Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Chánh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
118 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Chánh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GDĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS PHONG PHÚ
ĐỀ TK KIM TRA HỌC KÌ II
NĂM HC: 2023 – 2024
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi
gian phát đ)
ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM : (3,
0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1 Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
24yx

A.
0; 4M
B.
0; 4N
C.
4; 0N
D.
4; 0N
Câu 2 Cho hai đưng thng y = 3x + 4 và y = -x + 4. Hai đưng thng đã cho
A. song song nhau B. Ct nhau ti đim có hoành đ là 4
C. Ct nhau ti đim có tung đ là 4 C. Trùng nhau
Câu 3 Đưng thng
3 2022
yx
tạo vi trc Ox mt góc như thếo?
A.c tù B.c vuông C.c bẹt D.c nhn
Câu 4 Cho hình vẽ: Đon thng nào là đưng trung bình ca tam giác
ABC
?
C. MI D. MQ
Câu 5 Cho tam giác
MNP
MD
đưng phân giác ca góc
M
(vi
D NP
) Khng đnh
nào sau đây là sai?
A.
DN MP
DP MN
B.
DP DN
MP MN
C.
MN ND
MP DP
D.
MN MP
ND DP
Câu 6 Gieo mt con c xc 18 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt 1 chm. Xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” là :
A.
3
4
. B.
1
7
. C.
1
3
. D.
2
3
Câu 7 . Công thc đi t đơn v độ
F
sang đơn v độ
C
:
5
32
9
CF
. Hi nhit đ
32
độ
F
sgiá tr bng bao nhiêu đ
C
?
A. 0 B. 62 C. 32 D.
5
9
Câu 8 Tỉ số học sinh bị cận thị ở một trường THCS là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của
trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,94 B.0,5 C.0,84 D. 0,16
Câu 9 Nghiệm của phương trình 5x + 4 = 9
A.5 B.0 C.-1 D. 1
Câu 10 Phương trình nào sau đây nhận x = 4 là nghiệm
A.2x + 8 = 0 B.3x + 2 = x + 4 C.3x5 = 7 D.-2x + 1 = 3
Câu 11 Cho hình v: Đ dài
x
là:
A. 2 B.6 C.12 D.3
Câu 12 Cho
ABC
4; 9AB cm AC cm
. Gi AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính t s
CD
BD
A.
4
9
B.
5
4
C.
9
4
D.
4
5
B. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Cho hàm số y = 2x 3
a/ V đồ th ca hàm s trên
b/ Tìm đim thuc thuc đ th hàm s trên có hoành đ bng
1
2
Bài 2 (1đ) : Giải các phương trình sau
a/ 8 (x 15) = 2(3 2x)
b/
3 12 5
32 6
xx x−+
+=
Bài 3 (1,0đ): Mt đi xe cn chuyên tr 945 tn hàng t kho v ca hàng. Biết mi ngày đi xe
đó chuyn đưc 35 tn. Gi y (tn) khi ng hàng hóa còn li trong kho tng sau x ngày vn
chuyn.
a) Viết công thc y theo x.
b) Đi xe đó cn bao nhiêu ngày đ chuyn hết 945 tn hàng t kho tng v ca hàng?
Bài 4 (1đ):
Số ng du thùng th nht gp đôi s ng du thùng th hai. Nếu bt thùng th
nht 75 lít thêm vào thùng th hai 35 lít thì s ng du hai thùng bng nhau ? Hi mi
thùng cha bao nhiêu lít du ?
Bài 5 (2,5đ): Cho ∆ABC vuông ti A có AB = 9cm, AC = 12cm. K đưng cao AH.
a) Chng minh ∆ABC đng dng vi ∆HBA. Tính AH?
b) Chng minh AH
2
= HB.HC?
c) Phân giác ca góc ABC ct AH ti F và ct AC ti E. Tính t s din tích ca ∆ABE và ∆HBF.
---HẾT---
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
A
C
A
C
A
C
D
C
D
C
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Đim
1
a. V đồ th hàm s
23yx=
Vi
03xy=⇒=
Vi
11xy
=⇒=
b. Tìm đim thuc thuc đ th hàm s trên hoành đ
bng
1
2
Thay
1
2
x =
vào
23yx=
, ta được
1
2. 3 2
2
y = −=
Vy, tọa độ điểm thuộc đồ th m s trên là
1
;2
2



1,0
0,5
2
a. Gii phương trình
( ) ( )
8 15 2 3 2xx−− =
8 15 6 4
4 6 15 8
3 17
17
3
xx
xx
x
x
−+ =
−+ =
=
=
Vy,
17
3
x
=
là nghim của phương trình.
b. Gii phương trình
3 12 5
32 6
xx x−+
+=
0,5
0,25
( ) ( )
( ) ( )
2 33 1
25
6 66
2 33 12 5
2 63 32 5
2 3 2 563
32
2
3
xx
x
x xx
xx x
xxx
x
x
−+
+=
+ +=
−+ +=
+ =−+
=
=
Vy,
2
3
x
=
là nghim của phương trình.
0,25
3
a.
945 35yx=
b. Để chuyn hết hàng t kho v cửa hàng thì khối lưng hàng
hóa còn li trong kho bng 0
T đó ta có:
945 35 0
35 945
945
35
27
x
x
x
x
−=
−=
=
=
Vậy, xe đó cần 27 ngày để chuyn hết 945 tn hàng t kho
v ca hàng.
0,25
0,25
4
Gi s ng du thùng th nht là
( )
2xl
0
x >
Gi s ng du thùng th hai là
(
)
xl
Theo đề bài, ta có:
Bt lưng du thùng th nhất 75 lít:
2 75x
Thm lưng du vao thùng th hai 35 lít:
35x +
Vì lưng du 2 thùng bng nhau nên
2 75 35
2 35 75
110
xx
xx
x
−=+
−= +
=
Vậy, lượng du thùng th nht là
(
)
2 2.110 220xl= =
lượng du thùng th hai là
( )
110xl=
0.25
0.25
0,25
0,25
5
a. Chứng minh ∆ABC đồng dng vi ∆HBA. Tính AH?
Xét
ABC
HBA
, ta có:
C
là góc chung
90BAC AHC= = °
ABC HBA
∆∆
(g.g)
Theo định lý Pythagore, ta có
(
)
222
2 2 22
9 12 15
BC AB AC
BC AB AC cm
= +
= + = +=
Ta có:
AC BC
AH AB
=
(
ABC HBA
∆∆
)
( )
12 15
9
9.12
7,2
15
AH
AH cm
⇒=
⇒= =
0,5
0,25
0,25
b. Chng minh AH
2
= HB.HC?
Xét
AHC
BHA
, ta có:
90BHA AHC= = °
BAH HCA
=
(do
ABC HBA
∆∆
)
AHC BHA
∆∆
(g.g)
2
..
.
AH CH
BH AH
AH AH BH CH
AH HB HC
⇒=
⇒=
⇒=
0,5
0,25
0,25
c. Phân giác ca góc ABC ct AH ti F và ct AC ti E. Tính
t s diện tích ca ∆ABE và ∆HBF.
Theo định lý Pythagore, ta có
( )
222
22 2
2 222
9 7,2 5,4
BA HB AH
BH BA AH
BH BA AH cm
= +
⇒=
⇒= =− =
Xét
BAE
BHF
, ta có:
90BAE BHF= = °
ABE HBF=
(do BE là tia phân giác góc
ABC
)
BAE BHF
∆∆
(g.g)
2
2
9 25
5, 4 9
ABE
HBF
S
AB
S HB


⇒= = =




0,25
0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
QUI ĐC
-----------------------
ĐỀ THAM KHO
kim tra 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
Năm hc 2023 - 2024
Ngày kim tra: /04/2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
y chn phương án tr li đúng nht mi câu hi. Mi câu chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1: Cho hàm s: y = -x + 1. Vi x = 2 thì hàm s trên có giá tr bng bao nhiêu?
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nhất?
A.
2
yx 1
=
B.
y2x= +
C.
1
y2
x
=
D.
y 2x 1
=
Câu 3: Cho đưng thng y = -3x + 1 có h số góc a là bao nhiêu?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = -3 D. a = 3
Câu 4: Cho hình v, biết IJ = 15cm. Tính đ dài EM?
A. 5cm B. 30cm
C. 7,5cm D. 20cm
Câu 5: Cho hình vẽ, MK là đường phân giác trong của MNP. Hãy chọn phát biểu đúng?
A.
MN NK
MK KP
B.
MN MP
KP KP
C.
MK NK
MP KP
D.
MN MP
NK KP
Câu 6: Mt hp cha 10 tm th cùng loi đưc đánh s từ 4 đến 13. ly ra ngu nhiên 1 th
từ hộp. Xác sut đ th chn ra ghi s nguyên t là:
J
I
E
K
M
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 7: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ đim M là :
A. M(3; 2) B. M(2; 3) C. M(3; 0) D. M(0; 2)
Câu 8: Có 46% hc sinh một trưng THCS thưng xuyên đi đến trưng bng xe buýt. Gp
ngu nhiên mt hc sinh ca trưng. Xác sut học sinh đó không thưng xuyên đi xe buýt đến
trưng là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,54 D. 0,35
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
20
x
+=
B.
2
2 30
x +=
C.
0 50x −=
D.
10x +=
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2 15x +=
A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 11: Tìm độ dài x trong hình vẽ sau?
A.
2,2 B. 2,4 C. 2,6 D. 2,8
Câu 12: Hãy chn câu đúng.
A. Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh bên và bng na cnh đó.
B. Đưng trung bình ca tam giác bng na tng hai cnh bên.
C. Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na cnh y.
D. Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh th ba và bng nửa tng hai cnh bên.
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a)V đồ th các hàm s sau trên cùng mt h trc ta độ:
1
d :y x 1=
2
1
d :y x 3
2
=−+
b)
Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 và y = (3 2m)x 3 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai
hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau?
Câu 2: (1,0 đim) Giải phương trình:
a) 5(x 3) 4 = 2(x 1) + 7 b)
2 2 3 18
43 6
−−
+=
x xx
Câu 3: (1,0 đim)
a) Thanh long mt loi cây chu hn, không kén đt, rt thích hp vi điu kin khí hu th
nhưng ca tnh Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long rut đ loi I là 32 000 đng. Hãy viết công
thc biu th số tin y ng) mà ni mua phi tr khi mua x (kg) thanh long rut đ loi I?
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số y ở câu a?
Câu 4: (1,0 đim) Mt ô đi t A đến B vi vn tc 50km/h, ri t B v A ô đi vi vn tc
40km/h nên thi gian đi ít hơn thi gian v là 36 phút. Tính quãng đưng AB.
Câu 5: (2,5 đim) Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Chứng minh: AHC BAC.
b) Chứng minh: AB
2
= BH . BC.
c) T H k HE vuông góc với AB ti E. Biết AB = 21cm, AC = 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng
BE.
***HT***
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
QUI ĐC
------------------------
ĐỀ THAM KHO
NG DN CHM
KIM TRA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
Năm hc 2023- 2024
Ngày kim tra: /04/2024
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
- Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
B
D
C
A
C
D
C
D
C
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu
Nội dung tr lời
Điểm
Câu 1:
(1,5 điểm)
a) Bng giá tr đúng
Đồ th đúng
b) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song
với nhau khi m = 3 2m
Suy ra m = 1.
Vậy với m = 1 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường
thẳng song song với nhau.
0,25.2
0,25.2
0,25
0,25
Câu 2:
(1,0 điểm)
a) 5(x 3) 4 = 2(x 1) + 7
5x 15 4 = 2x 2 + 7
5x 15 4 2x + 2 7 = 0
3x 24 = 0
3x = 24
x = 24 : 3
x = 8
Vy phương trình có nghim x = 8.
b)
2 2 3 18
43 6
−−
+=
x xx
(MC: 12)
()

+
()

=
()

3(x 2) + 4(2x 3) = 2(x 18)
3x 6 + 8x 12 = 2x 36
3x 6 + 8x 12 2x + 36 = 0
9x + 18 = 0
9x = -18
x = -18 : 9
0,25
0,25
0,25
x = -2
Vy phương trình có nghim x = -2.
0,25
Câu 3:
(1,0 điểm)
a) Công thc: y = 32000.x
b) Hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số y = 32000.x
là 32000.
0,5
0,5
Câu 4:
(1,0 điểm)
Gọi x (km) là quãng đưng AB. (điu kin: x > 0)
Đổi 36 phút =
gi
Thi gian ô tô đi t A đến B là:

(gi)
Thi gian ô tô đi t B đến A là:

(gi)
Vì thi gian đi ít hơn thi gian v là 36 phút nên ta có phương trình:


=
(MC: 200)
5x 4x = 40.3
x = 120 (tha điu kin x > 0)
Vy quãng đưng AB dài 120km.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5:
(2,5 điểm)
a) Chng minh: AHC BAC
Xét AHC và BAC có:

= 
= 90
󰆹

Vy AHC BAC (g.g)
b) Chứng minh AB
2
= BH . BC
Xét AHB và CAB có:

= 
= 90
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
E
H
B
A
C

Suy ra AHB CAB (g.g)
Suy ra


=


Suy ra AB . AB = HB . CB
Vy AB
2
= BH . BC
c) Tính đ dài đon thng BE.
Xét ABC vuông ti A, có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
nh lí Pythagore)
BC
2
= 21
2
+ 28
2
= 1225
Suy ra BC =
1225 = 35 (cm)
Ta có: AB
2
= BH . BC (cmt)
21
2
= BH . 35
Suy ra BH = 21
2
: 35 = 12,6 (cm)
Xét ABC có EH // AC (do cùng vuông góc với AB) nên:


=


(Định lí Thalès)


=
,

Suy ra  =
, . 

= 7,56 (cm)
Vậy BE = 7,56 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
***Hết***
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1. Hàm s mô t mi quan h gia chu vi C và bán kính r ca mt đưng
tròn là:
A.
C 2r
=
. B.
C 2r= π
. C.
rπ
. D.
2
Cr
= π
.
Câu 2. Đồ th hàm s
x4
y
2
−+
=
A. Là mt đưng thng có h s góc là
1
.
B. Không phi là mt đưng thng.
C. Song song vi đưng thng
1
y1 x
2
=
.
D. Đi qua đim
(2024; 1012)
.
Câu 3. Trong các hàm s i đây, hàm s nào là hàm s bc nht mt n?
A.
y 2x 3
=−+
. B.
2
y 3x=
. C.
yx=
. D.
y3=
.
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gi M và N ln
t là trung đim ca AB và AC. Tính MN?
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 5. Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số
x
y
bằng
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Câu 6. Gọi n(A) là s ln xut hin biến c A khi thc hin phép th đó n ln.
Xác sut thc nghim ca biến c A khi thc hin mt phép th bng
A.
P(A) n(A)=
. B.
n
P(A)
n(A)
=
. C.
n(A)
P(A)
n
=
. D.
P(A) n.n(A)=
.
Câu 7. Ta đ đim A trong hình sau là
A.
A( 3; 2)−−
. B.
A( 2; 3)−−
. C.
A( 2; 2)−−
. D.
A(3; 2)
.
Câu 8. T l hc sinh b cn th mt tng trung hc s 24%. Gp ngu
nhiên mt hc sinh ca trưng, xác sut hc sinh đó b cn th
A. 0,76. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,24.
Câu 9. Phương trình
ax b 0+=
là phương trình bc nht mt n nếu
A.
a0
. B.
b0=
. C.
a0=
. D.
b0
.
Câu 10. Nghim ca phương trình
2x 9 3 x+=−
A.
x3
=
. B.
x2=
. C.
x3=
. D.
x2=
.
Câu 11. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
Cho tam giác ABC,
DE BC
thì
A.
AD DE
DB BC
=
. B.
AD DE
AB BC
=
.
C.
AD AE
AB AC
=
. D.
BD EC
AB AC
=
.
Câu 12. Cho tam giác ABC có AD là đưng phân giác
trong ca góc A, AB = 4 cm, AC = 5 cm. Giá tr ca t s
DB
DC
A.
4
3
. B.
4
5
. C.
1
4
. D.
1
5
.
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim) Cho hai đưng thng
1
1
(d ) :y x
3
=
2
(d ) :y 2x 1= +
a) V
1
(d )
2
(d )
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca
1
(d )
2
(d )
bng phép tính.
Bài 2. (1,0 đim) Gii phương trình
a)
+=−5 4x 2x 3
b)
−−
= +
5x 2 5x 3
1
36
Bài 3. (1,0 đim) Trong một xưởng sn xut đ gia dng có tng cng 900 thùng
hàng và mi ngày nhân viên s ly 30 thùng hàng đ đi phân phi cho các đi lí.
a) Gi y là s thùng hàng còn li trong kho sau x ngày. Hãy lp hàm s y theo x.
b) Sau bao nhiêu ngày thì xưng s vn chuyn hết đưc 900 thùng hàng?
Bài 4. (1,0 đim) Nhi đi siêu th mua mt món hàng đang chương trình
khuyến mãi gim giá 20%, do th khách ng thân thiết của siêu thị nên
Nhi đưc gim thêm 5% trên giá đã gim, do đó cô ch phi tr 266 000 đng cho
món ng đó. Hi giá ban đu ca món hàng đó nếu không có khuyến mãi là
bao nhiêu?
Bài 5. (2,5 đim) Cho
ABC
vuông ti A (AB < AC). K đưng cao AH (
H BC
).
a) Chng minh
ABH CBA
∆∆
suy ra
2
AB BH.BC=
.
b) V HE vuông góc vi AB ti E. V HF vuông góc vi AC ti F. Chng minh
AE.AB = AF.AC suy ra
AFE ABC∆∆
.
c) Qua A v đưng thng song song vi BC ct đưng thng HF ti I. V IN
vuông góc vi BC ti N. Chng minh
HNF HIC∆∆
.
- HT -
NG DN CHM KIM TRA HC K II - TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu đúng: 0,25 đim.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
C
A
C
A
D
A
D
A
B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(1,5đ)
a) Bng giá tr
x
0
3
1
yx
3
=
0 1
x
0
1
y 2x 1= +
1
3
b) Xét phương
trình hoành đ giao đim ca
1
(d )
2
(d )
1
x 2x 1
3
= +
suy ra
3
x
7
=
Thay
3
x
7
=
vào
1
(d )
ta đưc
131
y
37 7
−−
=⋅=
Vy ta đ giao đim ca
1
(d )
2
(d )
31
;
77
−


1,0
0,5
2
(1,0đ)
a)
+=−5 4x 2x 3
=−−4x 2x 3 5
= 2x 8
= x4
Vy phương trình có nghim
= x4
b)
−−
= +
5x 2 5x 3
1
36
−−
= +
= −+
= −+
2(5x 2) 5x 3 6
6 66
2(5x 2) 5x 3 6
10x45x36
0,5
0,5
=−+ +
=
=
10x 5x 3 6 4
5x 7
7
x
5
Vy phương trình có nghim
=
7
x
5
3
(1,0đ)
a) Sau x ngày, s thùng hàng đã chuyn đi là: 30x (thùng)
S thùng hàng còn li là: y = 900 30x (thùng)
Vy ta có hàm s: y = 900 30x
b) Khi vn chuyn hết 900 thùng hàng thì y = 0.
Suy ra: 0 = 900 30x
⇔=x 30
Vy sau 30 ngày thì xưng s vn chuyn hết đư
c 900
thùng hàng.
0,5
0,5
4
(1,0đ)
Gọi x ng) gban đu ca món hàng khi không có
khuyến mãi (x > 266 000)
đang chương trình khuyến mãi gim giá 20% nên
giá sn phm còn 80% giá bán ban đu.
Do đó, giá sn phm sau khuyến mãi là: 80%.x = 0,8x
ng)
Nhi đưc gim thêm 5% trên giá đã gim nên
phi tr 95% ca giá đã gim.
Do đó, s tin cô phi tr sau hai ln gim giá là: 95%.0,8x
= 0,76x (đng)
Theo đề bài, sau hai ln gim giá cô ch phi tr
266 000
đồng cho món hàng đó nên ta có: 0,76x = 266 000 hay x =
350 000 (nhn)
Vy giá ban đu ca món hàng đó là 350 000 đng.
1,0
5
(2,5đ)
a) Xét
ABH
CBA
có:
AHB BAC 90= = °
ABH
chung
Suy ra
ABH CBA(g.g)
∆∆
Suy ra
AB BH
BC BA
=
hay
2
AB BH.BC=
b) Xét
AHE
ABH
có:
EAH
chung
AEH AHB 90= = °
Suy ra
AEH AHB(g.g)∆∆
Suy ra
AE AH
AH AB
=
hay
2
AH AE.AB=
(1)
Xét
AHF
ACH
có:
CAH
chung
AFH AHC 90= = °
Suy ra
AFH AHC(g.g)∆∆
Suy ra
AF AH
AH AC
=
hay
2
AH AF.AC=
(2)
T (1) và (2) suy ra AE . AB = AF . AC
Xét
AFE
ABC
có:
BAC
chung
AE AF
AC AB
=
Suy ra
AFE ABC(c.g.c)∆∆
c) Xét
HNI
HFC
có:
FHN
chung
HNI HFC 90
= = °
Suy ra
HNI HFC(g.g)∆∆
Suy ra
HN HI
HF HC
=
hay
HN HF
HI HC
=
Xét
HNF
HIC
có:
FHN
chung
1,0
1,0
0,5
HN HF
HI HC
=
Suy ra
HNF HIC(c.g.c)
∆∆
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy chn
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 : Cho hàm s sau: = 5 + 2 . Chn câu đúng trong các câu sau
A. Ta nói x là hàm s ca biến s y. B. Ta nói y là hàm s ca biến s x.
C. Không có câu nào đúng. D. C A và B đu đúng
Câu 2 : Hàm s nào sau đây là hàm s bc nhất:
A. = 0 + 1 B. = 2 + 3 C. = 2
+ 1 D.
=
Câu 3 : Đồ thị hàm số y = -3x - 12 tạo với trục Ox một góc:
A. Góc nhn B. Góc vuông C. Góc bẹt. D. Góc
Câu 4 : Cho ABC M trung điểm cạnh AB , N trung điểm cạnh AC . Mối liên hệ
về độ dài cạnh MN BC là:
A.  =

B.  =

C.  = 2 D. BC = 3MN
Câu 5 : Tam giác MNP có ME là tia phân giác ca góc M. Đng thc xy ra đúng là:.
A.
MN EP
MP EN
B .
MN MP
EP EN
C.
EN MN
EP MP
D.
2
.
ME EN EP
Câu 6 :
Hình bên t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm tám phn bng
nhau và ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim đưc gn c định vào
trc quay tâm ca đĩa . Quay đĩa tròn mt ln. Xác sut ca biến c Mũi
tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 2” là :
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
2
3
Câu 7: Khng đnh nào v đồ th hàm s = 3+ 5 sai?
A. Có hệ số góc là 3.
B. Cắt Ox tại điểm 󰇡

; 0󰇢
C. Đi qua gốc tọa độ. D. Cắt Oy tại điểm
(
0; 5
)
Câu 8: Trong hp có mt s bút xanh, mt s bút vàng và mt s bút đ. ly ngu nhiên 1
bút t hp, xem màu gì ri tr li. Lp li hot đng trên 40 ln ta đưc kết qu như sau:
Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ
S ln 14 10 16
Xác suất thc nghim ca s kin không ly đưc màu vàng là:
A. 0,75 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,9
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS GÒ XOÀI
------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
Năm hc 2023 - 2024
Ngày kim tra: / /2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 9: Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bc nht mt n ?
A.
30
7
x
+=
B.
15 6 3 5xx−=+
C.
32xx= +
D.
( )
( )
1 20
xx
+=
Câu 10: Nghim ca phương trình
3 90x −=
là :
A. = 3 B. = 3 C. =
D. =

Câu 11: Cho hình v sau. Biết rng MN // BC , khng đnh nào
i đây đúng?
A.


=


=


B.


=


=


C.


=


=


D.


=


=


Câu 12: Cho hình v sau CG tia phân giác góc ACB
biết AC = 4,5; AG = 3,5; BG = 5,6. Độ dài BC là:
A. 7,2 B. 4,4
C. 5,6 D. 2,8
II. PHN T LUN: (7 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Cho đồ th ca các hàm s (D
1
): y = 2x 3 và (D
2
): y = x + 1
a) V (D
1
) và (D
2
) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca hai đ th trên bng phép toán.
Câu 2: (1 đim) Gii phương trình sau:
a)
( )
5 323xx−=
b)
2 2 51
362
xx+
−=
Câu 3: (1 đim)
Anh Huy là mt shipper đc lp chuyên giao trà sa cho ca hàng trà sa.u mua t mt
ly cho đến 20 ly thì giá tin phi tr và s ly trà sa đưc biu th qua hàm s bc nht (các
ly trà sa đu đng giá vi nhau). Bn Hi mua hai ly, s tin tr là 50 nghìn đng. Bn
Hoàng mua ba ly, s tin tr 70 nghìn đng. Gi x là s ly trà sa mua vi s tin phi
tr tương ng là y.
a) Hãy lp công thc tính y theo x
b) Tìm h s góc ca đưng thng là đ th hàm s y câu a.
Câu 4: (1 đim)
Nhân dp khai trương, mt siêu th đin máy đã gim giá nhiu mt hàng đ thu hút khách
hàng. Tng giá niêm yết ca mt chiếc ti vi loi A và mt chiếc t lnh loi B36,8 triu
đồng. Trong dp này, ti vi loi A đưc gim giá 30% và t lnh loi B đưc gim giá 25%
nên bác ng đã mua mt chiếc ti vi mt chiếc t lnh nói trên vi tng s tin là
26,805 triu đng. Hi giá niêm yết ca mi chiếc ti vi loi A và mi chiếc t lnh loi B
là bao nhiêu?
Câu 5: (2,5 đim)
Cho
ABC
vuông ti A vi AB = 15 cm; BC = 25 cm.Đưng phân giác BD, t D dng
đưng vuông góc vi BC ti H và ct AB ti I
( )
D AC; H BC;I AB ∈∈
.
a) Chng minh:
ABC EDC∆∆
và suy ra :DE.CB = CD.AB
b) Tính đ dài DC và DA
c) Chng minh
DIC DAE=
------Hết------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh:………………..
NG DN CHM KIM TRA CUI HC KÌ II
PHN I. TRC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
B
D
A
C
C
C
A
D
C
A
A
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Điểm
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho đ th cac hàm s
(D
1
): y = 2x 3 và
(D
2
): y = x + 1
a) V (D
1
) và (D
2
) trên
cùng mt mt phng ta
độ.
b) Tìm ta độ giao đim
ca hai đ th trên bng
phép toán.
a)
Mi bng giá tr đúng
Mi đ th đúng
b)
Lp phương trình HĐGD ca (P) và (D)
2 3 = + 1
= 4
Thay = 4 thay vào (D
1
) ta tìm đưc =
5
Vy ta đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) là
(4;5)
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
Câu 2: (1 điểm)
Gii phương trình sau:
a)
( )
5 323xx−=
b)
2 2 51
362
xx+
−=
a)
(
)
5 323
xx−=
5 15 2 3xx−=
3 12x =
4x =
Vy nghim ca phương trình là
4x =
b)
2 2 51
362
xx+
−=
8 2(2 5) 6
12 12 12
xx+
−=
8 4 10 6xx−=
4 16x
=
4x =
Vy nghim ca phương trình là
4x =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: (1 điểm)
Anh Huy là mt shipper
độc lp chuyên giao trà
sa cho ca hàng trà sa.
a)
Ta có = 2, = 50 => . 2 + = 50 (1)
Ta có = 3, = 70 => . 3 + = 70 (2)
T (1) và (2) lp đưc hpt:
0,25
Nêu mua t mt ly cho
đến 20 ly thì giá tin phi
tr và s ly trà sa đưc
biu th qua hàm s bc
nht (các ly trà sa đu
đồng giá vi nhau). Bn
Hi mua hai ly, s tin tr
50 nghìn đng. Bn
Hoàng mua ba ly, s tin
tr 70 nghìn đng. Gi
x là s tin trà sa mua vi
s tin phi tr tương ng
là y.
a) Hãy lp công thc tính
y theo x
b) Tìm h s góc ca
đưng thng là đ th hàm
s y câu a.
.2 50
.3 70
ab
ab
+=
+=
20
10
a
b
=
=
Vy = 20 + 10
b)
H s góc ca đưng thng là: a = 20
0,25
0,5
Câu 4: (1 điểm)
Nhân dp khai trương, mt
siêu th đin máy đã gim
giá nhiu mt hàng đ thu
hút khách hàng. Tng giá
niêm yết ca mt chiếc ti
vi loi A và mt chiếc t
lnh loi B là 36,8 triu
đồng. Trong dp này, ti vi
loi A đưc gim giá 30%
t lnh loi B đưc
Gi x (triu đng) là giá niêm yết ca mi
chiếc ti vi loi A (0 < < 36,8)
Giá niêm yết ca mi chiếc t lnh loi
B là: 36,8 (triu đng)
Giá bán ca mi chiếc ti vi loi A sau khi
gim 30% là 0,7x (triu đng)
Giá bán ca mi chiếc t lnh loi B sau
khi gim 25% là 0,75(36,8 x) (triu đng)
Theo đ bài ta có phương trình:
0,7 + 0,75
(
36,8 – x
)
= 26,805
0,05 = 26,805 27,6
0,25
0,25
0,25
gim giá 25% nên bác
ng đã mua mt chiếc
ti vi mt chiếc t lnh
nói trên vi tng s tin là
26,805 triu đng. Hi giá
niêm yết ca mi chiếc ti
vi loi A và mi chiếc t
lnh loi B là bao nhiêu?
= 15,9 (nhn)
Vy giá niêm yết ca mi chiếc ti vi loi A
là 15,9 triu đng và giá niêm yết ca mi
chiếc t lnh loi B là 36.8 15,9 = 20,9
triu đng.
0,25
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti A
vi AB = 15 cm; BC = 25
cm.Đưng phân giác BD,
từ D dng đưng vuông
góc vi BC ti H và ct
AB ti I
( )
D AC; H BC;I AB ∈∈
d) Chng minh:
ABC EDC∆∆
và suy
ra : DE.CB = CD.AB
e) Tính đ dài DC và DA
f) Chng minh
DIC DAE=
GT
ABC
vuông ti A
AB = 15 cm; BC = 25 cm
BD: phân giác
T D dng đưng vuông góc vi
BC ti H và ct AB ti I
( )
D AC; H BC;I AB ∈∈
.
KL
a) Chng minh đng dng
ABC EDC∆∆
và suy ra
:DE.CB = CD.AB
b) Tính đ dài DC và DA
c)
Chng minh:
DIC DAE=
a) Chng minh đng dng
ABC EDC∆∆
và suy ra :DE.CB = CD.AB
Xét
EDC
ABC
0
CED CAB 90= =
ACB
chung
Vy
ABC EDC∆∆
(g g)
0,25
0,25
15
25
I
E
D
C
A
B
DE CD
DE.CB AB.CD
AB CB
⇒=⇒ =
0,25x2
b) Tính DC
Xét
ABC
vuông ti A có:
( )
2 22
2 22
2
25 15
400
20
AC BC AB Pytago
AC
AC
AC
=
=
=
=
Xét
ABC
có BD là tia phân giác
15
25
15 20
25
12,5
AB DA
BC DC
AC DC
DC
DC
DC
DC
⇒=
⇔=
⇔=
⇔=
* Tính DA
Ta có: DA = AC DC =20 12,5
=8,5
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Xét
CED
IAD
0
CED DAI 90= =
CDE ADI=
( đi đnh)
Vy
CED IAD∆∆
(g g)
DE CD DI CD
DA DI DA DE
⇒=⇒=
Xét
DIC
DAE
IDC ADE=
( đi đnh)
DI CD
DA DE
=
(cmt)
Vy
DIC DAE∆∆
(c-g c)
DIC DAE⇒=
(hai góc tương ng)
0,25
0,25
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
12 câu trc nghim mi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = x + 2, hãy tính giá trị của y khi x = -1
A. y = 3. B. y = -3. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 2: Hệ số góc của hàm số y = -x + 3 là:
A. 0. B. -1. C.1. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
B. A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = 1, b = -3
C.
Câu 4: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB AC. EF ?
A. EF đưng phân giác của ABC
B. EF đưng
trung bình của ABC
C. EF đưng cao của ABC
D. EF đưng trung tuyến của ABC
u 5: Cho tam giác ABC, AM tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
MC
MB
=
B.
AC
AB
MB
MC
=
C.
AC
MC
MB
AB
=
D.
AC
AB
MB
MC
=
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có
số chấm chia hết cho 5. Tính xác suất của biến cố A
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau
đây đúng ?
A. A (-4; 1). B. B(2; -3).
B. C. (2; -2). D. D(-3; 1).
Câu 8: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13.
An lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất để chọn ra thẻ ghi số
nguyên tố là:
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS HƯNG LONG
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: Toán 8
Năm hc: 2023 - 2024
Ngày kim tra: /04/2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 9: Phương trình nào sau đây phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x 2 = 0. B.
x
2
+
5 = 2x .
C. 2x
2
+ x = 0 D. x
3
1 = 0
Câu 10: Cho phương trình: 3x + 1 = 2x – 5. Tìm nghiệm của phương trình trên.
A. x = 5. B.
x
= −
6
C. x = -4 D. x = 6
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào
sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
MB
AN
BC
MN
=
.
C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 12: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt
trung điểm của AB AC. Biết BC = 15cm. Hãy
chọn câu trả lời đúng
A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 7,5cm. D. PQ = 10cm.
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5đ) Cho hàm s bậc nht
( ) ( )
12
: 2 1; : 3 2dy x d y x=+=
a) V đồ th ca hàm s
( )
1
d
,
( )
2
d
trên cùng mt phng ta đ
b) Tìm ta đ giao đim
( )
1
d
,
( )
2
d
bằng phép toán
Câu 2: (1 đ) Gii phương trình sau:
)2 5 6 7
53 2
)
43
ax x
xx
b
+=
−+
=
Câu 3: (1đ) Thanh long là mt loi cây chu hn , không kén đt, rt thích
hp vi điu kin khí hu và th nhưng ca tnh Bình Thun. Giá
bán 1 kg thanh long rut đ loi I là 32 000 đồng.
a/ Viết công thc biu th s tin y (đng) thu đưc khi bán x (kg)
thanh long rut đ loi I.
b/ Tính s tin thu đưc khi bán 8kg thanh long rut đ loi I.
Câu 4: (1đ) Mt khu vưn hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 5m. Nếu gim chiu
dài 3m và tăng chiu rng 2m thì din tích gim 16 m
2
. Tính các kích thưc ban đu
ca khu vưn.
Câu 5: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông ti A, v đưng cao AH (H
BC).
a) Chng minh: HBA ABC.
b) Chng minh: HBA HAC suy ra AH
2
= BH . HC
c) K HD
AB và HE
AC (D
AB, E
AC). Chng minh: AED ABC
- Hết -
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
D
B
A
A
C
C
A
B
B
C
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Đim
1
a/ Lp bảng giá tr đúng
V đồ th đúng
b/ Phương trình hoành đ giao đim ca (d1) và (d2)
2x + 1 = 3x 2
-1x = -3
x = 3
Vi x = 3 y = 2.3 + 1 = 7
Vy ta đ giao đim ca (d1) và (d2) là (3; 7)
0,25 x
4
0,5
2a
a) 2x + 5 = 6x – 7
2x 6x = -7 – 5
-4x = -12
x = 3
Vy phương trình có nghim x = 3
0.25
0.25
2b

=

()

=
()

15x 9 = 4x + 8
15x 4x = 8 + 9
11x = 17
x =


Vy phương trình có nghim x =


0.25
0.25
3
a) y = 32000x
b) Thay x = 8 vào hàm s y = 32000x ta có
y = 32000.8 = 256 000
Vy s tin mua 8 kg thanh long loi I là 256000 đng
0,5
0,5
4
Gi chiu rng khu vưn là x(m), x>0
C. rng
C. dài
Din
tích
Lúc đu
x
x+5
x(x+5)
0,25
Lúc sau
x+2
x+2
(x+2)
2
Chiu dài lúc đu ca khu vưn là: x+5
Chiu rng lúc sau ca khu vưn là: x+2
Chiu dài lúc sau ca khu n là: x+2
Theo đ bài din tích lúc sau gim 16 m
2
nên ta có phương trình:
( ) ( )
2
22
5 16 2
5x 16 4x 4
20 (nhan)
xx x
xx
x
+−=+
+−=++
⇔=
Chiu rng ca khu vưn là 20m
Chiu dài ca khu vưn là 25m
0,25
0,25
0,25
5
a) Chng minh: HBA
ABC.
Xét HBA ABC

= 
= 90
: chung
Nên HBA ABC (g-g)
0.25
0.25
0.5
5
b) Chng minh: HBA HAC suy ra AH
2
= BH . HC
Xét HBA HAC

= 
= 90
= 
(cùng ph
󰆹
)
Nên HBA HAC (g-g)


=


AH
2
= BH . HC
0,25
0,25
0.25
0.25
5
c) Chng minh: AED ABC
Ta có:
󰆹
=
=
= 90
o
ADHE là hình ch nht
Gi O là giao đim 2 đưng chéo AH và DE
Nên OA = OE
Tam giác OAE cân ti O

= 
= 
(cùng ph
󰆹
)
Nên 
=
0.25
Xét AED ABC có
󰆹
: chung

=
(cmt)
Nên AED ABC (g-g)
0.25
I)TRC NGHIM (3đ)
Trong các câu hi sau mi câu hi ch có một đáp án đúng
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm
số bậc nhất của y theo x
A. y=0x + 9 . B. =
C. =
+ . D. =  .
Câu 2.
Trên hình 1 ta đ điểm M trên mt phẳng ta đ
Oxy là:
A. M(1;2). B. M(2;1)
C. M(2;0). D. M(0;1).
Câu 3. Trên hình 2 là đồ thị hàm số nào sau đây:
. =  1 . = 2
. = + 1 . = 2 + 1
Câu 4: Trên hình 6, biết RS là tia phân giác trong
󰵎 khi đó ta được
. .  = .  . .  = . 
. .  = .  . .  = . 
Câu 5: Ở hình 3 đường trung bình của 󰵎BEG là:
A.EF B. DH C. DI D. IG
Câu 6: Gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất 1
lần. Xác suất gieo được mặt một chấm là:
A.1 B.
C.
D.
Câu 7: Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 là bài được
ghi A, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, J, Q, K và kết hợp
với 4 chất cơ, rô, tép, bích. Xác suất lấy trong bộ
bài được lá bài ghi số 5 là:
A.
B.

