Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thanh Đa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thanh Đa, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Tng
TG
(ph)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG
1
S
hu t
(14
tiết)
Các phép
tính vi s
hu t
1
(TL
3)
0,75
đ
5
1
(T
L7
)
1,0
đ
8
17,5
13
2
S
thc
(14
tiết)
Căn bc
hai s hc
1
(TN
1)
0,25
đ
2
1
(TN
9)
0,25
đ
4
1
(TL
4)
0,75
đ
5
27,5
11
S vô t. S
thc
2
(TN
2,3)
0,5đ
4
1
(T
L1
)
0,5
đ
3
1
(T
L8
)
0,5
đ
6
13
3
Các
hình
khi
trong
Hình hp
ch nht
và hình lp
phương
1
(TN
10)
0,25
đ
4
5
4
thc
tin
(11
tiết)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng t
giác
1
(TN
4)
0,25
đ
2
2
4
Góc
đườn
g
thng
song
song
(14
tiết)
Góc v
trí đặc
bit. Tia
phân giác
ca mt
góc
1
(TN
5)
0,25
đ
2
22,5
2
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
1
(TN
6)
0,25
đ
2
2
(TN
11,1
2)
0,5đ
8
1
(TL
5)
0,75
đ
5
15
Khái nim
định lí,
chng minh
mt định lí
1
(T
L2
)
0,5
đ
3
3
5
Mt
s
yếu t
thng
kê.
(10
tiết)
Thu thp,
phân loi,
biu din
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
1
(TL
6)
0,75
đ
5
1
(T
L9
)
0.5
đ
8
27,5
13
Mô t
biu din
d liu
trên các
2
(TN
7,8)
0,5đ
4
1
(T
L1
1)
10
14
bng, biu
đồ
1,0
đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
90
T l % 30% 40% 20% 10% 100
%
T l chung 70% 30% 100
%
B. BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1 S hu
t
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
– Mô t được phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt
s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương
ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
t
p hp s hu t.
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc
vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
1TL
(TL3)
1TL
(TL7)
2 S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bc hai s hc ca mt
s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn bc hai s
hc ca mt s nguyên dương bng máy tính cm tay
1TN
(TN1)
1TN
(TN9)
1TL
(TL4)
S vô t. S
thc
Nhn biết:
– Nhn biết được s đối ca mt s thc.
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp các s thc.
– Nhn biết được giá tr tuyt đối ca mt s thc.
Vn dng:
– Thc hin được ước lượng và làm tròn s căn c vào
độ
chính xác cho trước
1TL
(TL1)
1TN
(TN2)
1TN
(TN3)
1TL
(TL8)
3 Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiu
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic
tính th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch
nht, hình lp phương (ví d: tính th tích hoc din tích
xung quanh ca mt s đồ vt quen thuc có dng hình
hp ch nh
t, hình lp phương,...).
1TN
(TN10)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t giác
Nhn biết
– Mô t được hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng t giác (ví d: hai mt đáy là song song; các mt
bên đều là hình ch nht, ...).
1TN
(TN4)
4 Các
hình
hình
hc cơ
bn
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc
Nhn biết :
– Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
1TN
(TN5)
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
Nhn biết:
– Nhn biết được tiên đề Euclid v đường thng song
song.
Thông hiu:
– Mô t được mt s tính cht ca hai đường thng song
song.
– Mô t được du hiu song song ca hai đường thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
1TN
(TN6)
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL5)
Khái nim
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là mt định lí.
1TL
(TL2)
5 Thu
thp và
Thu thp,
phân loi,
biu din
Thông hiu :
1TL
(TL6)
t chc
d liu
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
– Gii thích được tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán
hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đại din ca mt kết lun
trong phng vn; tính hp lí ca các qung cáo;...).
Vn dng:
– Thc hin và lí gii được vic thu thp, phân loi d liu
theo các tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn b
n, bng
biu, kiến thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
1TL
(TL9)
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
Nhn biết:
– Nhn biết được nhng dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
2TN
(TN7,8)
Phân
tích và
x lí d
liu
Hình
thành và
gii quyết
vn đề đơn
gin xut
hin t các
s liu và
biu đồ
thng kê
đã có
Vn dng:
– Gii quyết được nhng vn đề đơn gin liên quan đến các
s liu thu được dng: biu đồ hình qut tròn (cho sn)
(pie chart); biu đồ đo
n thng (line graph).
1TL
(TL10)
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bc hai s hc ca 81 là :
A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t
trong các s sau:
A.

