A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HK I TOÁN 7 Q3 24-25
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
TL
S câu:
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(18 tiết)
Nội dung 1:
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t
S câu: 1
(0,25 đ)
S câu: 1
(0,5 đ)
22,5%
Nội dung 2:
Các phép tính với
số hữu tỉ
S câu: 1
(0,5 đ)
S câu: 2
(1,0 đ)
2
Ch đề 2:
S thc
(12 tiết)
Nội dung 1:
Căn bậc hai số học
S câu: 1
(0,25 đ)
(0,25 đ)
22,5%
Nội dung 2:
Số vô tỉ. Số thực
S câu: 1
(0,25 đ)
S câu: 1
(1,0 đ)
S câu: 1
(0,5 đ)
3
Ch đề 3:
Các hình
hình hc
cơ bn
Ni dung 1:
Góc vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của
một góc
S câu: 1
(0,25 đ)
42,5%
(24 tiết)
Ni dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
S câu: 2
(1,0 đ)
Ni dung 3:
Khái niệm định lí,
chứng minh một định
S câu: 1
(0,25 đ)
Ni dung 4:
Tam giác. Tam giác
bằng nhau. Tam
giác cân. Quan hệ
giữa đường vuông
góc đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
S câu: 1
(0,25 đ)
S câu: 1
(1,0 đ)
Ni dung 5:
Giải bài toán nội
dung hình học
vận dụng giải quyết
vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học
S câu: 1
(0,5 đ)
S câu:
1
(1,0 đ)
4
Nội dung 1:
12,5%
Ch đề 5:
Các hình
khối
trong
thực tiễn
(4 tiết)
nh hp ch nht
và hình lp phương
Nội dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
tứ giác
S câu: 2
(0,5 đ)
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
2,0
3,0
4
2,0
2
1,0
24
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ni dung hết tun 15. Tng 58 tiết
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN 7 Q3 23-24
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1 Số hữu tỉ
S hu t tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và ly đưc ví dụ v s hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
TN1
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
TL
(0,5đ)
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương ca
hai lu tha cùng s, lu tha ca lu tha).
TL
(0,5đ)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đi với phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
TL
(1,0đ)
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp, không
quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
2 S thc
Căn bc hai s
hc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim căn bc hai s hc ca mt s
không âm.
Thông hiu:
TN2
TL2a
(0,25đ)
- Tính được giá trị úng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
S vô tỉ. S thc
Nhn biết:
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết đưc số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối ca mt s thc.
Bíết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn
số
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính có giá tr tuyt đi ca mt
s thc
Thc hin đưc ưc ng và làm tròn s căn c vào đ
chính xác cho trưc
TN3
TL1b
(1,0đ)
TL3c
(0,5đ)
3
Các hình
hình hc
cơ bn
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một góc
Nhn biết :
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
TN4
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid vđường thẳng song song.
Thông hiu:
tả đưc một số tính chất của hai đưng thng song
song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng thng
thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
TL4c
(1đ)
Khái niệm định lí,
chứng minh một
định
Nhn biết:
- Nhn biết đưc thế nào là một định lí.
Thông hiểu:
- Hiu đưc phn chng minh ca mt đnh lí.
Vn dng:
