1
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s nào sau đây có tập xác định là ?
A.
=
2
3
4
x
y
x
. B.
=
+
2
2
4
x
y
x
.
C.
= + 1y x x
. D.
= +
22
13y x x
.
Câu 2: Mt thiết b đã ghi lại vn tc
v
thời điểm
ca mt vt chuyển động như trong bảng sau:
Bng trên biu th mt hàm s có tập xác định là
A.
=D
. B.

=

1;5D
. C.

=

3;25D
. D.
= 1;2;3;4;5D
.
Câu 3: Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là hàm s ca biến
x
.
A.
=+
2
1yx
. B.
= 2yx
. C.
=−21yx
. D.
=
2
2yx
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
+
=
+
−
2 1 khi 3
7
khi 3
2
xx
fx
x
x
. Biết
( )
=
0
5fx
thì
0
x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
Câu 5: Cho hàm s bc hai
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ sau.
Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
− +;
. B.
( )
+2;
. C.
( )
+1;
. D.
( )
−;0
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, đỉnh ca parabol:
=
2
21y x x
có to độ
A.
(2; 1)
. B.
(1; 2)
. C.
( 1;2)
. D.
(1;2)
Câu 7: Phương trình
( )
+ + =
2
3 2 5 0x x x
có s nghim nguyên là
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Biết hàm s bc hai
= + +
2
y ax bx c
đồ th một đường Parabol đi qua đim
( )
1; 0A
đỉnh
( )
1;2I
. Giá tr ca
+−2a b c
bng
x
y
O
2

2
A.
3
. B.
3
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
8.
Biết tp hp tt c các điểm
N
tha mãn
+ = 32NA NB NC NB NA
là một đường tròn có bán kính
.R
Khi đó,
R
bng
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
43
.
Câu 10: Mt ca hàng niêm yết giá bán ghế như sau:
Đơn giá (chưa tính thuế giá tr gia tăng)
Mua t cái th
đến cái th
30
35000
đồng/ cái
Mua t cái th
31
đến cái th
40
33000
đồng/ cái
Mua t cái th
41
tr lên
30000
đồng/ cái
Thm mun mua
50
chiếc ghế. Biết khi tính tin phi tr thêm thuế VAT
8%
. Khi đó số
tin cô phi tr
A.
1500000
đồng. B.
1620000
đồng. C.
1680000
đồng. D.
1814400
đồng.
Câu 11: Cho tam giác ABCG là trng tâm. Gi H là chân đường cao h t A sao cho
=
1
3
BH HC
. Điểm
M di động trên BC sao cho
= .BM x BC
. Độ dài vectơ
+MA GC
đạt giá tr nh nht khi
=
a
x
b
( phân s ti gin). Tng
+ab
bng
A.
8
. B.
4
. C.
11
. D.
7
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
= + +
2
,0f x ax bx c a
có bảng xét dấu như sau:
Tìm mệnh đề đúng.
A.
( ) ( )
4 (0) 3f f f
. B.
( ) ( ) ( )
034fff
.
C.
( ) ( ) ( )
0 4 3f f f
. D.
( ) ( ) ( )
034fff
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình ch nht
ABCD
cnh
==22AB AD a
. Ly
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AB BC
. Điểm
I
thuc cnh
CD
tho mãn
=CI xDI
.
a)
(
)
=
0
, 45MC CB
.
b)
=+
1
.
1
22
M B ABN C
c)

= +

+

11
.
12
M BCA
x
I B
d) Khi
=
8
3
x
thì tam giác
MNI
vuông ti
M
.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
= + +
2
,0f x ax bx c a
=
2
–4b ac
.
a) Nếu ∆ > 0 thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
3
b) Nếu ∆ < 0 thì
( )
fx
luôn trái du vi h s
a
, vi mi
x
.
c) Nếu ∆ = 0 thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi


\
2
b
x
a
.
d) Nếu ∆ < 0 thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
b
, vi mi
x
.
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
=−yx
b)
( )
−
=
+
=
2
1
1
1
21
f
x
khi x
x
kx
x
hi
c)
=
+
2
2
4
56
x
y
xx
Câu 2. (2 điểm) Cho hàm số
= +
2
4 2 1y x mx m
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm.
b) V bng biến thiên, tìm khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
= +
2
32y x x
trên .
c) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
= +
2
32y x x
trên


0;4
.
Câu 3. (0.5 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,IJ
là 2 điểm tha mãn
+=0IB IC
−=20JC JD
. Phân tích
AC
theo
,AI AJ
.
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
và các điểm M, N được xác định bi
=
1
2
CN BC
;
+=3 2 0MA MB
.
Đưng thng
MN
ct cnh
AC
ti
P
. T s
APN
CPN
S
S
bng bao nhiêu?
Câu 5. (0.5 điểm) Mt chiếc cầu đưc bc qua sông. Để tr lc cho cây cầu, ngưi ta làm một vòm đỡ cong
hình parabol. Vi h trc to độ
xOh
được gắn vào như hình vẽ, biết rng khong cách gia
2
chân ca vòm
đỡ
= 60AB m
. Khong cách t chân cầu (điểm
C
) tới điểm
O
7m
. Ti một điểm cách chân cầu (điểm
C
)
17m
, người ta đo được khong cách t mt cu xung vòm đỡ
5m
. Tìm chiu cao tối đa h max ca
vòm đỡ (khong cách t đỉnh vòm đến đường thng
AB
)
4
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
PHẦN 1 (3 điểm): Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
=
23
1
x
y
x
A.
\1
. B. . C.
( )
+1;
. D.
)
+
1;
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
−;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
−;3
.
Câu 3. Đồ th hàm s
=
1
1
y
x
đi qua điểm nào sau đây ?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
−−
=
+
2
2 2 3
khi x 2
1
2 khi x<2
x
fx
x
x
. Giá tr ca
( ) ( )
= + 22P f f
A.
= 3P
. B.
=
7
3
P
. C.
= 6P
. D.
= 2P
.
Câu 5. Cho parabol
= + +
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
5
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0a b c
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0a b c
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
= +
2
41y x x
trên đoạn