B.

B.

Câu 8:
H s góc ca đưng thng =

là:
A.1 B. -3 C. 3 D. -1
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS LÊ MINH XUÂN
-----------------------
ĐỀ THAM KHO HC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Năm hc: 2023 - 2024
Ngày kim tra:
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
x
y
Hình 1
M
-3
3
-2
2
-1
4
-3
-2
-1
3
2
O
1
1
x
y
Hình 2
-3
3
-2
2
-1
4
-3
-2
-1
3
2
O
1
1
Hình 6
S
Q
P
R
Hình 3
G
H
I
F
E
D
A
B
C
Câu 9: = 1 nghiệm của phương trình nào sau đây.
A.2 + 3 = 0 B.2 + 2 = 0 C. 3 3 = 0 D . + 1 = 0
Câu 10 : Phương trình 2
(
3
)
+ 2 = 1 có nghiệm là
A. = 0 B. = 1 C. = 2 D. = 3
Câu 11: Trên hình 4 độ dài đoạn thẳng GF là:
A.  = 3cm B.  = 4cm
C.  = 5cm D.  = 8cm
Câu 12: Trên hình 5 biết KL là tia phân giác góc JKL, JK =
7,32 cm, KL = 10,48 cm, JM = 4,27 cm. Độ dài đoạn thẳng
ML (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là:
A.6cm B. 6,1cm C. 6,11 cm D. 6,113 cm
II)T LUẬN (7đ)
Câu 1:(1,5đ) Cho hai hàm s (d): = + 1
(
󰆒
)
: =

2
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán
Câu 2: (1đ) Giải các phương trình sau
a) 2
(
3
)
+ 5 = 4
b)



=
Câu 3: (1,5đ) Một bnước chứa tối đa 11
nước và hiện tại trong bể có 2
nước. Một
vòi nước chảy vào bể đó với lưu lượng 1,5
/giờ . Gọi y(
) là lượng nước trong bể sau
x giờ
a)Viết hàm số của y theo x
b) Sau 30 phút thì lượng nước trong bể là bao nhiêu.
Câu 4: (1đ) Cửa hàng bách hoá xanh đang có chương trình khuyến mãi cho mặt hàng đồ
uống coca như sau: nếu mua ít hơn 5 lon thì không giảm giá, nếu mua từ 5 lon trở lên thì
từ lon thứ 5 trở đi mỗi lon được giảm giá 4 000 đồng. Một khách hàng mua 12 lon coca thì
phải trả tổng cộng 112 000 đồng. Hỏi giá mỗi lon cô ca lúc dầu bao nhiêu?
Câu 5: (2,5đ)
Cho 󰵎 vuông ti A, có đưng cao AH (H )
a)Chng minh 󰵎 󰵎 rồi suy ra 
= . 
b) Gọi I là trung điểm AH , Kẻ đường thẳng m qua C và vuông góc với BI . m cắt BI, HA lần
lượt tại K và P. Chứng minh: PI.PH = PK.PC và 
= 
c) Chứng minh A là trung điểm của PH
8cm
6cm
3cm
Hình 4
J
G
F
I
H
Hình 5
4,27 cm
10,48 cm
7,32 cm
M
J
K
L
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS LÊ MINH XUÂN
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN: TOÁNKHI 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I/ PHN TRC NGHIM
II/ PHN T LUN
Câu
Phn
Đáp án
Đim
1
a
Lập bảng giá tr đúng
V đồ th đúng
0,5
0,5
b
Pt hoành dộ giao điểm của d và d’:
=
1
2
2
= 2 suy ra y = -1
Tọa độ giao điểm của d và d’ (-2;-1)
0,25
0,25
2
a
a) 2
(
3
)
+ 5 = 4
2 6 + 5 = 4
= 3
0,25
0,25
b
b)



=
4
(
2
)
(
3 + 2
)
= 3
= 5
0,25
0,25
3
a
Hàm s ca y theo là: = 2 + 1,5
0,5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
C
A
B
C
C
D
C
D
B
C
x
y
(d')
(d)
-3
3
-2
2
-1
4
-3
-2
-1
3
2
O
1
1
b
Đổi 30 phút =
󰉶
󰉵 =
thay vào công thc = 2 + 1,5
Ta đưc: = = 2 + 1,5.
= 2,75
Vy sau 30 phút lưng nưc trong b là 2,75
0,25
0,25
3
Gọi x(đồng) là giá lon coca lúc đầu (x>0)
Giá mỗi lon từ lon thứ 5 tr đi là: x 4 000
Vì khách hàng mua 12 lon coca thì phải tr tng cộng 112 000 đồng
Ta có pt: 4x + 8(x-4000) = 112 000
x=12 000
vậy giá lon cô ca lúc đầu là 12 000 đồng
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Vì DE//MK


=


2
6
=
3

 =
6.2
3
= 4
Vy chiu cao ca ct đin là 4m
0,25
0,25
0,25
0,25
5 a
Xét 󰵎 à 󰵎

= 
= 90

= 
(ù 󰉺 ó )
󰵎 󰵎 (g-g)
0,25
0,25
K
P
I
H
A
B
C


=



= . 
0,25
0,25
b
Cm 󰵎 󰵎 (g-g)
.  = . 
Cm 󰵎 󰵎 (c-g-c)

= 
0,25
0,25
0,25
0,25
c
0,25
0,25
-HT-
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la
chn, trong đó ch có 1 phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm s
2
( ) 2.= =−+
y fx x
Tính
( )
1
;0
2



ff
.
A.
( )
17
0; 0
24

= =


ff
B.
(
)
17
;02
24

= =


ff
C.
(
)
17
;02
24
−−

= =


ff
D.
(
)
17
;0 2
24

= =


ff
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng
23yx=−+
là:
A. a = 2 B. a = -2 C. a = 3 D.
2
a
3
=
Câu 3.
Cho đường thẳng d
1
: y= 2x-3, đường thẳng song với d
1
:
A. y = 3 2x B. y = - 2x +1 C.
yx3
=
D. y= 2x+2
Câu 4. Trong hình sau, đưng nào đưng đưng trung bình ca tam giác ABC ?
A. MN
B. AH
C. AD
D. DE
Câu 5. Cho hình v. Đ dài CB là
A. 4,4
B. 5,8
C. 7,2
D. 2,6
Câu 6. Mt hp đng 30 viên bi, trong đó 13 viên màu đ và 17 viên màu đen có cùng kích
thưc. Bn Ly ly ngu nhiên mt viên bi t trong hp. Hi kh năng Ly ly đưc viên bi
màu nào ln hơn?
A. Như nhau B. Màu đen C. Màu đ D. Không so sánh đưc
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VĨNH LC B
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thi gian phát đ)
E
H
N
M
D
C
B
A
Câu 7. Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ đim M là :
A.
(
)
0;2M
B.
( )
2;3M
C.
( )
3;2M
D.
( )
3; 0M
Câu 8. Cho dãy s liu v s ng đt tun hc tt ca các lp trong mt năm hc ca mt
trưng THCS như sau:
6
5
8
6
7
8
8
7
6
8
8
8
Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c: “ Lp đưc chn là lp đt 8 tun hc tt”
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,25 D. 0,75
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
( )
2
19x −=
B.
2
1
10
2
x −=
C.
340xy−=
D.
2 10x −=
Câu 10. Phương trình
−=12 6 2
xx
có nghim là
A.
= 3x
B.
2x =
C.
6x
=
D.
6x =
Câu 11. Tìm x trong hình v n, biết MN // BC;
MB = 5 cm, AN = 4cm, NC = 10 cm.
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 4 cm
D. 12,5 cm
Câu 12. Gia hai đim B và C b ngăn cách bi h c (như hình bên). Hãy xác đnh đ
dài BC mà không cn phi bơi qua h. Biết rng đon thng KI dài 25 m.
A. 50 m
B. 50 cm
C. 25 cm
D. 25 m
x
5 cm
10 cm
4 cm
C
N
M
A
B
25m
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1: (1,5 đim) Cho hàm số
24yx=
có đồ thị d
1
và hàm số
4yx=−+
có đồ thị d
2
a) Vẽ d
1
, d
2
trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d
1
d
2
. Xác định tọa độ điểm I.
Bài 2: (1,0 đim) Gii các phương trình sau:
a)
4527+= xx
b)
3 5 73 2
4 63
−−
+=
xx
Bài 3: (1,0 đim) Mt ca hàng go nhp vào kho 480 tn. Mi ngày bán đi 20 tn. Gi y
(tn) là s gạo còn li sau x (ngày) bán.
a) Viết công thc biu din y theo x?
b) Tính s gạo còn li trong kho sau khi bán mt tun?
Bài 4: (1,0 điểm) Mt ni đi xe máy t A đến B với vn tc 60km/h, ri đi t B quay v
A vi vn tc nh hơn vn tc c đi 15km/h. Biết rng thi gian c đi ln v là 4 gi 40 phút.
Tính đ dài quãng đưng AB?
Bài 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Chng minh ABC đng dng vi HBA.
b) Chng minh HA
2
= HB.HC
c) Tia phân giác ca góc ABC ct AH, AC th tự tại M và N.
Chng minh .
------------- HT -------------
MA NC
MH NA
=
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023 - 2024
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1: (1,5 điểm)
1a
a) + Bng giá tr:
x
0
1
24yx=
- 4
- 2
Đường thng d
1
đi qua hai đim A(0;- 4) và B(1;- 2)
+ Đ th:
+Bng giá tr:
x
0
1
4yx
=−+
4
3
Đường thng d
2
đi qua hai đim C(0;4) và B(1;3)
th:
0,25
0,25
0,25
0,25
1b
b) Vì I là giao đim của hai đường thẳng d
1
và d
2
nên hoành độ giao
đim là nghim ca phương trình:
24 4
8
3
xx
x
=−+
=
Suy ra:
84
44
33
yx=+=+=
Vậy
84
;
33
I



0,25
0,25
2
Bài 2 (1,0 điểm)
2a
a)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
B
D
A
C
C
C
A
D
C
A
A
4527
4 2 75
6 12
2
+=
+ =−−
=
=
xx
xx
x
x
Vậy
2=
x
là nghiệm của phương trình.
0,25
0,25
2b
b)
3 5 73 2
4 63
−−
+=
xx
3.(3 5) 2.(7 3 ) 4.2
3.4 2.6 4.3
3.(3 5) 2.(7 3 ) 4.2
9 15 14 6 8
3 1 8
3 9
3
−−
+=
−+ =
−+ =
−=
=
=
xx
xx
xx
x
x
x
Vậy
3=x
là nghiệm của phương trình.
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0 điểm)
3a
a) Ta có:
480 20yx=
0,5
3b
b) Thay
7x =
vào
480 20yx=
ta được:
480 20.7 340y =−=
Vậy sau một tuần bán trong kho còn lại 340 tấn gạo.
0,25
0,25
4
Bài 4 (1,0 điểm)
Gọi độ dài quãng đường AB
x
(m). (x > 0)
Vận tốc lúc về là: 60 15 = 45 (km/h)
Thời gian lúc đi là:
60
x
(h)
Thời gian lúc về là:
45
x
(h)
Đổi 4 giờ 40 phút =
14
3
giờ.
Vì thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 40 phút nên ta có phương trình:
14
60 45 3
+=
xx
0,25
0,25
0,25
1 1 14
60 45 3
7 14
.
180 3
120

+=


=
=
x
x
x
Vậy quãng đường AB dài 120 km.
0,25
5
Bài 5 ( 2,5 đim)
5a
a) Chng minh ABC HBA.
Xét ABC HBA ta có:
B
: góc chung
0
ABC HBA 90= =
Suy ra, ABC HBA (g-g)
0,25
0,25
0,25
0,25
5b
b) Xét HAB HCA ta có:
AHB CHA=
= 90
0
BAH C=
(cùng ph với
HAC
)
Suy ra HAB HCA (g-g)
Suy ra
HA HB
HC HA
=
Suy ra: HA
2
= HB.HC
0,25
0,25
0,25
0,25
5c
c) Chng minh .
+ Có
ABC
HBA (cmt)
(1)
+ BM là đưng phân giác ca tam giác ABH
MA NC
MH NA
=
AB BC
HB AB
=
nên (t/c phân giác) (2)
+ BN là đưng phân giác ca tam giác ABC
Nên (t/c phân giác) (3)
(1) ; (2) và (3)
0,25
0,25
------------- HT -------------
MA AB
MH HB
=
NC BC
NA AB
=
MA NC
MH NA
=
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mỗi câu i đây:
Câu 1: Mt xe ô tô chy vi vn tc 60 km/h. Hàm s biu th quãng đưng
( )
St
(km)
ô tô đi đưc trong thi gian
(
)
:
A. s (t) = 60 + t B. s (t) = 60t C. s (t) = 60 - t D. s (t) = t - 60
Câu 2: Cho hàm s = () =
+ 1. Khi đó (2).có giá tr là so sau đây?
A. 4 B. 5 C. 5 D. 3
Câu 3: H s a, b trong hàm s bc nht = 4 7ln lưt là:
A. 4; 7 B. 4; 7 C. 4x; 7 D. 4x; 7
Câu 4: Cho các hình v:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đon thng là đưng trung bình ca tam giác trong hình v nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5: Cho hình v, đ dài :
A. 20 B. 51,12 C. 15 D. 11,25
Câu 6: Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Xác sut lí thuyết ca biến c “Gieo
đưc mt s hai chm” là:
A.
B.
C.
D. 1
A
N
M
C
B
N
M
B
C
A
N
M
C
B
A
C
B
A
M
N
MN
ABC
KF
Câu 7: Lp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đt” chiếm bao nhiêu ?
A.


B.

C.

D.

Câu 8: Đồ th ca hàm s y = 2x + 1
và hàm s y = ax + 3hai đưng thng song
song, khi đó h s a bng my?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 9: Phương trình 5 3 = 17 có nghim là:
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 2 D. x = 4
Câu 10: Gi (km) là chiu dài quãng đưng AB. Mt xe máy đi t A đến B vi vn tc
40 km/h đi t B v A vi vn tc 50 km/h. Biu thc biu th tng thi gian xe máy đi
t A đến B và t B v A là:
A.

B.


C.

D.
x
40
+
x
50
Câu 11: Để tính chiu cao ca ngôi nhà(như hình vẽ),ngưi ta đo chiu cao ca cái
cây và biết đưc các khong cách , .
Khi đó,chiu cao ca ngôi nhà là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình v, đ dài x là:
A. B. C. D.
AB
2 =ED m
4 =AE m
2,5 =EC m
AB
5, 2 m
8,125 m
4 m
6,5 m
x
5
3
3
M
N
C
A
B
5
3
10
6
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Cho 2 hàm s y = 2x và y = 3x – 1
a) V 2 đ th ca các hàm s trên cùng mt mt phng to độ.
b) Da vào đ th, xác đnh to độ giao đim ca 2 đưng thng trên.
Câu 2: (1 điểm) Gii phương trình sau:
a) 45 = 2 + 11
b)


=
Câu 3: (1 điểm) Anh An công nhân của công ty may mặc. Lương mỗi tháng anh
nhận được gồm 7 000 000 đồng tiền lương cơ bản và nếu cứ may vượt chỉ tiêu một cái áo
anh sẽ nhận thêm 25000 đồng tiền thưởng.
a) Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x cái áo thì số tiền y
(đồng) mà anh nhận được là bao nhiêu?
b) Hỏi anh An phải may vượt chỉ tiêu bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong
tháng đó là 10 000 000 đồng?
Câu 4: (1 đim) Mt khu n hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 6m. Nếu gim
chiu dài 3m và tăng chiu rng thêm 2m thì din tích gim 16m
2
. Tính kích thưc khu
n lúc ban đu.
Câu 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), đưng cao AH (H
BC).
a) Cm HBA ABC
b) K BD đưng phân giác ca tam giác ABC. Gi s AB = 6cm, AC = 8cm. Tính
độ dài các đon thng BC, DA, DC.
c) Gi I là giao đim ca AH và BD. Chng minh: AI = AD.
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
B
A
C
A
A
A
B
A
D
A
A
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Lp 2 bng giá tr đúng
V hình đúng
Tìm giao đim đúng
0.5x3
2
a) 4x 5 = 2x + 11
2x = 16
x = 8
b)


=
2x 4 6x + 3 = 1
x =
1
2
0.5
0.5
3
a) Vì anh An may vượt chỉ tiêu một cái áo anh sẽ nhận thêm 25 000
đồng tiền thưởng nên anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x
cái áo sẽ nhận được 25000x đồng tiền thưởng.
lương căn bn ca anh An 7 000 000 đng nên hàm s c
a y
theo x là y = 25000x + 7000000
0,25
0,25
b) Thay y = 10000000 vào hàm s y = 25000x + 7000000 ta đưc
25000x + 7000000 = 10000000 => x = 120
Vậy anh An phải may vượt chỉ tiêu 120 cái áo nếu anh muốn nhận
lương trong tháng đó là 10 000 000 đồng
0.25
0.25
4
Gi x (m) là chiu rng khu vưn lúc ban đu, x > 0
Chiu dài khu vưn lúc ban đu là x + 6 m
Din tích khu vưn ban đu là x.(x + 6) m
2
Vì gim chiu dài 3m tăng chiu rng thêm 2m thì din tích gim
16m
2
nên ta có pt:
x.(x + 6) - (x + 3).(x + 2) = 16
x = 22
Chiu rng khu vưn lúc ban đu 22 m
0.25
0.25
0.25
Chiu dài khu vưn lúc ban đu 28 m
0.25
5a
V hình đúng, chng minh đưc HBA ABC
1.0
b

ABC vuông tại A nên
2 2 2 22
6 8 100BC AB AC= + =+=
( )
10
BC cm⇒=
ABC có BD là đường phân giác nên
DA BA
DC BC
=
81
6 10 6 10 16 2
DA DC DA DC+
⇒== ==
+
(
) ( )
11
6. 3 ; 10. 5
22
DA cm DC cm⇒== = =
0.25
0.25
0.25x2
c
Ta có:
0
90ABD ADB+=
( ABD vuông tại A)
0
90HBI HIB+=
( BHI vuông tại H)
ABD HBI=
AID HIB=
suy ra
ADB AID=
suy ra  AID cân tại A
Vậy AI = AD
0.25
0.25
I
D
H
B
A
C
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS ĐNG ĐEN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ II
TOÁN 8 - Năm hc: 2023 2024
Thi gian: 90 phút
I.TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
23
yx=
B.
01
yx= +
C.
5yx
= +
D.
2
5yx=
Câu 2. Đưng thng có h số góc bng 2 và đi qua đim
( )
1; 2
A.
22
yx= +
B.
21yx=
C.
2yx=−+
D.
24
yx
= +
Câu 3. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th ca hàm s
55yx=−+
?
A.
( )
1; 1
B.
( )
2; 0
C.
( )
0; 4
D.
( )
2; 5
Câu 4. Cho hàm s
( )
25fx x= +
. Tính
( )
f4 ?=
A.
7
B.
8
C.
13
D.
11
Câu 5. Đưng thng nào sau đây song song vi đưng thng
21yx=
?
A.
12yx
=
B.
21yx= +
C.
2yx= +
D.
2yx=
Câu 6. Cho hàm s bc nht
3
y ax= +
. Tìm h số a
biết rng đ th hàm s đi qua đim
( )
2; 1
M
A.
2a =
B.
2a =
C.
1
2
a =
D.
1
2
a =
.
Câu 7. Cho hình v:
Biết
//MN AB
. Đ dài
x
là:
A. 5 B. 3 C. 10 D. 6
Câu 8. Cho hình v:
Biết
//
MN BC
, khi đó đ dài MN là:
A. 4 B. 9 C. 3 D. 1
Câu 9. Cho
ABC
và AM là đưng phân giác ca góc A (vi
M BC
). Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
AB AC
BM CM
=
B.
AB AC
CM BM
=
C.
AB MC
AC MB
=
D.
MB AC
MC AB
=
x
5
3
3
M
N
C
A
B
Câu 10. Nếu
ABC
'''ABC
theo t số = 2 thì
'''ABC
ABC
theo t số
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 2. D. 4.
Câu 11. Nếu tam giác ABC có MN // AB (vi M AC, N BC) thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:. Cho ; khi đó số đo của góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
II.T LUN ( 7 đim)
Bài 1: (2,0 đim)
V các đ th hàm s sau trên cùng mt mt phng ta đ:
1
3; 2
2
y x yx= =−+
.
Bài 2: (1,5 đim) Để đổi t nhit đ
F
(Fahrenheit) sang đ
C
(Celsius), ta dùng công thc sau:
( )
5
32
9
CF=
a)
C
hàm s bc nht ca
F
hay không? Nếu có hãy xác đnh h s
,ab
ca hàm s này.
b) Hãy tính C khi F = 32 và Tính F khi C = 100.
Bài 3: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). K đưng cao AM (M
BC).
a) Chng minh:
ABC
MBA
.
b) Chng minh:
MBA
MAC
, suy ra
2
.AM BM MC=
c) V MD
AB ti D và ME
AC ti E (D
AB, E
AC). Chng minh:
AED
ABC
.
Bài 4: (1,0 đim)
Ngưi ta dùng máy nh đ chp vt AB cao 1,2 m (như hình v).
Sau khi tráng phim thy nh cao 3 cm. Biết khong cách t phim
đến vt kính ca máy nh lúc chp 5 cm. Hi vt AB đưc đt
cách vt kính máy nh là bao nhiêu?
-----------------------Hết---------------------------
k
CAB CMN∆∆
CAB CNM∆∆
CAB MNC∆∆
ABC CMN∆∆
ABC DEF∆∆
0
70A =
0
80C =
E
0
30
0
70
0
80
0
75
ĐÁP ÁN
Phn 1: Mỗi câu tr lời đúng (0,25)
1: A
2: D
3: D
4: C
5: B
6: B
7: A
8: A
9: A
10: A
11: B
12: A
Phn 2: T lun
Bài 1: (2,0 đim)
Mỗi bng giá tr đúng: 0,5đ +0,5 đ
V đúng: 0,5 đ+0,5 đ
Bài 2: (1,5 đim)
a)
( )
5 5 160
32
9 99
CF F= −=
là hàm s bc nht theo biến s
F
5 160
0;
99
ab=≠=
b) Khi F = 32
( )
5
32 32 0
9
C⇒= =
Khi C = 100
100.9
32 248
5
FF⇒− = =
0,5
0,25+0,25
0,25
0,25
Bài 3: (2,5 đim)
a) Chng minh: ABC MBA . (1,0 Đ)
Xét ABC MAB ∆∆
0
BAC AMB 90 ABC vuông tai A AM dc
B chung
( ,)
Vy
ABC MBA (g-g)
a) Chng minh: MBA MAC, suy ra AM
2
= BM.MC
(1,0 Đ)
Xét MAB MA C ∆∆
0
AMB AMC 90 AM dc
MAB MCA cùng phu góc B
()
()

Suy ra
: MBA MAC (g-g)
2
.
MB MA
MA MB MC
MA MC
⇒= =
b) V MD
AB ti D và ME
AC ti E (D
AB, E
AC). (0,5Đ)
Chng minh: AED ABC
Chng minh đưc: AD.AB = AE.AC
Chng minh đưc: AED ABC
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4: (1,0 đim)
Ta có
ABO
''ABO
,
AB AO BO 1 2 OB
AB AO BO 3 5
OB 2m
,
'' ' '


Vy vt AB đưc đt cách vt kính máy nh
2m
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VÕ VĂN VÂN
có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
MÔN: TOÁN - KHI: 8
Năm hc: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Đim
(2; 1)M
thuc đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
1
2
yx
B.
1
1
2
yx

C.
3yx
D.
23yx
Câu 2. Hàm s nào dưi đây là hàm s bc nht?
A.
7y
B.
05yx
C.
2
31
yx
D.
1
4
2
yx

Câu 3. Đưng thng nào sau đây có h số góc bng
2
?
A.
34yx
B.
1
2
3
yx
C.
2
2
3
yx
D.
21yx
Câu 4. Tìm x trong hình v bên, biết D, E ln lưt là trung đim ca AB, AC và DE = 6 cm
A.
6x cm
B.
12x cm
C.
3x cm
D.
2x cm
Câu 5. Cho ∆ABC, AD là phân giác trong ca góc A. Hãy chn câu đúng
A.
DC AB
DB AC
B.
AB AC
DB DC
C.
AB DC
BD AC
D.
AD AC
BD AD
Câu 6. Diện tích trồng rừng tập trung ở một số địa phương từ năm 2015 đến năm 2020 (tính
theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau:
Hãy cho biết năm nào, địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất?
A.
2020
B.
2015
C.
2017
D.
2019
Câu 7. Nếu
(1; 2)P
thuc đưng thng
2xym
thì
m
bng:
A.
1m 
B.
1m
C.
3m
D.
0m
Câu 8. Cho bng thng kê s máy điu hòa và s qut hơi nưc bán đưc trong các tháng 6,
7, 8 như sau :
Điều hòa
Quạt hơi nước
Tháng 6
250
200
Tháng 7
320
285
Tháng 8
260
240
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Diện tích rừng trồng tập trung
6
8
10
12
15
18
ĐỀ THAM KHO
x
6 cm
D
E
B
A
C
Tỉ lệ phần trăm tổng số điều hòa bán được so với tổng số sản phẩm bán được trong ba tháng
6, 7, 8 là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
A.
51%
B.
52%
C.
53%
D.
54%
Câu 9. Phương trình
1 20mx 
là phương trình bc nht mt n khi:
A.
0m
B.
1m

C.
2m
D.
2
m 
Câu 10. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht mt n?
A.
5 20x 
B.
2
1
10
x

C.
30
x

D.
2 50x 
Câu 11. Cho hình v biết
//
AB DE
, áp dng đnh lí Thalès ta có
A.
AC BC
CD CE
B.
AC BC
AE CD
C.
AC BC
CE CD
D.
AC CD
BC CE
Câu 12. Cho hình v. Đưng trung bình ca tam giác ABC là
A.
DE
B.
DF
C.
EF
D. C A, B, C đu đúng
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Cho các đưng thng
12
: 1; : 3 1
dy x dy x
.
a) V hai đưng thng
12
,dd
trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b) Tìm ta đ giao đim ca đưng thng
12
,dd
.
Câu 2: (1,0 đim)nGii phương trình sau:
a)
32 1xx
b)
3 23 1 5
2
26 3
xx
x


Câu 3: (1,0 đim) Hin ti bn Nam đã đ dành đưc mt s tin 800 000 đng. Bn Nam
đang có ý đnh mua mt chiếc xe đp tr giá 2 640 000 đng, nên hng ngày bn Nam đu đ
dành ra 20000 đng. Gi m đng là s tin bn Nam tiết kim đưc sau t ngày.
a) Viết công thc m theo t.
b) Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đu tiết kim thì bn Nam có th mua đưc chiếc xe
đạp đó?
Câu 4: (1,0 đim) Ti mt ca hàng đin máy, s ti vi bán đưc trong tháng
8
nhiu hơn s
ti vi bán trong tháng
7
10
chiếc, s ti vi bán đưc trong tháng
9
nhiu hơn s ti vi bán
đưc trong tháng
7
28
chiếc. Biết rng s ti vi bán đưc trong tháng
9
gp
2,2
ln s ti vi
bán trong tháng
8
. Tính s ti vi bán đưc trong tháng
7.
Câu 5: (2,5 đim) Cho ABC vuông ti A , AB=6cm, AC=8cm. V đưng cao AH, đưng
phân giác BD .
a) Tính AD, DC?
b) Gi I là giao đim ca AH và BD. Chng minh rng
..AB BI BD HB
.
c) Chng minh rng : AID cân.
***HT***
(Thí sinh không s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.)
C
A
B
D
E
F
E
D
C
B
A
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS VÕ VĂN VÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
MÔN: TOÁN - KHI: 8
Năm hc: 2023 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
D
B
B
A
D
C
B
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
1
Bảng giá trị:
x
0
1
1yx
1
2
x
0
1
31yx
1
2
Vẽ đồ thị:
b) Tọa độ giao điểm của
12
;dd
1; 2
2
a)
32 1
3 12
23
3
2
xx
xx
x
x



Vy phương trình có nghim là
3
2
x
b)
ĐỀ THAM KHO
3 23 1 5
2
26 3
3 2 .3
3 1 2 .6 5.2
2.3 6 6 3.2
9 6 3 1 12 10
9 3 12 10 6 1
65
5
6
xx
x
x
xx
xx x
xx x
x
x






Vậy phương trình có nghiệm là
5
6
x
3
a) Công thức m theo t:
20000 800000mt
b) Vì chiếc xe
chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng nên
2640000m
, ta có:
2640000 20000 800000
2640000 800000 20000
1840000 20000
92
t
t
t
t