- Chng minh đưc mt đnh lí.
TN5
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường
xiên. Các
đường đồng quy
của tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết đưc đường trung trc ca mt đon thng và
nh cht cơ bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác (đưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
TN6
TL
(1,0đ)
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với c lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân và giải thích được tính cht ca
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
Giải bài toán có
nội dung hình
học và vận
dụng giải quyết
vấn đề thực tiễn
liên quan đến
hình học
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình h
c trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun và chng minh
đưc các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
TL
(0,5đ)
TL
(1,0đ)
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đ thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to dng các hình đã học.
3
Các hình
khối
trong
thực tiễn
Hình hp ch
nht và hình lp
phương
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc, đưng
chéo) ca hình hộp chữ nhật và hình lp phương.
Thông hiu
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc tính
thể tích, din tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
TL
(0,75đ)
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
Nhn biết
Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...).
TN7,8
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Trong dãy s
2 6 0 43
;; ;;;5
3 7 11 9 2
−−
−−
có bao nhiêu số hữu âm?
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2. B.
2
. C.2 hoặc 2 . D. 16.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
π
. B.
3, (5)
. C.
13−∉
. D.
0 I
.
Câu 4. Oz là tia phân giác của
xOy
khi:
A.
xOz zOy xOy= =
. B.
2
xOy
xOz zOy= =
.
B. C.
2
xOy
xOz =
. D.
2.
xOz zOy xOy= =
Câu 5. Chn phát biu ĐÚNG:
A. Gi thiết ca đnh lí là điu suy ra.
B. Kết lun ca đnh lí là điu đã cho.
C. Gi thiết ca đnh lí là điu đã cho.
D. Chng minh đnh lí là dùng lp lun đ t kết lun suy ra gi thiết.
Câu 6. Phát biu nào sau đây là SAI?
A. Hai tam giác có ba cp cnh tương ng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
B. Hai tam giác vuông mt cp cnh huyn và mt cp góc nhn tương ng bng nhau thì
hai tam giác đó bng nhau trưng hp cnh huyn góc nhn.
C. Hai tam giác vuông bng nhau trưng hp cnh huyn cnh góc vuông tc là mt cnh
huyn và mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này phi bng mt cnh huyn và mt cnh
góc vuông ca tam giác vuông kia.
D. Hai tam giác hai cp góc và mt cp cnh bng nhau hai tam giác bng nhau trưng
hp góc – cnh góc.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bên là hình tam giác đều.
B. Mặt đáy là hình BCFE.
C. Chiều cao của hình lăng trụ là độ dài AH.
D. AD = CF = BE.
Câu 8. Trong các hình dưới đây, có mấy hình dạng hình lăng trụ đứng t giác?
A. 0 B. 1. C. 2. D. 3
Phn 2. T lun. (8,0 đim)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm số đối của số
2
3
17
b) Em hãy cho biết giá trị tuyệt đối của số nào là 5
Câu 2. (1,0 điểm)
a)Trong các b ba đ dài đon thng i đây, b ba nào có th là đ dài ba cnh ca mt tam
giác?
B 1: 13cm, 8cm, 5cm. B 2: 6cm, 12cm, 15cm.
c) Cho
MNP = GHK. Biết NP = 7cm,
73
o
G =
. Em hãy cho biết số đo góc M độ dài
cạnh HK ( có giải thích)
Câu 3. (1,25 điểm)
a) Em hãy biểu diễn số
3
4
trên trục số.
b) Em hãy cho biết kết quả của phép tính
26
2 34
16
3 33
:.
5 55