1;1
A.
3
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7. Gi
S
là tp nghim ca bất phương trình
+
2
8 7 0xx
. Trong các tp hp sau, tp nào không
tp con ca
S
?
A.
(
−
;0
. B.
)
+
6;
. C.
)
+
8;
. D.
(
−
;1
.
Câu 8. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
=−3AB AC
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
=−4BC AC
B.
=−2BC AC
C.
= 2BC AC
D.
= 4BC AC
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
+ = +MA MB MC MD
là:
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Đường tròn đường kính
BC
.
C. Đưng trung trc ca cnh
AD
. D. Đưng trung trc ca cnh
AB
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
+=2AB AD AO
. B.
+ =
1
2
AD DO CA
.
C.
+=
1
2
OA OB CB
. D.
+=4AC DB AB
.
Câu 11. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
2a
. Độ dài của
+AB AC
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
3
2
a
Câu 12. Cho hai vectơ
a
b
. Biết
==2, 3ab
(
)
=
0
, 30ab
. Tính
+ab
ta được kết qu là:
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
PHẦN 2 (2 điểm): Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ th hàm s bc hai
= ()y f x
có dạng như hình sau:
6
a) Trục đối xng của đồ th là đường thng
=−2x
.
b) Đỉnh
I
của đồ th hàm s có tọa độ
(2; 2)
.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
(0;6)A
.
d) Hàm s đã cho là
= +
2
2 2 6y x x
.
Câu 2. Cho tam giác nhn
ABC
có các cạnh đôi một khác nhau. Gi
,,H G O
lần lượt là trc tâm, trng
tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác. Gi
D
là điểm đối xng ca
A
qua
O
.
a)
+ + = 0GA GB GC
.
b) T giác
HBDC
là hình bình hành.
c)
+ + = 3HA HB HC HO
.
d)
= 2GH GO
.
PHẦN 3 (5 điểm): Phần tự luận.
Câu 1. (2 điểm)
a) Giải phương trình:
=
2
2 5 9 1x x x
.
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
= +
2
43y x x
.
Câu 2. (2 điểm)
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
.
a) Chng minh:
+ + + = 0OA OB OC OD
.
b) Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Hãy biu th
AM
theo hai vectơ
AB
AD
.
c) Biết
==8 , 12AB cm AD cm
, góc
ABC
nhọn diện tích hình bình hành
ABCD
bằng
2
54 .cm
Tính
(
)
cos ,AB BC
?
Câu 3. (1 điểm) Mt chiếc cng hình parabol có chiu rng
12m
và chiu cao
8m
. Gi s mt chiếc xe ti
có chiu ngang
6m
đi vào vị trí chính gia cng. Hi chiu cao
h
ca xe ti thỏa mãn điều kiện gì để có th
đi vào mà không chạm cng?
7
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Dương Thị Thanh Thủy
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Đồ th ca hàm s đi qua điểm nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó là hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho parabol có phương trình . Trục đối xng ca parabol là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đồ th ca hàm s nào sau đây là parabol có đỉnh ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho hàm s có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho parabol có đồ th như hình bên. Khi đó có giá tr
2
2
9
68
x
y
xx
=
−+
( )
3;8 \ 4
3;3 \ 2
( )
3;3 \ 2
( )
;3 \ 2−
( )
2 1 khi 2
3 khi 2
xx
y f x
x
+
==
−
( )
0; 3
( )
3; 7
(2; 3)
( )
0;1
3yx=−
31yx=+
4y =
2
23y x x= +
( )
P
2
3 2 4= +y x x
2
3
=−x
1
3
=−x
2
3
=x
1
3
=x
( )
1;3I
2
2 4 3y x x= +
2
1y x x= +
2
2 4 5y x x= + +
2
2 2 1y x x=
2
y ax bx c= + +
0, 0, 0ab
0, 0, 0ab
0, 0, 0ab
0, 0, 0ab
( ) ( )
2
: , 0P y ax bx c a= + +
22a b c++
x
y
3
-4
-1
2
O
1
8
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr ca tham s để bất phương trình nghim đúng
vi mi .
A. hoc . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam giác là trng tâm và là trung điểm ca Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 11. Cho tam giác , gi là trung điểm là một điểm trên cnh sao cho
. Gi là trung điểm ca . Khi đó
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho hình vuông cnh Tính
A. B. C. D.
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát đồ th hàm s bc hai hình v sau
Khi đó:
a)
b) To độ đỉnh , trục đối xng
c) Đồng biến trên khong ; nghch biến trên khong ;
d) thuc các khong thì .
Câu 2. Cho hình bình hành , tâm . Gi theo th t là trung điểm ca là đim
tha mãn h thc: . Khi đó:
a) ;
b) ;
9
9
6
6
2
6 7 0xx + +
(
[7; .1 )–; +
1;7 .
(
)
1 . ; 7 ; +
7;1 .
m
( ) ( )
2
1 2 1 5 0m x m x + +
x
1m
6m
16m
1m
16m
ABC
G
I
.BC
2.GA GI=
1
.
3
IG IA=−
2.GB GC GI+=
.GB GC GA+=
ABC
M
AB
N
AC
2NC NA=
K
MN
11
.
64
AK AB AC=+
11
.
46
AK AB AC=−
11
.
46
AK AB AC=+
11
.
64
AK AB AC=−
ABCD
.a
..AB AC
2
..AB AC a
2
. 2.AB AC a
2
2
..
2
AB AC a
2
1
..
2
AB AC a
()=y f x
0;a
(2; 1)I
2;=x
( ;2)−
(2; )+
x
( ;1)−
(3; )+
( ) 0fx
ABCD
O
,MN
,AB CD
P
1
3
=−OP OA
30OA OP+=
3 3 0AP AC−=
9
c) Ba điểm không thng hàng;
d) Ba đường thng đồng quy.
PHẦN 3. (5 điểm) Câu t lun.
Câu 1. (2 điểm) Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
= +
2
2 5 2y x x
.
b)
( )
=
−−
52
21
x
y
xx
Câu 2. (2 điểm)
a) Cho hàm số bậc hai đồ th đường parabol
( )
=
2
:2P y x x
. Tìm khoảng đồng biến,
nghch biến và v đồ th hàm s trên.
b) Tìm
m
để hàm s
= + +
2
2 2 3y x x m
có giá tr nh nhất trên đoạn