Vậy
sau bao nhiêu 92 ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc
xe đạp.
4
Gọi số ti vi bán được trong tháng
7
x
(chiếc), điều kiện
*xN
.
Vì số ti vi bán được trong tháng
8
nhiều hơn số ti vi bán trong tháng
7
10
chiếc nên số ti vi bán được trong tháng
8
10x
(chiếc).
Vì số ti vi bán được trong tháng
9
nhiều hơn số ti vi bán được trong tháng
7
28
chiếc nên số ti vi bán được trong tháng
9
28x
(chiếc).
số ti vi bán được trong tháng
9
gấp
2,2
lần số ti vi bán trong tháng
8
nên ta
có phương trình:
28 2,2.( 10)xx
2,2 22 28xx 
1, 2 6x 
6 : ( 1, 2)x 
5x
tha mãn điu kin
*xN
.
Vậy số ti vi cửa hàng điện máy bán được trong tháng
7
5
chiếc.
5
a)
3; 5AD cm DC cm
b)
..
ABD HBI g g
AB BD
HB BI
AB BI BD HB



c)
ABD HBI g g
ADB HBI
HBI AID
AID ADI



AID cân.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2
TRƯNG THCS ĐA PHƯC MÔN: TOÁN – LP 8
Năm hc: 2023 2024
ĐỀ THAM KHO Ngày kim tra: / 3 /2024
có 03 trang) Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim. (3 đim)
Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng y = x + 2 là:
A. -2; B.1;
C.
1
2
; D. 2
Câu 2. Trong mt phng ta đ Oxy như hình v.
Ta đ đim A là:
A. A(-3; -2) B. A(-2; -3)
C. A(-2;-2) D. A(3;-2)
Câu 3: Xác định đường thẳng y = ax 3 (a ≠ 0) song song với đường thẳng y = -2x2 .
A.
23yx=−+
B.
23yx=
C.
23yx=−−
D.
22yx
=
Câu 4: Cho hình v bên, biết BD = 4 cm, DC = 7 cm.
Khi đó
AB
AC
bng:
A.
AB
AC
4
7
=
B.
3
AB
AC
=
C.
AB
AC
7
4
=
D. Tt c đều sai
Câu 5: Cho hình 6. Biết DE//BC và các kích thưc như
hình .
Độ ln đon
AE
là:
A.
4
3
AE =
B.
3
4
AE
=
C.
9
4
AE =
D.
4
9
AE =
Câu 6:
T số học sinh b cn th một trưng THCS là 16%. Gp ngu nhiên mt hc sinh ca
trưng, xác sut hc sinh đó không b cn th
A. 0,94 B.0,5 C.0,84 D. 0,16
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 2
B.
2
31yx=
C.
3yx=−+
D.
5
y
x
=
Câu 8: Lp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc
lc
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Số học sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đt” chiếm bao nhiêu ?
A.
19
40
B.
6
20
C.
7
40
D.
1
20
Câu 9: Phương trình
4 20x −=
có nghim là :
3
4
3
DE // BC
Hình 6
E
D
C
B
A
A.
2x =
B.
0x =
C.
2x =
D.
1
2
x =
Câu 10: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bc nht mt ẩn
A.
30xy−=
B.
2 10y +=
C.
4 0. 0x+=
D.
2
38x =
Câu 11: Gia hai đim B
C b ngăn cách bi h c
(như hình v), biết KI = 35 m K trung đim của
AB, I là trung đim của AC. Khong cách BC là:
A. 70 cm B. 37,5 cm
C. 37,5 m D. 70 m
Câu 12. Bóng ca mt tháp trên mt đt có đ i BC =
63m. Cùng thi đim đó, mt cây ct DE cao 2m cm vuông góc
với mt đt có bóng dài 3m. Tính chiu cao ca tháp?
A. 30m B. 32m
C. 40m D. 42 m
Phn 2: T lun (7 đim)
Bài 1 (1,5 đim):
a) V trên cùng mt phng ta đ đồ th ca hàm s sau:
3yx=
24yx=
b) Cho hàm s bc nht y = ax 3. Xác đnh h số góc a, biết rng đ th ca hàm s đi
qua điểm
( )
2;3M
.
Bài 2 (1 đim): Gii các phương trình sau:
a)(x 1)
2
x( x – 3) = 5
b)
22 3
45
xx
=
−+
Bài 3 (1 đim): Mt ô tô cách Thành ph H Chí Minh 50 km/h. Ô tô bt đu đi trên mt
con đưng v phía ngưc hưng vi thành ph (hình v) vi vn tc là 60 km/h.
a) Sau x gi ô tô cách Thành ph H chí Minh y km.Viết công thc y theo x.
b) m h số góc ca đưng thẳng là đ th ca hàm s câu a
Bài 4 (1 đim):Sau bui sinh hot ngoi khóa, nhóm bn Thư r nhau đi ăn kem một
quán gn trưng. Do quán mi khai trương nên khuyến mãi, bt đu t ly th 5 mi ly
kem gim 1 500 đồng so vi giá ban đu. Nhóm bn Thư mua 9 ly kem với số tin là
154 500 đng. Hi giá ca mt ly kem ban đu là bao nhiêu?
Câu 5: (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 15cm, AC = 20cm ,v đưng
cao AH (H
BC).
a) Chứng minh : HBA ABC AH.BC=AB.AC
b) Tính đ dài các đon thng BC, HB
c) K BD đưng phân giác ca tam giác ABC. Gọi I giao đim ca AH BD.
Chng minh: AI = AD.
--- Hết ---
KIM TRA HC K 2 NĂM HC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn: Toán – Lp: 8
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
D
C
A
C
C
C
A
D
D
B
B
IIPHN II. T LUN:
Câu
Đáp án
Đim
1
a) Bng giá tr
x
0
1
(d
1
): y = -3x
-3
-3
x
0
1
(d
2
): y = 2x -4
-4
-2
V đúng
0,25
0,25
0,25x2
b Thế x=-2 ,y=3 vào y= ax -3
Ta đưc: 3=a.(-2) -3
Vy:a = -3
0,25x2
2
a) )(x 1)
2
x( x 3) = 5
x
2
2 x+1- x
2
+3x = 5
x = 4
0,25
0,25
b)
22 3
45
xx
=
−+
=
−+
=
−=+
−=+
−=
=
−+
xx
xx
xx
x
x
xx
5.( 2) 4.(2 3)
20 20
5 10 8 12
5 8 12 10
3 22
22
3
22 3
45
0,25
0,25
3
a)Quãng đưng xe chy vi vn tc 60km/h sau x gi:
60x
Vì ban đu xe cách tp hcm 50km nên sau x gi xe cách
thành ph 60x+50
Vy y = 60x+50
0,25
b) a= 60
0,25
4
Gọi giá ca mt lý kem ban đu là x (x > 0)
Số tin lp phi tr cho 4 ly kem đu tiên là: 4.x
Số tin lp phi tr cho 5 ly kem sau là:
5.( x 1500 )
Vì tng s tin lp phi tr 154500 đng, nên ta có
phương trình:
4x + 5. (x 1500) = 154500
x = 18 000 (nhn)
Vy giá tin ca mt ly kem ban đu là 18 000 ng)
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a) CM:
ABC HBA∆∆
Xét
ABC và
HBA có:

à ó ℎ

= 
= 90
0
(

)
nên
ABC HBA∆∆
Chng minh : AH.BC=AB.AC
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Tính BC, HB
*Tính BC:
ABC vuông ti A
BC
2
=AB
2
+AC
2
( theo đnh lí pytago)
BC= 25 cm
*Tính HB:
ABC HBA∆∆
(cmt)
AB BC AC
HB BA HA
⇒==
AB BC
HB BA
⇒=
15 25
15HB
⇒=
HB = 15.15 : 25 = 9 cm
0,25X2
0,25
0,25
I
D
H
B
A
C
c)Ta có:
0
90
ABD ADB
+=
( ABD vuông tại A)
0
90HBI HIB
+=
( BHI vuông tại H)
ABD HBI=
AID HIB=
suy ra
ADB AID=
suy ra AID cân tại A
Vậy AI = AD
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS NH LC A
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA THAM KHO CUI HC K II
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1: Cho hàm s
2
() 1= = +y fx x
. Khi đó
( 3)
f
.có giá tr là so sau đây?
A. 10 B. 8 C. -10 D. -8
Câu 2. Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
A.
2
1yx=
B.
02yx=
C.
21yx= +
D.
2
y
x
=
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b ( a
0) là?
A. a B. b C. - a D. - b
Câu 4. Cho
ABC
, có M là trung đim ca AB, N là trung đim ca AC.
Biết BC = 12 khi đó MN bng bao nhiêu?
A. 6 B. 24 C. 8 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC, AD tia phân giác ca
BAC
, (D
BC). Kết
lun nào sau đây đúng?
A.
DB AB
DC AC
=
B.
DB AC
DC AB
=
C.
DC AB
DB AC
=
D.
B
AB AC
DC D
=
Câu 6. Xét phép th tung con súc sc
6
mt mt ln. S kết qu thun li cho
biến c A: “s chm xut hin là s chn” là?
A. 6 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
7. Trong mt phng ta đ Oxy như hình v. Câu tr li nào
sau đây không đúng ?
A. E(-2; 0) B. M(0; 2)
C. P(4;-3) D. Q(0;3)
Câu 8. Một hp cha các th màu xanh và th màu đ có kích thưc
và khi ng như nhau. An ly ra ngu nhiên 1 th t hp, xem màu
ri tr li hp. Lp li th nghim đó 50 ln, An thy 14 ln ly
đưc th màu xanh. Xác sut thc nghim ca biến c “Ly đưc th
màu đ” là
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,86
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bc nht mt n
A.
2
30
7
+=x
B.
2
10+=x
C.
6 53 +=xx
D.
32xx= +
Câu 10. Nghim ca phương trình
12 6xx−=
là :
A.
9x =
B.
9x =
C.
8x =
D.
8x =
Câu 11. Bóng ca mt tháp trên mt đt có đ dài BC = 63m. Cùng
thi đim đó, mt cây ct DE cao 2m cm vuông góc vi mt đt
bóng dài 3m. Tính chiu cao ca tháp?
A. 30m B. 32m
C. 40m D. 42 m
Câu 12. Để đo khong cách gia hai đim
A
và
B
b ngăn cách
bởi mt h c ngưi ta đóng các cc vị trí
, , , , ABCDE
như hình
vẽ. Ngưi ta đo đưc
350mDE
=
. Tính khong cách gia hai đim
A
B
A. 350m B. 500m
C. 700m D. 550m
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1. Cho hai đưng thng (d
1
): y = 3x 2; (d
2
) y = 2x + 1
a/ (1,0 đim) V các đưng thng (d
1
); (d
2
) trên cùng mt h trc ta đ
b/ (0,5 đim) Tìm m đ đồ th hàm s (d
2
) song song vi (d
3
): y = (m-1).x -1
Câu 2. Gii các phương trình sau
a/ (0,5 đim) 5x 7 = 3x +1 b/ (0,5 đim)
1 2 13 4
7 3 21
xx x−− +
+=
Câu 3. Nhà An cách trưng khong 3km. Trưng An t chc hc tp tri
nghim cho hc sinh khi 8 vào cui hc kì I. Sau khi n đnh, xe bt đu xut
phát t trưng lúc 7h để đi đến Đà Lt vi vn tc trung bình 45km/h.
a/ (0,5 đim) Viết công thc biu din quãng đưng y (km) t nhà An đến Đà
Lt theo thi gian x (gi) mà xe di chuyn t trưng đến Đà Lt.
b/ (0,5 đim) Biết khong cách t nhà An đến Đà Lt khong 318km và trên
đưng di chuyn xe có ngh ngơi 1 gi. Hi xe đến Đà Lt vào my giờ?
Câu 4. (1,0 đim) Sau bui tng kết, lp 8A đi ăn kem mt quán gn trưng.
Do quán mi khai trương nên khuyến mãi, bt đu t ly th 5 mi ly kem
gim 3 000 đng so vi giá ban đu. Lp 8A mua 44 ly kem, vì vy s tin lp
8A phi tr 672 000 đng. Hi giá ca mt ly kem ban đu là bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a/ (1,0 đim) Chứng minh:
BAC BHA
∆∆
, t đó suy ra
2
.AB BH BC=
b/ (1,0 đim) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt AH kéo dài tại D.
Chứng minh
BAC ACD∆∆
, từ đó suy ra AC
2
= AB. CD.
c/ (0,5 đim) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại E và cắt BD
tại F. So sánh HE và HF?
- Hết -
E
D
C
B
A
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
A
A
A
B
D
C
B
A
D
C
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án
Đim
1
a) Bng giá tr
x
2
1
(d
1
): y = 3x
2
4
1
x
0
2
(d
2
): y = 2x +
1
1
5
0,25
0,25
0,25x2
b) Để (d
2
) song song vi (d
3
) thì :
m 1 = 2
m = 2 + 1 = 3
0,5
2
a) 5x 7 = 3x +1
5x 3x = 1 + 7
2x = 8
x = 4
0,25
0,25
b)
1 2 13 4
7 3 21
3.( 1) 7.( 2) 13 4
21 21 21
3 3 7 14 13 4
3 7 13 4 3 14
3 21
7
xx x
xxx
xx x
xx x
x
x
−− +
+=
−−+
+=
−+ = +
+ =++
−=
=
0,25
0,25
3
a) y = 45.x + 3
0,5
b) Thay y = 318, ta đưc:
318 = 45x + 3
45x = 318 3 = 315
x = 7
Thi gian xe di chuyn t trưng đến Đà Lt là : 7h
Xe đến Đà Lt vào lúc: 15h
0,25
0,25
4
Gi giá ca mt lý kem ban đu là x (x > 0)
S tin lp phi tr cho 4 ly kem đu tiên là: 4.x
S tin lp phi tr cho 40 ly kem sau là: 40.( x
3000 )
Vì tng s tin lp phi tr là 672 000 đng, nên ta
có phương trình:
4x + 40. (x 3000 ) = 672 000
4x + 40x 120 000 = 672 000
44x = 672 000 + 120 000
44x = 792 000
x = 18 000 (nhn)
Vy giá tin ca mt ly kem ban đ
u là 18 000
ng)
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a) Xét
BAC
BHA
, ta có:
( 90 )
:
AH
ABC chung
= =
Vy
BAC BHA∆∆
(g.g)
2
.
AB BC
BH AB
AB BH BC
⇒=
⇒=
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét
BAC
ACD
, ta có
ABC CAD=
(cùng phụ với góc
ABH
)
0
BAC ACD 90= =
Vậy
BAC ACD∆∆
(g.g)
0,25
0,25
2
AC BA
CD AC
AC AB.CD
⇒=
⇒=
0,25
0,25
c) Ta có: EF
AC ; AB
AC; DC
AC
nên EF // AB // DC
Xét
BCD có FH // DC nên theo đnh lí Thales,
ta có:
HF BH
CD BC
=
(1)
Xét
ACD có EH // DC nên theo đnh lí Thales,
ta có:
HE AH
DC AD
=
(2)
Xét
ABH và
DCH, ta có:
0
90= =BHA DHC
BAH CDH=
(hai góc so le trong)
Vậy
ABH DCH∆∆
(g.g)
BH AH BH AH
CH DH BH+CH AH+DH
⇒= =
(Tính cht dãy
t s bằng nhau)
BH AH
BC AD
⇒=
(3)
Từ (1); (2) và (3)
HF HE
HE HF
CD DC
= ⇒=
0,25
0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 8
Ngày kiểm tra: / / 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bâc nhất
A : y = 3x 2 B : y = x
2
1 C : y = 2 D : y = (x + 1)
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m 1)x + 2 là hàm số bậc nhất
A :
3m
B :
2m
C :
1
m
D :
0m
Câu 3: Đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 2x -1
A : y = -2x 1 B : y = - x + 2 C : y = x - 2 D : y = 2x 1
Câu 4: Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC
như hình bên. Biết MN = 6cm. Độ dài BC là bao nhiêu ?
A: 12cm B: 9cm
C: 6cm D: 3cm
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm
Đường phân giác góc A cắt BC tại D như hình bên.
Biết BD = 4cm. Tính độ dài DC
A: 6,4cm B: 6,5cm
C: 6,6cm D: 6,7cm
Câu 6: Một câu hỏi trắc nghiệm với 4 câu trả lời và trong đó
chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Xác suất để chọn được đáp án sai là:
A: 1 B: ½ C: ¼ D: ¾
Câu 7: Cho hàm số y = (2m -1)x 2 có đồ thị (d
1
) và hàm số y = x + 2 có đồ thị (d
2
). Với giá
trị nào của m thì (d
1
)//(d
2
)
A: m = 1 B: m = 2 C: m = 3 D: m = 4
Câu 8:
Gieo mt con xúc xc 15 ln liên tiếp, có 5 ln xut hin mt 2 chm. Xác sut
thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm” là :
A.
2
3
B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
3
Câu 9: Cho phương trình 2x 4 = 0. Nghiệm của phương trình là:
A: x = 1 B: x = 2 C: x = 3 D: x = 4
Câu 10: Xác định phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
A: x
2
2x = 0 B: 5 3x = 0 C: x(x- 2) = x +1 D: 3(x
2
-4) = 0
Câu 11: Cho tam giác ABC có DE // BC.
Biết AE = 2cm, EC =1cm, DE = 3cm. Như hình bên
Khi đó độ dài BC là bao nhiêu ?
A: 6cm B: 4,5cm
C: 4cm D: 3cm
Câu 12: Cho tam giác ABC có đường phân giác góc A cắt BC
tại D như hình bên. Biết DB = 4cm, AC = 8cm, DC = 6,4cm.
Tính độ dài AB
A: 4 cm B: 5cm
C: 6cm D: 7cm
Phần tự luận
Câu 1: (1,5 điểm) Cho y = 3x -1 (d
1
) và y = x + 3 (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
Câu 2: (1 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) 3x 5 = x + 1
b)
3 12 42 1
346
xxx−−
= +
Câu 3: (1 điểm) Một công ty viễn thông cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu
480 nghìn đồng và phí hằng tháng là 50 nghìn đồng. Với x là số tháng sử dụng dịch vụ Internet
và y ( nghìn đồng ) là số tiền phải trả sau x tháng.
a) Hãy lập hàm số y theo x
b) Hãy tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số ở câu a
Câu 4: ( 1 điểm) Bạn Hải đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình khuyến mãi
giảm giá
20%
, do có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên bạn Hải được giảm thêm
2%
trên giá đã giảm, do đó bạn chỉ phải trả 196 000 đồng cho món hàng đó.
a) Hỏi giá ban đu ca món hàng đó nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Nếu bn Hi không có th khách hàng thân thiết thì phi tr bao nhiêu tin?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho
ABC
vuông tại A có BM là đường phân giác của
ABC
.
Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài BC, MA, MC
b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt BM tại K và cắt BC tại H
Từ M vẽ MN vuông góc với BC tạị N.
Chứng minh:
ABC
đồng dạng
HBA
và BK.BN = BM.BH
c) Chứng minh:
AKM
cân
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
D
A
A
D
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
D
B
B
B
B
Phần tự luận
Câu hỏi
Bài giải
Điểm
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho y = 3x -1 (d
1
) và y = x + 3 (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng mặt phẳng tọa
độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
a)Lập bảng giá trị đúng
Vẽ đúng
b)Lập phương trình hoành độ giao
điểm và tìm x đúng
y đúng
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
Câu 2: (1 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) 3x 5 = x + 1
b)
3 12 42 1
346
xxx−−
= +
a)3x 5 = x + 1
3x x = 1 + 5
2x = 6
x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình
b)
3 12 42 1
346
xxx−−
= +
4(3 1) 3(2 4) 2(2 1)
12 12 12
4(3 1) 3(2 x 4) 2(2 x 1)
12 4 6 12 4 2
12 6 4 12 2 4
2 10
5
xx x
x
xx x
xxx
x
x
−−
= +
=> −= +
−= +
= −+
=
=
Vậy x=-5 là nghiệm của phương trình
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: (1 điểm) Một công ty viễn thông cung
cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu
480 nghìn đồng phí hằng tháng 50 nghìn
đồng. Với x số tháng sử dụng dịch vụ
Internet y ( nghìn đồng ) số tiền phải trả
sau x tháng.
a) Hãy lập hàm số y theo x
b) Hãy tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ
a) Hàm số dạng: y = 50x + 480
b) Hệ số góc là: 50
0,5
0,5
thị của hàm số ở câu a
Câu 4: Bạn Hải đi siêu thị mua một món hàng
đang có chương trình khuyến mãi giảm giá
20%
, do có thẻ khách hàng thân thiết của siêu
thị nên bạn Hải được giảm thêm
2%
trên giá đã
giảm, do đó bạn chỉ phải trả 196 000 đồng cho
món hàng đó.
a) Hỏi giá ban đu ca món hàng đó
nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Nếu bn Hi không th khách
hàng thân thiết thì phi tr bao nhiêu tin?
a)Gọi x là giá ban đầu của món hàng
Theo đề bài ta có
x.80%.98% = 196 000
x = 250 000
vậy giá ban đầu của món hàng
250 000 đồng
b)Hải không thẻ khách hàng thân
thiết thì phải trả số tiền là
250 000 . 80% = 200 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: (2,5 điểm) Cho
ABC
vuông tại A có
BM là đường phân giác của
ABC
.
Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Chứng minh:
AKM
cân
a)Tính độ dài BC, MA, MC
Ta có
ABC
vuông tại A
= > BC
2
= AB
2
+ AC
2
(đ/l Pythagore)
Thay: BC
2
= 6
2
+ 8
2
= > BC = 10
Vậy BC = 10 cm
Ta có BM là đường phân giác của
MA MC
BA BC
⇒=
Thay:
6 10
MA MC
=
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
81
6 10 6 10 16 2
MA MC MA MC+
= = = =
+
6.1
3( )
2
MA cm= =
10.1
5( )
2
MC cm= =
b)Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt
BM tại K và cắt BC tại H
Xét
ABC
HBA
có:
Góc B chung
0,25
Từ M vẽ MN vuông góc với BC tạị N.
Chứng minh:
ABC
đồng dạng
HBA
BK.BN = BM.BH
Góc BAC = góc BHA = 90
0
Nên
ABC
đồng dạng
HBA
(g g)
Xét
BKH
BMN
có:
Góc MBN chung
Góc BHK = góc BNM = 90
0
Nên
BKH
đồng dạng
BMN
(g-g)
..
BK BH
BM BN
BK BN BH BM
⇒=
⇒=
0,25
0,25
0,25
c)Chứng minh:
AKM
cân
Xét
BKH
BMA
có:
Góc KBH = góc MBA (gt)
Góc BHK = góc BAM = 90
0
Nên
BKH
đồng dạng
BMA
(g-g)
= > góc BKH = góc BMA
Mà góc BKH = góc AKM ( đối đỉnh )
Nên góc AMB = góc AKM
Do đó tam giác AKM cân tại A
0,25
0,25
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 8
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hàm s và đồ
th
(18 tiết)
Hàm s và đ th
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a
b)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
20
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) đ th. H
s góc ca đưng thng y = ax
+ b (a 0).
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3a
b)
15
2
Phương trình
(12 tiết)
Phương trình bc nht
2
(TN9,10)
0,5đ
1
(TL2a
b)
1đ
1
(TL4)
1đ
25
3
Định lí Thalès
trong tam giác
(12 tiết)
- Định Thalès trong tam
giác
1(TN11)
0,2
15
- Đưng trung bình
1(TN4)
0,2
- Tính cht đưng phân giác
trong tam giác
1(TN5)
0,2
1(TN12)
0,2
1
(TL5b)
0,5đ
4
Hình đng
dng
(12 tiết)
Tam giác đng dng
1
(TL5a)
1
(TL5a)
1
(TL5b
c)
1đ
20
5
Mt s yếu t
xác sut
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên h gia xác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
0,5
2
sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
1
(1,5đ)
6
(1,5đ)
4
(2,5đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
22
(10đ)
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN – LP 8
TT Chương/Ch đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
S - ĐAI S
1
Hàm s
và đồ th
Hàm s và đồ th
Nhn biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái nim hàn s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác đnh bi mt
công thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
- Xác đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a,b)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0)
đồ th. H s góc ca
đường thng y = ax +
b (a 0).
Nhn biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- Xác đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s góc ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn biết và gii thích
đưc s ct nhau và song song ca hai đưng thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th vào gii
quyết mt s i toán thc tế
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3ab)
S - ĐAI S
2
Phương
trình
Phương trình bậc nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách
giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất
một ẩn.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn với phương trình
bc nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí,
các bài toán liên quan đến Hoá hc).
2
(TN9,
TN10)
0,5đ
1
(TL2ab)
1đ
1
(TL4)
1đ
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong
tam giác
Định lí Thalès trong
tam giác
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thun và
đảo).
- Tính được đ dài đoạn thng bng cách s dụng định lí
Thalès.
- Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi vic vn dụng định lí Thalès (ví d: tính khong
cách gia hai v trí).
1
(TN11)
0,25
1
(TL4)
0,5
1
(TL8)
0,5
Đường trung bình
- Nhn biết được định nghĩa đường trung bình ca tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình ca tam giác
(đường trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba
và bng na cạnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam giác trong
gii toán và gii quyết mt s vấn đề kiến thc thc tế trong
cuc sng.
1TN
(TN4)
0,25
1
(TN12)
0,25
1
(TL
5b)
0,5 đ
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong ca tam giác.
- Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn vi tính cht
đường phân giác ca tam giác.
1TN
(TN5)
0,25
HÌNH HC
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết :
Thông hiu:
- Gii thích, chứng minh được các tam giác đng dng t các
gi thiết ca đ bài.
Xác định được các yếu t bng nhau ca hai hoc nhiu tam
giác đồng dng
1
(TL
5a)
0,5 đ
1
(TL
5a)
0,5 đ
Vn dng:
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng đ chng
minh cặp tam giác đồng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính chiu cao
tam giác, tính độ dài đoạn thng, tính khong cách t điểm đến
đường thng
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các kiến thc
hình hc khác đ chng minh mt h thc v cnh hoc mt tính
cht hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thng hàng..)
1
(TL
5bc)
1 đ
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác suất
Mô t xác suất ca
biến c ngẫu nhiên
trong một s ví d đơn
gin. Mối liên hệ gia
xác sut thc nghim
ca mt biến c vi
xác sut ca biến c
đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca
mt biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua một s ví d
đơn giản.
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên nhiu
biến c → nêu câu hỏi liên quan đến xác sut thc nghim ca
1 hay nhiu biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c → yêu cầu hs cho
biết đâu là xác suất ca biến c đó
1 TN
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
Vn dng:
– S dụng được t s để mô t xác sut ca mt biến c ngu
nhiên trong mt s ví d đơn giản.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên
→ yêu cầu hs tìm xác sut thc nghim ca mt biến c đơn
gin; mt biến c có điều kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác sut ca
mt biến c đơn giản; mt biến c có điều kin.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS TÂN NHT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1.(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ.
Tọa độ của điểm A là:
A. (2;1) B. (1;2)
C. (0;2) D. (1;0)
Câu 2. (NB) Tìm hàm số bậc nhất trong các hàm số sau:
A. y= 0x + 1 B. y = x
2
+ 12 C. y = 2x + 9 D.
1
y2
x
= +
Câu 3.(NB) Hệ số góc a của đường thằng y = 10x – 3
A. a = 10 B. a = 10 C. a = 3 D. a = 3
Câu 4.(NB) Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ABC ?
A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. (NB) Cho tam giác DEF DK tia phân giác của góc D
(K thuộc EF). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
DE EK
=
DF EF
B.
DE KE
=
DF KF
C.
DE KF
=
EK DE
D. DK
2
= KE . KF
Câu 6.(NB) T l hc sinh b cn th mt trưng trung hc s
là 16%. Gp ngu nhiên mt hc sinh, xác sut hc sinh đó không b cn th :
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 7.(TH) Cho hàm số y = f(x) = 4x + 1 . Giá trị của f(1) là:
A.2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 8.(TH) Mt hp cha 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 4 đến 13. Hà ly ngu nhiên mt
th t hp. Xác sut đ th chn ra ghi s nguyên t :
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
4
2
2
4
5
5
y
x
-3
-1
-4
-3
-2
-1
3
1
4
3
2
1
0
A
D
E
F
K
3
x
2
4
A
B
C
D
E
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 9.(TH) Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x 1 = 0 B. x
2
+ 2x + 1 = 0 C. x
2
1 = 0 D. x
2
+ 1 = 0
Câu 10.(TH) Nghiệm của phương trình 3x 6 = x 2 là
A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1
Câu 11.(TH) Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài x trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5
C.6 D.7
Câu 12.(TH) Tìm x trong hình v bên. Biết AB = 8cm,
AC = 12cm, BE = 6cm.
A. 9 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: Cho 2 hàm s: y = 2x + 3 (d1) và y = x 1 (d2)
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca hai đ th hàm s trên bng phép tính.
Câu 2: Gii phương trình sau:
a) 6x + 12 = 2x + 4
b)
x3 x1 2x5
32 6
−+
+=
Câu 3: Một xe ô vị trí cách thành phố Hồ CMinh 50 km khởi hành đi Nội (ở ngược
chiều với TPHCM) với tốc độ 45 km/h. Sau x giờ, ô tô cách TPHCM y km.
a) Tính y theo x.
b) Hỏi sau 3 giờ thì xe ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km?
Câu 4: Mt khun hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 7 m. Nếu tăng chiu rng 3m và
gim chiu dài 5m thì din tích gim 10m
2
. Tính kích thưc ban đu ca khu vưn đó?
Câu 5: Cho ABC vuông cân ti A có đưng cao AH.
a) Chng minh HBA ABC. T đó suy ra AB
2
= BH . BC
b) Gi M, N ln t trung đim ca AB AC. Chng minh t giác BMNC là hình thang cân
và MN = AH
c) Gi K là giao đim ca AH và CM. Chng minh BC = 3AK.
- Hết -
6cm
x
12cm
8cm
E
C
B
A
Hà Nội
50 km
TPHCM
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
C
A
D
B
C
B
D
D
A
C
A
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Đim
1
a) Lp bng giá tr
V đồ thi hàm s
b) Phương trình hoành đ giao đim ca (d1) và (d2) là
2x + 3 = x 1
2x x = 1 3
x = – 4
Thay x = 4 vào y = x 1 ta đưc: y = 4 1 = – 5
Vy ta đ giao đim ca (d1) và (d2) là (4; 5)
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
2
a) 6x + 12 = 2x + 4
6x 2x = 4 12
4x = – 8
x = – 2
b)
x3 x1 2x5
32 6
−+
+=
2(x 3) 3(x 1) 2x 5
6 66
+−
+=
2x 6 + 3x + 3 = 2x – 5
2x + 3x 2x = 5 + 6 – 3
3x = – 2
2
x
3
=
0,25
0,25
0.25
0.25
3
a) y = 45x + 50
b) Sau 3 giờ thì xe ô tô cách TPHCM:
y= 45. 3 +50 = 185 (km)
0,5
0,5
4
Gi chiu rng ban đu ca hình ch nht là x (m) (x > 0)
Khi đó chiu dài ban đu ca hình ch nht là: x + 7
Din tích ban đu ca hình ch nht là: x.(x + 7)
Chiu rng lúc sau ca hình ch nht là: x + 3
Chiu dài lúc sau ca hình ch nht là: x + 7 5 = x + 2
Din tích lúc sau ca hình ch nht là: (x + 3)(x + 2)
Theo đ bài ta có phương trình:
x(x + 7)(x + 3).(x + 2) = 10
2x = 16
x = 8 (nhn)
Vy chiu rng ban đu ca hình ch nht là 8m
chiu dài ban đu ca hình ch nht là: 8 + 7 = 15m
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a) Xét ABC và HBA có
AH=
= 90
o
B
chung
Vy ABC HBA (g-g)
AB BC
BH AB
⇒=
AB
2
= BH . BC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) + Xét ABC :
M là trung đim ca AB (gt)
N là trung đim ca AC (gt)
Nên MN là đưng trung bình ca ABC
MN // BC và MN =
1
2
BC
+ Xét t giác BMNC có MN // BC (cmt)
Nên t giác BMNC là hình thang
=MBC NCB
(do ABC vuông cân ti A)
Vy hình thang BMNC là hình thang cân
+ Xét ABC vuông cân ti A có AH là đưng cao (gt)
Nên AH cũng đng thi là đưng trung tuyến
AH =
1
2
BC
MN =
1
2
BC (cmt)
Vy MN = AH
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Xét ABC :
AH là đưng trung tuyến (cmt)
CM là đưng trung tuyến (do M là trung đim ca AB)
K là giao đim ca AH và CM
Do đó K là trng tâm ca ABC
AK =
2
3
AH
Mà AH =
1
2
BC (cmt)
AK =
21
32
BC
0.25
K
N
M
H
C
B
A
AK =
1
3
BC
Vy BC = 3AK.
0.25
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 8
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hàm s và đồ
th
(18 tiết)
Hàm s và đ th
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a
b)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
20
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) đ th. H
s góc ca đưng thng y = ax
+ b (a 0).
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3a
b)
15
2
Phương trình
(12 tiết)
Phương trình bc nht
2
(TN9,10)
0,5đ
1
(TL2a
b)
1đ
1
(TL4)
25
3
Định lí Thalès
trong tam giác
(12 tiết)
- Định Thalès trong tam
giác
1(TN11)
0,25đ
15
- Đưng trung bình
1(TN4)
0,25đ
- Tính cht đưng phân giác
trong tam giác
1(TN5)
0,25đ
1(TN12)
0,25đ
1
(TL5b)
0,5đ
4
Hình đng
dng
(12 tiết)
Tam giác đng dng
1
(TL5a)
1
(TL5a)
1
(TL5b
c)
20
5
Mt s yếu t
xác sut
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên h gia xác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
0,5
2
sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
1
(1,5đ)
6
(1,5đ)
4
(2,5đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
22
(10đ)
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN – LP 8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
S - ĐAI S
1
Hàm s
và đồ
th
Hàm s và đ th
Nhn biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái nim hàn
s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác đnh bi
mt công thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
- Xác đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a,b
)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0)
đồ th. H s góc ca
đưng thng
y = ax
+ b (a 0).
Nhn biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- Xác đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s góc ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn biết và gii
thích đưc s ct nhau và song song ca hai đưng thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht đ th vào
gii quyết mt s bài toán thc tế
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3ab)
S - ĐAI S
2
Phương
trình
Phương trình bc
nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và
cách giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc
nhất một ẩn.
Vn dng:
2
(TN9,
TN10)
0,5đ
1
(TL2ab)
1đ
1
(TL4)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi phương
trình bc nht (các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, các bài toán liên quan đến Hoá hc).
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong
tam giác
Định lí Thalès trong
tam giác
Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác (đnh lí
thun và đo).
- Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dng đnh lí
Thalès.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi vic vn dng đnh lí Thalès (ví d: tính
khong cách gia hai v trí).
1
(TN11)
0,25
1
(TL4)
0,5
1
(TL8)
0,5
Đưng trung bình
- Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam
giác.
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th
ba và bng na cnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam giác
trong gii toán và gii quyết mt s vn đ kiến thc thc
tế trong cuc sng.
1TN
(TN4)
0,25
1
(TN12)
0,25
1
(TL
5b)
0,5 đ
Tính cht đưng
phân giác trong tam
giác
- Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam
giác.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi tính cht
đưng phân giác ca tam giác.
1TN
(TN5)
0,25
HÌNH HC
4
Hình
đồng
dng
Nhn biết :
Thông hiu:
- Gii thích, chng minh đưc các tam giác đng dng t
các gi thiết ca đ bài.
1
(TL
5a)
0,5 đ
1
(TL
5a)
0,5 đ
Tam giác đng dng
Xác đnh đưc các yếu t bng nhau ca hai hoc nhiu
tam giác đng dng
Vn dng:
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng đ
chng minh cp tam giác đng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính chiu
cao tam giác, tính đ dài đon thng, tính khong cách t
đim đến đưng thng
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các kiến
thc hình hc khác để chng minh mt h thc v cnh hoc
mt tính cht hình hc (vuông góc, song song, bng nhau,
thng hàng..)
1
(TL
5bc)
1 đ
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác sut
Mô t xác sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên
h gia xác sut
thc nghim ca mt
biến c vi xác sut
ca biến c đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim
ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua mt
s ví d đơn gin.
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên
nhiu biến c → nêu câu hi liên quan đến xác sut thc
nghim ca 1 hay nhiu biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c → yêu cu
hs cho biết đâu là xác sut ca biến c đó
1 TN
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
Vn dng:
– S dng đưc t s đ mô t xác sut ca mt biến c
ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th ngu
nhiên → yêu cu hs tìm xác sut thc nghim ca mt biến
c đơn gin; mt biến c có điu kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác sut
ca mt biến c đơn gin; mt biến c điu kin.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
KIM TRA CUI HC K 2
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
NGUYN VĂN LINH
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Phn I. Trc nghim (3 đim)
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
y 2x 3=
B.
y 0x 1
= +
C.
y x5= +
D.
2
y5x=
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≠ 0
Câu 3. Trong các điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1
A. M(1;1) B. M(1;-1) C. M(0;1) D. M(1;0)
Câu 4. Gia hai đa đim A và B là mt h c sâu (hình bên).
Biết M, N ln lưt là trung đim ca OA và OB, MN bng 75m. Hi
hai đa đim A và B cách nhau bao nhiêu?
A. 75m B. 150m
C. 37,5m D. Đáp án khác
Câu 5. Hãy chn đáp án đúng.
A. x = 11 cm B. x = 14 cm
C. x = 11,2 cm D. x = 20 cm
Câu 6. Bn Lan gieo mt con xúc xc cân đi 1000 ln. S
ln xut hin mt 6 chm trong 1000 ln gieo đó có kh năng ln nht thuc vào tp hp nào dưi
đây?
A.
{ }
0;1;...;100
B.
{ }
101;102;...;200
C.
{ }
201;202;...;300
D.
{
}
301;302;...;400
Câu 7. Tìm m đ hai đưng thng
25y mx=
21yx= +
song song vi nhau
A.
1m
. B.
2m
C.
1
m =
D.
2m =
Câu 8. T l hc sinh b cn th mt trưng trung hc s là 16%. Gp ngu nhiên mt hc sinh
ca trưng, xác sut hc sinh đó không b cn th
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 9. Gi
x
là nghim ca phương trình
5 12 4 3xx−=
. Nghim x ca phương trình còn
nghim nào dưi đây ?
A.
2 40x −=
B.
20x−− =
C.
70x −=
D.
3 10x −=
Câu 10. Phương trình nào sau đây nhn x = 3 là nghim?
A.
2x 7 1−=
B.
3x 9 0+=
C.
2x 3 1 2x−=+
D.
3x 2 x 4+=
Câu 11. Cho hình v, trong đó DE // BC, chn khng đnh sai là:
A.
DB EC
DA EA
=
B.
AD AE
AB EC
=
C.
AB AC
DB EC
=
D.
AD AE
AB AC
=
x
16cm
20cm
14cm
D
B
A
C
Câu 12. Tìm đ dài x, y trong hình bên:
A. x = 11 cm, y = 16 cm B. x = 10 cm, y = 14 cm
C. x = 11 cm, y = 13 cm D. x = 14 cm, y = 10 cm
Phn II. T lun (7 đim)
Câu 1. (1,5 đim) Cho hàm s (d): y = 2x-1
a) V đồ th hàm s trên h trc ta đ Oxy.
b) V đim giao đim ca hàm s ct trc hoành ti đim
hoành đ là 2.
Câu 2. (1,0 đim)
Gii các phương trình sau:
a)
4( 3) 7 17xx
+=+
b)
5 3 25
3
24
−+
−=
xx
Câu 3
. (1,0 đim) Mt xe khách khi hành t bến xe min Tây v bến xe Vĩnh Long vi tc đ
50km/h.
10 km
a) Cho biết bến xe min Tây cách bến xe qun 8 là 10km. Sau x gi, xe khách cách bến xe qun 8
y km. Tính y theo x.
b) Quãng đưng t bến xe qun 8 đến bến xe Vĩnh Long 120km, hi sau bao lâu thì xe khách
đến bến xe Vĩnh Long?
Câu 4. (1,0 đim) Bn Hng phi tr 660000 đng (đã bao gm
10%
thuế VAT thuế giá tr gia
tăng) khi mua 8 gói ko sô--la và 5 lc sa chua. Mi gói ko sô--la giá bng 2,5 ln mt
lc sa chua. Hi khi chưa tính thuế mi gói ko sô--la giá bao nhiêu, mi lc sa chua có giá
bao nhiêu?
Câu 5. (2,5 đim) Cho ΔMNP vuông tại M , đường cao MH.
a) Chứng minh ΔHNM ΔMNP.
b) Chứng minh MH
2
= NH . PH
c) Lấy điểm E tùy ý trên cạnh MP, vẽ điểm F trên cạnh MN sao cho góc FHE có độ lớn bằng 90
độ. Chứng minh ΔNFH ΔMEH và
NMH FEH=
.................HT...................
y
x
24cm
21cm
15cm
D
B
A
C
Bến xe
min Tây
Bến xe
Qun 8
Bến xe
Vĩnh Long
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Đim
Phn I
Trc nghim
1D 2D 3D 4B 5C 6B 7C 8C 9A 10A 11B 12B
Phn 2
T lun
1
a) Lp bng giá tr đúng
V hình đúng
b) Thay giá tr x = 2 ta đưc to độ đim (2;3)
0,5
0,5
0,5
2a
4( 3) 7 17
4 12 7 17
11 5
5
11
xx
xx
x
x
+=−+
+=−+
=
=
0,25
0,25
2b
5 3 25
3
24
10 6 12 2 5
444
5 20
4
xx
xx
x
x
−+
−=
−+
−=
=
=
0,25
0,25
3a
Công thc y = 50x + 10
0,5
3b
Ta có: y = 50x + 10
120 = 50x + 10
x = 2,2 gi = 2 gi 12 phút
0,25
0,25
4
Gi s tin mua mi gói ko socola là x (x>0)
S tin mua 8 gói ko là 8x
S tin mua mi lc sa chua là
2,5
x
S tin mua 5 lc sa chua là
5
2,5
x
S tin chưa mt thuế là 660 000 : 110% = 600 000 đng
Theo đ bài ta có phương trình:
5
8 600000
2,5
60000
x
x
x
+=
=
Vy s tin khi chưa tính thuế ca gói ko socola là 60 000 đng; lc
sa chua là 24 000 đng.
0,25
0,5
0,25
5a
5a
Xét
HMN
MPN
có:
HNM
: góc chung
( )
90NHM PMN= = °
Do đó
( )
.
HMN MPN g g
∆∆
0,5
0,5
5b
Ta có
HMN MPN∆∆
(cmt) suy ra
1
PM=
Chng minh đưc
(
)
.HMN HPM g g∆∆
( )
dd
HM HN
ts
HP HM
⇒=
2
.HM HP HN=
0,25
0,5
0,25
5c
Chng minh đưc
( )
.NFH MEH g g∆∆
T đó chng minh
( )
..HMN HEF c g c∆∆
MNH FEH⇒=
0,25
0,25
* Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn chm trn đim.
2
1
H
P
M
N
E
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS PHM VĂN HAI
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 8
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mỗi câu i đây:
Câu 1: Cho hàm s
2
() 1= = +y fx x
. Khi đó
( 2)f
.có giá tr là so sau đây?
A.
3
B.
3
C.
5
D.
5
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
23yx=
B.
23yx=
C.
3
y
x
=
D.
2
3
y
x
=
Câu 3: Biết
2( 3)yx=
là hàm s bc nht biến s
x
. Khi đó h s a, b ln lưt là
A.
2; 3
B.
2; 3x
C.
2; 6x
D.
2; 6
Câu 4: Cho các hình v:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đon thng là đưng trung bình ca tam giác trong hình v nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5: Cho tam giác là đưng phân giác ca góc (vi ).
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu mt S”
trong trưng hp : Tung mt đng xu 25 ln liên tiếp , có 5 ln xut hin mt N là :
A
N
M
C
B
N
M
B
C
A
N
M
C
B
A
C
B
A
M
N
MN
ABC
ABC
AM
A
M BC
=
AB AC
BM CM
=
AB AC
CM BM
=
AB MC
AC MB
=
MB AC
MC AB
A.
1
9
B.
1
5
C.
4
5
D.
2
5
Câu 7: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các đim như
trong hình v.
Đim nào là đim có ta đ
(0;1)
A. Đim
A
B. Đim
B
C. Đim
C
D. Đim
D
Câu 8: Gieo mt con xúc xc 15 ln liên tiếp, có 5 ln xut hin mt 2 chm. Xác
sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm” là :
A.
2
3
B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
3
Câu 9: Phương trình
5 3 17x −=
có nghim là
A.
4x =
B.
2x =
C.
2x =
D.
4x =
Câu 10: Phương trình nào sau đây nhn
1x =
là nghim ?
A.
31x−=
B.
2 10x +=
C.
20x −=
D.
12x +=
Câu 11: Cho hình v:
Biết , khi đó đ dài là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho hình v:
Độ dài là:
A. B.
C. D.
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho 2 hàm s (d
1
):
22 = xy
và (d
2
):
3
2
1
+
= xy
a/ V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta đ
b/ Tìm ta đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán
Câu 2: (1 điểm) Gii phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 35 4 3x xx−− = +
b)
2
1
6
52
3
2
=
+
xx
Câu 3: (1 điểm) Toán thc tế v hàm s
Nhà máy A sn xut lô áo vi giá vn là 50000000 đng và giá bán l mi
chiếc áo là 400000 đng. Khi đó gi y (đng) là s tin li (hoc l) ca nhà máy
thu đưc khi bán x cái áo .
a/ Viết công thc biu din y theo x.
MN BC
AM
1
4
6
9
KF
11, 25
15
20
51, 2
3
6
2
N
B
C
A
M
b/ Hi nhà máy A phi bán bao nhiêu cái áo đ có s tin li trên 20000000
đồng ?
Câu 4: (1 điểm)
Gii bài toán bng cách lp phương trình (có th cho dng gim giá)
Sau mt thi gian phát hành, nhà sn xut đã ra quyết đnh gim giá mt
dòng máy tính bng đ khuyến mãi. Đt mt gim 5%, đt hai gim 4% so vi giá
sau khi gim đợt mt. Sau hai đt gim giá, chiếc máy tính bng hin đưc bán
vi giá 4 560 000 đng. Hi giá mt chiếc máy tính bng ban đu là bao nhiêu ?
Câu 5: (2.5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn, các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh:
HBF
đồng dng
HCE
b) Chng minh:
HDHA
HC
HFHE
HB ..
.
==
c) Chng minh: EH là phân giác ca góc DEF.
- Hết -
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K IITOÁN 8
PHN I. TRC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
D
C
A
B
A
D
A
D
B
C
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Điểm
1
(1.5 Đ)
a/ V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta đ
Bng giá tr đúng
V đúng
b/ Tìm ta đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán
Lp phương trình hoành độ giao đim ca (d
1
) và (d
2
)
3
2
1
22 +
= xx
23
2
1
2 +=+ xx
5
2
5
=x
0.25x2
0.25x2
0.25
2
=x
Thay
2
=
x
vào
222.222 === xy
Vy (d
1
) và (d
2
) ct nhau ti đim (2;2)
0.25
2
(1 Đ)
a)
( ) ( )
2 35 4 3x xx−− = +
12
4532 +=+ xxx
3
12452 +
=+ xxx
15
3 =x
5=x
b)
2
1
6
52
3
2
=
+
xx
6
3.1
6
52
6
2.2
=
+
xx
( )
3524 =+ xx
3
524 = xx
5324 += xx
82 =x
4=x
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1 Đ)
a/ Viết công thc biu din y theo x.
Gi y (đng) là s tin li (hoc l) ca nhà máy thu đưc khi bán x cái áo
Ta có: y = 400000.x 50000000
b/ nhà máy A phi bán bao nhiêu cái áo đ có s tin li trên 20000000
đồng
Thay y = 20000000 vào y = 400000.x 50000000
20000000 = 400000.x 50000000
400000.x = 20000000 + 50000000
400000.x = 70000000
x = 175
Vy nhà máy A phi bán 175 cái áo đ có s tin li trên 20000000 đng
( )
0,5
( )
( )
0,25
0.25
4
(1 Đ)
Gi x (đng) là giá mt chiếc máy tính bng ban đu (x>0)
Đợt mt gim 5%, đt hai gim 4% so vi giá sau khi gim đợt mt. Sau
hai đt gim giá, chiếc máy tính bng hin đưc bán vi giá 4 560 000 đng.
Ta có phương trình: 95% . 96% . x = 4560000
5000000
%96%.95
4560000
==x
Vy giá mt chiếc máy tính bng ban đu là 50000000 đng
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(2.5
ABC
GT đưng cao AD, BE, CF ct
nhau ti H.
a)
HBF
đồng dng
HCE
KL b)
HDHAHCHFHEHB ... ==
c)EH là phân giác ca góc DEF
a) Chng minh:
HBF
đồng dng
HCE
Xét
HBF
HCE
Ta có:
0
90
ˆˆ
== CEHBFH
(CF và BE là đưng cao)
EHCFHB
ˆˆ
=
(2 góc đi đnh)
Vy:
HBF
đồng dng
HCE
(g-g)
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Chng minh:
HDHAHCHFHEHB ... ==
Ta có:
HBF
đồng dng
HCE
(cmt)
Suy ra:
HE
HF
HC
HB
=
Nên :
HCHFHEHB .. =
.
Xét
HAF
HCD
Ta có:
0
90
ˆˆ
== CDHAFH
(CF và AD là đưng cao)
DHCFHA
ˆˆ
=
(2 góc đi đnh)
Vy:
HAF
đồng dng
HCD
(g-g)
Suy ra:
HD
HF
HC
HA
=
Nên :
HCHFHAHD .. =
.
Suy ra
HB HE HF HC HA HD⋅==
.
0.25
0.25
0.25
0.25
c) Chng minh: EH là phân giác ca góc DEF.
T câu b), chng minh đưc
~EHF CHB
(c.g.c) và
~DHE BHA
(c.g.c), do đó
HEF HCB=
HED HAB=
.
Ta có
HAB HCB=
(cùng ph
ABC
).
Do đó
HED HEF=
EH
là tia phân giác ca góc
DEF
.
0.25
0.25
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 8
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hàm s và đồ
th
(18 tiết)
Hàm s và đ th
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a
b)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
20
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) đ th. H
s góc ca đưng thng y = ax
+ b (a 0).
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3a
b)
15
2
Phương trình
(12 tiết)
Phương trình bc nht
2
(TN9,10)
0,5đ
1
(TL2a
b)
1đ
1
(TL4)
1đ
25
3
Định lí Thalès
trong tam giác
(12 tiết)
- Định Thalès trong tam
giác
1(TN11)
0,2
15
- Đưng trung bình
1(TN4)
0,2
- Tính cht đưng phân giác
trong tam giác
1(TN5)
0,2
1(TN12)
0,2
1
(TL5b)
0,5đ
4
Hình đng
dng
(12 tiết)
Tam giác đng dng
1
(TL5a)
1
(TL5a)
1
(TL5b
c)
1đ
20
5
Mt s yếu t
xác sut
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên h gia xác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
0,5
2
sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
1
(1,5đ)
6
(1,5đ)
4
(2,5đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
22
(10đ)
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN – LP 8
TT Chương/Ch đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
S - ĐAI S
1
Hàm s
và đồ th
Hàm s và đồ th
Nhn biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái nim hàn s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác đnh bi mt
công thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
- Xác đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a,b)
1,5đ
1
(TN7)
0,25đ
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0)
đồ th. H s góc ca
đường thng y = ax +
b (a 0).
Nhn biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- Xác đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s góc ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn biết và gii thích
đưc s ct nhau và song song ca hai đưng thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th vào gii
quyết mt s i toán thc tế
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL3ab)
S - ĐAI S
2
Phương
trình
Phương trình bậc nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách
giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất
một ẩn.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn với phương trình
bc nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí,
các bài toán liên quan đến Hoá hc).
2
(TN9,
TN10)
0,5đ
1
(TL2ab)
1đ
1
(TL4)
1đ
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong
tam giác
Định lí Thalès trong
tam giác
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thun và
đảo).
- Tính được đ dài đoạn thng bng cách s dụng định lí
Thalès.
- Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi vic vn dụng định lí Thalès (ví d: tính khong
cách gia hai v trí).
1
(TN11)
0,25
1
(TL4)
0,5
1
(TL8)
0,5
Đường trung bình
- Nhn biết được định nghĩa đường trung bình ca tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình ca tam giác
(đường trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba
và bng na cạnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam giác trong
gii toán và gii quyết mt s vấn đề kiến thc thc tế trong
cuc sng.
1TN
(TN4)
0,25
1
(TN12)
0,25
1
(TL
5b)
0,5 đ
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong ca tam giác.
- Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn vi tính cht
đường phân giác ca tam giác.
1TN
(TN5)
0,25
HÌNH HC
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết :
Thông hiu:
- Gii thích, chứng minh được các tam giác đng dng t các
gi thiết ca đ bài.
Xác định được các yếu t bng nhau ca hai hoc nhiu tam
giác đồng dng
1
(TL
5a)
0,5 đ
1
(TL
5a)
0,5 đ
Vn dng:
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng đ chng
minh cặp tam giác đồng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính chiu cao
tam giác, tính độ dài đoạn thng, tính khong cách t điểm đến
đường thng
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các kiến thc
hình hc khác đ chng minh mt h thc v cnh hoc mt tính
cht hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thng hàng..)
1
(TL
5bc)
1 đ
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác suất
Mô t xác suất ca
biến c ngẫu nhiên
trong một s ví d đơn
gin. Mối liên hệ gia
xác sut thc nghim
ca mt biến c vi
xác sut ca biến c
đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca
mt biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua một s ví d
đơn giản.
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên nhiu
biến c → nêu câu hỏi liên quan đến xác sut thc nghim ca
1 hay nhiu biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c → yêu cầu hs cho
biết đâu là xác suất ca biến c đó
1 TN
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
Vn dng:
– S dụng được t s để mô t xác sut ca mt biến c ngu
nhiên trong mt s ví d đơn giản.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên
→ yêu cầu hs tìm xác sut thc nghim ca mt biến c đơn
gin; mt biến c có điều kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác sut ca
mt biến c đơn giản; mt biến c có điều kin.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1: Cho hàm số
(
)
23fx x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
15
f −=
B.
1
3
3
f