−−
 

 
 


c) Làm tròn s 0,2537 đến hàng phn trăm.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho hình 4, biết
61KLT 
, mh, d h.
a) Em hãy gii thích vì sao m//d
b) Em hãy cho biết
1
E
có s đo là bao nhiêu đ? Gii thích
Câu 5. (0,75 điểm)
Mt hp đng khu trang y tế đưc làm bng bìa cng có dng
mt hình hp ch nht như hình bên .
Tìm đ dài cnh AB và cnh DH.
Câu 6: ( 1,0 đim) Tìm x biết:
1 2023 7 2023
2
3 2024 3 2024
x

−= +


Hình 4
61
°
h
d
m
1
L
T
K
E
Câu 7. (0,5 đim) Em hãy tính căn bc hai ca các s sau ri làm tròn kết qu đến hàng phn
i : 988 ; 7564
Câu 8 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A .
a) Cho
54
B 
, hãy tính số đo góc C rồi sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự từ bé đến
lớn? (Có giải thích).
b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BA = BN. Kẻ BE vuông góc với AN (E AN). Chứng
minh: BE là tia phân giác của góc ABN.
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS BÀN C
ĐỀ THAM KHO CUI K I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁNKHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim)
Chn đáp án đúng
Câu 1. Căn bc hai s học ca 16 là :
A. 4 B. - 4 C. 8 D. - 8
Câu 2. Cho Giá tr gn đúng khi làm tròn đến hàng phn trăm ca 6,(6) là:
A.6,6 B. 6,66 C. 6,67 D. 6,65
Câu 3. Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia BD.
Câu 4.
Din tích đt trng hoa hng chiếm là
A. 15%. B. 20%.
C. 25%. D. 40%
Câu 5. Hình nào dưi đây có cp góc đi đnh ?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 6. Hình v nào sau đây không có hai đưng thng song song?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 7.
Ta có bảng thống kê:
TỶ L PHN TRĂM HC SINH THAM GIA
CÁC MÔN TH THAO CA KHI 7
MÔN
Bóng Đá
Cu Lông
Bóng Bàn
Bóng chuyn
TỶ L
40%
25%
15%
20%
Môn th thao có nhiu hc sinh tham gia nhất?
A. Bóng đá . B. Cu lông. C. Bóng bàn. D. Bóng chuyn.
Câu 8. Cho hình v bên, biết a // b ,
1
= 45° .
S đo
x
là:
A.
0
45
B.
0
135
C.
0
50
D.
0
60
Phn 2. T lun. (8,0 đim)
Câu 1: (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau :
1
; 4,5
2
Câu 2: (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca đnh lí: “Hai đưng thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đưng thng khác thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3: (1,0 đim) Tính
a)
217
1
5 16 10
−+
b)
25:
3
5
3
2
9
1
2
+
Câu 4. (1,0 đim)
a) Tính:
16 6 1
.:
37 7 2
b) Tìm x, biết:
52
77
−=x
Câu 5. (1,0 đim) Cho bng thng kê sau:
S ng con vt nuôi ti nông trưng Phong P
Loi con vt nuôi
Ln
Th
S ng
80
200
100
120
a) Trong các con vt nuôi trên con nào đưc nuôi nhiu nht?
b) Hãy tính t l phn trăm ca Bò và ln ti nông trưng phong phú ?
Câu 6. ( 2,0 đim ) Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Cho điểm M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MH lấy điểm I sao cho MH = MI. Chứng
minh IC // AH.
c) Chứng minh: MHC cân
Câu 7.
(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
.'' '
ABC A B C
. Đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Biết
4=AB
cm,
3=AC
cm,
5=BC
cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng
7
cm. Tính diện tích xung quanh và
th tích của hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
1
x
c
A
B
b
a
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
A
C
C
A
C
B
A
A
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
1
2
1
2
- S đối ca - 4,5 là 4,5
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc với mt đưng
thng th ba
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(1,0đ)
217
)1
5 16 10
71 7
5 4 10
28 5 14
20 20 20
37
20
a
−+
=−+
=−+
=
2
2
2
12 5
) : 25
93 3
16 5
:5
99 3
71
93
49 27
81 81
22
81
b

+−



=+−



=


=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1.0đ)
b)
5
7
x
2
7
=
52
77
x −=
hay
52
77
x −=
25
77
x = +
hay
25
77
x

=−+


Vy:
1x =
hay
3
7
x =
0,5
0,5
a) Con vt nuôi đưc nuôi nhiu nht là ln
0,5
5
(1,0đ)
b)Tổng s con vt nuôi:
80+100+200+120=500 con
Phn trăm ca Bò và ln là: (80+200)/500=56%
0,25
0,25
6
(2đ)
a) Xét
ABH và ACH∆∆
AB = AC ( gt )
BH là cnh chung
AH = HC ( đim H là trung đim AC )
()ABH ACH c c c
⇒∆ =∆
1,0
b)
Xét ΔAMH và CMI có
AM = MC ( M là trung đim AC)
^^
AMH IMC=
( 2 góc đi đnh)
MH = HI ( gt)
0,5
16 6 1
). :
37 7 2
16 62
..
37 71
616
.
733
10
7
=