2;5
bng
3
.
Câu 3. (2 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Ly
E
trung điểm ca
BC
, điểm
F
tho mãn
=
3
4
BF BD
a) Phân tích các vectơ
AE
;
AF
theo 2 vectơ
AB
;
AD
b) Chng minh tam giác
AEF
vuông cân.
Câu 4. Mt qu bóng được đá lên từ mặt đất, biết rng chiu cao
y
(mét) ca qu bóng so vi mặt đất
được biu din bi mt hàm s bc hai theo thi gian
(giây). Sau 3 giây k t lúc được đá lên, quả bóng
đạt chiu cao tối đa là
21m
và bắt đầu rơi xuống. Hi thời điểm
ln nht là bao nhiêu (
nguyên) để
qu bóng vẫn đang ở độ cao trên
10m
so vi mặt đất?
,,B P N
,,AC BD MN
10
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thế Giang
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tam thc bc hai
= + +
2
( ) ( 0)f x ax bx c a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
=0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi


\
2
b
x
a
.
B. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
x
.
C. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
b
, vi mi
x
.
D. Nếu
0
thì
( )
fx
luôn trái du vi h s
a
, vi mi
x
.
Câu 2: Cho hai tp hp
(
=−
3, 5A
( )
= 4, 7B
. Tìm tp hp
( )
=\C A B
?
A.
( ) ( )
= − +, 4 5,C
. B.
( ) )
= − +
, 4 5,C
.
C.
( )

= − +

, 4 5,C
. D.
( ( )
= − +
, 4 5,C
.
Câu 3: Điu kiện xác định của phương trình
−=24xx
A.
0x
. B.
0x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )

= cot cot 180
. B.
( )

= cos cos 180
.
C.
( )

= sin sin 180
. D.
( )

= tan tan 180
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
=AB AC
. B.
=−AB BA
. C.
=AB BC
. D.
=AB AC
.
Câu 6: Cho các vectơ
,ab
có độ dài bng 1 và góc to bởi hai vectơ bằng
60
. Cosin góc giữa hai vec tơ
u
v
vi
= + = 2,u a b v a b
có dng
a
b
. Tính
2ab
A.0. B. -2. C. 3. D. 5.
Câu 7: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
=
31
22
x
y
x
.
A.
)
= +
D 1;
. B.
( )
= +D 1;
. C.
=D
. D.
=D \ 1
.
11
Câu 8: Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, cnh
=OA a
. Tính
2OA OB
.
A.
5a
. B.
22a
. C.
a
. D.
(
)
+12a
.
Câu 9: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì
( )
=+
2
4 3f x x x
luôn dương?
A.
( ) ( )
− +;1 3;
. B.
( )
1;3
. C.


1;3
. D.
( )

