẳng
( )
1
AA B
vuông góc với mặt phẳng
( )
,ABC
1
3,AA =
góc
1
A AB
nhọn
mặt phẳng
( )
1
A AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
một góc
60 .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 6/6
Câu 6. H thống định v toàn cầu GPS (Global Positioning System) là một h thống cho phép xác đnh
v trí của mt vt th trong không gian. Trong cùng một thời điểm v trí của một điểm
M
trong không
gian s được xác định bi bn v tinh cho trước nh các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Gi
s trong không gian
,Oxyz
t l dài trên các trục 10km tính cho một đơn vị t l trên mỗi trc, cho
bn v tinh tọa độ lần lượt
( ) ( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 1;4;0 , 3;0;9 , 7;10; 1A B C D
đang tiến hành theo dõi
vt th
M
(coi là một chất điểm). Các vệ tinh dùng sóng điện t có tn s 1MHz . mt thời điểm c
4 v tinh bắn n hiệu v
M
thì sau nhận được tín hiu tr v ngay sau đó trong nhng khong thi
gian là
2
0, 4 ms, 0, 2 ms, ms, 0,4 ms.
3
A B c D
t t t t= = = =
Tính khoảng cách từ
M
đến
O
(Biết rng vn
tc của sóng điện t bng vn tốc ánh sáng
8
3.10c =
m/s và kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
có đồ thị
( )
C
. Gọi
,AB
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết rằng
,AB
cùng với điểm
( )
5;5C
tạo thành một tam giác. Tính diện tích tam giác
.ABC
2) Mt hình đồ chơi được thiết kế gm hai xe chạy trên các đường ray trong đó có hai đường ray là
hai nhánh
( )
C
của đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
. Người ta thiết kế một đường đi ngắn nhất nối giữa hai
nhánh đường ray của
( )
C
để xe thể di chuyển từ nhánh này sang nhánh kia của đường chạy. Tính
độ dài đoạn đường nối ngắn nhất đó.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi nhưng không hình vuông.
Biết rằng
AB SA SB SD a= = = =
và thể tích khối chóp đã cho bằng
3
2
6
a
.
1) Chứng minh rằng
( )
SBC
( )
.SCD
2) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.BC
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
.BD
Câu 3 (1,0 điểm). Bạn An chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8;9
sắp
xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số ba chữ số. Bạn Bình chọn 3 số phân biệt trong
tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8
sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số ba chữ số.
Tính xác suất để số của bạn An chọn lớn hơn số của bạn Bình chọn.
…………….Hết…………….
H và tên thí sinh: …………….…………………………………..Số báo danh:…………………..
(Thí sinh không s dng tài liu; Giám thị không giải thích gì thêm)

Preview text:

DỰ THẢO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT MÔN: TOÁN
(Kèm theo Công văn số /SGD&ĐT-QLCL ngày /10/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (15,0 điểm) Cấp độ tư duy Tổng Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 số câu Nội dung Mạch kiến thức /lệnh
Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận hỏi biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Hàm số lượng giác, phương 1 1 2 trình lượng giác
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1 2
Hàm số mũ, hàm số logarit.
Phương trình, bất phương 2 1 1 4 trình mũ và logarit
Đại số và một số yếu tố
Đạo hàm. Ứng dụng đạo giải tích
hàm để khảo sát và vẽ đồ 5 1 2 2 1 11 thị hàm số
Ứng dụng đạo hàm để giải
quyết một số vấn đề liên 2 2 1 5 quan đến thực tiễn Nguyên hàm, tích phân 5 1 1 7 Quan hệ vuông góc trong không gian. Góc, khoảng 3 1 4 cách, thể tích
Hình học và đo lường
Vectơ và hệ trục tọa độ 4 1 2 2 1 10 trong không gian Cấp độ tư duy Tổng Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 số câu Nội dung Mạch kiến thức /lệnh
Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận hỏi biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Các số đặc trưng của mẫu 2 1 3 số liệu ghép nhóm
Thống kê và xác suất Tổ hợp, xác suất 1 1 2 2 6
Tổng số câu/lệnh hỏi 24 8 8 8 6 54 Ghi chú:
- Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm (mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa
chọn chính xác 01 trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn
chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
- Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Một số yếu tố giải tích – Toán lớp 12. - Phạm vi kiến thức:
+ Tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
+ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
+ Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
+ Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.
- Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán về đơn điệu và cực trị, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm
cận, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. - Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng.
b) Đánh giá năng lực mô hình hóa Toán học. Mức độ vận dụng. Câu 2 (2,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Hình học và đo lường – Toán lớp 11. - Phạm vi kiến thức:
+ Quan hệ vuông góc trong không gian.
+ Góc, khoảng cách trong không gian.
+ Thể tích của khối đa diện.
- Yêu cầu cần đạt: Giải thích, chứng minh được một số tính chất hình học trong không gian. Tính được góc, khoảng cách giữa các yếu tố
trong không gian. Tính được thể tích của các khối đa diện. - Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng.
b) Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng. Câu 3 (1,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Thống kê – Xác suất – Toán lớp 10, 11.
- Phạm vi kiến thức: Thống kê – Tổ hợp – Xác suất.
- Yêu cầu cần đạt: Vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài toán về thống kê hoặc tính xác suất của biến cố bằng định nghĩa cổ điển, các
công thức tính xác suất.
- Lưu ý: Đánh giá năng lực: Giải quyết vấn đề Toán học, mô hình hóa toán học. Mức độ vận dụng.
PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ CHỌN HSG MÔN TOÁN 2025-2026 TỈNH PHÚ THỌ
Thời gian làm bài: 150 phút
TRẮC NGHIỆM (15,0 điểm) TỰ LUẬN Tổng Mạch Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 (5,0 điểm)
số câu Tổng số điểm Nội dung kiến /lệnh (tỉ lệ %) thức NB TH VD NB TH VD NB TH VD NB TH VD hỏi
Hàm số lượng giác, phương 1 1 2 0,5 (2,5%) trình lượng giác
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 1 2 0,5 (2,5%)
Hàm số mũ, hàm số logarit.
Phương trình, bất phương trình Đại số và 2 1 1 4 1,25 (6,25%) mũ và logarit một số
Đạo hàm. Ứng dụng đạo hàm để yếu tố 5 1 2 2 1 1 12 4,0 (20%)
khảo sát và vẽ đồ thị hàm số giải tích
Ứng dụng đạo hàm để giải quyết
một số vấn đề liên quan đến thực 2 2 1 1 6 2,5 (12,5%) tiễn Nguyên hàm, tích phân 5 1 1 7 2,0 (10%)
Quan hệ vuông góc trong không 3 1 2 6 3,25 (16,25%)
gian. Góc, khoảng cách, thể tích Hình học và đo
Vectơ và hệ trục tọa độ trong lường 4 1 2 2 1 10 2,75 (13,75%) không gian
Các số đặc trưng của mẫu số liệu Thống kê 2 1 3 0,75 (3,75%) ghép nhóm và xác Tổ hợp, xác suất suất 1 1 2 2 1 7 2,5 (12,5%)
Tổng số câu/lệnh hỏi 24 8 8 8 6 5 59 20 (100%) 6,0 2,0 2,0 2,0 3,0 5,0 20
Tổng số điểm (tỉ lệ %) (30) (10) (10) (10) (15) (25) (100) * Ghi chú:
- Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm (mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01
trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
- Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
GV: Lưu Công Hoàn
CẤU TRÚC ĐỀ CHỌN HSG MÔN TOÁN 2025-2026 TỈNH PHÚ THỌ
Thời gian làm bài: 150 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (15,0 điểm)
- Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Tổng 32*0,25 = 8,0 điểm
- Dạng thức 2:
Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm (mỗi câu hỏi có 4 ý, thí sinh phải trả lời Đúng/Sai đối với từng ý của câu hỏi. Thí sinh chỉ lựa chọn chính
xác 01 trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0
điểm). Tổng 4*1,0 = 4,0 điểm
- Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Tổng 6*0,5 = 3,0 điểm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Một số yếu tố giải tích – Toán lớp 12. - Phạm vi kiến thức:
+ Tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
+ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
+ Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
+ Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.
- Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán về đơn điệu và cực trị, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số. Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. - Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng.
b) Đánh giá năng lực mô hình hóa Toán học. Mức độ vận dụng. Câu 2 (2,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Hình học và đo lường – Toán lớp 11. - Phạm vi kiến thức:
+ Quan hệ vuông góc trong không gian.
+ Góc, khoảng cách trong không gian.
+ Thể tích của khối đa diện.