=


=
a

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Q3 24-25
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng kiến thức TL % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số câu: Nội dung 1:
Số hữu tỉ và tập hợp Số câu: 1
Chủ đề 1: các số hữu tỉ. Thứ tự (0,25 đ) Số câu: 1 (0,5 đ) trong tập hợp các số 1 Số hữu tỉ. (18 tiết) hữu tỉ 22,5% Nội dung 2: Các phép tính với Số câu: 1 (0,5 đ) Số câu: 2 (1,0 đ) số hữu tỉ Nội dung 1: Số câu: 1
2 Chủ đề 2: Căn bậc hai số học (0,25 đ) Số câu: 1 (0,25 đ) Số thực 22,5% (12 tiết) Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25 đ) (1,0 đ) Số câu: 1 (0,5 đ)
Chủ đề 3: Nội dung 1:
3 Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Số câu: 1
hình học Tia phân giác của (0,25 đ) cơ bản một góc 42,5%
(24 tiết) Nội dung 2: Hai đường thẳng song song. Tiên đề Số câu: 2 Euclid về đường (1,0 đ) thẳng song song Nội dung 3:
Khái niệm định lí, Số câu: 1 chứng minh một định (0,25 đ) lí Nội dung 4: Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân. Quan hệ Số câu: 1 Số câu: 1 giữa đường vuông (0,25 đ) (1,0 đ) góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Nội dung 5: Giải bài toán có nội dung hình học và Số câu: vận dụng giải quyết Số câu: 1 (0,5 đ) 1
vấn đề thực tiễn liên (1,0 đ) quan đến hình học 4 Nội dung 1: Số câu: 1 12,5%
Chủ đề 5: Hình hộp chữ nhật (0,75 đ)
Các hình và hình lập phương khối Nội dung 2: trong
Lăng trụ đứng tam Số câu: 2
thực tiễn giác, lăng trụ đứng (0,5 đ) (4 tiết) tứ giác Tổng: Số câu 8 2 24 Điểm 2,0 2,0 5 3,0 4 2,0 2 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Nội dung hết tuần 15. Tổng 58 tiết
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 7 Q3 23-24
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN1
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập
1 Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: TL
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (0,5đ) Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số TL
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của (0,5đ)
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
Các phép tính tập hợp số hữu tỉ.
với số hữu tỉ
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối TL (1,0đ)
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
2 Số thực Căn bậc hai số – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số học TN2 TL2a không âm. (0,25đ) Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết:
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
– Bíết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn TN3 TL3c
Số vô tỉ. Số thực số TL1b (0,5đ) (1,0đ) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính có giá trị tuyệt đối của một số thực
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước Nhận biết :
Các hình Góc ở vị trí đặc
3 hình học biệt. Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. TN4 cơ bản
giác của một góc Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường thẳng
song Thông hiểu: TL4c
song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (1đ)
Euclid về đường
thẳng song song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Khái niệm định lí, Thông hiểu:
chứng minh một TN5 định lí
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí. Vận dụng:
- Chứng minh được một định lí. Nhận biết:
Tam giác. Tam – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
giác bằng nhau. tam giác.
Tam giác cân. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Quan hệ giữa TN6
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường
đường vuông TL
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. (1,0đ)
góc và đường xiên. Các
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và
đường đồng quy tính chất cơ bản của đường trung trực.
của tam giác – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
Giải bài toán có – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
nội dung hình những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh học và vận
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các TL TL
dụng giải quyết điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). (0,5đ) (1,0đ)
vấn đề thực tiễn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
liên quan đến thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, hình học
tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Các hình Nhận biết
Hình hộp chữ 3 khối trong
nhật và hình lập Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
thực tiễn phương
chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính (0,75đ)
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Nhận biết
Lăng trụ đứng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
tam giác, lăng TN7,8
trụ đứng tứ giác đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...). ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1
. Trong dãy số 2 6 − 0 4 − 3 ; ; ; ; ; 5
− có bao nhiêu số hữu âm? 3 7 11 − 9 − 2 − A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. 2 . C.2 hoặc –2 . D. 16.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. π ∈ . B. 3,(5)∈ . C. 13 − ∉  . D. 0∈ I .
Câu 4. Oz là tia phân giác của  xOy khi: A.  xOy =  =  xOz zOy xOy . B.  =   xOz zOy = . 2 B. C.   xOy xOz = . D.  =  =  xOz zOy 2.xOy 2
Câu 5. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Giả thiết của định lí là điều suy ra.
B. Kết luận của định lí là điều đã cho.