− +

;1 3;
.
Câu 10: Parabol
= + +
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
( )
1;5M
( )
2;8N
có phương trình là
A.
=+
2
2y x x
. B.
= + +
2
2 2 2y x x
. C.
= + +
2
22y x x
. D.
= + +
2
2y x x
Câu 11: Phần không đậm trong hình v dưới đây (không kể các đường thng) biu din tp nghim ca
h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
+ +
3 1 0
10
xy
xy
. B.
+
+
4 3 3 0
2 2 0
xy
xy
. C.
+ +
3 1 0
10
xy
xy
. D.
+ +
3 1 0
10
xy
xy
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=+
2
1f x x x
. S nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 của bất phương trình
( )
( )
f f x x
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho tam giác
ABC
= = =7; 8; 5a b c
.
a) Góc A bng 60
o
.
b) Din tích tam giác ABC bng 10.
c) Đưng cao k t A có độ dài bng
20
7
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC bng
73
3
.
12
Câu 2: Cho hàm s
= +
2
4x 5yx
có đồ th (P) .
a) Hàm s đồng biến trên khong
+( 3; )
b)
0 [ 5;1]yx
c)Giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn [-3;5] là -9
d) Tng các giá tr của m để đường thng d: y = 4x m cắt đồ th (P) tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
,xx
tho mãn
+=
2
12
23xx
là 2
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
M
tha
+ + =20MA MB MC
. Đim
N
thuc cnh
AC
tha mãn
= 3AC CN
điểm E là giao điểm của đường thng
MN
và đường thng
AB
. Biết rng
=
AE
k
AB
,
tìm giá tr
k
.
Câu 2: Bác Năm dự định trồng ngô đu xanh trên mt mảnh đất din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công thu đưc 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cn 30 ngày
công và thu được 50 triu đồng. Để thu được nhiu tin nht thì bác Năm cần trng m ha ngô n
ha đậu xanh, vi m;n là các s t nhiên. Tính giá tr
+mn
. Biết rằng, bác Năm ch có th s dng
không quá 180 ngày công cho vic trồng ngô và đậu xanh.
Câu 3: Cho góc
( )

0 180
, giá tr ca biu thc
= + + + +
4 2 4 2
sin 6 cos 3 cos 4 sinP
bng bao nhiêu?
Câu 4: Một giá treo được b trí như hình vẽ. Thanh nh AB tựa vào tường đim A, dây BC không dãn
nm ngang. Ti B treo mt vt nng m, vật đạt trng thái cân bng, tc
+ + = 0T P N
. Biết góc
=
0
45
, độ ln ca phn lc
N
bng
30
Niutơn. Tìm độ ln ca trng lc
P
(làm tròn kết qu
đến hàng phn chc).
Câu 5: Tính tng tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s sau xác định vi mi
x
.
( )
=
+
2
1
( 1) 2( 2) 2
fx
m x m x m
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
==3, 4AB AC
O
trung điểm
BC
,
M
điểm di động
trên đường thng
AB
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
= + +. . .T MAMO MB MO MC MO
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
-------------- Hết --------------
2
4x 5yx= +
13
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tp hp
=−[ 2;3]A
= +(0; )B
. Tp hp
AB
A.
+[ 2; )
. B.
(0;3]
. C.
[0; 3]
. D.
(0;3)
.
Câu 2: Phn không b gch (k c d) Hình 5 là min nghim ca bất phương trình:
A.
1
2
yx
. B.
2yx
. C.
2.yx
D.
1
2
yx
.
Câu 3: Bn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua
x
gói ko và
y
cái bánh pizza. Biết rng mi gói ko có
giá 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza giá 75000 đồng. Mi liên h gia
x
y
để Phúc
không mua hết s tiền ban đầu là:
A.
+40000 75000 500000xy
B.
+40000 75000 500000xy
C.
+40000 75000 500000xy
D.
+40000 75000 500000xy
Câu 4: Cho góc



, 0;90
tho mãn

=−tan2 tan2
. Mi liên h của hai góc đó là
A.
bù nhau.
B.
ph nhau.
C.
bng nhau.
D.
không có mi liên h.
Câu 5: Cho góc
vi
=
3
tan
4
. Giá tr ca
cos
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
==2, 1AB AC
=
0
60 .A
Tính độ dài cnh
.BC
A.
= 2.BC
B.
= 1.BC
C.
= 3.BC
D.
= 2.BC
Câu 7: Cho
ABC
= = =
0
4, 5, 150 .a c B
Din tích ca tam giác
ABC
A.
5 3.
B.
10 3 .
C.
10.
D.
5.
Câu 8: Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
14
A.
+=AB AC BC
.
B.
−=CA BA BC
.
C.
+=AB CA CB
.
D.
−=AB BC CA
.
Câu 9: Cho đồ th hàm s
= ()y f x
Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 1.
B. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
+( 1; )
, nghch biến trên khong
− ( ; 1)
.
D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 10: Cho hàm s
= + +
2
( ) 2 8 8f x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
+( 4; )
, nghch biến trên khong
− ( ; 4)
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
+( 2; )
, nghch biến trên khong
− ( ; 2)
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
− ( ; 2)
, nghch biến trên khong
+( 2; )
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
− ( ; 4)
, nghch biến trên khong
+( 4; )
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
.a
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
=
2
.AB AC a
B.
=
2
.2AB AC a
C.
=
2
2
.
2
AB AC a
D.
=
2
1
.
2
AB AC a
Câu 12: Cho tam thc bc hai
= + +
2
( ) ( 0)f x ax bx c a
. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
B.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
C.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
D.
( ) 0fx
vi mi
x
khi và ch khi
0a
0
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đồ th hàm s bc hai
= ()y f x
= ()y g x
.
= ()y f x
= ()y g x
15
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đồ th hàm s
= ()y f x
ct trc hoành tại hai điểm
( 2;0)
(2;0)
b)
Đồ th hàm s
= ()y g x
ct trc hoành tại hai điểm
(3;0)
(4;0)
c)
Tam thc bc hai
()fx
có bng xét du:
d)
Tam thc bc hai
()gx
có bng xét du:
Câu 2: Cho hình ch nht
==, 4 , 3ABCD AB a AD a
. Gi
M
là trung điểm ca
,AB G
là trng tâm tam
giác
ACM
(Hình).
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
=−
1
3
2
CM BA BC
b)
=+
31
.
23
BG BA BC
c)
=0BC BA
d)
=
2
.BG CM a
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
+ + =
2
2 ( 2) 2x m x m x
(1) có hai nghim phân bit.
Câu 2 (1 điểm): Mt hc sinh d định v các tm thip xuân làm bằng tay để bán trong mt hi ch Tết. Cn
2 gi để v mt tm thip loi nh giá 10 nghìn đồng 3 gi để v mt tm thip loi ln
giá 20 nghìn đồng. Hc sinh này ch có 30 gi để v và ban t chc hi ch yêu cu phi v ít nht
12 tm. Hãy cho biết bn y cn v bao nhiêu tm thip mi loại để có được nhiu tin nht.
Câu 3 (1 điểm): Gi s độ cao
h
(đơn vị: mét) ca mt qu bóng golf tính theo thi gian
t
(đơn vị: giây)
trong mt lần đánh của vận động viên được xác định bng mt hàm s bc hai và giá tr tương ứng
ti mt s thời điểm được cho bi bảng dưới đây:
Thi gian (s)
0
0,5
1
2
3
Độ cao (m)
0
28
48
64
48
a) Xác định hàm s bc hai biu th độ cao
( )hm
ca qu bóng golf tính theo thi gian
()ts
.
b) Sau bao lâu k t khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?
16
Câu 4 (1 điểm): Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ Hình
25.
Ti tr cao nht, khong cách t đỉnh tr (v trí
A
) ti chân tr trên mt cu (v trí
H
)
150m
,
độ dài dây văng dài nhất ni t đỉnh tr xung mt cu
(v trí
B
)
300m
, khong cách t chân dây văng dài nhất ti chân tr trên mt cu
250m
(Hình
26). Tính độ dc ca cu qua tr nói trên (làm tròn kết qu đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Câu 5 (1 điểm): Cho tam giác ABC và một điểm M bất kì. Chứng minh rằng
= + 2v MA MB MC
không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Dựng điểm D sao cho
=CD v
============== Hết=============