B. -
7 C. 0 D. 9,8
Câu 3. [NB - TN3]
Cho
x
= 4 thì giá tr ca x là :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoc x = – 2 D. x = 4 hoc x = – 4
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đứng tam giác hình dưới.
Cho biết mt bên ca các hp giy trên là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu mt đường thng ct hai đường thng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy đin vào ch “….” để được khng định đúng.
A. bng nhau. B. khác nhau. C. ct nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê
(tính theo t s phn trăm) chn loi thc phm yêu thích trong 5 loi:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê ca hc sinh khi 7 trường THCS Thanh Đa.
Mi hc sinh ch được ch
n mt loi thc phm khi được hi ý kiến. Hi s hc
sinh chn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biu đồ đon thng trong hình bên biu din đim kim tra môn Toán ca lp 7A.
Hãy cho biết s lượng hc sinh đạt đim 9 kim tra môn Toán.
A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
11664
là:
A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hp đựng quà trong hình v bên có dng hình lp phương vi độ dài cnh
là 40 cm. Th tích ca hp quà là:
A. 64000 cm
3
B. 1600 cm
2
C. 6400 cm
3
D. 64000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Hình v nào sau đây có hai đường thng song song?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết u // v. S đo
x
là:
A. 51
0
. B. 50
0
. C. 48
0
D. 130
0
.
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1: (0,5 đim) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
;
2023
Câu 2: (0,5 đim) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3: (0,75 đim) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưới dng lũy tha ca mt s hu t:
a)
󰇡
󰇢
.
󰇡
󰇢
b)
󰇛
3,4
󰇜
:
󰇛
3,4
󰇜
c)
󰇡
󰇢
Câu 4. (0,75 đim) [TH - TL4] Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn đến
2 ch s thp phân)
a)
8
b)
150 ;c)
2022
Câu 5. (1,0 đim) [VD - TL7]
a) Tính:
.

:


; b)
Tìm x, biết:
𝑥
Câu 6. (0,5 đim) [VD - TL8] Làm tròn s 76 447 590 vi độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 đim) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a)
b)
Câu 8. (0,5 đim) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kết qu xếp loi hc lc ca các bn hc sinh
Khi 7 được cho bi bng thng kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) D liu trên có đại din cho kết qu hc tp ca các bn hc sinh khi 7 hay không?
Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 đim) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
Biu đồ hình qut tròn hình bên biu din lượng phát thi khí nhà kính
trong ba lĩnh vc: Nông nghip, Năng lượng, Cht thi vào năm 2020 ca
Vit Nam (tính theo t s phn trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được to ra lĩnh vc Năng lượng và Cht
thi ca Vit Nam vào năm 2020. Biết rng tng lượng phát thi khí nhà
kính trong ba lĩnh vc trên ca Vi
t Nam vào năm 2020 là 466 triu tn khí
cacbonic tương đương (tc là nhng khí nhà kính khác đều được quy đổi
v khí cacbonic khi tính khi lượng).
b) Nêu hai bin pháp mà chính ph Vit Nam đã đưa ra nhm gim
lượng khí thi và gim bt tác động ca khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B D C C A B B B A D B
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
- S đối ca
2023
2023
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường
thng th ba
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
𝑎󰇜󰇡
󰇢
. 󰇡
󰇢 = 󰇡
󰇢

= 󰇡
󰇢
𝑏󰇜
󰇛
3,4
󰇜
:
󰇛
3,4
󰇜
=
󰇛
3,4
󰇜
c) 󰇡
󰇢
= 󰇡
󰇢

0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/
8 2,83
b/
150 12,25
c/
2022 44,97
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/
.

:


.

.