−=


C.
1
1
3
f

=


D.
( )
03f =
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
03yx= +
B.
2
32yx
= +
C.
2yx=
D.
0y =
Câu 3: H s góc ca đưng thng
2 2023yx=−+
A.
2
B.
2x
C.
x
D.
2023
Câu 4: Cho các hình v:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đon thng là đưng trung bình ca tam giác trong hình v nào?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 5: Cho hình v biết :
2; 3BD DC= =
. Khi đó
AB
AC
bng:
A.
AB 3
AC 2
=
B.
3
AB
AC
=
C.
AB 2
AC 3
=
D.
3
5
AB
AC
=
Câu 6: Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt th t
hp, xác sut thc nghim ca biến c “Tm th ghi s 2” là:
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
A
N
M
C
B
N
M
B
C
A
N
M
C
B
A
C
B
A
M
N
MN
ABC
Câu 7: Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ
đim A là :
A. A (-3; -2) B. A
(-2; -
3)
C. A (-2; -2) D. A (3; -2)
Câu 8: Lp 8B có 42 hc sinh trong đó có 24 nam. Lp phó lao đng chn mt bn đ trc nht trong
mt bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp” là:
A.
3
7
B.
4
3
C.
3
4
D. 1
Câu 9: Phương trình
4 20x −=
có nghim là
A.
2x =
B.
0x =
C.
2x =
D.
1
2
x =
Câu 10: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bc nht mt n
A.
30xy−=
B.
2 10y +=
C.
4 0. 0x+=
D.
2
38x =
Câu 11: Cho hình v: Biết , khi đó đ dài là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Gia hai đim
B
C
b ngăn cách bi h c (như
hình dưi), biết
KI
=
25m
K
là trung đim ca
AB
,
I
trung đim ca
AC
. Khong cách BC là:
A. 50 cm B. 12,5 m
C. 75 cm D. 50 m
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Câu 1: Cho các hàm số
21yx= +
1yx= +
có đ th ln lưt là
12
;dd
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm a, b đ đồ th hàm s
y ax b= +
(d’) song song vi
1
d
và đi qua A (1;5).
Câu 2: Gii phương trình sau:
MN BC
AM
4
9
6
1
a)
3 5 4 12xx+= +
b)
2 1 3 13
326
xx x
−+
+=
Câu 3: Hin ti bn Nam đã đ dành đưc mt s tin là 800 000 đng. Bn Nam đang có ý đnh mua
mt chiếc xe đp tr giá 2 640 000 đng, nên hàng ngày, bn Nam đu đ dành ra 20 000 đng.
Gi m ng) là s tin bn Nam tiết kim đưc sau t ngày.
a/ Lp hàm s ca m theo t.
b/Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đu tiết kim thì bn Nam th mua đưc chiếc xe đp
đó.
Câu 4: Sau mt thi gian phát hành, nhà sn xut đã ra quyết đnh gim giá mt dòng máy tính bng
để khuyến mãi. Đt mt gim 5%, đt hai gim 4% so vi giá sau khi gim đợt mt. Sau hai
đợt gim giá, chiếc máy tính bng hin đưc bán vi giá 4 560 000 đng. Hi giá mt chiếc
máy tính bng ban đu là bao nhiêu?
Cho
ABC vuông ti A có AB= 15cm,AC= 20 cm.K đưng cao AH ca
ABC.
Câu 5: Cho
ABC vuông ti A có AB= 15cm,AC= 20 cm.K đưng cao AH ca
ABC.
a) Chng minh:
ABC đng dng vi
HBA. T đó suy ra AB.HA = AC. HB
b) Tính BC, HB ?
c) Tia phân giác ca
ˆ
ABC
ct AH, AC ln lưt ti I và D.Chng minh:
IH DA
IA DC
=
.
Câu 6: Khi thiết kế mt cái thang gp, đ đảm bo an toàn
ngưi th đã làm thêm mt thanh ngang đ gi c định chính
gia hai bên thang (như hình v bên) sao cho hai chân thang
rng mt khong là 80 cm. Hi ngưi th đã làm thanh ngang
đó dài bao nhiêu cm ?
- Hết -
A
B
C
M
N
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
C
A
A
C
A
A
A
D
B
A
D
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án
Đim
1
a)
21yx
= +
1yx
= +
có đ th ln lưt là
12
;dd
Đồ th ca hàm s y = 2x +1 là đưng thng đi qua hai
đim A(0;1); B(1;3)
Đồ th ca hàm s y = x + 1 đưng thng đi qua hai
đim A(0;1); C(1;2)
b) d’ song song
1
d
khi
2; 1ab=
Hàm s
y ax b= +
đi qua A (1;5) nên
5 2.1
3
b
b
= +
=
Vy
23yx= +
0.5x2
0.25
0.25
2
a)
3 5 4 12
3 4 12 5
77
1
xx
xx
x
x
+= +
+=
=
=
Vy nghim ca phương trình là
1x =
b)
0.25
0.25
0.25
( )
2 1 3 13
326
22 1
3.3 1 3
6 66
xx x
x
xx
−+
+=
+
+=
( )
2 2 1 3.3 1 3
4 29 13
10 3
3
10
x xx
xxx
x
x
−+ =+
−+ =+
=
=
Vy nghim ca phương trình là
3
10
x =
0.25
3
a/
20000 800000mt= +
.
b/
2640000 20000 800000
20000 1840000
92
t
t
t
= +
=
=
Vy sau 92 ngày k t ngày bt đu tiết kim thì bn
Nam có th mua đưc chiếc xe đp đó.
( )
0.5
( )
(
)
0.5
4
Gi x (đng) là giá chiếc máy tính bng lúc đầu. (ĐK: x > 0)
Theo bài ra ta có phương trình:
95%.96%. 4 560 000
4 560 000
95%.96%
5 000 000
x
x
x
=
=
=
Vy giá ban đu ca máy tính bng là 5 000 000 (đng)
0.25
0.25
5
GT
ABC vuông ti A, AB = 15cm, AC =
20cm
AH là đưng cao
BB là phân giác ca
ABC
KL
a.
ABC HBA∆∆
; AB.HA = AC. HB
b.
Tính BC, HB
0.25
0.25
c.
IH DA
IA DC
=
a) CM:
ABC HBA∆∆
Xét
ABC và
HBA có:

à ó ℎ

= 
= 90
0
(

)
nên
ABC HBA∆∆
Suy ra
AB AC
HB HA
=
Hay
..AB HA AC HB=
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
Tính BC, HB
*Tính BC:
ABC vuông ti A
BC
2
=AB
2
+AC
2
( theo đnh lí pytago)
BC= 25 cm
*Tính HB:
ABC HBA∆∆
(cmt)
AB BC AC
HB BA HA
⇒==
AB BC
HB BA
⇒=
15 25
15HB
⇒=
HB = 15.15 : 25 = 9 cm
0.25
0.25
0.25
0.25
c)
a) Cm:
IH DA
IA DC
=
Ta có
ABC HBA∆∆
AB BC
HB BA
⇒=
AB IH
HB IA
=
( BI là đưng phân giác ca góc BAC)
DA BC
DC BA
=
( BD là đưng phân giác ca góc BAC)
Nên
IH DA
IA DC
=
0.25
0.25
Câu 6
Xét
ABC
M; N là trung đim AB và AC.
Suy ra MN là đưng trung bình ca tam giác ABC.
Suy ra MN =
11
.80 40 ( )
22
BC cm= =
.
Vy ngưi th đã làm thanh ngang đó dài 40 cm.
0.25
0.25
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: ( NB) Công thc
3
Vx=
là th tích hình lp phương có đ dài cnh
x
. Khi đó, phát biu
nào sau đây đúng?
A. x là hàm s V là biến s ca x B. V không ph thuc vào
C. V là hàm s ca x và x là biến s D. x không thay đi
Câu 2: ( NB) Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ
đim M là :
A.M(3; 2) B.M(2; 3)
C.M(3;0) D. M(0;2)
Câu 3: ( NB) Trong các hàm s sau đây, hàm s nào không phi
là hàm s bậc nht?
A. y = 5x + 1 B. y = 3 2x
C. y = 4 + x
2
D. y = 7x
Câu 4 ( NB): Cho hình v:
Đon thng nào không phi là đưng trung bình ca (trong hình
v bên):
A. B. C. D.
Câu 5 ( NB) Cho ΔABC, AD phân giác trong của góc A.
Hãy chọn câu đúng:
A.


=


B.


=


C.


=


D.


=


Câu 6 (NB) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Xác suất để chọn được số chia
hết cho 6 là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
5
Câu 7 (TH) Giá bán 1 kg nho xanh Nam Phi là 180 000 đng. Công thc biu th s tin y (đng)
mà ngưi mua phi tr khi mua x (kg) nho xanh Nam Phi là:
A. y = 180 000 B. y = 180 000 – x
C. y = 180 000. x D. y = 180 000 + x
Câu 8 (TH): Gieo mt con xúc xc 6 mt mt s ln ta đưc kết qu như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
8
7
3
12
10
10
Hãy tính xác sut ca biến c “gieo đưc mt có s l chm” trong 50 ln gieo trên.
A.
21
50
B.
21
100
C.
11
25
D.
29
50
DEF
DC
AB
AC
BC
B
A
C
E
F
D
Câu 9: ( TH) x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. -2x + 4 = 0 B. 0,5x - 3 = 0 C. 3,24x 9,72 D. 5x 1 = 0
Câu 10: ( TH) Tìm nghiệm của phương trình: 10 4x = 2x -3
A.
13
6
B.
13
6
C.
7
6
D.
7
6
Câu 11: ( TH) Mt ngưi cm mt cái cc vuông
góc vi mt đt sao cho bóng ca đnh cc trùng
vi bóng ca ngn cây (như hình v). Biết cc cao
1, 5 m
so vi mt đt, chân cc cách gc cây
8m
và cách bóng ca đnh cc
2m
.
Khi đó, chiu cao
AB
ca cây là:
A.
13, 3m
B.
6
m
C.
7, 5m
D.
3m
Câu 12: (TH) Cho
ABC
cân ti A có
10
BC cm
. Gi AD là tia phân giác ca
BAC
.
Tính CD?
A.
4
B.
5
C.
15
4
D.
10
3
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim): Cho hàm s y = (m + 3).x + 7 (d)
a) (NB) Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) (NB) Vi giá tr o ca m thì đưng thng (d) song song vi đưng thng
(d
1
) : y = -4x + 5.
Bài 2 (1,0 đim) (TH): Gii phương trình
a) 4.(x + 2) = 5.(3-x) b)
23 1
23
xx−+
=
Bài 3 (1,0 đim) Cho hai đưng thng (d
1
): y = - 2x +5
a) (TH) V đưng thng (d
1
) trên h trc ta đ Oxy.
b) (TH) Tìm ta đ đim thuc (d
1
) biết đim này có tung đ bằng 3.
Bài 4 (1,0 đim) (VD) Hai giá sách 320 cun sách. Nếu chuyn 40 cun t giá th nht sang
giá th hai thì s sách giá th hai s bằng s sách giá th nht. Tính s sách lúc đu mi giá.
Bài 5 (2,5 điểm ) Cho ABC vuông ti A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. K đưng cao AH,
HBC).
a) Chứng minh: HBA ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC k
phân giác DF (F AC).
Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
A
B
C
D
A
A
A
B
B
II. T LUN: (7,0 đim)
1
(1,5
đim)
Bài 1 (1,5 đim)
a) (NB) Cho hàm số y = f(x) = (m + 3)x + 7.
Tìm điu kin ca m đ hàm s đã cho là hàm s bậc nht.
- Lp lun đưc m+ 3 ≠ 0
Tìm đưc m ≠ -3
b) (TH) Cho đưng thng (d): y = 2mx + 3. Vi giá tr nào ca m thì đưng
thng (d) song song vi đưng thng
(d
1
) : y = -4x + 5.
- Lp lun 2m = -4
- Tính đưc m= -2
0,25
0,25
0,5
0,5
2
(1,0
đim)
a) 4.(x + 2) = 5.(3-x)
4x + 8 = 15 5x
4x + 5x = 15 8
9x = 7
x =
7
9
Vy phương trình có nghim là x =
7
9
b)
23 1
23
3.(2 3) 2.( 1)
2.3 3.2
6 92 2
47
7
4
xx
xx
xx
x
x
−+
=
−+
=
−= +
=
=
Vy phương trình có nghim là x =
7
4
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0
đim)
a) Lp bng giá tr
V đồ th
b) Gi A(x,y) là đim thuc (d
1
).
A có tung đ là 3. Khi đó
y = - 2x +5
-2x + 5 = 3
0,25
0,25
0,25
x = 1
Vy A(1,3)
0,25
4
(1,0
đim)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5
đim)
Suy ra
( )
.HBA ABC g g∆∆
b) Áp dng ĐL Pythagore, BC = 20cm
T câu a, tính AH = 9,6cm
Suy ra đpcm
0,25x3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS TÂN KIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mỗi câu i đây:
12 câu trc nghim mi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 2: Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất?
A. y =2x+1 B.
y =x
2
-3 .
C. y =
1
D. y = 2004
Câu 3: Trong các hàm s y = 5; y =
2
x
+1; y = x
3
+ 2x + 1; y =
1
x
+ 2; y = 3x có bao
nhiêu hàm s là hàm s bậc nht?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC =
10cm. Ta có:
A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC BD đường phân giác, AB=8cm, BC=10cm, CA=6cm. Ta
có:
A. DA=
8
3
cm, DC=
10
3
cm B. DA =
10
3
cm, DC=
8
3
cm
C. DA=4cm, DC=2cm D. DA=2,5cm, DC=2,5cm
Câu 6: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. lấy ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 7: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm
A(1; 4)
a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1
Câu 8: Tỉ lệ học sinh bị cận thị một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một
học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5.
Câu 9: Cho đưng thng d: y = kx + b (k 0). Hệ s góc ca đưng thng d là:
A. k B. k C.
1
k
D. b
Câu 10: Cho hai đưng thng y = 2x + 10 và y = (3 m)x + 4. Biết rng hai đưng thng
trên to vi trc Ox các góc bng nhau. Tìm m?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
AC
NC
AB
AM
=
.
C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số
x
y
của các đoạn thẳng trong hình
vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A.
7
15
B.
1
7
C.
15
7
D.
1
15
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
u 1 : Cho (
1
)
22yx=
và (d
2
):
4yx=−+
trên cùng mt phng ta đ
a) V (d1) và (d2)
b) Viết phương trình đưng thng (d) song song vi (d1) và ct trc tung
ti đim có tung đ bằng 3
u 2: Gii các phương trình sau:
a)
15 15 4 7−= +xx
b)
3 12 5
32 6
xx x−+
−=
Câu 3 : Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh
50 km
. Ô tô bắt đầu đi trên một con đường v
phía ngược hưng với thành phố (hình vẽ) với vn tc là
60 km / h
.
a) Sau x gi ô tô cách tp H chí Minh y km. Tính y theo x
b) Tìm h s góc ca đưng thng là d th ca hàm s câu a
Câu 4: Ông Ba gi ngân hàng 20 000 000 đng theo kì hn 1 năm. Sau 1 năm ông nhn
đưc s tin là 21 000 000 đng. Hi ngân hàng trên có lãi sut bao nhiêu % mi năm.
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông ti A, v đưng cao AH (H
BC).
a) Chng minh: HBA ABC .
b) Chng minh: HBA HAC suy ra AH
2
= BH.HC
c) K HD
AB và HE
AC (D
AB, E
AC). Chng minh: AED ABC
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
A
B
C
A
C
C
C
A
B
B
A
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a/ Vẽ trên cùng mptđ
b/ 0,5
1,5
2
a)
15 15 4 7−= +xx
15x 15 = 4x + 7
15x - 4x = 7 +15
11x = 22
0.5
x = 2
Vậy pt có 1 nghim x=2
3 12 5
)
32 6
2( 3) 3.( 1) 2 5
2.3 3.2 6
2( 3) 3( 1) 2 5
2 63 32 5
2 3 2 563
34
4
3
xx x
b
x xx
x xx
xx x
xxx
x
x
−+
−=
+−
−=
+=
−− =
=−+ +
−=
=
Vậy pt có 1 nghim
4
3
x
=
0.5
3
a)Qung đưng xe chy vi vn tc 60km/h sau x
gi: 60x
Vì ban đu xe cách tp hcm 50km nên sau x gi xe cách
thành ph 60x+50
Do đó y=60x+50 với y là s km xe ô tô cách tp hcm
sau x gi
b)a= 60
(
)
0.5
0.5
( )
( )
4
Gọi x% là phn trăm lãi sut ca ngân hàng
Theo đ bài ta có
(100%+x%) . 20 000 000 = 21 000 000
100% + x% = 1.05 = 105%
x% = 5%.
Vậy phn trăm lãi sut ngân hàng là 5%
1
5
a)Chng minh: HBA ABC .
Xét HBA ABC , có
0
90AH= =
B
chung
Vậy HBA ABC (g g)
Chng minh: HBA HAC suy ra AH
2
=
BH.HC
Xét HBA HAC, có
0
90AHB CHA= =
ABH HAC=
( cùng ph
BAH
)
Vậy HBA HAC (g g)
Suy ra
AH HB
HC HA
=
..AH AH HB HC⇔=
Hay AH
2
= BH.HC
c) Chng minh: AED ABC
Chng minh: AHD ABH suy ra AH
2
= AD.AB
Chng minh: AHE ACH suy ra AH
2
= AE.AC
Suy ra. AD.AB = AE.AC
Hay
AD AE
AC AB
=
Xét AED ABC, có
AD AE
AC AB
=
A
là góc chung
Vậy AED ABC ( c g c)
1
1
0.5
| 1/118