- Yêu cầu cần đạt: Giải thích, chứng minh được một số tính chất hình học trong không gian. Tính được góc, khoảng cách giữa các yếu tố trong không gian. Tính
được thể tích của các khối đa diện. - Lưu ý:
a) Đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng.
b) Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề Toán học. Mức độ vận dụng. Câu 3 (1,0 điểm)
- Nội dung/mạch kiến thức: Thống kê – Xác suất – Toán lớp 10, 11.
- Phạm vi kiến thức: Thống kê – Tổ hợp – Xác suất.
- Yêu cầu cần đạt: Vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài toán về thống kê hoặc tính xác suất của biến cố bằng định nghĩa cổ điển, các công thức tính xác suất.
- Lưu ý: Đánh giá năng lực: Giải quyết vấn đề Toán học, mô hình hóa toán học. Mức độ vận dụng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 06 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
32. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Cho cấp số cộng (u u = 5,u = 14. Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho bằng n ) 2 5 A. u = 29. B. u = 23. C. u = 39366. D. u = 32. 10 10 10 10
Câu 2. Kĩ sư Bình làm việc cho Nhà máy Z với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi
năm, tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Tổng tiền lương của kĩ sư Bình sau
đúng 5 năm làm việc ( làm tròn đến hàng nghìn đồng) là A. 703992000. B. 707076000. C. 70452000. D. 697816000.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. y = sin 2 . x B. y = tan . x C. y = cos3 . x D. y = cot 4 . x
Câu 4. Số giờ có ánh sáng Mặt Trời ở một thành phố X trong ngày thứ n của một năm không nhuận  n −80 
được xấp xỉ bởi hàm số t (n) ( ) = 2sin + 1 1  
( n và 1  n  6
3 5). Hỏi vào ngày thứ bao 182  
nhiêu trong năm, thành phố X có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? A. 171. B. 172. C. 80. D. 82.
Câu 5. Hàm số y = ( 2
ln 4x x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (1;3). C. (2;4). D. (4;+).
Câu 6. Phương trình 1−2x 2 4
= 8− x có nghiệm là A. x = 1. − B. x = 0. C. x =1. D. x = 3.
Câu 7. Chiều cao của một loài cây sau khi trồng được n tuần được xấp xỉ bởi hàm số
h(n) = 20log 5n +1 + 51 (centimet). Sau ít nhất bao nhiêu tuần, chiều cao của cây đó lớn hơn 1,3 3 ( ) mét? A. 16. B. 15. C. 17. D. 13.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực là hàm số f ( x) = ( x + )( x − )2 ( x − )3 2 1 5 .
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;5). B. (− ) ;1 . C. ( ; − 5). D. (1;+).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực là f ( x). Biết đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;4). B. ( 4 − ;4). C. (0;4). D. ( 4 − ;0). Trang 1/6
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực là hàm số
f x = ( x + )( x − )2 (x + )3 (x − )5 ( ) 2 1 3
4 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 3x−2 Câu 11. Cho hàm số x 1 y 5 + =
có đồ thị (C). Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) là
A. y = 125. B. x = 3. −
C. y = 3.
D. x = 3.
Câu 12. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0.
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất trên đoạn  2 − ;  1 của hàm số 3 2
y = x − 3x + m − 2 nhỏ hơn 20? A. 21. B. 20. C. 19. D. 40.
Câu 14. Cho hàm số ( ) 6x
f x = e . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A.  ( ) 6 d = 6 x f x x e + C. B.  ( ) 6 d x f x
x = e + C. 6 C.  ( ) 6 d x f x
x = e + C. D.  ( ) 1 d x f x
x = e + C. 6
Câu 15. Cho hàm số ( ) 2
f x = x có một nguyên hàm trên tập số thực là hàm số F(x). Biết F (− ) 1 = 0,
khẳng định nào dưới đây đúng? A. F (2) = 3. B. F ( ) 8 2 = . C. F ( ) 7 2 = . D. F (2) = 4. 3 3
Câu 16. Biết các hàm số F x F x là hai nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x trên tập số thực, 1 ( ) 2 ( )
đồng thời F 0 − F 0 = 5, F  = 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )    13    3    11    7 A. F = . B. F = . C. F = . D. F = . 1          3  2 1  3  2 1  3  2 1  3  2
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số ( ) 5 = + 5x f x x trên tập số thực là 6 5x x