. 󰇛




󰇜
. 󰇛1󰇜

b/
𝑥
𝑥
𝑥
→𝑥
0,5
0,5
6
(0,5đ)
76 447 590 78 450 000 vi độ chính xác 7000
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thng kê này chưa hp lí vì s hc sinh lp 7A1 tham gia ngoi
khoá vượt quá s s ca lp hoc tng s hc sinh tham gia ngoi khoá
ca các lp ln hơn 60 .
b/ Bng thng kê này chưa hp lí vì t l % kết qu kim tra thường xuyên
không th vượt quá 100% và tng các loi phi đúng bng 100%
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liu định tính là: kết qu xếp loi hc lc.
- D liu định lượng là: s bn hc sinh tham gia xếp loi.
b/ - D liu trên đủ điu kin đại din được cho kết qu xếp loi hc lc
ca hc sinh khi 7 vì đối tượng kho sát đã bao gm tt c các bn hc
sinh là nam và n
trong khi 7.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có a
c
b
c
a // b
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a/ Lượng khí nhà kính được to ra lĩnh vc Năng lượng ca Vit Nam
vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (
triu tn khí carbonic tương đương)
Lượng khí nhà kính được to ra lĩnh vc cht thi ca Vit Nam vào
năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triu tn khí carbonic tương đương)
b/ Nêu đúng hai trong nhng bin pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trng nhiu cây xanh, không phá rng ba bãi.
- S dng hiu qu và tiết kim năng lượng; s dng và phát trin nhng
ngun năng lượng sch.
- Khuyến khích người dân s dng phương tin công cng.
- Tái s dng và tái chế nhng vt dng có kh năng tái s dng và tái
chế.
- Tuyên truy
n, nâng cao ý thc và giáo dc người dân v hu qu ca
khí thi, hiu ng nhà kính.
0,25
0,25
0,5
---Hết---
| 1/13

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (TL (T 1 (14 hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 tiết) 2 1 1 (TN (T (T
Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Hình hộp 1 Các chữ nhật (TN hình 3 và hình lập 10) 4 5 4 khối phương 0,25 trong đ thực Lăng trụ 1 tiễn đứng tam (TN 2 2 (11 giác, lăng 4)
tiết) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1
đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T Một biểu diễn 6) 5 L9 8 13 số dữ liệu 0,75 ) yếu tố theo các đ 0.5 5 thống tiêu chí đ 27,5 kê. cho trước (10 Mô tả và 2 1 tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5đ 1) bảng, biểu 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ
tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3)
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL (TL7)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9)
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2)
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực 1TN (TN3) Vận dụng: 1TL
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8)
độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu hình khối Hình hộp
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong chữ nhật
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10) thực và hình tiễn lập
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích phương
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN4) trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác
bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6)
Hai đường song.
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5)
Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thu thập, Thông hiểu :
thập và phân loại, 1TL biểu diễn (TL6)
tổ chức dữ liệu
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán dữ liệu theo các
học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận tiêu chí cho trước
trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Vận dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng 1TL
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. (TL9) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN7,8) bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: tích và thành và
xử lí dữ giải quyết
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 1TL liệu
vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (TL10) giản xuất
hiện từ các
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
(Đề gồm có 04 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. -√7 C. 0 D. 9,8
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 4
: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.
Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A.
Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán. A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9
: [TH - TN9] giá trị của √11664 là: A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh
là 40 cm. Thể tích của hộp quà là: A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; √2023
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) . b) 3,4 : 3,4 c)
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √8 b) √150 ;c) √2022
Câu 5.
(1,0 điểm) [VD - TL7] a) Tính: . : ; b) Tìm x, biết: 𝑥
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh
Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi
về khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A B B B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 - Số đối của là 0,25 (0,5đ)
- Số đối của √2023 là √2023 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 𝑎 . = = 0,25 (0,75đ) 𝑏 3,4 : 3,4 = 3,4 0,25 c) = 0,25 4 a/ √8 2,83 0,25 (0,75đ) b/ √150 12,25 0,25 c/ √2022 44,97 0,25 5 a/ . : . . . (1.0đ) 0,5 . 1 0,5 b/ 𝑥 → 𝑥 → 𝑥 → 𝑥 6
76 447 590 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại 0,25 (0,75đ)
khoá vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá
của các lớp lớn hơn 60 .
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên
không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại.
b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực 0,25
của học sinh khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học
sinh là nam và nữ trong khối 7. 9 Ta có a  c 0,25 (0,75đ) b  c 0,25  a // b 0,25 10
a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam (1,0đ) vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi.
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những
nguồn năng lượng sạch.
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của
khí thải, hiệu ứng nhà kính. ---Hết---