C. Giả thiết của định lí là điều đã cho.
D. Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác vuông có một cặp cạnh huyền và một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì
hai tam giác đó bằng nhau trường hợp cạnh huyền – góc nhọn.
C. Hai tam giác vuông bằng nhau trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông tức là một cạnh
huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này phải bằng một cạnh huyền và một cạnh
góc vuông của tam giác vuông kia.
D. Hai tam giác có hai cặp góc và một cặp cạnh bằng nhau là hai tam giác bằng nhau trường
hợp góc – cạnh – góc.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bên là hình tam giác đều.
B. Mặt đáy là hình BCFE.
C. Chiều cao của hình lăng trụ là độ dài AH. D. AD = CF = BE.
Câu 8. Trong các hình dưới đây, có mấy hình dạng hình lăng trụ đứng tứ giác? A. 0 B. 1. C. 2. D. 3
Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm số đối của số 2 và 17 3
b) Em hãy cho biết giá trị tuyệt đối của số nào là 5 Câu 2. (1,0 điểm)
a)Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? Bộ 1: 13cm, 8cm, 5cm. Bộ 2: 6cm, 12cm, 15cm.
c) Cho MNP = GHK. Biết NP = 7cm,  73o G =
. Em hãy cho biết số đo góc M và độ dài
cạnh HK ( có giải thích) Câu 3. (1,25 điểm)
a) Em hãy biểu diễn số 3 − trên trục số. 4 26 2 34 16  −     −   − 
b) Em hãy cho biết kết quả của phép tính 3 3 3   :   .         5     5   5   
c) Làm tròn số 0,2537 đến hàng phần trăm. Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình 4, biết 
KLT  61 , mh, d h. K h
a) Em hãy giải thích vì sao m//d 61° m b) Em hãy cho biết  E L T
1 có số đo là bao nhiêu độ? Giải thích d 1 E Hình 4 Câu 5. (0,75 điểm)
Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng
một hình hộp chữ nhật như hình bên .
Tìm độ dài cạnh AB và cạnh DH.
Câu 6: ( 1,0 điểm) Tìm x biết: 1 2023 7 2023 2x   − = − + 3 2024  3 2024   
Câu 7. (0,5 điểm) Em hãy tính căn bậc hai của các số sau rồi làm tròn kết quả đến hàng phần mười : 988 ; 7564
Câu 8 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A .
a) Cho B  54, hãy tính số đo góc C rồi sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự từ bé đến lớn? (Có giải thích).
b) Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BA = BN. Kẻ BE vuông góc với AN (E ∈ AN). Chứng
minh: BE là tia phân giác của góc ABN. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
MÔN: TOÁN– KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (K
hông kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1
. Căn bậc hai số học của 16 là : A. 4 B. - 4 C. 8 D. - 8
Câu 2. Cho Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 6,(6) là: A.6,6 B. 6,66 C. 6,67 D. 6,65
Câu 3
. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia BD. Câu 4.
Diện tích đất trồng hoa hồng chiếm là A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 40%
Câu 5. Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 6. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 7. Ta có bảng thống kê:
TỶ LỆ PHẦN TRĂM HỌC SINH THAM GIA
CÁC MÔN THỂ THAO CỦA KHỐI 7 MÔN Bóng Đá Cầu Lông Bóng Bàn Bóng chuyền TỶ LỆ 40% 25% 15% 20%
Môn thể thao có nhiều học sinh tham gia nhất? A. Bóng đá . B. Cầu lông.
C. Bóng bàn. D. Bóng chuyền.
Câu 8
. Cho hình vẽ bên, biết a // b , 𝐴𝐴�1 = 45° . a 1 A Số đo x là: A. 0 45 B. 0 135 x C. 0 50 b B D. 0 60 c
Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1
: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : 1 ; 4, − 5 2
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (1,0 điểm) Tính a) 2 1 7 1 − − + 5 16 10  1 2 2  5 b)  +  − : 25  9 3  3 Câu 4. (1,0 điểm) a) Tính: 1 6 6 1 . − : b) Tìm x, biết: 5 2 x − = 3 7 7 2 7 7
Câu 5. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 80 200 100 120
a) Trong các con vật nuôi trên con nào được nuôi nhiều nhất?
b) Hãy tính tỉ lệ phần trăm của Bò và lợn tại nông trường phong phú ?
Câu 6.
( 2,0 điểm ) Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: △ABH = △ACH.
b) Cho điểm M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MH lấy điểm I sao cho MH = MI. Chứng minh IC // AH. c) Chứng minh: △MHC cân
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A'B'C '. Đáy tam giác ABC vuông tại A .
Biết AB = 4 cm, AC = 3cm, BC = 5 cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng7 cm. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C '
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án A C C A C B A A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 - Số đối của 1 là 1 − 0,25 (0,5đ) 2 2
- Số đối của - 4,5 là 4,5 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 2 1 7 − (1,0đ) a)1 − + 5 16 10 7 1 7 0,25 = − + 5 4 10 28 5 14 = − + 20 20 20 0,25 37 = 20 2  1 2  5 b) + −   : 25  9 3  3 2  1 6  5 = + −   : 5  9 9  3 2  7  1 = −  0,25 9    3 49 27 = − 81 81 0,25 22 = 81 4 1 6 6 1 (1.0đ) a) . − : 3 7 7 2 0,5 1 6 6 2 = . − . 3 7 7 1 6  1 6 .  = −   7  3 3  10 = − 7 b) 5 x − 2 = 7 7 ⇒ 5 2 x − = hay 5 2 x − = − 7 7 7 7 2 5 0,5 x = + hay 2 5 x   = − + 7 7  7    7 Vậy: x =1 hay 3 x = 7
a) Con vật nuôi được nuôi nhiều nhất là lợn 0,5 5
b)Tổng số con vật nuôi: 0,25 (1,0đ) 80+100+200+120=500 con
Phần trăm của Bò và lợn là: (80+200)/500=56% 0,25 6 (2đ) a) Xét A
BH ACH AB = AC ( gt ) 1,0 BH là cạnh chung
AH = HC ( điểm H là trung điểm AC ) ⇒ ABH = A
CH (c c c) b) Xét ΔAMH và C ∆ MI có
AM = MC ( M là trung điểm AC) 0,5 ^ ^
AMH = IMC ( 2 góc đối đỉnh) MH = HI ( gt)