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 3x 2 x A. y = . B. y = . 2 x − 4 2 x + 4
C. y = x x + 1 . D. y = 2 x − 2 x + 1 − 3 . Câu 2:
Một thiết bị đã ghi lại vận tốc v ở thời điểm t của một vật chuyển động như trong bảng sau:
Bảng trên biểu thị một hàm số có tập xác định là A. D = . B. D = 1;5   .
C. D = 3;25   .
D. D = 1;2;3;4;  5 . Câu 3:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là hàm số của biến x . A. y = 2 x + 1 .
B. y = 2x . C. y = 2x − 1 . D. 2 y = 2x .
−2x + 1 khi x  −3  Câu 4:
Cho hàm số f (x ) = x + 7 . Biết f (x 5 thì x bằng 0 ) = khi x  −  3 0  2 A. −2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 Câu 5:
Cho hàm số bậc hai y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ sau. y x O 2 
Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên khoảng nào? A. (−; +) . B. (2; +) . C. (−1; +) . D. (−;0) . Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol: y = 2
x − 2x − 1 có toạ độ là A. (2; −1) . B. (1; −2). C. − ( 1;2) . D. (1;2) Câu 7: Phương trình ( 2
x + 3x ) 2x + 5 = 0 có số nghiệm nguyên là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 8: Biết hàm số bậc hai = 2 y
ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A(−1;0) và có
đỉnh I (1;2) . Giá trị của a + 2b c bằng 1 3 1 A. 3 . B. . C. 0 . D. . 2 2 Câu 9:
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 8. Biết tập hợp tất cả các điểm N thỏa mãn
3NA − 2NB + NC = NB NA là một đường tròn có bán kính .
R Khi đó, R bằng A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 4 3 .
Câu 10: Một cửa hàng niêm yết giá bán ghế như sau:
Đơn giá (chưa tính thuế giá trị gia tăng)
Mua từ cái thứ 1 đến cái thứ 30 35000 đồng/ cái
Mua từ cái thứ 31 đến cái thứ 40 33000 đồng/ cái
Mua từ cái thứ 41 trở lên 30000 đồng/ cái
Cô Thắm muốn mua 50 chiếc ghế. Biết khi tính tiền cô phải trả thêm thuế VAT là 8% . Khi đó số tiền cô phải trả là A. 1500000 đồng. B. 1620000 đồng. C. 1680000 đồng. D. 1814400 đồng.
Câu 11: Cho tam giác ABCG là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH = 1 HC . Điểm 3
M di động trên BC sao cho BM = x.BC . Độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất khi = a x b
( phân số tối giản). Tổng a + b bằng A. 8 . B. 4 . C. 11 . D. 7 .
Câu 12. Cho hàm số f (x ) = 2 ax + bx + ,
c a  0 có bảng xét dấu như sau:
Tìm mệnh đề đúng.
A. f (4)  f (0)  f (3) .
B. f (0)  f (3)  f (4) .
C. f (0)  f (4)  f (3) .
D. f (0)  f (3)  f (4) .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2AD = 2a . Lấy M,N lần lượt là trung điểm của , AB BC
. Điểm I thuộc cạnh CD thoả mãn CI = xDI . a) (MC CB) = 0 , 45 . 1 1 b) MN = BC + AB. 2 2  1 1  c) MI =  − AB + BC. x +  1 2 
d) Khi x = 8 thì tam giác MNI vuông tại M . 3 Câu 2:
Cho tam thức bậc hai f (x ) = 2 ax + bx + ,
c (a  0) và  = 2 b – 4ac .
a) Nếu ∆ > 0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  . 2
b) Nếu ∆ < 0 thì f (x ) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  .  b
c) Nếu ∆ = 0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  \ −  .  2a
d) Nếu ∆ < 0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x  .
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau  2 x −  1 khix  −1 4 − 2 x a) y = −x
b) f (x ) =  x + 1 c) y = − 2 2 khi x = − −x + 5x − 6  1
Câu 2. (2 điểm) Cho hàm số y = − 2
x − 4mx + 2m − 1
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Vẽ bảng biến thiên, tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = − 2
x + 3x − 2 trên .
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − 2
x + 3x − 2 trên 0;4   .
Câu 3. (0.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi I,J là 2 điểm thỏa mãn IB + IC = 0
JC − 2JD = 0 . Phân tích AC theo AI,AJ .
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC và các điểm M, N được xác định bởi CN = 1 BC ; 3MA + 2MB = 0 . 2 S
Đường thẳng MN cắt cạnh AC tại P . Tỉ số
APN bằng bao nhiêu? S CPN
Câu 5. (0.5 điểm) Một chiếc cầu được bắc qua sông. Để trợ lực cho cây cầu, người ta làm một vòm đỡ cong
hình parabol. Với hệ trục toạ độ xOh được gắn vào như hình vẽ, biết rằng khoảng cách giữa 2 chân của vòm
đỡ là AB = 60m . Khoảng cách từ chân cầu (điểm C ) tới điểm O là 7m . Tại một điểm cách chân cầu (điểm
C )17m , người ta đo được khoảng cách từ mặt cầu xuống vòm đỡ là 5m . Tìm chiều cao tối đa h max của
vòm đỡ (khoảng cách từ đỉnh vòm đến đường thẳng AB ) 3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
PHẦN 1 (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 − 3x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là x − 1 A. \   1 . B. . C. (1; +) . D.  + 1; ).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;3) . 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
đi qua điểm nào sau đây ? x − 1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2; 0 . D. M (0; −2 . 4 ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 x − 2 −  3 khi x  2
Câu 4. Cho hàm số f (x ) =  x − 1