Preview text:


PHÒNG GDĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ TK KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời
gian phát đề) ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm sốy  2x  4
A. M 0;4
B. N 0;4 C. N 4;0 D. N 4;0
Câu 2 Cho hai đường thẳng y = 3x + 4 và y = -x + 4. Hai đường thẳng đã cho
A. song song nhau B. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 4
C. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 4 C. Trùng nhau
Câu 3 Đường thẳng y  3x  2022 tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A. Góc tù B. Góc vuông C. Góc bẹt D. Góc nhọn
Câu 4 Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC ? A. MP B. MN C. MI D. MQ
Câu 5 Cho tam giác MN
P MD là đường phân giác của góc M (với D NP ) Khẳng định nào sau đây là sai? A. DN MP B. DP DNC. MN ND D. MN MPDP MN MP MN MP DP ND DP
Câu 6 Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là :
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 4 7 3 3
Câu 7 . Công thức đổi từ đơn vị độ 5
F sang đơn vị độ C là: C  F  32 . Hỏi nhiệt độ ở 32 9
độ F sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ C ? A. 0 B. 62 C. 32 D. 5 9
Câu 8 Tỉ số học sinh bị cận thị ở một trường THCS là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của
trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 0,94 B.0,5 C.0,84 D. 0,16
Câu 9 Nghiệm của phương trình 5x + 4 = 9 A.5 B.0 C.-1 D. 1
Câu 10 Phương trình nào sau đây nhận x = 4 là nghiệm A.2x + 8 = 0
B.3x + 2 = x + 4 C.3x – 5 = 7 D.-2x + 1 = 3
Câu 11 Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 2 B.6 C.12 D.3 Câu 12 Cho A
BC AB  4cm;AC  9cm . Gọi AD là tia phân giác của  BAC . Tính tỉ số CD BD A. 4
B. 5 C. 9 D. 4 9 4 4 5
B. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Cho hàm số y = 2x – 3
a/ Vẽ đồ thị của hàm số trên
b/ Tìm điểm thuộc thuộc đồ thị hàm số trên có hoành độ bằng 12
Bài 2 (1đ) : Giải các phương trình sau
a/ 8 – (x – 15) = 2(3 – 2x)
b/ x
−3 x +1 2x −5 + = 3 2 6
Bài 3 (1,0đ): Một đội xe cần chuyên trở 945 tấn hàng từ kho về của hàng. Biết mỗi ngày đội xe
đó chuyển được 35 tấn. Gọi y (tấn) là khối lượng hàng hóa còn lại trong kho tổng sau x ngày vận chuyển.
a) Viết công thức y theo x.
b) Đội xe đó cần bao nhiêu ngày để chuyển hết 945 tấn hàng từ kho tổng về của hàng?
Bài 4 (1đ): Số lượng dầu thùng thứ nhất gấp đôi số lượng dầu thùng thứ hai. Nếu bớt ở thùng thứ
nhất 75 lít và thêm vào thùng thứ hai 35 lít thì số lượng dầu hai thùng bằng nhau ? Hỏi mỗi
thùng chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài 5 (2,5đ): Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Tính AH? b) Chứng minh AH2 = HB.HC?
c) Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Tính tỉ số diện tích của ∆ABE và ∆HBF. ---HẾT---
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C A C A C A C D C D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1
a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x −3
Với x = 0 ⇒ y = 3 −
Với x =1⇒ y = 1 − 1,0
b. Tìm điểm thuộc thuộc đồ thị hàm số trên có hoành độ
bằng 1 2 Thay 1
x = vào y = 2x − 3 , ta được 2 0,5 1 y = 2. − 3 = 2 − 2
Vậy, tọa độ điểm thuộc đồ thị hàm số trên là  1 ; 2 −  2    2
a. Giải phương trình 8−(x −15) = 2(3− 2x)
8 − x +15 = 6 − 4x
x + 4x = 6 −15 −8 3x = −17 0,5 17 x − = 3 Vậy, 17 x − =
là nghiệm của phương trình. 3 b. − + −
Giải phương trình x 3 x 1 2x 5 + = 3 2 6 0,25
2(x −3) 3(x + ) 1 2x − 5 + = 6 6 6
2(x −3) + 3(x + ) 1 = 2x − 5
2x − 6 + 3x + 3 = 2x − 5 0,25
2x + 3x − 2x = 5 − + 6 − 3 3x = − 2 2 x − = 3 Vậy, 2 x − =
là nghiệm của phương trình. 3 3
a. y = 945−35x 0,25
b. Để chuyển hết hàng từ kho về cửa hàng thì khối lượng hàng
hóa còn lại trong kho bằng 0 Từ đó ta có: 945 − 35x = 0 − 35x = 945 − 0,25 945 x − = 35 − x = 27
Vậy, xe đó cần 27 ngày để chuyển hết 945 tấn hàng từ kho về cửa hàng. 4
Gọi số lượng dầu ở thùng thứ nhất là 2x(l) x > 0
Gọi số lượng dầu ở thùng thứ hai là x(l) 0.25 Theo đề bài, ta có:
Bớt lượng dầu ở thùng thứ nhất 75 lít: 2x − 75 0.25
Thểm lượng dầu vao thùng thứ hai 35 lít: x + 35
Vì lượng dầu 2 thùng bằng nhau nên
2x − 75 = x + 35 0,25
2x x = 35 + 75 x =110
Vậy, lượng dầu ở thùng thứ nhất là 2x = 2.110 = 220 (l) 0,25
lượng dầu ở thùng thứ hai là x =110 (l) 5
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Tính AH?
Xét ∆ABC và ∆HBA , ta có:
• C là góc chung •  =  BAC AHC = 90° 0,5
⇒ ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g)
Theo định lý Pythagore, ta có 0,25 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +12 =15(cm) Ta có: AC BC =
( ∆ABC ∽ ∆HBA ) AH AB 12 15 ⇒ = 0,25 AH 9 9.12 ⇒ AH = = 7,2 (cm) 15
b. Chứng minh AH2 = HB.HC?
Xét ∆AHC và ∆BHA , ta có: •  =  BHA AHC = 90° 0,5 •  = 
BAH HCA (do ∆ABC ∽ ∆HBA ) 0,25
⇒ ∆AHC ∽ ∆BHA (g.g) AH CH ⇒ = BH AH 0,25
AH.AH = BH.CH 2 ⇒ AH = . HB HC
c. Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Tính
tỉ số diện tích của ∆ABE và ∆HBF.
Theo định lý Pythagore, ta có 2 2 2
BA = HB + AH 2 2 2
BH = BA AH 2 2 2 2
BH = BA AH = 9 − 7,2 = 5,4(cm)
Xét ∆BAE và ∆BHF , ta có: 0,25 •  =  BAE BHF = 90° •  = 
ABE HBF (do BE là tia phân giác góc ABC )
⇒ ∆BAE ∽ ∆BHF (g.g) 2 2 S     ∆ AB ABE 9 25 ⇒ = = = S     ∆  HB HBF   5, 4  9 0,25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 8 QUI ĐỨC Năm học 2023 - 2024 ----------------------- Ngày kiểm tra: /04/2024 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Cho hàm số: y = -x + 1. Với x = 2 thì hàm số trên có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. 2 y = x −1 B. y = 2 + x C. 1 y = − 2 D. y = 2 x −1 x
Câu 3: Cho đường thẳng y = -3x + 1 có hệ số góc a là bao nhiêu? A. a = 1 B. a = -1 C. a = -3 D. a = 3
Câu 4: Cho hình vẽ, biết IJ = 15cm. Tính độ dài EM? K A. 5cm B. 30cm J I
C. 7,5cm D. 20cm E M
Câu 5: Cho hình vẽ, MK là đường phân giác trong của ∆MNP. Hãy chọn phát biểu đúng? A. MN NK  B. MN MP  C. MK NK  D. MN MP  MK KP KP KP MP KP NK KP
Câu 6: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ
từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm M là : A. M(3; 2) B. M(2; 3) C. M(3; 0) D. M(0; 2)
Câu 8: Có 46% học sinh ở một trường THCS thường xuyên đi đến trường bằng xe buýt. Gặp
ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xác suất học sinh đó không thường xuyên đi xe buýt đến trường là: A. 0,16 B. 0,94 C. 0,54 D. 0,35
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0 B. 2 2x + 3 = 0 C. 0x −5 = 0 D. x +1= 0 x
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x +1= 5 là A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 11: Tìm độ dài x trong hình vẽ sau? A. 2,2 B. 2,4 C. 2,6 D. 2,8
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
A.
Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a)Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ: d : y 1
= x −1 và d : y = − x + 3 1 2 2
b) Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 và y = (3 – 2m)x – 3 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai
hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau?
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình:
a) 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7 b) x − 2 2x − 3 x − 18 + = 4 3 6 Câu 3: (1,0 điểm)
a) Thanh long là một loại cây chịu hạn, không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ
nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng. Hãy viết công
thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (kg) thanh long ruột đỏ loại I?
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số y ở câu a?
Câu 4: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B về A ô tô đi với vận tốc
40km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆AHC ∽ ∆BAC.
b) Chứng minh: AB2 = BH . BC.
c) Từ H kẻ HE vuông góc với AB tại E. Biết AB = 21cm, AC = 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE. ***HẾT*** UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KIỂM TRA HỌC KÌ II QUI ĐỨC MÔN TOÁN 8 ------------------------ Năm học 2023- 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: /04/2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B D C A C D C D C
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm a) Bảng giá trị đúng 0,25.2 Đồ thị đúng 0,25.2
b) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song Câu 1: với nhau khi m = 3 – 2m 0,25 (1,5 điểm) Suy ra m = 1.
Vậy với m = 1 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường 0,25 thẳng song song với nhau.
a) 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7
5x – 15 – 4 = 2x – 2 + 7
5x – 15 – 4 – 2x + 2 – 7 = 0 0,25 3x – 24 = 0 3x = 24 x = 24 : 3 x = 8 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 8. Câu 2: x x x (1,0 điểm) b) 2 2 3 18 + = (MC: 12) 4 3 6
3(𝑥𝑥−2) + 4(2𝑥𝑥−3) = 2(𝑥𝑥−18) 12 12 12
3(x – 2) + 4(2x – 3) = 2(x – 18) 0,25
3x – 6 + 8x – 12 = 2x – 36
3x – 6 + 8x – 12 – 2x + 36 = 0 9x + 18 = 0 9x = -18 x = -18 : 9 x = -2
Vậy phương trình có nghiệm x = -2. 0,25 a) Công thức: y = 32000.x 0,5 Câu 3:
b) Hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số y = 32000.x 0,5 (1,0 điểm) là 32000.
Gọi x (km) là quãng đường AB. (điều kiện: x > 0) 0,25 Đổi 36 phút = 3 giờ 5
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 𝑥𝑥 (giờ) 50 0,25 Câu 4:
Thời gian ô tô đi từ B đến A là: 𝑥𝑥 (giờ) 40
(1,0 điểm) Vì thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút nên ta có phương trình:
𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 = 3 (MC: 200) 0,25 40 50 5 5x – 4x = 40.3
x = 120 (thỏa điều kiện x > 0) 0,25
Vậy quãng đường AB dài 120km. B E H A C Câu 5:
a) Chứng minh: ∆AHC ∽ ∆BAC (2,5 điểm) Xét ∆AHC và ∆BAC có: 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 0,25
𝐴𝐴̂ 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢 0,25 Vậy ∆AHC ∽ ∆BAC (g.g) 0,25 b) Chứng minh AB2 = BH . BC Xét ∆AHB và ∆CAB có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 0,25
𝐵𝐵� 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢
Suy ra ∆AHB ∽ ∆CAB (g.g) 0,25
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐴𝐴 0,25 𝐶𝐶𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AB . AB = HB . CB 0,25 Vậy AB2 = BH . BC
c) Tính độ dài đoạn thẳng BE.
Xét ∆ABC vuông tại A, có:
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pythagore) BC2 = 212 + 282 = 1225 0,25 Suy ra BC = √1225 = 35 (cm) Ta có: AB2 = BH . BC (cmt) 212 = BH . 35
Suy ra BH = 212 : 35 = 12,6 (cm)
Xét ∆ABC có EH // AC (do cùng vuông góc với AB) nên:
𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐻𝐻 (Định lí Thalès) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 12,6 21 35 Suy ra 0,25
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 12,6 . 21 = 7,56 (cm) 35 Vậy BE = 7,56 cm. ***Hết*** UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1.
Hàm số mô tả mối quan hệ giữa chu vi C và bán kính r của một đường tròn là: A. C = 2r . B. C = 2 r π . C. r π . D. 2 C = r π .
Câu 2. Đồ thị hàm số −x + 4 y = 2
A. Là một đường thẳng có hệ số góc là 1 − .
B. Không phải là một đường thẳng.
C. Song song với đường thẳng 1 y = 1− x . 2 D. Đi qua điểm (2024; 1012 − ) .
Câu 3. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn? A. y = 2x − + 3 . B. 2 y = 3x . C. y = x . D. y = 3 .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của AB và AC. Tính MN? A. 4 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 5. Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số x bằng y A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . 4 3 3 2
Câu 6. Gọi n(A) là số lần xuất hiện biến cố A khi thực hiện phép thử đó n lần.
Xác suất thực nghiệm của biến cố A khi thực hiện một phép thử bằng A. P(A) = n(A) . B. n P(A) = . C. n(A) P(A) = . D. P(A) = n.n(A) . n(A) n
Câu 7. Tọa độ điểm A trong hình sau là A. A( 3 − ; 2 − ). B. A( 2 − ; 3 − ). C. A( 2; − 2) − . D. A(3; 2 − ).
Câu 8. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 24%. Gặp ngẫu
nhiên một học sinh của trường, xác suất học sinh đó bị cận thị là A. 0,76. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,24.
Câu 9. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a ≠ 0 . B. b = 0 . C. a = 0 . D. b ≠ 0 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2x + 9 = 3 − x là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 3 − . D. x = 2 − .
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Cho tam giác ABC, DE∥ BC thì A. AD DE = . B. AD DE = . DB BC AB BC C. AD AE = . D. BD EC = . AB AC AB AC
Câu 12. Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác
trong của góc A, AB = 4 cm, AC = 5 cm. Giá trị của tỉ số DB là DC A. 4 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 3 5 4 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng 1 (d ) :y − = x và (d ) :y = 2x + 1 1 3 2
a) Vẽ (d ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình a) 5 + 4x = 2x − 3 b) 5x − 2 5x − 3 = + 1 3 6
Bài 3. (1,0 điểm) Trong một xưởng sản xuất đồ gia dụng có tổng cộng 900 thùng
hàng và mỗi ngày nhân viên sẽ lấy 30 thùng hàng để đi phân phối cho các đại lí.
a) Gọi y là số thùng hàng còn lại trong kho sau x ngày. Hãy lập hàm số y theo x.
b) Sau bao nhiêu ngày thì xưởng sẽ vận chuyển hết được 900 thùng hàng?
Bài 4. (1,0 điểm) Cô Nhi đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình
khuyến mãi giảm giá 20%, do có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên cô
Nhi được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó cô chỉ phải trả 266 000 đồng cho
món hàng đó. Hỏi giá ban đầu của món hàng đó nếu không có khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 5. (2,5 điểm) Cho A
∆ BC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH (H∈ BC). a) Chứng minh A ∆ BH∽ C ∆ BA suy ra 2 AB = BH.BC.
b) Vẽ HE vuông góc với AB tại E. Vẽ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh AE.AB = AF.AC suy ra AF ∆ E∽ AB ∆ C.
c) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng HF tại I. Vẽ IN
vuông góc với BC tại N. Chứng minh HN ∆ F∽ HI ∆ C . - HẾT -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A C A C A D A D A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Bảng giá trị x 0 3 1 y − = x 0 3 −1 1,0 x 0 1 y = 2x + 1 1 3 1
(1,5đ) b) Xét phương
trình hoành độ giao điểm của (d ) và (d ) 1 2 1 − x − = 2x + 1 suy ra 3 x = 3 7 Thay 3 x − − − = vào (d ) ta được 1 3 1 y = ⋅ = 7 1 3 7 7 0,5
Vậy tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) là  3 − 1  ;  1 2 7 7    a) 5 + 4x = 2x − 3 4x − 2x = −3 − 5 2x = −8 0,5 x = −4 2
Vậy phương trình có nghiệm x = −4
(1,0đ) b) 5x − 2 5x − 3 = + 1 3 6 2(5x − 2) 5x − 3 6 = + 6 6 6 0,5 2(5x − 2) = 5x − 3 + 6 10x − 4 = 5x − 3 + 6 10x − 5x = −3 + 6 + 4 5x = 7 7 x = 5
Vậy phương trình có nghiệm 7 x = 5
a) Sau x ngày, số thùng hàng đã chuyển đi là: 30x (thùng) 0,5
Số thùng hàng còn lại là: y = 900 – 30x (thùng)
Vậy ta có hàm số: y = 900 – 30x 3
b) Khi vận chuyển hết 900 thùng hàng thì y = 0.
(1,0đ) Suy ra: 0 = 900 – 30x ⇔ x = 30 0,5
Vậy sau 30 ngày thì xưởng sẽ vận chuyển hết được 900 thùng hàng.
Gọi x (đồng) là giá ban đầu của món hàng khi không có
khuyến mãi (x > 266 000)
Vì đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 20% nên
giá sản phẩm còn 80% giá bán ban đầu.
Do đó, giá sản phẩm sau khuyến mãi là: 80%.x = 0,8x (đồng) 4
Vì cô Nhi được giảm thêm 5% trên giá đã giảm nên cô 1,0
(1,0đ) phải trả 95% của giá đã giảm.
Do đó, số tiền cô phải trả sau hai lần giảm giá là: 95%.0,8x = 0,76x (đồng)
Theo đề bài, sau hai lần giảm giá cô chỉ phải trả 266 000
đồng cho món hàng đó nên ta có: 0,76x = 266 000 hay x = 350 000 (nhận)
Vậy giá ban đầu của món hàng đó là 350 000 đồng. 5 (2,5đ) a) Xét A ∆ BH và CB ∆ A có:   AHB = BAC = 90°  ABH chung 1,0 Suy ra A ∆ BH∽ C ∆ BA(g.g) Suy ra AB BH = hay 2 AB = BH.BC BC BA b) Xét A ∆ HE và A ∆ BH có:  EAH chung   AEH = AHB = 90° Suy ra AE ∆ H∽ AH ∆ B(g.g) Suy ra AE AH = hay 2 AH = AE.AB (1) AH AB Xét A ∆ HF và A ∆ CH có:  1,0 CAH chung   AFH = AHC = 90° Suy ra AF ∆ H∽ AH ∆ C(g.g) Suy ra AF AH = hay 2 AH = AF.AC (2) AH AC
Từ (1) và (2) suy ra AE . AB = AF . AC Xét AF ∆ E và A ∆ BC có:  BAC chung AE AF = AC AB Suy ra AF ∆ E∽ AB ∆ C(c.g.c) c) Xét HN ∆ I và HF ∆ C có:  FHN chung   HNI = HFC = 90° Suy ra HN ∆ I∽ HF ∆ C(g.g) 0,5 Suy ra HN HI = hay HN HF = HF HC HI HC Xét HN ∆ F và HI ∆ C có:  FHN chung HN HF = HI HC Suy ra HN ∆ F∽ HI ∆ C(c.g.c) UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS GÒ XOÀI MÔN TOÁN 8 ------------------------ Năm học 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2024 (Đề có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 : Cho hàm số sau: 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 + 2 . Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Ta nói x là hàm số của biến số y.
B. Ta nói y là hàm số của biến số x.
C. Không có câu nào đúng. D. Cả A và B đều đúng
Câu 2 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A. 𝑦𝑦 = 0𝑥𝑥 + 1
B. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 3 C. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥2 + 1 D. 𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥
Câu 3 : Đồ thị hàm số y = -3x - 12 tạo với trục Ox một góc: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc bẹt. D. Góc tù
Câu 4 : Cho ∆ABC M là trung điểm cạnh AB , N là trung điểm cạnh AC . Mối liên hệ
về độ dài cạnh MN BC là:
A. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐵𝐵𝐵𝐵
B. 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝑀𝑀
C. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 2𝐵𝐵𝐵𝐵 D. BC = 3MN 2 2
Câu 5 : Tam giác MNP có ME là tia phân giác của góc M. Đẳng thức xảy ra đúng là:. A. MN EP  B . MN MP  C. EN MN  D. 2
ME EN.EP MP EN EP EN EP MP Câu 6 :
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng
nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào
trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. Xác suất của biến cố “ Mũi
tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2” là : A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 4 4 8 3
Câu 7: Khẳng định nào về đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 + 5 là sai?
A. Có hệ số góc là 3.
B. Cắt Ox tại điểm �−5 ; 0� 3 C. Đi qua gốc tọa độ.
D. Cắt Oy tại điểm (0; 5)
Câu 8: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1
bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là: A. 0,75 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,9
Câu 9: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + 3 = 0 B. C. D. (x − ) 1 (x + 2) 7
15− 6x = 3x + 5 x = 3x + 2 = 0
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3x −9 = 0 là : A. 𝑥𝑥 = 3 B. 𝑥𝑥 = −3 C. 𝑥𝑥 = 1 D. 𝑥𝑥 = −1 3 3
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết rằng MN // BC , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀
B. 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐵𝐵𝐵𝐵
C. 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀
D. 𝐵𝐵𝑀𝑀 = 𝐵𝐵𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐵𝐵𝑀𝑀 𝐵𝐵𝑀𝑀 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵
Câu 12: Cho hình vẽ sau có CG là tia phân giác góc ACB
biết AC = 4,5; AG = 3,5; BG = 5,6. Độ dài BC là: A. 7,2 B. 4,4 C. 5,6 D. 2,8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho đồ thị của các hàm số (D1): y = 2x – 3 và (D2): y = x + 1
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình sau:
a) 5(x −3) = 2x −3 b) 2x 2x + 5 1 − = 3 6 2 Câu 3: (1 điểm)
Anh Huy là một shipper độc lập chuyên giao trà sữa cho cửa hàng trà sữa. Nêu mua từ một
ly cho đến 20 ly thì giá tiền phải trả và số ly trà sữa được biểu thị qua hàm số bậc nhất (các
ly trà sữa đều đồng giá với nhau). Bạn Hải mua hai ly, số tiền trả là 50 nghìn đồng. Bạn
Hoàng mua ba ly, số tiền trả là 70 nghìn đồng. Gọi x là số ly trà sữa mua với số tiền phải trả tương ứng là y.
a) Hãy lập công thức tính y theo x
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị hàm số y ở câu a. Câu 4: (1 điểm)
Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để thu hút khách
hàng. Tổng giá niêm yết của một chiếc ti vi loại A và một chiếc tủ lạnh loại B là 36,8 triệu
đồng. Trong dịp này, ti vi loại A được giảm giá 30% và tủ lạnh loại B được giảm giá 25%
nên bác Cường đã mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh nói trên với tổng số tiền là
26,805 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại A và mỗi chiếc tủ lạnh loại B là bao nhiêu? Câu 5: (2,5 điểm) Cho AB ∆
C vuông tại A với AB = 15 cm; BC = 25 cm.Đường phân giác BD, từ D dựng
đường vuông góc với BC tại H và cắt AB tại I(D∈AC; H∈BC;I∈AB). a) Chứng minh: A ∆ BC ∽ EDC ∆ và suy ra :DE.CB = CD.AB b) Tính độ dài DC và DA c) Chứng minh  =  DIC DAE ------Hết------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh:………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B D A C C C A D C A A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 1: (1,5 điểm) a) 0,25x2
Cho đồ thị của các hàm số Mỗi bảng giá trị đúng 0,25x2 (D1): y = 2x – 3 và Mỗi đồ thị đúng (D2): y = x + 1 b)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên Lập phương trình HĐGD của (P) và (D) 0,25
cùng một mặt phẳng tọa
2𝑥𝑥 − 3 = 𝑥𝑥 + 1 độ. → 𝑥𝑥 = 4
b) Tìm tọa độ giao điểm Thay 𝑥𝑥 = 4 thay vào (D1) ta tìm được 𝑦𝑦 =
của hai đồ thị trên bằng 5 phép toán.
Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là 0,25 (4;5) Câu 2: (1 điểm)
a) 5(x −3) = 2x −3 Giải phương trình sau:
5x −15 = 2x − 3 0,25 3x =12 a) 5(
x − 3) = 2x −3 x = 4
Vậy nghiệm của phương trình là x = 4 b) 2x 2x +5 1 0,25 − = x x + 3 6 2 b) 2 2 5 1 − = 3 6 2 8x 2(2x + 5) 6 − = 12 12 12 0,25
8x − 4x −10 = 6 4x =16 x = 4
Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 x = 4 Câu 3: (1 điểm) a)
Anh Huy là một shipper Ta có
𝑥𝑥 = 2, 𝑦𝑦 = 50 => 𝑎𝑎. 2 + 𝑏𝑏 = 50 (1) 0,25
độc lập chuyên giao trà Ta có 𝑥𝑥 = 3, 𝑦𝑦 = 70 => 𝑎𝑎. 3 + 𝑏𝑏 = 70 (2)
sữa cho cửa hàng trà sữa. Từ (1) và (2) lập được hpt:
Nêu mua từ một ly cho  .2 a + b = 50 
đến 20 ly thì giá tiền phải  .3 a + b = 70
trả và số ly trà sữa được a = 20 ⇒ b   = 10
biểu thị qua hàm số bậc Vậy
nhất (các ly trà sữa đều 𝑦𝑦 = 20𝑥𝑥 + 10 0,25 b)
đồng giá với nhau). Bạn
Hệ số góc của đường thẳng là: a = 20
Hải mua hai ly, số tiền trả 0,5 là 50 nghìn đồng. Bạn Hoàng mua ba ly, số tiền
trả là 70 nghìn đồng. Gọi
x là số tiền trà sữa mua với
số tiền phải trả tương ứng là y.
a) Hãy lập công thức tính y theo x b) Tìm hệ số góc của
đường thẳng là đồ thị hàm số y ở câu a. Câu 4: (1 điểm)
Gọi x (triệu đồng) là giá niêm yết của mỗi 0,25
Nhân dịp khai trương, một chiếc ti vi loại A ( 0 < 𝑥𝑥 < 36,8)
siêu thị điện máy đã giảm → Giá niêm yết của mỗi chiếc tủ lạnh loại
giá nhiều mặt hàng để thu B là:
36,8 − 𝑥𝑥 (triệu đồng)
hút khách hàng. Tổng giá Giá bán của mỗi chiếc ti vi loại A sau khi
niêm yết của một chiếc ti 0,25
giảm 30% là 0,7x (triệu đồng)
vi loại A và một chiếc tủ Giá bán của mỗi chiếc tủ lạnh loại B sau
lạnh loại B là 36,8 triệu
khi giảm 25% là 0,75(36,8 – x) (triệu đồng)
đồng. Trong dịp này, ti vi Theo đề bài ta có phương trình:
loại A được giảm giá 30%
0,7𝑥𝑥 + 0,75(36,8 – x) = 26,805 0,25
và tủ lạnh loại B được −0,05𝑥𝑥 = 26,805 − 27,6
giảm giá 25% nên bác → 𝑥𝑥 = 15,9 (nhận)
Cường đã mua một chiếc Vậy giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại A 0,25
ti vi và một chiếc tủ lạnh là 15,9 triệu đồng và giá niêm yết của mỗi
nói trên với tổng số tiền là chiếc tủ lạnh loại B là 36.8 – 15,9 = 20,9
26,805 triệu đồng. Hỏi giá triệu đồng.
niêm yết của mỗi chiếc ti
vi loại A và mỗi chiếc tủ
lạnh loại B là bao nhiêu? Câu 5 (2,5 điểm) GT AB ∆ C vuông tại A AB = 15 cm; BC = 25 cm Cho AB ∆ C vuông tại A BD: phân giác với AB = 15 cm; BC = 25
Từ D dựng đường vuông góc với cm.Đường phân giác BD,
BC tại H và cắt AB tại I (D∈AC; H∈BC;I∈AB).
từ D dựng đường vuông
KL a) Chứng minh đồng dạng
góc với BC tại H và cắt A ∆ BC ∽ EDC ∆ và suy ra AB tại I :DE.CB = CD.AB b) Tính độ dài DC và DA (D∈AC; H∈BC;I∈AB) c) Chứng minh:  =  DIC DAE d) Chứng minh: C A ∆ BC ∽ EDC ∆ và suy ra : DE.CB = CD.AB E 25 e) Tính độ dài DC và DA D f) Chứng minh  =  DIC DAE I A B 15
a) Chứng minh đồng dạng A ∆ BC ∽ EDC ∆ và suy ra :DE.CB = CD.AB Xét EDC ∆ và AB ∆ C  =  0 CED CAB = 90 0,25  ACBchung Vậy A ∆ BC ∽ EDC ∆ (g – g) 0,25 DE CD ⇒ = ⇒ DE.CB = AB.CD 0,25x2 AB CB b) Tính DC Xét AB ∆ C vuông tại A có: 2 2 2
AC = BC AB (Pytago) 2 2 2 AC = 25 −15 2 AC = 400 AC = 20 0,25 Xét AB ∆ C có BD là tia phân giác AB DA 0,25 ⇒ = BC DC 15 AC DC ⇔ = 25 DC 15 20 − DC ⇔ = 25 DC 0,25 ⇔ DC =12,5 * Tính DA 0,25
Ta có: DA = AC – DC =20 – 12,5 =8,5 c) Xét C ∆ ED và I ∆ AD  =  0 CED DAI = 90  =  CDE ADI ( đối đỉnh) Vậy C ∆ ED ∽ I ∆ AD (g – g) DE CD DI CD ⇒ = ⇒ = DA DI DA DE 0,25 Xét D ∆ IC và D ∆ AE  =  IDC ADE ( đối đỉnh) DI CD = (cmt) DA DE Vậy D ∆ IC ∽ D ∆ AE (c-g – c) ⇒  = 
DIC DAE (hai góc tương ứng) 0,25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG MÔN: Toán 8 Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /04/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = x + 2, hãy tính giá trị của y khi x = -1 A. y = 3. B. y = -3. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 2: Hệ số góc của hàm số y = -x + 3 là: A. 0. B. -1. C.1. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
B. A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = 1, b = -3 C.
Câu 4: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. EF là?
A. EF là đường phân giác của ∆ABC
B. EF là đường trung bình của ∆ABC
C. EF là đường cao của ∆ABC
D. EF là đường trung tuyến của ∆ABC
Câu 5: Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. MC AB = AB MC = MC AB = A. MB AB = B. MB AC C. MB AC D. MB AC MC AC
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có
số chấm chia hết cho 5. Tính xác suất của biến cố A A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 6 6 6 6
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây đúng ? A. A (-4; 1). B. B(2; -3). B. C. (2; -2). D. D(-3; 1).
Câu 8: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13.
An lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất để chọn ra thẻ ghi số nguyên tố là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x −2 = 0. B. −x2 + 5 = 2x . C. 2x2 + x = 0 D. x3 – 1 = 0
Câu 10: Cho phương trình: 3x + 1 = 2x – 5. Tìm nghiệm của phương trình trên. A. x = −5. B. x = −6 C. x = -4 D. x = 6
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? A. AM AN = . B. MN AN = . AB AC BC MB AM AN = MB NC = C. MB NC . D. AB AC
Câu 12: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là
trung điểm của AB và AC. Biết BC = 15cm. Hãy
chọn câu trả lời đúng A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 7,5cm. D. PQ = 10cm.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Cho hàm số bậc nhất (d : y = 2x +1; d : y = 3x − 2 1 ) ( 2)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (d ,(d trên cùng mặt phẳng tọa độ 2 ) 1 )
b) Tìm tọa độ giao điểm (d ,(d bằng phép toán 2 ) 1 )
Câu 2: (1 đ) Giải phương trình sau:
a)2x + 5 = 6x − 7 5x − 3 x + 2 b) = 4 3
Câu 3: (1đ) Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất thích
hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá
bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng.
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x (kg)
thanh long ruột đỏ loại I.
b/ Tính số tiền thu được khi bán 8kg thanh long ruột đỏ loại I.
Câu 4: (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều
dài 3m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích giảm 16 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn.
Câu 5: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (H∈BC).
a) Chứng minh: ∆ HBA ∆ ABC.
b) Chứng minh: ∆ HBA ∆ HAC suy ra AH2 = BH . HC
c) Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥ AC (D∈AB, E∈AC). Chứng minh: ∆ AED ∆ ABC - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B D B A A C C A B B C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm
1 a/ Lập bảng giá trị đúng Vẽ đồ thị đúng 0,25 x
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) 4 2x + 1 = 3x – 2 -1x = -3 x = 3 0,5
Với x = 3 ⇒ y = 2.3 + 1 = 7
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (3; 7) a) 2x + 5 = 6x – 7 2a 2x – 6x = -7 – 5 0.25 -4x = -12 x = 3 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
2b 5𝑥𝑥−3 = 𝑥𝑥+2 4 3
3(5𝑥𝑥−3) = 4(𝑥𝑥+2) 12 12 15x – 9 = 4x + 8 0.25 15x – 4x = 8 + 9 11x = 17 x = 17 0.25 11
Vậy phương trình có nghiệm x = 17 11 3 a) y = 32000x 0,5
b) Thay x = 8 vào hàm số y = 32000x ta có 0,5 y = 32000.8 = 256 000