A. F ( x) = + . B. F ( x) 4 x 1 5x . x 5 − = + . 6 ln 5 6 x C. ( ) 4 = 5 + 5 .x F x x ln5.
D. F ( x) = + 5 .xln 5. 6
Câu 18. Cho hàm số f ( x) 1 =
có một nguyên hàm trên ( ;2
− ) là hàm số F (x). Biết x − 2
F (0) = ln 2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. F ( ) 1 = 0. B. F ( ) 1 = ln 3. C. F ( ) 1 = ln 2 +1. D. F ( ) 1 = 1− ln 2. Trang 2/6
Câu 19. Tại một triển lãm, tốc độ thay đổi lượng khách tham dự trong một ngày được biểu diễn bởi hàm số 3 2 N (
t) = 4t − 30t + 500t , trong đó t tính bằng giờ kể từ khi mở cửa (0  t 10) , N (t) tính
bằng số khách/giờ. Biết giờ mở cửa là lúc 8 giờ sáng và sau khi mở cửa 1 giờ thì có 300 khách tham
dự triển lãm, hỏi lúc 12 giờ trưa có bao nhiêu khách tham dự triển lãm? A. 3675. B. 3616. C. 452. D. 511.
Câu 20. Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 3, cạnh bên bằng 4. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC B  ) bằng 3 3 A. . B. 2 3. C. 4. D. 3. 2
Câu 21. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng ABvà A D  bằng A. 60 .  B. 90 .  C. 30 .  D. 45 . 
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Thể tích hình chóp đã cho bằng A. 12. B. 36. C. 16. D. 48.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD M là trung điểm .
CD Cosin của góc giữa hai vectơ MA BC bằng 3 5 2 2 A. − . B. − . C. − . D. − . 6 3 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. SA + SC = SB + S . D
B. SA + SB = SC + S . D
C. SA SD = SC S . B
D. SA SC = SB S . D
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = 3, AD = 4, AA = 5. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. A . B AD = 25 − . B. A . B AD = 6 2. C. A . B AD = 6 − 2. D. A . B AD = 9. −
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u ( 2 − ;3 ) ;1 , v(1;1; 2
− ). Giá trị u − 2v bằng A. 42. B. 26. C. 38. D. 2 11.
Câu 27. Trên một vùng biển có gắn hệ tọa độ Oxyz, mặt biển là mặt phẳng Ox .
y Một chiếc tầu ngầm
đang ở vị trí A(12;83; 2
− ) phóng một quả tên lửa để tiêu diệt một mục tiêu trên không ở vị trí B(3; 7
− ;16). Biết đường bay của tên lửa là một đường thẳng, xuyên qua mặt biển tại điểm M ( ; a ; b c).
Tổng a + b + c bằng
A. a + b + c = 97.
B. a + b + c = 71.
C. a + b + c = 52.
D. a + b + c = 84.
Câu 28. Thống kê cân nặng của 100 con gà sau bốn tháng nuôi theo tiêu chuẩn VietGap ta được mẫu số liệu sau. Trọng lượng (kg) [2;2,2) [2,2;2,4) [2,4;2,6) [2,6;2,8) [2,8;3) [3;3,2) Số con 2 5 13 37 40 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 2. B. 3, 2. C. 0, 2. D. 1, 2.
Câu 29. Thống kê tiền thưởng cho công nhân của 50 công ty trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, ta thu được mẫu số liệu sau. Số tiền [1;3) [3;5) [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) [15;17) (Triệu đồng) Số công ty 1 5 6 10 13 5 7 3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ giá trị nào sau đây? A. 3,48 triệu. B. 3,52 triệu. C. 12,13 triệu. D. 12,38 triệu.
Câu 30. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì I môn Toán của lớp 12A ta thu được mẫu số liệu sau. Điểm 0;2) 2;4) 4;6) 6;8) 8;10 Số học sinh 3 7 15 12 2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 3,93. B. 3,51. C. 2,97. D. 2,58. Trang 3/6
Câu 31. Ba vận động viên bóng rổ thi ném bóng. Xác suất để vận động viên thứ nhất, thứ hai và thứ ba
ném bóng trúng rổ lần lượt là 0,8; ; x .
y Biết rằng, xác suất để ít nhất một trong ba vận động viên ném
bóng trúng rổ là 0,992 và xác suất để cả ba vận động viên ném bóng trúng rổ là 0, 432. Xác suất để có
đúng hai vận động viên ném trúng rổ bằng A. 0, 444. B. 0, 452. C. 0, 256. D. 0, 238.