. Giá trị của P = f (2) + f (−2) là  2 x +  2 khi x<2 A. P = 3 . B. P = 7 . C. P = 6 . D. P = 2 . 3 Câu 5. Cho parabol = 2 y
ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? 4
A. a  0,b  0,c  0
B. a  0,b  0,c  0 C. a  0,b  0,c  0 D. a  0,b  0,c  0
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x − 4x + 1 trên đoạn −1;    1 là A. −3 . B. 1 . C. −1 . D. −2 .
Câu 7. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. (−;0 . B.  + 6; ). C.  + 8; ). D. (−; −  1 .
Câu 8. Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Nếu AB = −3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = −4AC
B. BC = −2AC
C. BC = 2AC
D. BC = 4AC
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB = MC + MD là:
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD .
D. Đường trung trực của cạnh AB .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. AB + AD = 2AO .
B. AD + DO = − 1CA . 2
C. OA + OB = 1CB .
D. AC + DB = 4AB . 2
Câu 11. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB + AC bằng a 3 A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. 2
Câu 12. Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) = 0 ,
30 . Tính a + b ta được kết quả là: A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
PHẦN 2 (2 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) có dạng như hình sau: 5
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x = −2 .
b) Đỉnh I của đồ thị hàm số có tọa độ là (2; −2).
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 0;6).
d) Hàm số đã cho là y = 2 2x − 2x + 6 .
Câu 2. Cho tam giác nhọn ABC có các cạnh đôi một khác nhau. Gọi H,G,O lần lượt là trực tâm, trọng
tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Gọi D là điểm đối xứng của A qua O .
a) GA +GB +GC = 0 .
b) Tứ giác HBDC là hình bình hành.
c) HA + HB + HC = 3HO .
d) GH = 2GO .
PHẦN 3 (5 điểm): Phần tự luận. Câu 1. (2 điểm)
a) Giải phương trình: 2
2x − 5x − 9 = x − 1 .
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2 x − 4x + 3 . Câu 2. (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD tâm O .
a) Chứng minh: OA + OB + OC + OD = 0 .
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Hãy biểu thị AM theo hai vectơ AB AD .
c) Biết AB = 8c ,
m AD = 12cm , góc ABC nhọn và diện tích hình bình hành ABCD bằng 2 54cm . Tính cos (A , B BC )?
Câu 3. (1 điểm) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12m và chiều cao 8m . Giả sử một chiếc xe tải
có chiều ngang 6m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể
đi vào mà không chạm cổng? 6
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Dương Thị Thanh Thủy
PHẦN 1. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 9 − x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 6x + 8 A. (3;8) \   4 . B.  3 − ;  3 \   2 . C. ( 3 − ;3) \  2 . D. ( ; − 3) \  2 .  x + x
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = f ( x) 2 1 khi 2 = 
đi qua điểm nào sau đây:  3 − khi x  2 A. (0; − 3) . B. (3; 7) . C. (2; − 3) . D. (0; ) 1 .
Câu 3. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là hàm số
A. y = 3 − x .
B. y = 3x +1 .
C. y = 4 . D. 2
y = x − 2x + 3 .
Câu 4. Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = 3x − 2x + 4 . Trục đối xứng của parabol là 2 1 2 1 A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = . 3 3 3 3
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I (−1;3) ? A. 2
y = 2x + 4x − 3 . B. 2
y = x x +1. C. 2
y = 2x + 4x + 5 . D. 2
y = 2x − 2x −1. Câu 6. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,   0 .
B. a  0,b  0,   0 .
C. a  0,b  0,   0 .
D. a  0,b  0,   0 .
Câu 7. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c, (a  0) có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 7 A. −9 . B. 9 . C. −6 . D. 6 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 6x + 7  0 là A. ( – ;
 − 1[7;+ .) B.  1 − ;7. C. ( – ;  7
− 1;+). D.  7 − ;  1 .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m − ) 2 1 x + 2(m − )
1 x + 5  0 nghiệm đúng với mọi x  .
A. m  1 hoặc m  6 .
B. 1  m  6 . C. m  1.
D. 1  m  6 .
Câu 10. Cho tam giác ABC G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. GA = 1 2GI.
B. IG = − I . A
C. GB + GC = 2GI.
D. GB + GC = G . A 3
Câu 11. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC = 2NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó 1 1 A. AK = AB + 1 1 AC. B. AK = AB AC. 6 4 4 6 1 1 C. AK = AB + 1 1 AC. D. AK = AB AC. 4 6 6 4
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh . a Tính A . B AC. 2 1 A. 2 A . B AC a . B. 2 A . B AC a 2. C. 2 AB.AC a . D. 2 AB.AC a . 2 2
PHẦN 2. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) ở hình vẽ sau Khi đó: a) a  0;
b) Toạ độ đỉnh I (2; 1
− ) , trục đối xứng x = 2;
c) Đồng biến trên khoảng ( ;
− 2) ; nghịch biến trên khoảng (2;+) ;
d) x thuộc các khoảng ( ;1
− ) và (3;+) thì f (x)  0 .
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB,CD P là điểm 1