Vậy số tiền mua 8 kg thanh long loại I là 256000 đồng
4 Gọi chiều rộng khu vườn là x(m), x>0 0,25 C. rộng C. dài Diện tích Lúc đầu x x+5 x(x+5) Lúc sau x+2 x+2 (x+2)2
Chiều dài lúc đầu của khu vườn là: x+5
Chiều rộng lúc sau của khu vườn là: x+2
Chiều dài lúc sau của khu vườn là: x+2
Theo đề bài diện tích lúc sau giảm 16 m2 nên ta có phương trình:
x(x + 5) −16 = (x + 2)2 0,25 2 2
x + 5x −16 = x + 4x + 4 ⇔ x = 20 (nhan) 0,25
Chiều rộng của khu vườn là 20m
Chiều dài của khu vườn là 25m 0,25
5 a) Chứng minh: ∆ HBA ∆ ABC.
Xét ∆ HBA và ∆ ABC có 0.25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 90𝑂𝑂 0.25 𝐴𝐴�: chung 0.5
Nên ∆ HBA ∆ ABC (g-g)
5 b) Chứng minh: ∆ HBA ∆ HAC suy ra AH2 = BH . HC
Xét ∆ HBA và ∆ HAC có 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 90𝑂𝑂 0,25
𝐴𝐴� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � (cùng phụ 𝐵𝐵̂) 0.25
Nên ∆ HBA ∆ HAC (g-g)
⇒ 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻𝐻𝐻 0.25 ⇒ AH2 = BH . HC
5 c) Chứng minh: ∆ AED ∆ ABC
Ta có: 𝐴𝐴̂ = 𝐷𝐷� = 𝐸𝐸� = 90o
⇒ ADHE là hình chữ nhật
Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AH và DE Nên OA = OE 0.25
⇒ Tam giác OAE cân tại O ⇒ 𝑂𝑂𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝑂𝑂𝐸𝐸𝐴𝐴 �
Mà 𝐴𝐴� = 𝑂𝑂𝐴𝐴𝐸𝐸 � (cùng phụ 𝐵𝐵̂) Nên 𝑂𝑂𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴�
Xét ∆ AED và ∆ ABC có 𝐴𝐴̂ : chung 𝑂𝑂𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴� (cmt)
Nên ∆ AED ∆ ABC (g-g) 0.25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 8
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN Năm học: 2023 - 2024 ----------------------- Ngày kiểm tra:
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I)TRẮC NGHIỆM (3đ)
Trong các câu hỏi sau mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng y
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm 4
số bậc nhất của y theo x 3
A. y=0x + 9 . B. 𝒚𝒚 = 𝒙𝒙𝟐𝟐 − 𝟑𝟑 2
C. 𝒚𝒚 = 𝟑𝟑 + 𝟐𝟐. D. 𝒚𝒚 = 𝟐𝟐𝒙𝒙 . M 𝒙𝒙 1
Câu 2. Trên hình 1 tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy là: O x -3 -2 -1 1 2 3 A. M(1;2). B. M(2;1) -1 C. M(2;0). D. M(0;1). -2 y -3 4
Câu 3. Trên hình 2 là đồ thị hàm số nào sau đây: Hình 1 3
𝐴𝐴. 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 1 𝐵𝐵. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥
𝐶𝐶. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1 𝐷𝐷. 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 1 2 1 -3 -2 -1 O x
Câu 4: Trên hình 6, biết RS là tia phân giác trong 1 2 3 -1
△ 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃 khi đó ta được -2 P
𝐴𝐴. 𝑆𝑆𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝑃𝑃 = 𝑆𝑆𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝑃𝑃 𝐵𝐵. 𝑆𝑆𝑃𝑃. 𝑆𝑆𝑃𝑃 = 𝑃𝑃𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝑃𝑃
𝐶𝐶. 𝑆𝑆𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝑃𝑃 = 𝑃𝑃𝑃𝑃. 𝑆𝑆𝑃𝑃 𝐷𝐷. 𝑃𝑃𝑆𝑆. 𝑃𝑃𝑃𝑃 = 𝑃𝑃𝑃𝑃. 𝑆𝑆𝑃𝑃 -3 Hình 2
Câu 5: Ở hình 3 đường trung bình của △BEG là: S A.EF B. DH C. DI D. IG
Câu 6:
Gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất 1 A
lần. Xác suất gieo được mặt một chấm là: Q R Hình 6 A.1 B. 1 C. 1 D. 2 2 6 3
Câu 7: Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 là bài được F E
ghi A, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, J, Q, K và kết hợp
với 4 chất cơ, rô, tép, bích. Xác suất lấy trong bộ I D
bài được lá bài ghi số 5 là: A. 1 B. 1 B. 1 B. 4 2 52 13 13 B C H G
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng 𝒚𝒚 = 𝟏𝟏−𝟑𝟑𝒙𝒙 Hình 3 𝟑𝟑 là: A.1 B. -3 C. 3 D. -1
Câu 9: 𝑥𝑥 = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A.2𝑥𝑥 + 3 = 0 B.2𝑥𝑥 + 2 = 0 C. 3𝑥𝑥 − 3 = 0 D .𝑥𝑥 + 1 = 0
Câu 10 : Phương trình 2(𝑥𝑥 − 3) + 2 = 𝑥𝑥 − 1 có nghiệm là
A.𝑥𝑥 = 0 B.𝑥𝑥 = 1 C.𝑥𝑥 = 2 D.𝑥𝑥 = 3
Câu 11: Trên hình 4 độ dài đoạn thẳng GF là: G F
A. 𝐺𝐺𝐺𝐺 = 3cm B. 𝐺𝐺𝐺𝐺 = 4cm 3cm
C. 𝐺𝐺𝐺𝐺 = 5cm D. 𝐺𝐺𝐺𝐺 = 8cm H
Câu 12: Trên hình 5 biết KL là tia phân giác góc JKL, JK =
7,32 cm, KL = 10,48 cm, JM = 4,27 cm. Độ dài đoạn thẳng 6cm
ML (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là:
A.6cm B. 6,1cm C. 6,11 cm D. 6,113 cm I 8cm J Hình 4 II)TỰ LUẬN (7đ) J
Câu 1:(1,5đ) Cho hai hàm số (d): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1và (𝑑𝑑′): 𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 − 2 4,27 cm 2 M
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ 7,32 cm
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán
Câu 2: (1đ) Giải các phương trình sau
a) 2(𝑥𝑥 − 3) + 5 = 𝑥𝑥 − 4 K L b) 𝑥𝑥−2 10,48 cm − 3𝑥𝑥+2 = 𝑥𝑥 3 12 4 Hình 5
Câu 3: (1,5đ)
Một bnước chứa tối đa 11𝑚𝑚3 nước và hiện tại trong bể có 2𝑚𝑚3 nước. Một
vòi nước chảy vào bể đó với lưu lượng 1,5𝑚𝑚3/giờ . Gọi y(𝑚𝑚3) là lượng nước trong bể sau x giờ
a)Viết hàm số của y theo x
b) Sau 30 phút thì lượng nước trong bể là bao nhiêu.
Câu 4: (1đ) Cửa hàng bách hoá xanh đang có chương trình khuyến mãi cho mặt hàng đồ
uống coca như sau: nếu mua ít hơn 5 lon thì không giảm giá, nếu mua từ 5 lon trở lên thì
từ lon thứ 5 trở đi mỗi lon được giảm giá 4 000 đồng. Một khách hàng mua 12 lon coca thì
phải trả tổng cộng 112 000 đồng. Hỏi giá mỗi lon cô ca lúc dầu bao nhiêu?
Câu 5: (2,5đ) Cho △ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶 vuông tại A, có đường cao AH (H∈ 𝐵𝐵𝐶𝐶)
a)Chứng minh △ 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 ∽△ 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐶𝐶 rồi suy ra 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐶𝐶𝐻𝐻
b) Gọi I là trung điểm AH , Kẻ đường thẳng m qua C và vuông góc với BI . m cắt BI, HA lần
lượt tại K và P. Chứng minh: PI.PH = PK.PC và 𝑃𝑃𝐶𝐶𝑃𝑃 � = 𝑃𝑃𝐻𝐻𝑃𝑃 �
c) Chứng minh A là trung điểm của PH UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B C A B C C D C D B C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu Phần Đáp án Điểm
Lập bảng giá trị đúng 0,5 Vẽ đồ thị đúng 0,5 y (d) 4 3 a 2 1
-3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 1 -2 -3 (d')
Pt hoành dộ giao điểm của d và d’: −1 𝑥𝑥 = 2 𝑥𝑥 − 2 b 0,25
𝑥𝑥 = −2 suy ra y = -1
Tọa độ giao điểm của d và d’ (-2;-1) 0,25
a) 2(𝑥𝑥 − 3) + 5 = 𝑥𝑥 − 4 a
2𝑥𝑥 − 6 + 5 = 𝑥𝑥 − 4 0,25 𝑥𝑥 = −3 2 0,25
b) 𝑥𝑥−2 − 3𝑥𝑥+2 = 𝑥𝑥 0,25 3 12 4 b
4(𝑥𝑥 − 2) − (3𝑥𝑥 + 2) = 3𝑥𝑥 0,25 𝑥𝑥 = −5 3 a
Hàm số của y theo 𝑥𝑥 là: 𝑦𝑦 = 2 + 1,5𝑥𝑥 0,5
Đổi 30 phút =1 𝑔𝑔𝑔𝑔ờ 0,25 2
𝑉𝑉ớ𝑔𝑔 𝑥𝑥 = 1 thay vào công thức 𝑦𝑦 = 2 + 1,5𝑥𝑥 b 2
Ta được: 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦 = 2 + 1,5. 1 = 2,75 𝑚𝑚3 0,25 2
Vậy sau 30 phút lượng nước trong bể là 2,75𝑚𝑚3
Gọi x(đồng) là giá lon coca lúc đầu (x>0) 0,25
Giá mỗi lon từ lon thứ 5 trở đi là: x – 4 000
Vì khách hàng mua 12 lon coca thì phải trả tổng cộng 112 000 đồng 3
Ta có pt: 4x + 8(x-4000) = 112 000 0,25 x=12 000 0,25
vậy giá lon cô ca lúc đầu là 12 000 đồng 0,25 Vì DE//MK 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐷𝐷𝐴𝐴 0,25 ⇒
𝐴𝐴𝑃𝑃 = 𝑀𝑀𝑃𝑃 4 2 3 ⇒ 0,25 6 = 𝑀𝑀𝑃𝑃 6.2
⇒ 𝑀𝑀𝑃𝑃 = 3 = 4𝑚𝑚 0,25
Vậy chiều cao của cột điện là 4m 0,25 B H I A C 5 a K P
Xét △ 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 𝑣𝑣à △ 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐵𝐵 � 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 900 0,25 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐻𝐻𝐶𝐶𝐴𝐴
� (𝑐𝑐ù𝑛𝑛𝑔𝑔 𝑏𝑏ụ 𝑔𝑔ó𝑐𝑐 𝐵𝐵)
⇒△ 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 ∽△ 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐶𝐶 (g-g) 0,25
𝐵𝐵𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 0,25 ⇒
𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐻𝐻 0,25
⇒ 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐶𝐶𝐻𝐻
Cm △ 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃 ∽△ 𝑃𝑃𝐻𝐻𝐶𝐶 (g-g) 0,25
⇒ 𝑃𝑃𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝐶𝐶 = 𝑃𝑃𝑃𝑃. 𝑃𝑃𝐻𝐻 0,25 b
Cm △ 𝑃𝑃𝐶𝐶𝑃𝑃 ∽△ 𝑃𝑃𝐻𝐻𝑃𝑃 (c-g-c) 0,25 0,25 ⇒ 𝑃𝑃𝐶𝐶𝑃𝑃 � = 𝑃𝑃𝐻𝐻𝑃𝑃 � 0,25 c 0,25 -HẾT- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa
chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng
. Câu 1. Cho hàm số 2
y = f (x) = −x + 2. Tính  1 − 
f  ; f (0) .  2  A.  1 −  f  − = 1 7  f ( ) 7 0; 0 =  B. f = ; f (0) =   2  2  4  2  4 C.  1 −  7 − f  − = ; f (0) = 1 7   2 D. f = ; f (0) = 2 −    2  4  2  4
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 − x + 3là: A. a = 2 B. a = -2 C. a = 3 D. 2 a = − 3
Câu 3. Cho đường thẳng d1: y= 2x-3, đường thẳng song với d1 là: A. y = 3 – 2x B. y = - 2x +1 C. y = x − 3 D. y= 2x+2
Câu 4. Trong hình sau, đường nào đường đường trung bình của tam giác ABC ? A. MN A E B. AH M N C. AD D. DE B H D C
Câu 5. Cho hình vẽ. Độ dài CB là A. 4,4 B. 5,8 C. 7,2 D. 2,6
Câu 6. Một hộp đựng 30 viên bi, trong đó 13 viên màu đỏ và 17 viên màu đen có cùng kích
thước. Bạn Ly lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Hỏi khả năng Ly lấy được viên bi màu nào lớn hơn?
A. Như nhau B. Màu đen C. Màu đỏ D. Không so sánh được
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm M là :
A. M (0;2)
B. M (2;3)
C. M (3;2)
D. M (3;0)
Câu 8.
Cho dãy số liệu về số lượng đạt tuần học tốt của các lớp trong một năm học của một trường THCS như sau: 6 5 8 6 7 8 8 7 6 8 8 8
Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “ Lớp được chọn là lớp đạt 8 tuần học tốt” A. 0,5 B. 0,3 C. 0,25 D. 0,75
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. (x − )2 1 = 9 B. 1 2 x −1 = 0
C. 3x − 4y = 0 D. 2x −1 = 0 2
Câu 10. Phương trình x −12 = 6 − 2x có nghiệm là A. x = 3 B. x = 2 − C. x = 6 D. x = 6 −
Câu 11. Tìm x trong hình vẽ bên, biết MN // BC;
MB = 5 cm, AN = 4cm, NC = 10 cm. A A. 2 cm x 4 cm N B. 2,5 cm M C. 4 cm 5 cm 10 cm D. 12,5 cm B C
Câu 12.
Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình bên). Hãy xác định độ
dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25 m. A. 50 m B. 50 cm C. 25 cm D. 25 m 25m
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x − 4 có đồ thị d1 và hàm số y = −x + 4 có đồ thị d2
a) Vẽ d1, d2 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2. Xác định tọa độ điểm I.
Bài 2: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x + 5 = 2 − x − 7 x − − b) 3 5 7 3x 2 + = 4 6 3
Bài 3: (1,0 điểm) Một cửa hàng gạo nhập vào kho 480 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Gọi y
(tấn) là số gạo còn lại sau x (ngày) bán.
a) Viết công thức biểu diễn y theo x?
b) Tính số gạo còn lại trong kho sau khi bán một tuần?
Bài 4: (1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h, rồi đi từ B quay về
A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 15km/h. Biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 40 phút.
Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA. b) Chứng minh HA2 = HB.HC
c) Tia phân giác của góc ABC cắt AH, AC thứ tự tại M và N. Chứng minh MA NC = . MH NA
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B D A C C C A D C A A
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1: (1,5 điểm) 1a a) + Bảng giá trị: x 0 1 y = 2x − 4 - 4 - 2 0,25
Đường thẳng d1 đi qua hai điểm A(0;- 4) và B(1;- 2) + Đồ thị: 0,25 +Bảng giá trị: x 0 1 y = −x + 4 4 3 0,25
Đường thẳng d2 đi qua hai điểm C(0;4) và B(1;3) +Đồ thị: 0,25 1b
b) Vì I là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 nên hoành độ giao
điểm là nghiệm của phương trình:
2x − 4 = −x + 4 0,25 8 x = 3 Suy ra: 8 4
y = −x + 4 = − + 4 = 3 3   Vậy 8 4 I ;  0,25 3 3    2 Bài 2 (1,0 điểm) 2a a) 4x + 5 = 2 − x − 7 0,25 4x + 2x = 7 − − 5 6x = 12 − x = 2 − 0,25 Vậy x = 2
− là nghiệm của phương trình. 2b x − − b) 3 5 7 3x 2 + = 4 6 3
3.(3x − 5) 2.(7 − 3x) 4.2 + = 0,25 3.4 2.6 4.3
3.(3x − 5) + 2.(7 − 3x) = 4.2
9x −15 +14 − 6x = 8 3x −1 = 8 3x = 9 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình. 0,25 3 Bài 3 (1,0 điểm) 3a
a) Ta có: y = 480 − 20x 0,5 3b
b) Thay x = 7 vào y = 480 − 20x ta được: 0,25 y = 480 − 20.7 = 340
Vậy sau một tuần bán trong kho còn lại 340 tấn gạo. 0,25 4 Bài 4 (1,0 điểm)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (m). (x > 0) 0,25
Vận tốc lúc về là: 60 – 15 = 45 (km/h)
Thời gian lúc đi là: x (h) 60 0,25
Thời gian lúc về là: x (h) 45
Đổi 4 giờ 40 phút = 14 giờ. 3
Vì thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 40 phút nên ta có phương trình: x x 14 + = 0,25 60 45 3  1 1  14 x + =  60 45   3 7 14 x. = 180 3 x =120
Vậy quãng đường AB dài 120 km. 0,25 5 Bài 5 ( 2,5 điểm) 5a
a) Chứng minh ABC HBA.
Xét ABC và HBA ta có: 0,25 B : góc chung 0,25  0,25 =  0 ABC HBA = 90 Suy ra, 0,25 ABC HBA (g-g) 5b
b) Xét HAB và HCA ta có:  =  AHB CHA = 900 0,25  =  BAH C (cùng phụ với  HAC ) 0,25 Suy ra HAB HCA (g-g) 0,25 Suy ra HA HB = HC HA 0,25 Suy ra: HA2 = HB.HC 5c c) Chứng minh MA NC = . MH NA + Có∆ABC ∆HBA (cmt) AB BC ⇒ = (1) HB AB
+ BM là đường phân giác của tam giác ABH nên MA AB = (t/c phân giác) (2) 0,25 MH HB
+ BN là đường phân giác của tam giác ABC Nên NC BC = (t/c phân giác) (3) NA AB (1) ; (2) và (3) MA NC ⇒ = MH NA 0,25
------------- HẾT -------------
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1:
Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h. Hàm số biểu thị quãng đường S (t)(km)
ô tô đi được trong thời gian 𝑡𝑡(ℎ) là: A. s (t) = 60 + t B. s (t) = 60t C. s (t) = 60 - t D. s (t) = t - 60
Câu 2: Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥2 + 1. Khi đó 𝑓𝑓(−2).có giá trị là số nào sau đây? A. 4 B. 5 C. −5 D. 3
Câu 3: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất𝑦𝑦 = 4𝑥𝑥 − 7lần lượt là: A. 4; −7 B. 4; 7 C. 4x; 7 D. 4x; −7
Câu 4: Cho các hình vẽ: A A A A B M M N M N M N B C B N C B C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5: Cho hình vẽ, độ dài KF là: A. 20 B. 51,12 C. 15 D. 11,25
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo
được mặt số hai chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 3 2
Câu 7: Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” chiếm bao nhiêu ? A. 19 B. 6 C. 7 D. 1 40 20 40 20
Câu 8: Đồ thị của hàm số y = 2x + 1 và hàm số y = ax + 3 là hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số a bằng mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 9: Phương trình 5𝑥𝑥 − 3 = 17 có nghiệm là: A. x = 4 B. x = −2 C. x = 2 D. x = −4
Câu 10: Gọi 𝑥𝑥 (km) là chiều dài quãng đường AB. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc
40 km/h và đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Biểu thức biểu thị tổng thời gian xe máy đi
từ A đến B và từ B về A là: A. x B. x − x C. x D. x 50 40 50 40 40 + x 50
Câu 11: Để tính chiều cao AB của ngôi nhà(như hình vẽ),người ta đo chiều cao của cái
cây ED = 2 m và biết được các khoảng cách AE = 4 m , EC = 2,5 m .
Khi đó,chiều cao AB của ngôi nhà là: A. 5,2 m B. 8,125 m C. 4 m D. 6,5 m
Câu 12: Cho hình vẽ, độ dài x là: C 5 3 M N x 3 A B A. 5 B. 3 C. 10 D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho 2 hàm số y = 2x và y = 3x – 1
a) Vẽ 2 đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Dựa vào đồ thị, xác định toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng trên.
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình sau:
a) 4𝑥𝑥 − 5 = 2𝑥𝑥 + 11
b) 𝑥𝑥−2 − 2𝑥𝑥−1 = 1 3 2 6
Câu 3: (1 điểm) Anh An là công nhân của công ty may mặc. Lương mỗi tháng mà anh
nhận được gồm 7 000 000 đồng tiền lương cơ bản và nếu cứ may vượt chỉ tiêu một cái áo
anh sẽ nhận thêm 25000 đồng tiền thưởng.
a) Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x cái áo thì số tiền y
(đồng) mà anh nhận được là bao nhiêu?
b) Hỏi anh An phải may vượt chỉ tiêu bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong
tháng đó là 10 000 000 đồng?
Câu 4: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu giảm
chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích giảm 16m2. Tính kích thước khu vườn lúc ban đầu.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH (H∈BC). a) Cm ∆ HBA ∆ ABC
b) Kẻ BD là đường phân giác của tam giác ABC. Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính
độ dài các đoạn thẳng BC, DA, DC.
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: AI = AD.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B A C A A A B A D A A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1
Lập 2 bảng giá trị đúng Vẽ hình đúng 0.5x3 Tìm giao điểm đúng 2 a) 4x − 5 = 2x + 11 2x = 16 0.5 x = 8 b) x−2 − 2x−1 = 1 3 2 6 2x − 4 − 6x + 3 = 1 1 0.5 x = − 2 3
a) Vì anh An may vượt chỉ tiêu một cái áo anh sẽ nhận thêm 25 000
đồng tiền thưởng nên anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x 0,25
cái áo sẽ nhận được 25000x đồng tiền thưởng.
Vì lương căn bản của anh An là 7 000 000 đồng nên hàm số của y 0,25
theo x là y = 25000x + 7000000
b) Thay y = 10000000 vào hàm số y = 25000x + 7000000 ta được
25000x + 7000000 = 10000000 => x = 120 0.25
Vậy anh An phải may vượt chỉ tiêu 120 cái áo nếu anh muốn nhận
lương trong tháng đó là 10 000 000 đồng 0.25 4
Gọi x (m) là chiều rộng khu vườn lúc ban đầu, x > 0
Chiều dài khu vườn lúc ban đầu là x + 6 m 0.25
Diện tích khu vườn ban đầu là x.(x + 6) m2
Vì giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích giảm 0.25 16m2 nên ta có pt:
x.(x + 6) - (x + 3).(x + 2) = 16 x = 22 0.25
Chiều rộng khu vườn lúc ban đầu 22 m
Chiều dài khu vườn lúc ban đầu 28 m 0.25 5a B H I C A D
Vẽ hình đúng, chứng minh được ∆ HBA ∆ ABC 1.0 b ∆ABC vuông tại A nên 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 =100 0.25 ⇒ BC = 10(cm)
∆ABC có BD là đường phân giác nên DA BA = DC BC DA DC DA + DC 8 1 0.25 ⇒ = = = = 6 10 6 +10 16 2 1 ⇒ DA = = (cm) 1 6. 3
; DC =10. = 5(cm) 2 2 0.25x2 c Ta có:  +  0
ABD ADB = 90 (∆ ABD vuông tại A)  +  0
HBI HIB = 90 (∆ BHI vuông tại H) Mà  =  ABD HBI và  =  AID HIB 0.25 suy ra  =  ADB AID suy ra ∆ AID cân tại A Vậy AI = AD 0.25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN
TOÁN 8 - Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 2x − 3
B. y = 0x +1
C. y = x + 5 D. 2
y = 5 − x
Câu 2. Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm ( 1; − 2) là
A. y = 2x + 2
B. y = 2x −1
C. y = −x + 2
D. y = 2x + 4
Câu 3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 5 − x + 5? A. (1; ) 1 B. (2; 0) C. (0; 4) D. (2;−5)
Câu 4. Cho hàm số f (x) = 2x + 5. Tính f (4) = ? A. 7 B. 8 C. 13 D. 11
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x −1 ?
A. y =1− 2x
B. y = 2x +1
C. y = x + 2
D. y = x − 2
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3 . Tìm hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;− ) 1 A. a = 2 B. a = 2 − C. 1 a = − D. 1 a = . 2 2
Câu 7. Cho hình vẽ: C 5 3 M N x 3 A B
Biết MN / / AB . Độ dài x là: A. 5 B. 3 C. 10 D. 6
Câu 8. Cho hình vẽ:
Biết MN / /BC , khi đó độ dài MN là: A. 4 B. 9 C. 3 D. 1 Câu 9. Cho ABC
và AM là đường phân giác của góc A (với M BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB AC = B. AB AC = C. AB MC = D. MB AC = BM CM CM BM AC MB MC AB
Câu 10. Nếu ABC A
∆ 'B'C ' theo tỉ số k = 2 thì A
∆ 'B 'C ' ABC ∆ theo tỉ số là A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 4. 2 4
Câu 11. Nếu tam giác ABC có MN // AB (với M ∈ AC, N ∈ BC) thì A. CAB CM
N . B. CAB CNM ∆ . C. CAB M
NC . D. ABC CMN . Câu 12:. Cho ABC DEF và  0 A = 70 ;  0
C = 80 khi đó số đo của góc E bằng: A. 0 30 . B. 0 70 . C. 0 80 . D. 0 75 .
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)
Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 1
y = x − 3; y = −x + 2 . 2
Bài 2: (1,5 điểm) Để đổi từ nhiệt độ F (Fahrenheit) sang độ C (Celsius), ta dùng công thức sau: 5 C = (F − 32) 9
a) C có là hàm số bậc nhất của F hay không? Nếu có hãy xác định hệ số a,b của hàm số này.
b) Hãy tính C khi F = 32 và Tính F khi C = 100.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AM (M∈BC). a) Chứng minh: ABC MBA. b) Chứng minh: MBA MAC , suy ra 2
AM = BM.MC
c) Vẽ MD ⊥ AB tại D và ME ⊥ AC tại E (D∈AB, E∈AC). Chứng minh: AED ABC ∆ .
Bài 4: (1,0 điểm)
Người ta dùng máy ảnh để chụp vật AB cao 1,2 m (như hình vẽ).
Sau khi tráng phim thấy ảnh cao 3 cm. Biết khoảng cách từ phim
đến vật kính của máy ảnh lúc chụp là 5 cm. Hỏi vật AB được đặt
cách vật kính máy ảnh là bao nhiêu?
-----------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN
Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng (0,25) 1: A 2: D 3: D 4: C 5: B 6: B 7: A 8: A 9: A 10: A 11: B 12: A Phần 2: Tự luận
Bài 1: (2,0 điểm)
Mỗi bảng giá trị đúng: 0,5đ +0,5 đ Vẽ đúng: 0,5 đ+0,5 đ Bài 2: (1,5 điểm) a) 5 C = (F − ) 5 160 32 = F
là hàm số bậc nhất theo biến số F vì 0,5 9 9 9 5 160 a = ≠ 0;b = 0,25+0,25 9 9 b) Khi F = 32 5
C = (32 − 32) = 0 0,25 9 Khi C = 100 0,25 100.9 ⇒ F − 32 = ⇒ F = 248 5 Bài 3: (2,5 điểm)
a) Chứng minh: ∆ ABC ∆ MBA . (1,0 Đ) Xét ABC và MAB có    0 BAC AMB 90 ( ABC
vuông tai A, AM là dc) 0,25+0,25  B chung 0,25
Vậy ∆ ABC ∆ MBA (g-g) 0,25
a) Chứng minh: ∆ MBA ∆ MAC, suy ra AM2 = BM.MC (1,0 Đ) Xét MAB và MAC có    0
AMB AMC 90 ( AM là dc) 0,25   
MAB MCA (cùng phu góc B) 0,25
Suy ra : ∆ MBA ∆ MAC (g-g) 0,25 MB MA 2 ⇒ = ⇒ MA = . MB MC 0,25 MA MC
b) Vẽ MD ⊥ AB tại D và ME ⊥ AC tại E (D∈AB, E∈AC). (0,5Đ)
Chứng minh: ∆ AED ∆ ABC 0,25
Chứng minh được: AD.AB = AE.AC
Chứng minh được: ∆ AED ∆ ABC 0,25 Bài 4: (1,0 điểm) Ta có ABO A ∆ 'B'O , 0,25 AB AO BO 1,2 OB      0,25 A' B' A' O B' O 3 5 0,25  OB 2m
Vậy vật AB được đặt cách vật kính máy ảnh là 0,25 2m UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN VÂN
MÔN: TOÁN - KHỐI: 8 Năm học: 2023 – 2024
ĐỀ THA M KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Điểm M (2; 1) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 1
y   x
D. y  2x 3 y x B. 1
y   x 1 C. 3 2 2
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y  7
B. y  0x 5 C. 2
y  3x 1 D. 1
y x 4 2
Câu 3. Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 2?
A. y  3x  4 B. 1
y x
y   x  2 C. 2
y x  2 D. 2 1 3 3
Câu 4. Tìm x trong hình vẽ bên, biết D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 6 cm
A. x  6cm B. x 12cm C. x  3cm D. x  2cm B x D 6 cm A E C
Câu 5. Cho ∆ABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng A. DC AB B. AB AC C. AB DC D. AD AC DB AC DB DC BD AC BD AD
Câu 6. Diện tích trồng rừng tập trung ở một số địa phương từ năm 2015 đến năm 2020 (tính
theo nghìn hecta) được cho trong bảng sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Diện tích rừng trồng tập trung 6 8 10 12 15 18
Hãy cho biết năm nào, địa phương trên trồng được nhiều rừng nhất? A. 2020 B. 2015 C. 2017 D. 2019
Câu 7. Nếu P(1;2) thuộc đường thẳng 2xy m thì m bằng:
A. m  1
B. m 1
C. m  3
D. m  0
Câu 8. Cho bảng thống kê số máy điều hòa và số quạt hơi nước bán được trong các tháng 6, 7, 8 như sau : Điều hòa Quạt hơi nước Tháng 6 250 200 Tháng 7 320 285 Tháng 8 260 240
Tỉ lệ phần trăm tổng số điều hòa bán được so với tổng số sản phẩm bán được trong ba tháng
6, 7, 8 là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): A. 51% B. 52% C. 53% D. 54%
Câu 9. Phương trình m  
1 x  2  0 là phương trình bậc nhất một ẩn khi:
A. m  0
B. m  1
C. m  2
D. m  2
Câu 10. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 5x2  0 B. 1 x 
D. 2x5  0 1 0 C. 3 0 2 x
Câu 11. Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Thalès ta có A B A. AC BCB. AC BCCD CE AE CD C C. AC BCD. AC CDCE CD BC CE D E
Câu 12. Cho hình vẽ. Đường trung bình của tam giác ABC là A. DE B. DF A C. EF
D. Cả A, B, C đều đúng D E B F C
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho các đường thẳng d : y x 1;d : y  3x1. 1 2
a) Vẽ hai đường thẳng d ,d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d ,d . 1 2
Câu 2: (1,0 điểm)nGiải phương trình sau: a) 3x x x   2  x 1 b) 3 2 3 1 5   2x  2 6 3
Câu 3: (1,0 điểm) Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam
đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hằng ngày bạn Nam đều để
dành ra 20000 đồng. Gọi m đồng là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a) Viết công thức m theo t.
b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó?
Câu 4: (1,0 điểm) Tại một cửa hàng điện máy, số ti vi bán được trong tháng 8 nhiều hơn số
ti vi bán trong tháng 7 là 10 chiếc, số ti vi bán được trong tháng 9 nhiều hơn số ti vi bán
được trong tháng 7 là 28 chiếc. Biết rằng số ti vi bán được trong tháng 9 gấp 2,2 lần số ti vi
bán trong tháng 8. Tính số ti vi bán được trong tháng 7.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A , AB=6cm, AC=8cm. Vẽ đường cao AH, đường phân giác BD . a) Tính AD, DC?
b) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh rằng . AB BI  . BD HB .
c) Chứng minh rằng : ∆AID cân. ***HẾT***
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.) UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN VÂN
MÔN: TOÁN - KHỐI: 8 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D B B A D C B B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án 1 Bảng giá trị: x 0 1 y x 1 1 2 x 0 1 y  3x1 1 2 Vẽ đồ thị:
b) Tọa độ giao điểm của d ;d là 1;2 1 2 2 a)
3x  2  x1
3xx  12 2x  3 3 x  2
Vậy phương trình có nghiệm là 3 x   2 b) 3x  2 3x 1 5   2x  2 6 3
3x  2.3 3x 1 2 .6 x 5.2    2.3 6 6 3.2
9x  63x112x 10
9x3x12x 106 1 6x  5 5 x  6
Vậy phương trình có nghiệm là 5 x   6 3 a) Công thức m theo t:
m  20000t 800000
b) Vì chiếc xe chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng nên m  2640000 , ta có:
2640000  20000t 800000
2640000800000  20000t 1840000  20000t t  92
Vậy sau bao nhiêu 92 ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp. 4
Gọi số ti vi bán được trong tháng 7 là x (chiếc), điều kiện x N *.
Vì số ti vi bán được trong tháng 8 nhiều hơn số ti vi bán trong tháng 7 là 10
chiếc nên số ti vi bán được trong tháng 8 là x 10 (chiếc).
Vì số ti vi bán được trong tháng 9 nhiều hơn số ti vi bán được trong tháng 7 là
28 chiếc nên số ti vi bán được trong tháng 9 là x  28 (chiếc).
Vì số ti vi bán được trong tháng 9 gấp 2,2 lần số ti vi bán trong tháng 8 nên ta có phương trình:
x  28  2,2.(x 10)
x2,2x  2228 1,2x  6 x  6 : (1,2)
x  5 thỏa mãn điều kiện x N *.
Vậy số ti vi cửa hàng điện máy bán được trong tháng 7 là 5 chiếc. 5 a) AD  3c ; m DC  5cm b) ABD  ∽ HBI  g gAB BD   HB BI  . AB BI  . BD HB c) ABD  ∽ HBI  g g    ADB HBI   HBI AID    AID ADI  ∆AID cân. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC
MÔN: TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / 3 /2024 (Đề có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng y = x + 2 là: A. -2; B.1; C. 1 ; D. 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Tọa độ điểm A là: A. A(-3; -2) B. A(-2; -3) C. A(-2;-2) D. A(3;-2)
Câu 3: Xác định đường thẳng y = ax – 3 (a ≠ 0) song song với đường thẳng y = -2x – 2 . A. y = 2 − x + 3 B. y = 2x − 3 C. y = 2
x − 3 D. y = 2x − 2
Câu 4: Cho hình vẽ bên, biết BD = 4 cm, DC = 7 cm. Khi đó AB bằng: AC A. AB 4 = B. AB = 3 AC 7 AC C. AB 7 = D. Tất cả đều sai AC 4
Câu 5: Cho hình 6. Biết DE//BC và các kích thước như hình . A
Độ lớn đoạn AE là: 3 A. 4 AE = B. 3 AE = DE // BC E D 3 4 C. 9 3 4 AE = D. 4 AE = 4 9 B Câu 6: C
Tỉ số học sinh bị cận thị ở một trường THCS là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của Hình 6
trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 0,94 B.0,5 C.0,84 D. 0,16
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 2 B. 2 y = 3x −1 C. y = −x +3 D. 5 y = x
Câu 8: Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học Tốt Khá Đạt Chưa đạt lực Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” chiếm bao nhiêu ? A. 19 B. 6 C. 7 D. 1 40 20 40 20
Câu 9: Phương trình 4 x − 2 = 0 có nghiệm là : A. x = 2 B. x = 0 C. x = 2 − D. 1 x = 2
Câu 10: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 3x y = 0 B. 2y +1 = 0
C. 4 + 0. x = 0 D. 2 3x = 8
Câu 11: Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước
(như hình vẽ), biết KI = 35 m và K là trung điểm của
AB, I là trung điểm của AC. Khoảng cách BC là: A. 70 cm B. 37,5 cm C. 37,5 m D. 70 m
Câu 12. Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC =
63m. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE cao 2m cắm vuông góc
với mặt đất có bóng dài 3m. Tính chiều cao của tháp? A. 30m B. 32m
C. 40m D. 42 m
Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm):
a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị của hàm số sau: y = 3
x y = 2x − 4
b) Cho hàm số bậc nhất y = ax – 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M ( 2; − 3) .
Bài 2 (1 điểm): Giải các phương trình sau:
a)(x – 1)2 – x( x – 3) = 5 b) x − 2 2x +3 = 4 5
Bài 3 (1 điểm): Một ô tô cách Thành phố Hồ Chí Minh 50 km/h. Ô tô bắt đầu đi trên một
con đường về phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 60 km/h.
a) Sau x giờ ô tô cách Thành phố Hồ chí Minh y km.Viết công thức y theo x.