Câu 32. Một cặp vợ chồng dự định sinh ba người con. Giả sử xác suất sinh con trai ở mỗi lần sinh là
50%, xác suất để họ sinh được một con trai và hai con gái bằng 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x − 3x
Câu 1. Cho hàm số f (x) =
có đồ thị là (C). x +1
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình y = x − 3.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;  3 bằng 1. −
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 4 5.
Câu 2. Nhà máy A chuyên sản xuất chíp bán dẫn cho nhà máy .
B Nhà máy B mua không quá 1500 sản phẩm từ nhà máy .
A Nếu nhà máy B mua x sản phẩm thì giá bán mỗi sản phẩm là 2
P(x) = 40 − 0,00001x (USD). Chi phí nhà máy A sản xuất mỗi sản phẩm khi đó là 10000 C(x) = +10(USD). x
a) Giá bán một sản phẩm thấp nhất là 17,5(USD).
b) Nếu nhà máy A bán cho nhà máy B 1000 sản phẩm thì chi phí sản xuất mỗi sản phẩm là 20(USD).
c) Doanh thu của nhà máy A khi sản xuất và bán cho nhà máy B x sản phẩm là
D(x) = xP(x) −C(x)(USD).
d) Lợi nhuận của nhà máy A lớn nhất là 10000(USD),
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đơn vị trên các trục là centimet, một chiếc máy quay
phim có trọng lực 210N được đặt cân bằng tại đỉnh S (0;0;120) của một chiếc giá đỡ ba chân, có dạng
hình chóp đều S.ABC (tham khảo hình vẽ). Biết tọa độ điểm A(0;30;0). Trang 4/6
a) Tọa độ đỉnh B(45; 1 − 5 3;0), C( 4 − 5; 1 − 5 3;0).
b) Chiều dài của chân mỗi giá đỡ bằng 30 17 (cm).
c) Lực mà máy quay tác dụng lên mỗi giá đỡ là F bằng 70N.
d) Góc giữa vectơ trọng lực (vectơ P ) và vectơ phản lực mà giá đỡ SA tác dụng trở lại máy quay
(vectơ −F ) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là 166 . 
Câu 4. Trong một khu phố mới có 36 gia đình, gia đình nào cũng chỉ gồm hai thế hệ là bố mẹ và con
cái. Có 5 gia đình có một người con, 4 gia đình có ba người con, các gia đình còn lại đều có hai người
con. Các gia đình có ba con thì có cả con trai và con gái; Trong số các gia đình có hai con thì có 7 gia
đình sinh con một bề (hai con trai hoặc hai con gái).
a) 27 gia đình trong khu phố đó có hai con. 20
b) Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con, xác suất để gia đình đó có cả con trai và con gái bằng . 27 24
c) Chọn ngẫu nhiên một gia đình có từ hai con trở lên, xác suất để gia đình đó có con gái nhỏ hơn . 31
d) Biết gia đình nào cũng có cả bố và mẹ, tổng số tiền mà người dân trong khu phố đó được nhận dịp
02/09/2025 là 14400000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Các nhà khoa học xác định được chu kì bán rã của 14C là 5730 năm, tức là sau 5730 năm thì 6
số nguyên tử 14C giảm đi một nửa. Một cây còn sống có lượng 14C trong cây được duy trì không đổi, 6 6
nhưng nếu cây chết thì lượng 14C trong cây phân rã theo chu kì bán rã của nó. Các nhà khảo cổ đã tìm 6
thấy một mẫu gỗ cổ và đo được tỉ lệ phần trăm lượng 14C còn lại trong mẫu gỗ cổ đó so với lúc cây 6
còn sống là 75%. Hỏi mẫu gỗ cổ đó đã chết cách đây bao nhiêu năm (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Cho hàm số y = (x −3x m + )2 3
1 . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 −  ;1 bằng 4.