thỏa mãn hệ thức: OP = − OA . Khi đó: 3
a) OA + 3OP = 0 ;
b) 3AP − 3AC = 0 ; 8
c) Ba điểm B, P, N không thẳng hàng;
d) Ba đường thẳng AC, B , D MN đồng quy.
PHẦN 3. (5 điểm) Câu tự luận.
Câu 1. (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = 2 2x − 5x + 2 . 5 − 2x b) y = ( x − 2) x − 1 Câu 2. (2 điểm)
a) Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường parabol (P ) y = 2 :
x x − 2 . Tìm khoảng đồng biến,
nghịch biến và vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để hàm số y = 2
x − 2x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5   bẳng −3 .
Câu 3. (2 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Lấy E là trung điểm của BC , điểm F thoả mãn
BF = 3 BD 4
a) Phân tích các vectơ AE ; AF theo 2 vectơ AB ; AD
b) Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
Câu 4. Một quả bóng được đá lên từ mặt đất, biết rằng chiều cao y (mét) của quả bóng so với mặt đất
được biểu diễn bởi một hàm số bậc hai theo thời gian t (giây). Sau 3 giây kể từ lúc được đá lên, quả bóng
đạt chiều cao tối đa là 21 m và bắt đầu rơi xuống. Hỏi thời điểm t lớn nhất là bao nhiêu ( t nguyên) để
quả bóng vẫn đang ở độ cao trên 10 m so với mặt đất? 9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thế Giang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f x = 2
( ) ax + bx + c (a  0). Mệnh đề nào sau đây đúng?  b
A. Nếu  = 0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  \ −  .  2a
B. Nếu   0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .
C. Nếu   0 thì f (x ) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x  .
D. Nếu   0 thì f (x ) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  . Câu 2:
Cho hai tập hợp A = (−3,5 và B = (4,7) . Tìm tập hợp C = \ (A B ) ?
A. C = (−, 4)  (5, +) .
B. C = (−, 4)  5, +  ).
C. C = (−, 4  5, +   ).
D. C = (−, 4  (5, +  ).
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2x − 4 = x
A. x  0 .
B. x  0 .
C. x  2 . D. x  2 . Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot = cot (180 −  ) .
B. cos  = cos (180 −  ) . C. sin  = sin (  180 −  ) . D. tan  = tan (  180 −  ) . Câu 5:
Cho tam giác ABC đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = AC .
B. AB = − BA .
C. AB = BC .
D. AB = AC .
Câu 6: Cho các vectơ a,b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai vectơ bằng 
60 . Cosin góc giữa hai vec tơ u
v với u = a + 2b,v = a b có dạng − a . Tính 2a b b A.0. B. -2. C. 3. D. 5. 3x − 1
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2x − 2 A. D = 1; +  ).
B. D = (1; +) . C. D = . D. D = \   1 . 10 Câu 8:
Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = a . Tính 2OA OB . A. a 5 .
B. 2a 2 . C. a . D. (1 + 2)a . Câu 9:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x ) = 2
x – 4x + 3 luôn dương?
A. (−;1)  (3; +) . B. (1;3) . C. 1; 3   . D. (−;  1  3; +   ).
Câu 10: Parabol y = 2
ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (−2;8) có phương trình là A. y = 2 x + 2x . B. y = 2
2x + 2x + 2 . C. y = 2
2x + x + 2 . D. y = 2
x + x + 2
Câu 11: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể các đường thẳng) biểu diễn tập nghiệm của
hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
x − 3y − 1  0
4x + 3y − 3  0
x − 3y − 1  0
x − 3y − 1  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y + 1   0 2x y + 2   0 x + y + 1   0 x + y + 1   0
Câu 12: Cho hàm số f (x ) = 2
x x + 1. Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 của bất phương trình
f (f (x )  x A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1:
Cho tam giác ABC a = 7;b = 8;c = 5 . a) Góc A bằng 60o.
b) Diện tích tam giác ABC bằng 10. 20
c) Đường cao kẻ từ A có độ dài bằng . 7 7 3
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 3 11
Câu 2: Cho hàm số y = 2
x + 4x − 5 có đồ thị (P) .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng − ( 3; +)
b)y  0  x  [ − 5;1]
c)Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 4x − 5 trên đoạ n [-3;5] là -9
d) Tổng các giá trị của m để đường thẳng d: y = 4x – m cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x ,x thoả mãn 2 x + 2x = 3 là 2 1 2 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho tam giác ABC M thỏa 2MA + MB + MC = 0 . Điểm N thuộc cạnh AC thỏa mãn
AC = 3CN điểm E là giao điểm của đường thẳng MN và đường thẳng AB . Biết rằng = AE k , AB tìm giá trị k . Câu 2:
Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Để thu được nhiều tiền nhất thì bác Năm cần trồng m ha ngô và n
ha đậu xanh, với m;n là các số tự nhiên. Tính giá trị m + n . Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng
không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Câu 3: Cho góc  (  0    
180 ) , giá trị của biểu thức P = 4  + 2  + + 4  + 2 sin 6 cos 3 cos 4 sin  bằng bao nhiêu? Câu 4:
Một giá treo được bố trí như hình vẽ. Thanh nhẹ AB tựa vào tường ở điểm A, dây BC không dãn