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số ở câu a
Bài 4 (1 điểm):Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm bạn Thư rủ nhau đi ăn kem ở một
quán gần trường. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 mỗi ly
kem giảm 1 500 đồng so với giá ban đầu. Nhóm bạn Thư mua 9 ly kem với số tiền là
154 500 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm ,vẽ đường cao AH (H∈ BC).
a) Chứng minh : ∆ HBA ∆ ABC và AH.BC=AB.AC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, HB
c) Kẻ BD là đường phân giác của tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: AI = AD. --- Hết ---
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 8
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D C A C C C A D D B B
IIPHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 a) Bảng giá trị 0,25 x 0 1 (d1): y = -3x -3 -3 0,25 x 0 1 (d2): y = 2x -4 -4 -2 0,25x2 Vẽ đúng
b Thế x=-2 ,y=3 vào y= ax -3 Ta được: 3=a.(-2) -3 Vậy:a = -3 0,25x2 2
a) )(x – 1)2 – x( x – 3) = 5 x 2 – 2 x+1- x 2 +3x = 5 0,25 x = 4 0,25
b) x − 2 2x +3 = 4 5 x − 2 2x + 3 = 4 5
5.(x − 2) 4.(2x + 3) 0,25 = 20 20
5x −10 = 8x +12 5x − 8x = 12 +10 −3x = 22 − 0,25 x 22 = 3 3
a)Quãng đường xe chạy với vận tốc 60km/h sau x giờ: 0,25 60x
Vì ban đầu xe cách tp hcm 50km nên sau x giờ xe cách thành phố 60x+50 Vậy y = 60x+50 b) a= 60 0,25 4
Gọi giá của một lý kem ban đầu là x (x > 0) 0.25
Số tiển lớp phải trả cho 4 ly kem đầu tiên là: 4.x
Số tiền lớp phải trả cho 5 ly kem sau là: 0.25 5.( x – 1500 )
Vì tổng số tiền lớp phải trả là 154500 đồng, nên ta có 0.25 phương trình: 4x + 5. (x – 1500) = 154500 x = 18 000 (nhận) 0.25
Vậy giá tiền của một ly kem ban đầu là 18 000 (đồng) 5 B H I A D C a) CM: ABC ∆ ∽ HBA Xét ∆ ABC và∆ HBA có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� 𝑙𝑙à 𝑔𝑔ó𝑐𝑐 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑔𝑔 0,25 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900(𝐺𝐺𝐺𝐺) 0,25 nên ABC ∆ ∽ HBA ∆ Chứng minh : AH.BC=AB.AC 0,25 b) Tính BC, HB *Tính BC: 0,25X2 ∆ ABC vuông tại A
BC2=AB2 +AC2 ( theo định lí pytago) BC= 25 cm *Tính HB: ABC ∆ ∽ HBA (cmt) 0,25 AB BC AC ⇒ = = AB BC ⇒ = HB BA HA HB BA 15 25 ⇒ = HB 15 0,25 HB = 15.15 : 25 = 9 cm c)Ta có:  +  0
ABD ADB = 90 (∆ ABD vuông tại A)  +  0
HBI HIB = 90 (∆ BHI vuông tại H) Mà  =  ABD HBI và  =  AID HIB 0,25 suy ra  =  ADB AID suy ra ∆ AID cân tại A 0,25 Vậy AI = AD
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A NĂM HỌC 2023-2024
(Đề gồm có 02 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Cho hàm số 2
y = f (x) = x +1. Khi đó f ( 3)
− .có giá trị là số nào sau đây? A. 10 B. 8 C. -10 D. -8
Câu 2. Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất? 2 A. 2 y = x −1 B. y = 0x − 2 C. y = 2x +1 D. y = x
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b ( a ≠ 0) là? A. a B. b C. - a D. - b Câu 4. Cho A
BC , có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
Biết BC = 12 khi đó MN bằng bao nhiêu? A. 6 B. 24 C. 8 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC, có AD là tia phân giác của  BAC , (D∈BC). Kết luận nào sau đây đúng? A. DB AB = B. DB AC = C. DC AB = D. AB AC = DC AC DC AB DB AC DC B D
Câu 6. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho
biến cố A: “số chấm xuất hiện là số chẵn” là? A. 6 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào
sau đây không đúng ? A. E(-2; 0) B. M(0; 2) C. P(4;-3) D. Q(0;3)
Câu 8. Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước
và khối lượng như nhau. An lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xem màu
rồi trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đó 50 lần, An thấy có 14 lần lấy
được thẻ màu xanh. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được thẻ màu đỏ” là A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,86
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2 x + 3 = 0 B. 2x +1= 0 C. 6 − x + 5 = 3x D. x = 3x + 2 7
Câu 10. Nghiệm của phương trình x −12 = 6− x là : A. x = 9 B. x = 9 − C. x = 8 D. x = 8 −
Câu 11. Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63m. Cùng
thời điểm đó, một cây cột DE cao 2m cắm vuông góc với mặt đất
có bóng dài 3m. Tính chiều cao của tháp? A. 30m B. 32m
C. 40m D. 42 m
Câu 12.
Để đo khoảng cách giữa hai điểm AB bị ngăn cách
bởi một hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí ,
A B, C, D, E như hình C
vẽ. Người ta đo được DE = 350m. Tính khoảng cách giữa hai điểm AB D E A. 350m B. 500m
C. 700m D. 550m A B
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hai đường thẳng (d1): y = 3x – 2; (d2) y = 2x + 1
a/ (1,0 điểm) Vẽ các đường thẳng (d1); (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b/ (0,5 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số (d2) song song với (d3): y = (m-1).x -1
Câu 2. Giải các phương trình sau
a/ (0,5 điểm) 5x – 7 = 3x +1 b/ (0,5 điểm) x −1 x − 2 13x + 4 + = 7 3 21
Câu 3. Nhà An cách trường khoảng 3km. Trường An tổ chức học tập trải
nghiệm cho học sinh khối 8 vào cuối học kì I. Sau khi ổn định, xe bắt đầu xuất
phát từ trường lúc 7h để đi đến Đà Lạt với vận tốc trung bình 45km/h.
a/ (0,5 điểm) Viết công thức biểu diễn quãng đường y (km) từ nhà An đến Đà
Lạt theo thời gian x (giờ) mà xe di chuyển từ trường đến Đà Lạt.
b/ (0,5 điểm) Biết khoảng cách từ nhà An đến Đà Lạt khoảng 318km và trên
đường di chuyển xe có nghỉ ngơi 1 giờ. Hỏi xe đến Đà Lạt vào mấy giờ?
Câu 4. (1,0 điểm) Sau buổi tổng kết, lớp 8A đi ăn kem ở một quán gần trường.
Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 mỗi ly kem
giảm 3 000 đồng so với giá ban đầu. Lớp 8A mua 44 ly kem, vì vậy số tiền lớp
8A phải trả là 672 000 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a/ (1,0 điểm) Chứng minh: BAC BHA , từ đó suy ra 2
AB = BH .BC
b/ (1,0 điểm) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt AH kéo dài tại D. Chứng minh B ∆ AC  AC ∆
D, từ đó suy ra AC2 = AB. CD.
c/ (0,5 điểm) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại E và cắt BD tại F. So sánh HE và HF? - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C A A A B D C B A D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 a) Bảng giá trị x 2 1 (d1): y = 3x – 4 1 2 0,25 x 0 2 0,25 (d 2): y = 2x + 1 5 1 0,25x2
b) Để (d2) song song với (d3) thì : m – 1 = 2 0,5 m = 2 + 1 = 3 2
a) 5x – 7 = 3x +1 5x – 3x = 1 + 7 0,25 2x = 8 x = 4 0,25 b)
x −1 x − 2 13x + 4 + = 7 3 21
3.(x −1) 7.(x − 2) 13x + 4 + = 0,25 21 21 21
3x − 3 + 7x −14 = 13x + 4
3x + 7x −13x = 4 + 3 +14 3 − x = 21 0,25 x = 7 − 3 a) y = 45.x + 3 0,5
b) Thay y = 318, ta được: 318 = 45x + 3 45x = 318 – 3 = 315 x = 7 0,25
Thời gian xe di chuyển từ trường đến Đà Lạt là : 7h
Xe đến Đà Lạt vào lúc: 15h 0,25 4
Gọi giá của một lý kem ban đầu là x (x > 0) 0.25
Số tiển lớp phải trả cho 4 ly kem đầu tiên là: 4.x
Số tiền lớp phải trả cho 40 ly kem sau là: 40.( x – 3000 )
Vì tổng số tiền lớp phải trả là 672 000 đồng, nên ta có phương trình: 0.25
4x + 40. (x – 3000 ) = 672 000
4x + 40x – 120 000 = 672 000 0.25 44x = 672 000 + 120 000 44x = 792 000 x = 18 000 (nhận) 0.25
Vậy giá tiền của một ly kem ban đầu là 18 000 (đồng) 5 a) Xét BAC BHA , ta có:    0,25 A = H (= 90 )  ABC : chung 0,25 Vậy BAC BHA (g.g) AB BC ⇒ = 0,25 BH AB 2
AB = BH.BC 0,25 b) Xét B ∆ AC và AC ∆ D , ta có  = 
ABC CAD (cùng phụ với góc  ABH ) 0,25  =  0 BAC ACD = 90 0,25 Vậy B ∆ AC  AC ∆ D (g.g) AC BA ⇒ = 0,25 CD AC 0,25 2 ⇒ AC = AB.CD
c) Ta có: EF ⊥ AC ; AB ⊥ AC; DC ⊥ AC nên EF // AB // DC
Xét ∆BCD có FH // DC nên theo định lí Thales, ta có: HF BH = (1) CD BC
Xét ∆ACD có EH // DC nên theo định lí Thales, ta có: HE AH = (2) DC AD 0,25
Xét ∆ABH và ∆DCH, ta có:  BHA =  0 DHC = 90  = 
BAH CDH (hai góc so le trong) Vậy AB ∆ H  D ∆ CH (g.g) BH AH BH AH ⇒ = ⇒ = (Tính chất dãy CH DH BH+CH AH+DH tỉ số bằng nhau) BH AH 0,25 ⇒ = (3) BC AD Từ (1); (2) và (3) HF HE ⇒ = ⇒ HE = HF CD DC
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: / / 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bâc nhất
A : y = 3x – 2 B : y = x2 – 1 C : y = 2 D : y = (x + 1)2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 1)x + 2 là hàm số bậc nhất
A : m ≠ 3 B : m ≠ 2 C : m ≠ 1 D : m ≠ 0
Câu 3: Đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 2x -1
A : y = -2x – 1 B : y = - x + 2 C : y = x - 2 D : y = 2x – 1
Câu 4: Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC
như hình bên. Biết MN = 6cm. Độ dài BC là bao nhiêu ? A: 12cm B: 9cm C: 6cm D: 3cm
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm
Đường phân giác góc A cắt BC tại D như hình bên.
Biết BD = 4cm. Tính độ dài DC A: 6,4cm B: 6,5cm C: 6,6cm D: 6,7cm
Câu 6: Một câu hỏi trắc nghiệm với 4 câu trả lời và trong đó
chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Xác suất để chọn được đáp án sai là: A: 1 B: ½ C: ¼ D: ¾
Câu 7: Cho hàm số y = (2m -1)x – 2 có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 2 có đồ thị (d2). Với giá
trị nào của m thì (d1)//(d2)
A: m = 1 B: m = 2 C: m = 3 D: m = 4
Câu 8: Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là :
A. 2 B. 1 . C. 1 . D. 1 3 8 4 3
Câu 9: Cho phương trình 2x – 4 = 0. Nghiệm của phương trình là:
A: x = 1 B: x = 2 C: x = 3 D: x = 4
Câu 10: Xác định phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
A: x2 – 2x = 0 B: 5 – 3x = 0 C: x(x- 2) = x +1 D: 3(x2-4) = 0
Câu 11: Cho tam giác ABC có DE // BC.
Biết AE = 2cm, EC =1cm, DE = 3cm. Như hình bên
Khi đó độ dài BC là bao nhiêu ? A: 6cm B: 4,5cm C: 4cm D: 3cm
Câu 12: Cho tam giác ABC có đường phân giác góc A cắt BC
tại D như hình bên. Biết DB = 4cm, AC = 8cm, DC = 6,4cm. Tính độ dài AB A: 4 cm B: 5cm C: 6cm D: 7cm Phần tự luận
Câu 1: (1,5 điểm) Cho y = 3x -1 (d1) và y = x + 3 (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
Câu 2: (1 điểm ) Giải các phương trình sau: a) 3x – 5 = x + 1
b) 3x −1 2x − 4 2x −1 = + 3 4 6
Câu 3: (1 điểm) Một công ty viễn thông cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là
480 nghìn đồng và phí hằng tháng là 50 nghìn đồng. Với x là số tháng sử dụng dịch vụ Internet
và y ( nghìn đồng ) là số tiền phải trả sau x tháng.
a) Hãy lập hàm số y theo x
b) Hãy tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ thị của hàm số ở câu a
Câu 4: ( 1 điểm) Bạn Hải đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình khuyến mãi
giảm giá 20% , do có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên bạn Hải được giảm thêm 2%
trên giá đã giảm, do đó bạn chỉ phải trả 196 000 đồng cho món hàng đó.
a) Hỏi giá ban đầu của món hàng đó nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Nếu bạn Hải không có thể khách hàng thân thiết thì phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho A
BC vuông tại A có BM là đường phân giác của ABC . Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài BC, MA, MC
b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt BM tại K và cắt BC tại H
Từ M vẽ MN vuông góc với BC tạị N. Chứng minh: A
BC đồng dạng HBA và BK.BN = BM.BH c) Chứng minh: AKM cân ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D A A D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A D B B B B Phần tự luận Câu hỏi Bài giải Điểm Câu 1: (1,5 điểm)
a)Lập bảng giá trị đúng
Cho y = 3x -1 (d1) và y = x + 3 (d2) Vẽ đúng 0,25x2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa
b)Lập phương trình hoành độ giao 0,25x2 độ điểm và tìm x đúng
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)  y đúng 0,25 0,25
Câu 2: (1 điểm ) Giải các phương trình sau: a)3x – 5 = x + 1 a) 3x – 5 = x + 1 3x – x = 1 + 5 0,25
b) 3x −1 2x − 4 2x −1 = + 2x = 6 3 4 6 x = 3 0,25
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình
b) 3x −1 2x − 4 2x −1 = + 3 4 6
4(3x −1) 3(2x − 4) 2(2x −1) = + 12 12 12
=> 4(3x −1) = 3(2 x− 4) + 2(2 x−1) 0,25
12x − 4 = 6x −12 + 4x − 2
12x − 6x − 4x = 12 − − 2 + 4 2x = 10 − x = 5 − 0,25
Vậy x=-5 là nghiệm của phương trình
Câu 3: (1 điểm) Một công ty viễn thông cung
a) Hàm số dạng: y = 50x + 480 0,5
cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là b) Hệ số góc là: 50 0,5
480 nghìn đồng và phí hằng tháng là 50 nghìn
đồng. Với x là số tháng sử dụng dịch vụ
Internet và y ( nghìn đồng ) là số tiền phải trả sau x tháng.
a) Hãy lập hàm số y theo x
b) Hãy tìm hệ số góc của đường thẳng là đồ
thị của hàm số ở câu a
Câu 4: Bạn Hải đi siêu thị mua một món hàng a)Gọi x là giá ban đầu của món hàng 0,25
đang có chương trình khuyến mãi giảm giá Theo đề bài ta có
20% , do có thẻ khách hàng thân thiết của siêu x.80%.98% = 196 000 0,25
thị nên bạn Hải được giảm thêm 2% trên giá đã x = 250 000
giảm, do đó bạn chỉ phải trả 196 000 đồng cho vậy giá ban đầu của món hàng là món hàng đó. 250 000 đồng 0,25
a) Hỏi giá ban đầu của món hàng đó b)Hải không có thẻ khách hàng thân
nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
thiết thì phải trả số tiền là
b) Nếu bạn Hải không có thể khách 250 000 . 80% = 200 000 (đồng) 0,25
hàng thân thiết thì phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho A
BC vuông tại A có
BM là đường phân giác của ABC . Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Chứng minh: AKM cân a)Tính độ dài BC, MA, MC Ta có ABC vuông tại A
= > BC2 = AB2 + AC2 (đ/l Pythagore) Thay: BC2 = 62 + 82 = > BC = 10 Vậy BC = 10 cm
Ta có BM là đường phân giác của MA MC ⇒ = BA BC Thay: MA MC = 6 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau MA MC MA + MC 8 1 = = = = 6 10 6 +10 16 2 6.1 MA = = 3(cm) 2 10.1 MC = = 5(cm) 2
b)Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt Xét ABC HBA có:
BM tại K và cắt BC tại H Góc B chung 0,25
Từ M vẽ MN vuông góc với BC tạị N. Góc BAC = góc BHA = 900 Chứng minh: A
BC đồng dạng HBA và Nên A
BC đồng dạng HBA (g – g) 0,25 BK.BN = BM.BH Xét BKH BMN có: Góc MBN chung Góc BHK = góc BNM = 900 Nên 0,25 B
KH đồng dạng BMN (g-g) BK BH ⇒ = BM BN
BK.BN = BH.BM 0,25 c)Chứng minh: AKM cân Xét BKH BMA có: Góc KBH = góc MBA (gt) Góc BHK = góc BAM = 900 Nên B
KH đồng dạng BMA (g-g) 0,25 = > góc BKH = góc BMA
Mà góc BKH = góc AKM ( đối đỉnh ) Nên góc AMB = góc AKM
Do đó tam giác AKM cân tại A 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 1 1
Hàm số và đồ thị (TN1) (TL1a (TN7) 1 Hàm số và đồ 0,25đ b) 0,25đ 20 thị 1,5đ (18 tiết) Hàm số bậc nhất 1
y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ 2 (TL3a
số góc của đường thẳng y = ax (TN2,3) b) 15
+ b (a 0). 0,5đ 1đ 2 1 1 2 Phương trình (TL2a (12 tiết)
Phương trình bậc nhất (TN9,10) (TL4) 25 0,5đ b) 1đ 1đ
- Định lí Thalès trong tam giác 1(TN11) 0,25đ
- Đường trung bình 1(TN4) Định lí Thalès 0,25đ 3
trong tam giác - Tính chất đường phân giác 1(TN5) 15 (12 tiết) trong tam giác 0,25đ 1(TN12) 0,25đ 1 (TL5b) 0,5đ Hình đồng 1 1 1 4 dạng
Tam giác đồng dạng (TL5a) (TL5a) (TL5b (12 tiết) 1đ 1đ c) 20
Một số yếu tố Mô tả xác suất của biến cố 1 1 5 xác suất
ngẫu nhiên trong một số ví dụ (TN6) (TN8) (8 tiết)
đơn giản. Mối liên hệ giữa xác 0,25đ 0,25đ 0,5 1
suất thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó Tổng: Số câu 6 1 6 4 22 Điểm (1,5đ) (1,5đ) (1,5đ) (2,5đ) 3 (2đ) 2 (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng VDC SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết : 1 1
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. (TN1) (TN7)
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một 0,25đ 0,25đ công thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. 1 Thông hiểu: (TL1a,b)
Hàm số và đồ thị
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 1,5đ Hàm số
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết : 2 1
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. (TN2,3) (TL3ab)
Hàm số bậc nhất - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. 0,5đ 1đ
y = ax + b (a 0)- Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
đồ thị. Hệ số góc của Thông hiểu:
đường thẳng y = ax + - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
b (a 0).
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích
được sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán thực tế SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: 2 1
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách (TN9, (TL4) giải. TN10)
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5đ 1 2 Phương
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất trình
Phương trình bậc nhất một ẩn. (TL2ab) Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
các bài toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và 1 1 Thales đảo). (TN11) (TL8) 3 trong
Định lí Thalès trong - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,25 0,5 tam giác tam giác Thalès.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng (TL4)
cách giữa hai vị trí). 0,5
- Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. 1TN 1 1
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (TN4) (TN12) (TL
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba 0,25 0,25 5b) Đường trung bình
và bằng nửa cạnh đó). 0,5 đ
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong
giải toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1TN
Tính chất đường phân
giác trong tam giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất (TN5)
đường phân giác của tam giác. 0,25 HÌNH HỌC Nhận biết : 1 1 Hình Thông hiểu: (TL (TL 4 đồng
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các 5a) 5a) dạng
giả thiết của đề bài. 0,5 đ 0,5 đ
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam
Tam giác đồng dạng giác đồng dạng Vận dụng: 1
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng (TL
minh cặp tam giác đồng dạng khác 5bc)
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao 1 đ
tam giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức
hình học khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính
chất hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng..) XÁC SUẤT Nhận biết: 1 TN 1
Mô tả xác suất của
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của (TN6) (TN8)
biến cố ngẫu nhiên
một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ 0,25đ 0,25đ
Một số trong một số ví dụ đơn đơn giản. yếu tố
giản. Mối liên hệ giữa VD:
xác suất xác suất thực nghiệm + Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên nhiều
của một biến cố với biến cố → nêu câu hỏi liên quan đến xác suất thực nghiệm của
xác suất của biến cố 1 hay nhiều biến cố. đó
+ Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu cầu hs cho
biết đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên
→ yêu cầu hs tìm xác suất thực nghiệm của một biến cố đơn
giản; một biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất của
một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024
TRƯỜNG THCS TÂN NHỰT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1.(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ.
Tọa độ của điểm A là: y 4 A. (2;1) B. (1;2) 3 A C. (0;2) D. (1;0) 2 1 5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x -1 2 -3
Câu 2. (NB) Tìm hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: 4 A. y= 0x + 1 B. y = x2 + 12 C. y = 2x + 9 D. 1 y = + 2 x
Câu 3.(NB) Hệ số góc a của đường thằng y = 10x – 3 A. a = 10 B. a = –10 C. a = – 3 D. a = 3
Câu 4.(NB) Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ABC ? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. (NB) Cho tam giác DEF có DK là tia phân giác của góc D D
(K thuộc EF). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? A. DE EK = B. DE KE = DF EF DF KF C. DE KF =
D. DK2 = KE . KF EK DE E K F
Câu 6.(NB) Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở
là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 7.(TH) Cho hàm số y = f(x) = 4x + 1 . Giá trị của f(1) là: A. – 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 8.(TH) Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 9.(TH) Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x – 1 = 0 B. x2 + 2x + 1 = 0 C. x2 – 1 = 0 D. x2 + 1 = 0
Câu 10.(TH) Nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1
Câu 11.(TH) Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài x trong hình vẽ là: A A. 4 B. 5 4 x C.6 D.7 D E 2 3 B C
Câu 12.(TH) Tìm x trong hình vẽ bên. Biết AB = 8cm, A AC = 12cm, BE = 6cm. A. 9 cm 8cm 12cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8 cm B 6cm x E C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Cho 2 hàm số: y = 2x + 3 (d1) và y = x – 1 (d2)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép tính.
Câu 2: Giải phương trình sau: a) 6x + 12 = 2x + 4 b) x − 3 x +1 2x − 5 + = 3 2 6
Câu 3: Một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km và khởi hành đi Hà Nội (ở ngược
chiều với TPHCM) với tốc độ 45 km/h. Sau x giờ, ô tô cách TPHCM y km. 50 km TPHCM Hà Nội a) Tính y theo x.
b) Hỏi sau 3 giờ thì xe ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km?
Câu 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m. Nếu tăng chiều rộng 3m và
giảm chiều dài 5m thì diện tích giảm 10m2. Tính kích thước ban đầu của khu vườn đó?
Câu 5: Cho ∆ ABC vuông cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC. Từ đó suy ra AB2 = BH . BC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân và MN = AH
c) Gọi K là giao điểm của AH và CM. Chứng minh BC = 3AK. - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B C A D B C B D D A C A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 a) Lập bảng giá trị 0,25x2 Vẽ đồ thi hàm số 0,25x2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là 2x + 3 = x – 1 0,25 2x – x = – 1 – 3 x = – 4
Thay x = – 4 vào y = x – 1 ta được: y = – 4 – 1 = – 5 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (– 4; – 5) 2 a) 6x + 12 = 2x + 4 6x – 2x = 4 – 12 0,25 4x = – 8 x = – 2 0,25 b) x − 3 x +1 2x − 5 + = 3 2 6 2(x − 3) 3(x +1) 2x − 5 + = 0.25 6 6 6 2x – 6 + 3x + 3 = 2x – 5
2x + 3x – 2x = – 5 + 6 – 3 3x = – 2 2 x − = 3 0.25 3 a) y = 45x + 50 0,5
b) Sau 3 giờ thì xe ô tô cách TPHCM: y= 45. 3 +50 = 185 (km) 0,5 4
Gọi chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là x (m) (x > 0) 0,25
Khi đó chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: x + 7
Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là: x.(x + 7)
Chiều rộng lúc sau của hình chữ nhật là: x + 3
Chiều dài lúc sau của hình chữ nhật là: x + 7 – 5 = x + 2
Diện tích lúc sau của hình chữ nhật là: (x + 3)(x + 2)
Theo đề bài ta có phương trình:
x(x + 7) – (x + 3).(x + 2) = 10 0,25 2x = 16 x = 8 (nhận) 0,25
Vậy chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 8m
chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là: 8 + 7 = 15m 0,25 5 B M H K A N C a) Xét ∆ABC và ∆HBA có  =  A H = 90o 0,25 0,25 B chung Vậy ∆ABC ∆HBA (g-g) 0,25 AB BC ⇒ = BH AB 0,25 0,25  AB2 = BH . BC b) + Xét ∆ABC có:
M là trung điểm của AB (gt)
N là trung điểm của AC (gt)
Nên MN là đường trung bình của ∆ABC  MN // BC và MN = 1 BC 0,25 2
+ Xét tứ giác BMNC có MN // BC (cmt)
Nên tứ giác BMNC là hình thang Mà  MBC = 
NCB (do ∆ABC vuông cân tại A)
Vậy hình thang BMNC là hình thang cân 0,25
+ Xét ∆ABC vuông cân tại A có AH là đường cao (gt)
Nên AH cũng đồng thời là đường trung tuyến  AH = 1 BC 2 Mà MN = 1 BC (cmt) 0,25 2 Vậy MN = AH 0,25 c) Xét ∆ABC có:
AH là đường trung tuyến (cmt)
CM là đường trung tuyến (do M là trung điểm của AB)
K là giao điểm của AH và CM
Do đó K là trọng tâm của ∆ABC  AK = 2 AH 3 0.25 Mà AH = 1 BC (cmt) 2  AK = 2 1 ⋅ BC 3 2  AK = 1 BC 3 Vậy BC = 3AK. 0.25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 1 1
Hàm số và đồ thị (TN1) (TL1a (TN7) 1 Hàm số và đồ 0,25đ b) 0,25đ 20 thị 1,5đ (18 tiết) Hàm số bậc nhất 1
y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ 2 (TL3a
số góc của đường thẳng y = ax (TN2,3) b) 15
+ b (a 0). 0,5đ 1đ 2 1 1 2 Phương trình (TL2a (12 tiết)
Phương trình bậc nhất (TN9,10) (TL4) 25 0,5đ b) 1đ 1đ
- Định lí Thalès trong tam giác 1(TN11) 0,25đ
- Đường trung bình 1(TN4) Định lí Thalès 0,25đ 3
trong tam giác - Tính chất đường phân giác 1(TN5) 15 (12 tiết) trong tam giác 0,25đ 1(TN12) 0,25đ 1 (TL5b) 0,5đ Hình đồng 1 1 1 4 dạng
Tam giác đồng dạng (TL5a) (TL5a) (TL5b (12 tiết) 1đ 1đ c) 20
Một số yếu tố Mô tả xác suất của biến cố 1 1 5 xác suất
ngẫu nhiên trong một số ví dụ (TN6) (TN8) (8 tiết)
đơn giản. Mối liên hệ giữa xác 0,25đ 0,25đ 0,5 1
suất thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó Tổng: Số câu 6 1 6 4 22 Điểm (1,5đ) (1,5đ) (1,5đ) (2,5đ) 3 (2đ) 2 (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng VDC SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết : 1 1
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn (TN1) (TN7) số. 0,25đ 0,25đ
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công thức 1
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. (TL1a,b
Hàm số và đồ thị Thông hiểu: ) Hàm số
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 1,5đ
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết : 2 1
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. (TN2,3) (TL3ab)
Hàm số bậc nhất - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. 0,5đ 1đ
y = ax + b (a 0)- Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
đồ thị. Hệ số góc của Thông hiểu:
đường thẳng y = ax - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
+ b (a 0).
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
thích được sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào
giải quyết một số bài toán thực tế SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: 2 1
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và (TN9, (TL4) cách giải. TN10) 1đ 2
Phương Phương trình bậc trình 0,5đ nhất
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc 1 nhất một ẩn. (TL2ab) Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương
trình bậc nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí 1 1 Thales thuận và đảo). (TN11) (TL8) 3 trong
Định lí Thalès trong - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,25 0,5 tam giác tam giác Thalès.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính (TL4)
khoảng cách giữa hai vị trí). 0,5
- Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam 1TN 1 1 giác. (TN4) (TN12) (TL
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác 0,25 0,25 5b)
Đường trung bình (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 0,5 đ
ba và bằng nửa cạnh đó).
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác
trong giải toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực
tế trong cuộc sống. Tính chất đường
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam 1TN
phân giác trong tam giác. (TN5) giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất 0,25
đường phân giác của tam giác. HÌNH HỌC 1 1 Hình Nhận biết : (TL (TL 4 đồng Thông hiểu: 5a) 5a) dạng
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ 0,5 đ 0,5 đ
các giả thiết của đề bài.
Tam giác đồng dạng
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều
tam giác đồng dạng Vận dụng: 1
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để (TL
chứng minh cặp tam giác đồng dạng khác 5bc)
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều 1 đ
cao tam giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến
thức hình học khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc
một tính chất hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng..) XÁC SUẤT Nhận biết: 1 TN 1
Mô tả xác suất của – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm (TN6) (TN8)
biến cố ngẫu nhiên của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một 0,25đ 0,25đ Một số
trong một số ví dụ số ví dụ đơn giản. yếu tố
đơn giản. Mối liên VD: xác suất
hệ giữa xác suất
+ Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên
thực nghiệm của một nhiều biến cố → nêu câu hỏi liên quan đến xác suất thực
biến cố với xác suất nghiệm của 1 hay nhiều biến cố. của biến cố đó
+ Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu cầu
hs cho biết đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu
nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất thực nghiệm của một biến
cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất
của một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN 8 NGUYỄN VĂN LINH Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 2x −3 B. y = 0x +1 C. y = x + 5 D. 2 y = 5 − x
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi: A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a ≠ 0