Câu 3. Trước sự phát triển của ngành vật liệu bán dẫn, anh Khoa mở nhà máy sản xuất vi mạch với
thiết kế của vi mạch có dạng hình chữ nhật có kích thước a (pm)b(pm) với 12 1pm 10− = m. Biết
rằng, chi phí để sản xuất vi mạch bao gồm 50 (triệu đồng) chi phí cho nguyên vật liệu ban đầu, 15
(triệu đồng) /1pm chi phí gia công lắp màng Silic xung quanh thành vi mạch (xem như độ dày khi gia
công là không đáng kể) và 32 (triệu đồng)/ 2
1pm tiền gia công phủ chất làm mát bao quanh cả 2 bề mặt
vi mạch (xem như cả bề mặt là hình chữ nhật có kích thước như trên). Nếu đơn giá bán ra mỗi chiếc vi
mạch là 428 (triệu đồng 2
/pm ) và cả 2 kích thước thành phần của vi mạch giảm đi 15 pm thì lợi nhuận
thu được mỗi chiếc bằng chi phí sản xuất của mỗi chiếc vi mạch đó. Khi lợi nhuận đạt giá trị nhỏ nhất
thì chu vi của vi mạch là bao nhiêu pm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? 2 3
x + 2x + m khi x 1
Câu 4. Cho hàm số f ( x) = 
( m là tham số thực) liên tục trên . Biết rằng, 5  − 2x khi x  1
hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên thỏa mãn F ( 2 − ) = 1 − 0 . Tính F (3).
Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân với cạnh huyền 1 1 1
AB bằng 2. Mặt phẳng ( AA B vuông góc với mặt phẳng ( ABC), AA = 3, góc A AB nhọn và 1 ) 1 1
mặt phẳng ( A AC tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 60 .
 Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (kết 1 )
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Trang 5/6
Câu 6. Hệ thống định vị toàn cầu GPS (Global Positioning System) là một hệ thống cho phép xác định
vị trí của một vật thể trong không gian. Trong cùng một thời điểm vị trí của một điểm M trong không
gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả
sử trong không gian Oxyz, tỉ lệ dài trên các trục là 10km tính cho một đơn vị tỉ lệ trên mỗi trục, cho
bốn vệ tinh có tọa độ lần lượt là A( 1 − ;2;− )
1 , B(1;4;0),C (3;0;9), D(7;10;− )
1 đang tiến hành theo dõi
vật thể M (coi là một chất điểm). Các vệ tinh dùng sóng điện từ có tần số 1MHz . Ở một thời điểm cả
4 vệ tinh bắn tín hiệu về M thì sau nhận được tín hiệu trả về ngay sau đó trong những khoảng thời 2
gian là t = 0, 4 ms,t = 0, 2 ms,t = ms,t = 0, 4 ms. Tính khoảng cách từ M đến O (Biết rằng vận A B c 3 D
tốc của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng 8
c = 3.10 m/s và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
2 x + x +1
1) Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết rằng x +1 ,
A B cùng với điểm C (5;5) tạo thành một tam giác. Tính diện tích tam giác . ABC
2) Một mô hình đồ chơi được thiết kế gồm hai xe chạy trên các đường ray trong đó có hai đường ray là 2 x + x +1
hai nhánh (C) của đồ thị hàm số y =
. Người ta thiết kế một đường đi ngắn nhất nối giữa hai x +1
nhánh đường ray của (C) để xe có thể di chuyển từ nhánh này sang nhánh kia của đường chạy. Tính
độ dài đoạn đường nối ngắn nhất đó.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi nhưng không là hình vuông. 3 a 2
Biết rằng AB = SA = SB = SD = a và thể tích khối chóp đã cho bằng . 6
1) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SCD).
2) Gọi M là trung điểm của cạnh .
BC Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và . BD
Câu 3 (1,0 điểm). Bạn An chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập hợp 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 và sắp
xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số có ba chữ số. Bạn Bình chọn 3 số phân biệt trong
tập hợp 1;2;3;4;5;6;7; 
8 và sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số có ba chữ số.
Tính xác suất để số của bạn An chọn lớn hơn số của bạn Bình chọn.
…………….Hết…………….
Họ và tên thí sinh: …………….…………………………………..Số báo danh:…………………..
(Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm) Trang 6/6
Document Outline

  • 1. Toan - Cau truc
  • PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ CHỌN HSG MÔN TOÁN 2025-2026 TỈNH PHÚ THỌ
  • 1. Toan - De tham khao