nằm ngang. Tại B treo một vật nặng m, vật đạt trạng thái cân bằng, tức là T + P + N = 0 . Biết góc  = 0
45 , độ lớn của phản lực N bằng 30 Niutơn. Tìm độ lớn của trọng lực P (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 5:
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số sau xác định với mọi x  . f (x ) = 1 (m − 2
1)x − 2(m − 2)x + 2 − m
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3, AC = 4 và O là trung điểm BC , M là điểm di động
trên đường thẳng AB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = M . AMO + M .
B MO + MC.MO
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
-------------- Hết -------------- 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tập hợp A = [−2; 3] và B = (0; +) . Tập hợp A B
A. [−2; +) . B. (0; 3] . C. [0; 3] . D. (0; 3) .
Câu 2: Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
A. y  1 x .
B. y  2x .
C. y  2x.
D. y  1 x . 2 2
Câu 3: Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo có
giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x y để Phúc
không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000x + 75000y  500000
B.
40000x + 75000y  500000
C.
40000x + 75000y  500000
D.
40000x + 75000y  500000
Câu 4: Cho góc ,    0;90    thoả mãn tan 
2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và  bù nhau.
B.
 và  phụ nhau.
C.
 và  bằng nhau.
D.
 và  không có mối liên hệ.
Câu 5: Cho góc  với  − = 3 tan
. Giá trị của cos là 4 −4 4 5 A. . B. . C. − 5 . D. . 5 5 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC AB = 2,AC = 1 và A = 0
60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2.
B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 7: Cho ABC a = c = B = 0 4, 5,
150 . Diện tích của tam giác ABC A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.
Câu 8: Cho ba điểm , A ,
B C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 13
A. AB + AC = BC .
B. CA BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB BC = CA .
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f (x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1 .
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng −
( 1; +) , nghịch biến trên khoảng − ( ; −1) .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 10: Cho hàm số f x = 2
( ) 2x + 8x + 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng −
( 4; +), nghịch biến trên khoảng − ( ; −4).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng −
( 2; +), nghịch biến trên khoảng − ( ; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng −
( ; −2), nghịch biến trên khoảng − ( 2; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng −
( ; −4), nghịch biến trên khoảng − ( 4; +).
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. AB AC = 2 .
a B. AB AC = 2 . a
2 C. AB.AC = 2 a
D. AB.AC = 2 a 2 2
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f x = 2 ( ) ax + bx + (
c a  0). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f (x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
B.
f (x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
C.
f (x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
D.
f (x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) và y = g(x) . y = f (x) y = g(x) 14 Mệnh đề Đúng Sai
a) Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại hai điểm (−2; 0) và (2; 0)
b) Đồ thị hàm số y = g(x) cắt trục hoành tại hai điểm (3; 0) và (4; 0)
c) Tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu:
d) Tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu:
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABC , D AB = 4 ,
a AD = 3a . Gọi M là trung điểm của A ,
B G là trọng tâm tam giác ACM (Hình). Mệnh đề Đúng Sai a)
CM = 1 BA − 3BC 2 b)
BG = 3 BA + 1 BC. 2 3
c) BC BA = 0
d) BG CM = − 2 a .
PHẦN 3. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x − (m + 2)x + 2m = x (1) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1 điểm): Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần
2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít nhất
12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất.
Câu 3 (1 điểm): Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây)
trong một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng
tại một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây: Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3 Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t( s).
b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất? 15
Câu 4 (1 điểm): Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là 150 m ,
độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m (Hình
26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Câu 5 (1 điểm): Cho tam giác ABC và một điểm M bất kì. Chứng minh rằng v = MA + MB − 2MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Dựng điểm D sao cho CD = v
============== Hết============= 16