Câu 3. Trong các điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1 A. M(1;1) B. M(1;-1) C. M(0;1) D. M(1;0)
Câu 4. Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình bên).
Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB, MN bằng 75m. Hỏi
hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu? A. 75m B. 150m A C. 37,5m D. Đáp án khác
Câu 5.
Hãy chọn đáp án đúng. 14cm 20cm A. x = 11 cm B. x = 14 cm C. x = 11,2 cm D. x = 20 cm B x 16cm D C
Câu 6. Bạn Lan gieo một con xúc xắc cân đối 1000 lần. Số
lần xuất hiện mặt 6 chấm trong 1000 lần gieo đó có khả năng lớn nhất thuộc vào tập hợp nào dưới đây? A. {0;1;...; } 100 B. {101;102;...; } 200 C. {201;202;...; } 300 D. {301;302;...; } 400
Câu 7. Tìm m để hai đường thẳng y = 2mx − 5 và y = 2x +1 song song với nhau A. m ≠ 1. B. m
≠ 2 C. m =1
D. m = 2
Câu 8. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh
của trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 9. Gọi x là nghiệm của phương trình 5x −12 = 4 −3x . Nghiệm x của phương trình còn là nghiệm nào dưới đây ?
A. 2x − 4 = 0 B. −x − 2 = 0 C. x − 7 = 0 D. 3x −1= 0
Câu 10. Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm? A. 2x − 7 = 1
− B. 3x + 9 = 0 C. 2x − 3 =1+ 2x D. 3x + 2 = x − 4
Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, chọn khẳng định sai là: A. DB EC = B. AD AE = DA EA AB EC C. AB AC = D. AD AE = DB EC AB AC
Câu 12. Tìm độ dài x, y trong hình bên: A A. x = 11 cm, y = 16 cm B. x = 10 cm, y = 14 cm C. x = 11 cm, y = 13 cm D. x = 14 cm, y = 10 cm 15cm 21cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số (d): y = 2x-1 B x D y C
a) Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy. 24cm
b) Vẽ điểm là giao điểm của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4(x + 3) = 7 − x +17 b) 5x −3 2 + 5 − 3 = x 2 4
Câu 3. (1,0 điểm) Một xe khách khởi hành từ bến xe miền Tây về bến xe Vĩnh Long với tốc độ 50km/h. 10 km Bến xe Bến xe Bến xe miền Tây Quận 8 Vĩnh Long
a) Cho biết bến xe miền Tây cách bến xe quận 8 là 10km. Sau x giờ, xe khách cách bến xe quận 8 y km. Tính y theo x.
b) Quãng đường từ bến xe quận 8 đến bến xe Vĩnh Long là 120km, hỏi sau bao lâu thì xe khách đến bến xe Vĩnh Long?
Câu 4. (1,0 điểm) Bạn Hằng phải trả 660000 đồng (đã bao gồm 10% thuế VAT – thuế giá trị gia
tăng) khi mua 8 gói kẹo sô-cô-la và 5 lốc sữa chua. Mỗi gói kẹo sô-cô-la có giá bằng 2,5 lần một
lốc sữa chua. Hỏi khi chưa tính thuế mỗi gói kẹo sô-cô-la có giá bao nhiêu, mỗi lốc sữa chua có giá bao nhiêu?
Câu 5. (2,5 điểm) Cho ΔMNP vuông tại M , đường cao MH.
a) Chứng minh ΔHNM ∽ ΔMNP. b) Chứng minh MH2 = NH . PH
c) Lấy điểm E tùy ý trên cạnh MP, vẽ điểm F trên cạnh MN sao cho góc FHE có độ lớn bằng 90
độ. Chứng minh ΔNFH ∽ ΔMEH và  =  NMH FEH
.................HẾT................... ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Trắc nghiệm
Phần I 1D 2D 3D 4B 5C 6B 7C 8C 9A 10A 11B 12B Phần 2 Tự luận
a) Lập bảng giá trị đúng 0,5 1 Vẽ hình đúng 0,5
b) Thay giá trị x = 2 ta được toạ độ điểm (2;3) 0,5 4(x + 3) = 7 − x +17 4x +12 = 7 − x +17 0,25 2a 11x = 5 5 x = 0,25 11 5x − 3 2 + 5 − 3 x = 2 4 0,25
10x − 6 12 2 + 5x 2b − = 4 4 4 0,25 5x = 20 x = 4 3a Công thức y = 50x + 10 0,5 Ta có: y = 50x + 10 3b 120 = 50x + 10 0,25
x = 2,2 giờ = 2 giờ 12 phút 0,25
Gọi số tiền mua mỗi gói kẹo socola là x (x>0) 0,25
Số tiền mua 8 gói kẹo là 8x
Số tiền mua mỗi lốc sữa chua là x 2,5 0,5
Số tiền mua 5 lốc sữa chua là 5x 2,5 4
Số tiền chưa mất thuế là 660 000 : 110% = 600 000 đồng
Theo đề bài ta có phương trình: 5 8 x x + = 600000 2,5 x = 60000
Vậy số tiền khi chưa tính thuế của gói kẹo socola là 60 000 đồng; lốc
sữa chua là 24 000 đồng. 0,25 P 5a E H 1 2 M N Xét HMN MPN có:  HNM : góc chung 0,5 5a  =  NHM PMN (= 90°) 0,5 Do đó H
MN MPN (g.g) Ta có H
MN MP
N (cmt) suy ra  =  P M 0,25 1
Chứng minh được HMN HPM ∆ (g.g) 5b 0,5 HM HN ⇒ = (tsdd) HP HM 0,25 2 HM = . HP HN Chứng minh được N
FH M
EH (g.g) 0,25 5c
Từ đó chứng minh HMN HEF ∆ ( .cg.c) 0,25 ⇒  =  MNH FEH
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm trọn điểm.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 8
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI Năm học 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Cho hàm số 2
y = f (x) = x +1. Khi đó f ( 2)
− .có giá trị là số nào sau đây? A. 3 B. 3 − C. 5 D. 5 −
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. 2 3
y = 2x − 3 B. y = 2x − 3 C. 3 y = D. y = x 2 x
Câu 3: Biết y = 2(x −3) là hàm số bậc nhất biến số x . Khi đó hệ số a, b lần lượt là A. 2; 3 − B. 2 ; x 3 − C. 2 ; x 6 − D. 2; 6 −
Câu 4: Cho các hình vẽ: A A A A B M M N M N M N B C B N B C C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5: Cho tam giác ∆ABC AM là đường phân giác của góc A (với M BC ).
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = AC B. AB = AC C. AB = MC D. BM CM CM BM AC MB MB = AC MC AB
Câu 6: Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S”
trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp , có 5 lần xuất hiện mặt N là : A. 1 B. 1 9 5 C. 4 D. 2 5 5
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (0;1) A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 8: Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là :
A. 2 B. 1 . C. 1 . D. 1 3 8 4 3
Câu 9: Phương trình 5x −3 =17 có nghiệm là
A. x = 4 B. x = 2
− C. x = 2 D. x = 4 −
Câu 10: Phương trình nào sau đây nhận x =1 là nghiệm ?
A. 3− x =1 B. 2x +1= 0 C. x − 2 = 0 D. x +1= 2
Câu 11: Cho hình vẽ: A
Biết MN BC , khi đó độ dài AM là: A. 1 B. 4 6 C. 6 D. 9
Câu 12: Cho hình vẽ: M N 2 3 Độ dài KF là: A. 11,25 B. 15 B C C. 20 D. 51,2
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) −1
Câu 1: (1,5 điểm) Cho 2 hàm số (d1): y = 2x − 2 và (d2): y = x + 3 2
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình sau:
a) 2x − (3− 5x) = 4(x + 3) 2x 2 + 5 1 b) − x = 3 6 2
Câu 3: (1 điểm) Toán thực tế về hàm số
Nhà máy A sản xuất lô áo với giá vốn là 50000000 đồng và giá bán lẻ mỗi
chiếc áo là 400000 đồng. Khi đó gọi y (đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà máy
thu được khi bán x cái áo .
a/ Viết công thức biểu diễn y theo x.
b/ Hỏi nhà máy A phải bán bao nhiêu cái áo để có số tiền lời trên 20000000 đồng ? Câu 4: (1 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (có thể cho dạng giảm giá)
Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất đã ra quyết định giảm giá một
dòng máy tính bảng để khuyến mãi. Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% so với giá
sau khi giảm ở đợt một. Sau hai đợt giảm giá, chiếc máy tính bảng hiện được bán
với giá 4 560 000 đồng. Hỏi giá một chiếc máy tính bảng ban đầu là bao nhiêu ? Câu 5: (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: HB
F đồng dạng HCE
b) Chứng minh: HB.HE = HF.HC = HA.HD
c) Chứng minh: EH là phân giác của góc DEF. - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B D C A B A D A D B C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ (1.5 Đ) Bảng giá trị đúng 0.25x2 Vẽ đúng 0.25x2
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) −1 2x − 2 = x + 3 2 0.25 1 2x + x = 3+ 2 2 5 x = 5 2 x = 2
Thay x = 2 vào y = 2x − 2 = 2 . 2 − 2 = 2
Vậy (d1) và (d2) cắt nhau tại điểm (2;2) 0.25 2
a) 2x − (3− 5x) = 4(x + 3) (1 Đ)
2x − 3+ 5x = 4x +12 0.25
2x + 5x − 4x =12 + 3 3x =15 x = 5 0.25 2x 2 + 5 1 b) − x = 3 6 2 2 . 2 x 2 + 5 3 . 1 0.25 − x = 6 6 6
4x − (2x + 5) = 3
4x − 2x − 5 = 3
4x − 2x = 3+ 5 2x = 8 0.25 x = 4 3
a/ Viết công thức biểu diễn y theo x.
(1 Đ) Gọi y (đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà máy thu được khi bán x cái áo
Ta có: y = 400000.x – 50000000 ( )
b/ nhà máy A phải bán bao nhiêu cái áo để có số tiền lời trên 20000000 0,5 đồng
Thay y = 20000000 vào y = 400000.x – 50000000 ( )
20000000 = 400000.x – 50000000 ( )
400000.x = 20000000 + 50000000 400000.x = 70000000 0,25 x = 175
Vậy nhà máy A phải bán 175 cái áo để có số tiền lời trên 20000000 đồng 0.25 4
Gọi x (đồng) là giá một chiếc máy tính bảng ban đầu (x>0) 0.25
(1 Đ) Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% so với giá sau khi giảm ở đợt một. Sau
hai đợt giảm giá, chiếc máy tính bảng hiện được bán với giá 4 560 000 đồng.
Ta có phương trình: 95% . 96% . x = 4560000 4560000 0.25 x = = 5000000 % 96 %. 95 0.25
Vậy giá một chiếc máy tính bảng ban đầu là 50000000 đồng 0.25 5 ABC(2.5
GT đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) HB
F đồng dạng HCE
KL b) HB.HE = HF HC . = HA.HD
c)EH là phân giác của góc DEF
a) Chứng minh: HB
F đồng dạng HCE Xét HBF HCE 0.25 Ta có: 0 ˆB F H = ˆC E H
= 90 (CF và BE là đường cao) 0.25 ˆF H B = C ˆE
H (2 góc đối đỉnh) 0.25 Vậy: HB
F đồng dạng HCE (g-g) 0.25
b) Chứng minh: HB HE . = HF HC . = HA HD . Ta có: HB
F đồng dạng HCE (cmt) HB HF Suy ra: = HC HE Nên : HB HE . = HF.HC . 0.25 Xét HAF HCD Ta có: 0 ˆA F H = ˆC D H
= 90 (CF và AD là đường cao) ˆF H A = C ˆD
H (2 góc đối đỉnh) Vậy: HA
F đồng dạng HCD (g-g) 0.25 HA HF Suy ra: = HC HD Nên : HD HA . = HF HC . . 0.25
Suy ra HBHE = HF HC = HAHD. 0.25
c) Chứng minh: EH là phân giác của góc DEF.
Từ câu b), chứng minh được EHF ~ C
HB (c.g.c) và DHE ~BHA (c.g.c), do đó  =  HEF HCB và  =  HED HAB . 0.25 Ta có  = 
HAB HCB (cùng phụ  ABC ). Do đó  =  HED HEF ⇒ 0.25
EH là tia phân giác của góc DEF .
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 1 1
Hàm số và đồ thị (TN1) (TL1a (TN7) 1 Hàm số và đồ 0,25đ b) 0,25đ 20 thị 1,5đ (18 tiết) Hàm số bậc nhất 1
y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ 2 (TL3a
số góc của đường thẳng y = ax (TN2,3) b) 15
+ b (a 0). 0,5đ 1đ 2 1 1 2 Phương trình (TL2a (12 tiết)
Phương trình bậc nhất (TN9,10) (TL4) 25 0,5đ b) 1đ 1đ
- Định lí Thalès trong tam giác 1(TN11) 0,25đ
- Đường trung bình 1(TN4) Định lí Thalès 0,25đ 3
trong tam giác - Tính chất đường phân giác 1(TN5) 15 (12 tiết) trong tam giác 0,25đ 1(TN12) 0,25đ 1 (TL5b) 0,5đ Hình đồng 1 1 1 4 dạng
Tam giác đồng dạng (TL5a) (TL5a) (TL5b (12 tiết) 1đ 1đ c) 20
Một số yếu tố Mô tả xác suất của biến cố 1 1 5 xác suất
ngẫu nhiên trong một số ví dụ (TN6) (TN8) (8 tiết)
đơn giản. Mối liên hệ giữa xác 0,25đ 0,25đ 0,5 1
suất thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó Tổng: Số câu 6 1 6 4 22 Điểm (1,5đ) (1,5đ) (1,5đ) (2,5đ) 3 (2đ) 2 (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng VDC SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết : 1 1
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. (TN1) (TN7)
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một 0,25đ 0,25đ công thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. 1 Thông hiểu: (TL1a,b)
Hàm số và đồ thị
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 1,5đ Hàm số
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết : 2 1
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. (TN2,3) (TL3ab)
Hàm số bậc nhất - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. 0,5đ 1đ
y = ax + b (a 0)- Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
đồ thị. Hệ số góc của Thông hiểu:
đường thẳng y = ax + - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
b (a 0).
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích
được sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán thực tế SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: 2 1
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách (TN9, (TL4) giải. TN10)
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5đ 1 2 Phương
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất trình
Phương trình bậc nhất một ẩn. (TL2ab) Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
các bài toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và 1 1 Thales đảo). (TN11) (TL8) 3 trong
Định lí Thalès trong - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,25 0,5 tam giác tam giác Thalès.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng (TL4)
cách giữa hai vị trí). 0,5
- Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. 1TN 1 1
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (TN4) (TN12) (TL
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba 0,25 0,25 5b) Đường trung bình
và bằng nửa cạnh đó). 0,5 đ
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong
giải toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1TN
Tính chất đường phân
giác trong tam giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất (TN5)
đường phân giác của tam giác. 0,25 HÌNH HỌC Nhận biết : 1 1 Hình Thông hiểu: (TL (TL 4 đồng
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các 5a) 5a) dạng
giả thiết của đề bài. 0,5 đ 0,5 đ
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam
Tam giác đồng dạng giác đồng dạng Vận dụng: 1
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng (TL
minh cặp tam giác đồng dạng khác 5bc)
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao 1 đ
tam giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức
hình học khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính
chất hình học (vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng..) XÁC SUẤT Nhận biết: 1 TN 1
Mô tả xác suất của
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của (TN6) (TN8)
biến cố ngẫu nhiên
một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ 0,25đ 0,25đ
Một số trong một số ví dụ đơn đơn giản. yếu tố
giản. Mối liên hệ giữa VD:
xác suất xác suất thực nghiệm + Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên nhiều
của một biến cố với biến cố → nêu câu hỏi liên quan đến xác suất thực nghiệm của
xác suất của biến cố 1 hay nhiều biến cố. đó
+ Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu cầu hs cho
biết đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên
→ yêu cầu hs tìm xác suất thực nghiệm của một biến cố đơn
giản; một biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất của
một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cho hàm số f (x) = 2 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (− ) 1 = 5 − B. 1 f   − =   3 C. 1 f   = 1 −   D. f (0) = 3  3   3 
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y = 0x + 3 B. 2 y = 3x + 2 C. y = 2x D. y = 0
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = 2 − x + 2023là A. 2 − B. 2 − x C. x D. 2023
Câu 4: Cho các hình vẽ: A A A A B M M N M N M N B C B N C B C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 5:
Cho hình vẽ biết : BD = 2; DC = 3 . Khi đó AB bằng: AC A. AB 3 = B. AB = 3 AC 2 AC C. AB 2 = D. AB 3 = AC 3 AC 5
Câu 6: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ
hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A là : A. A (-3; -2) B. A (-2; -3) C. A (-2; -2) D. A (3; -2)
Câu 8: Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong
một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 3 B. 4 C. 3 D. 1 7 3 4
Câu 9: Phương trình 4 x − 2 = 0 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 0 C. x = 2 − D. 1 x = 2
Câu 10: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 3x y = 0 B. 2y +1 = 0
C. 4 + 0. x = 0 D. 2 3x = 8
Câu 11: Cho hình vẽ: Biết MN BC , khi đó độ dài AM là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 1
Câu 12: Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước (như
hình dưới), biết KI = 25mK là trung điểm của AB , I
trung điểm của AC . Khoảng cách BC là: A. 50 cm B. 12,5 m C. 75 cm D. 50 m
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Cho các hàm số y = 2x +1 và y = x +1 có đồ thị lần lượt là d ;d 1 2
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm a, b để đồ thị hàm số y = ax + b ( d’) song song với d và đi qua A (1;5). 1
Câu 2: Giải phương trình sau: a) 3 − + x + 5 = 4 − x +12
b) 2x 1 3x 1 3x + = 3 2 6
Câu 3: Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua
một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày, bạn Nam đều để dành ra 20 000 đồng.
Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a/ Lập hàm số của m theo t.
b/Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó.
Câu 4: Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất đã ra quyết định giảm giá một dòng máy tính bảng
để khuyến mãi. Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% so với giá sau khi giảm ở đợt một. Sau hai
đợt giảm giá, chiếc máy tính bảng hiện được bán với giá 4 560 000 đồng. Hỏi giá một chiếc
máy tính bảng ban đầu là bao nhiêu?
Cho ∆ ABC vuông tại A có AB= 15cm,AC= 20 cm.Kẻ đường cao AH của ∆ ABC.
Câu 5: Cho ∆ ABC vuông tại A có AB= 15cm,AC= 20 cm.Kẻ đường cao AH của ∆ ABC.
a) Chứng minh: ∆ ABC đồng dạng với ∆ HBA. Từ đó suy ra AB.HA = AC. HB b) Tính BC, HB ? c) Tia phân giác của ˆ
ABC cắt AH, AC lần lượt tại I và D.Chứng minh: IH DA = . IA DC
Câu 6: Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn
người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở chính
giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân thang A
rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh ngang
đó dài bao nhiêu cm ? M N C B - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B C A A C A A A D B A D
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1
a) y = 2x +1 và y = x +1 có đồ thị lần lượt là d ;d 1 2
• Đồ thị của hàm số y = 2x +1 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1); B(1;3)
• Đồ thị của hàm số y = x + 1 là đường thẳng đi qua hai 0.5x2 điểm A(0;1); C(1;2) 0.25
b) d’ song song d khi a = 2;b ≠ 1 1
Hàm số y = ax + b đi qua A (1;5) nên 0.25 5 = 2.1+ b b = 3
Vậy y = 2x + 3 2 a) 3x + 5 = 4 − x +12
3x + 4x =12 − 5 0.25 7x = 7 0.25 x =1
Vậy nghiệm của phương trình là x =1 b) 0.25
2x −1 3x 1+ 3x + = 3 2 6 2(2x − ) 1 3.3x 1+ 3x + = 6 6 6 0.25 2(2x − ) 1 + 3.3x =1+ 3x
4x − 2 + 9x =1+ 3x 10x = 3 3 x = 10
Vậy nghiệm của phương trình là 3 x = 10 3
a/ m = 20000t + 800000. ( ) b/ 0.5
2640000 = 20000t + 800000 ( ) ( ) 20000t =1840000 0.5 t = 92
Vậy sau 92 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn
Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó. 4
Gọi x (đồng) là giá chiếc máy tính bảng lúc đầu. (ĐK: x > 0)
Theo bài ra ta có phương trình: 95%.96%.x = 4 560 000 0.25 4 560 000 x = 95%.96% x = 5 000 000 0.25
Vậy giá ban đầu của máy tính bảng là 5 000 000 (đồng) 5 0.25 0.25 GT
∆ ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm AH là đường cao
BB là phân giác của ∆ ABC KL a. ABC ∆ ∽ HBA ∆ ; AB.HA = AC. HB b. Tính BC, HB c. IH DA = IA DC a) CM: ABC ∆ ∽ HBA Xét ∆ ABC và ∆ HBA có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� 𝑙𝑙à 𝑔𝑔ó𝑐𝑐 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑔𝑔 0.25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900(𝐺𝐺𝐺𝐺) 0.25 nên ABC ∆ ∽ HBA ∆ 0.25 Suy ra AB AC = HB HA Hay .
AB HA = AC.HB 0.25 b) Tính BC, HB *Tính BC: ∆ ABC vuông tại A
BC2=AB2 +AC2 ( theo định lí pytago) 0.25 BC= 25 cm 0.25 *Tính HB: ABC ∆ ∽ HBA (cmt) AB BC AC ⇒ = = AB BC ⇒ = HB BA HA HB BA 0.25 15 25 ⇒ = HB 15 HB = 15.15 : 25 = 9 cm 0.25 c) a) Cm: IH DA = IA DC Ta có ABC ∆ ∽ HBAAB BC ⇒ = HB BA 0.25 Mà AB IH =
( BI là đường phân giác của góc BAC) HB IA DA BC =
( BD là đường phân giác của góc BAC) DC BA 0.25 Nên IH DA = IA DC Câu 6 Xét ABC ∆ có
M; N là trung điểm AB và AC.
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC. 0.25 Suy ra MN = 1 1
BC = .80 = 40 (cm) . 2 2
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài 40 cm. 0.25
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: ( NB)
Công thức 3
V = x là thể tích hình lập phương có độ dài cạnh x . Khi đó, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. x là hàm số và V là biến số của x
B. V không phụ thuộc vào
C. V là hàm số của x và x là biến số
D. x không thay đổi
Câu 2: ( NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm M là :
A.M(3; 2) B.M(2; 3)
C.M(3;0) D. M(0;2)
Câu 3: ( NB)
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x + 1 B. y = 3 – 2x
C. y = 4 + x2 D. y = 7x
Câu 4 ( NB): Cho hình vẽ: D
Đoạn thẳng nào không phải là đường trung bình của ∆DEF (trong hình vẽ bên): B A A. DC B. AB C. AC D. BC
Câu 5 ( NB) Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. E C F Hãy chọn câu đúng:
A. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 B. 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷
C. 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 D. 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐴𝐴𝐷𝐷
Câu 6 (NB)
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 2 4 5
Câu 7 (TH) Giá bán 1 kg nho xanh Nam Phi là 180 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng)
mà người mua phải trả khi mua x (kg) nho xanh Nam Phi là: A. y = 180 000 B. y = 180 000 – x C. y = 180 000. x D. y = 180 000 + x
Câu 8 (TH): Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10
Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên. A. 21 B. 21 C. 11 D. 29 50 100 25 50
Câu 9: ( TH) x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. -2x + 4 = 0 B. 0,5x - 3 = 0
C. 3,24x – 9,72 D. 5x – 1 = 0
Câu 10: ( TH) Tìm nghiệm của phương trình: 10 – 4x = 2x -3 A. 13 B. 13 − C. 7 − D. 7 6 6 6 6
Câu 11: ( TH) Một người cắm một cái cọc vuông
góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng
với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao
1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m
và cách bóng của đỉnh cọc 2m .
Khi đó, chiều cao AB của cây là:
A. 13, 3m B. 6m C. 7,5m D. 3m
Câu 12: (TH) Cho A
BC cân tại A có BC  10cm . Gọi AD là tia phân giác của  BAC . Tính CD? A. 4 B. 5 C. 15 D. 10 4 3
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hàm số y = (m + 3).x + 7 (d)
a) (NB) Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) (NB) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1) : y = -4x + 5.
Bài 2 (1,0 điểm) (TH): Giải phương trình a) 4.(x + 2) = 5.(3-x) b) 2x −3 x +1 = 2 3
Bài 3 (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d1): y = - 2x +5
a) (TH) Vẽ đường thẳng (d1) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) (TH) Tìm tọa độ điểm thuộc (d1) biết điểm này có tung độ bằng 3.
Bài 4 (1,0 điểm) (VD) Hai giá sách có 320 cuốn sách. Nếu chuyển 40 cuốn từ giá thứ nhất sang
giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc đầu ở mỗi giá.
Bài 5 (2,5 điểm ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH, H∈BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D∈ BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E∈ AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F∈ AC). Chứng minh rằng: ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C A B C D A A A B B
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) 1 Bài 1 (1,5 điểm) (1,5
a) (NB) Cho hàm số y = f(x) = (m + 3)x + 7. điểm)
Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. 0,25
- Lập luận được m+ 3 ≠ 0 0,25 Tìm được m ≠ -3
b) (TH) Cho đường thẳng (d): y = 2mx + 3. Với giá trị nào của m thì đường
thẳng (d) song song với đường thẳng (d1) : y = -4x + 5. 0,5 - Lập luận 2m = -4 0,5 - Tính được m= -2 2 a) 4.(x + 2) = 5.(3-x) (1,0 4x + 8 = 15 – 5x 0,25 điểm) 4x + 5x = 15 – 8 9x = 7 x = 7 9
Vậy phương trình có nghiệm là x = 7 0,25 9 2x − 3 x +1 = 2 3
3.(2x − 3) 2.(x +1) = 0,25 2.3 3.2
b) 6x −9 = 2x + 2 4x = 7 7 x = 0,25 4
Vậy phương trình có nghiệm là x = 7 4 3 a) Lập bảng giá trị 0,25 (1,0 Vẽ đồ thị 0,25 điểm)
b) Gọi A(x,y) là điểm thuộc (d1).
A có tung độ là 3. Khi đó y = - 2x +5 -2x + 5 = 3 0,25 x = 1 Vậy A(1,3) 0,25 4 0,25 (1,0 điểm) 0,25 0,25 0,25 5 (2,5 điểm) 0,25x3 Suy ra HBA A
BC (g.g)
b) Áp dụng ĐL Pythagore, BC = 20cm 0,25 Từ câu a, tính AH = 9,6cm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Suy ra đpcm 0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN KIÊN Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng. A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y =2x+1 B. y =x2-3 . C. y = 1 D. y = 2004 𝑥𝑥
Câu 3: Trong các hàm số y = 5; y = x +1; y = x3 + 2x + 1; y = 1 + 2; y = 3x có bao 2 x
nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có: A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác, AB=8cm, BC=10cm, CA=6cm. Ta có: A. DA= 8 cm, DC= 10 cm B. DA = 10 cm, DC= 8 cm 3 3 3 3 C. DA=4cm, DC=2cm D. DA=2,5cm, DC=2,5cm
Câu 6: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 7: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4) a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1
Câu 8: Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một
học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5.
Câu 9: Cho đường thẳng d: y = −kx + b (k ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng d là: A. –k B. k C. 1 D. b k
Câu 10: Cho hai đường thẳng y = 2x + 10 và y = (3 – m)x + 4. Biết rằng hai đường thẳng
trên tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Tìm m? A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? A. AM AN = . B. AM NC = . AB AC AB AC AM AN = MB NC = C. MB NC . D. AB AC
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số x của các đoạn thẳng trong hình y
vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm. A. 7 B. 1 C. 15 D. 1 15 7 7 15
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 : Cho (𝑑𝑑 y = x y = −x + 1) 2 2 và (d2):
4trên cùng mặt phẳng tọa độ a) Vẽ (d1) và (d2)
b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (d1) và cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 3
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) 15x −15 = 4x + 7
b) x −3 x +1 2x −5 − = 3 2 6
Câu 3 : Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường về
phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 60 km / h .
a) Sau x giờ ô tô cách tp Hồ chí Minh y km. Tính y theo x
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng là dồ thị của hàm số ở câu a
Câu 4: Ông Ba gửi ngân hàng 20 000 000 đồng theo kì hạn 1 năm. Sau 1 năm ông nhận
được số tiền là 21 000 000 đồng. Hỏi ngân hàng trên có lãi suất bao nhiêu % mỗi năm.
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (H∈BC).
a) Chứng minh: ∆ HBA ∆ ABC .
b) Chứng minh: ∆ HBA ∆ HAC suy ra AH2 = BH.HC
c) Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥ AC (D∈AB, E∈AC). Chứng minh: ∆ AED ∆ ABC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B A B C A C C C A B B A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1
a/ Vẽ trên cùng mptđ 1đ b/ 0,5 1,5 2
a)15x −15 = 4x + 7 15x – 15 = 4x + 7 0.5 15x - 4x = 7 +15 11x = 22 x = 2 Vậy pt có 1 nghiệm x=2
x − 3 x +1 2x − 5 b) − = 0.5 3 2 6
2(x − 3) 3.(x +1) 2x − 5 − = 2.3 3.2 6
2(x − 3) − 3(x +1) = 2x − 5
2x − 6 − 3x − 3 = 2x − 5
2x − 3x − 2x = 5 − + 6 + 3 3 − x = 4 4 x − = 3 Vậy pt có 1 nghiệm 4 x − = 3 3
a)Quảng đường xe chạy với vận tốc 60km/h sau x ( ) giờ: 60x 0.5
Vì ban đầu xe cách tp hcm 50km nên sau x giờ xe cách thành phố 60x+50
Do đó y=60x+50 với y là số km xe ô tô cách tp hcm sau x giờ 0.5( ) b)a= 60 ( ) 4
Gọi x% là phần trăm lãi suất của ngân hàng 1 Theo đề bài ta có
(100%+x%) . 20 000 000 = 21 000 000 100% + x% = 1.05 = 105% x% = 5%.
Vậy phần trăm lãi suất ngân hàng là 5% 5
a)Chứng minh: HBA ABC .
Xét ∆ HBA và ∆ ABC , có  1 =  0 A H = 90 Bchung
Vậy ∆ HBA ∆ ABC (g –g)
Chứng minh: HBA HAC suy ra AH2 = BH.HC
Xét ∆ HBA và ∆ HAC, có  =  0 AHB CHA = 90  = 
ABH HAC ( cùng phụ  BAH )
Vậy ∆ HBA ∆ HAC (g – g) 1 Suy ra AH HB = HC HAAH.AH = . HB HC Hay AH2 = BH.HC
c) Chứng minh: AED ABC
Chứng minh: ∆ AHD ∆ ABH suy ra AH 2 = AD.AB
Chứng minh: ∆ AHE ∆ ACH suy ra AH 2 = AE.AC Suy ra. AD.AB = AE.AC 0.5 Hay AD AE = AC AB
Xét ∆ AED và ∆ ABC, có AD AE = AC ABA là góc chung
Vậy ∆ AED ∆ ABC ( c – g – c)
Document Outline

  • 0 Đề TK KTCK II Toán 8 (23-24)
  • 0 HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI KỲ II 8
  • ĐE KTCHK2_TOÁN 8-THCS QUI DUC
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 8 - THCS BÌNH CHÁNH
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 8 - THCS GÒ XOÀI
  • ĐỀ KTCK2 - TOÁN 8 - THCS HƯNG LONG
  • ĐỀ TK HK2 TOÁN 8 - LMX
  • ĐỀ TK HK2 TOÁN 8.23-24. VLB
  • ĐỀ TKKT CUỐI HK2-TOÁN 8
  • ĐỀ THAM KHAO CUOI HKII TOAN 8 ĐĐ
  • ĐỀ THAM KHẢO HKII TOÁN 8 THCS VVV
    • Câu 5. Cho ∆ABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng
    • Câu 9. Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn khi:
  • ĐP-ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HKII(23-24)
  • K8 VLA ─ÉE╠é╠Ç THAM KHA╠ëO HK2 2023-2024
  • KHỐI 8
  • MA TRAN KHOI 8
  • NVL KHỐI 8
  • PVH -KT HK2 TOÁN 8- 2023-2024
  • TOÁN 8-HKII
  • TS KHỐI 8
  • THAM KHAO KT HK2 TOÁN 8