Cán b coi thi không gii thích gì thêm Trang 1
B CÔNG AN
MÃ BÀI THI CA1
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 01 trang)
BÀI THI ĐÁNH GIÁ
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2023
Phn t lun: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H tên thí sinh:…………………………………...
S báo danh:……………………………………..
Câu I. (2 điểm)
1) m giá tr nh nht ca hàm s
32
65yx x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2 .
2) Cho hàm s
4 12
1
x
y
x
−+
=
+
đồ th
( )
C
, đường thng
:2dy xm= +
. Chng
minh rng
d
ct
tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca tham s
.m
Câu II. (2 điểm)
1) m s phc
z
tha mãn
2 2 15 .zz i−=+
2) Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
32
32
x
fx
xx
+
=
++
.
Câu III. (2 điểm)
1) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2
I
và đưng thng
:3 4 10 0.
dx y
+=
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
.d
2) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
13
:
11 2
xy z
d
−−
= =
và mt cu
( )
2 22
: 2 6 60
Sx y z x z+ + + −=
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
chứa đưng thng
d
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
S
là đường tròn có bán kính nh nht.
Câu IV. (2 điểm)
1) Cho tp hp
{ }
1,2, ,20A =
gm 20 s nguyên dương đầu tiên. Ly ngu nhiên
hai s phân bit t tp
.A
Tìm xác suất để tích hai s đưc chn là mt s chia hết cho 6.
2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
, 𝐵𝐴𝐶
= 120
o
,
.AB AC a= =
Tam giác
SAB
vuông ti
B
, tam giác
SAC
vuông ti
C
, góc gia hai mt
phng
( )
SAB
( )
ABC
bng
o
60
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca đim
S
lên mt phng
( ).ABC
Chng minh rng
HB
vuông góc
AB
và tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
.a
Câu V. (2 điểm)
1) Tính tích phân
2
2
0
sin
d.
sin cos
xx
Ix
xx x
π
=
+
2) Cho các s thực ơng
,xy
thay đổi tha mãn:
( )
2
2
22
log log .
2
x xy
xy x
y
+ += +
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
.= +P
xy
--------------------------HT--------------------------
Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAND NĂM 2023
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG VĂN TÂM
Câu I. ( 2 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
6 5
y x x
trên đoạn
1;2
.
Lời giải
Ta có
2
3 12y x x
.
Khi đó
2
0 1;2
0 3 12 0
4 1;2
x
y x x
x
.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
1;2
1 2, 0 5
y y
,
2 11
y
nên suy ra
1;2
min 2 11
y y
.
2. Cho hàm số
4 12
1
x
y
x
đồ th
C
và đường thẳng
: 2
d y x m
. Chứng minh rằng
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số
m
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
4 12
2
1
x
x m
x
.
1
x
1
4 12 2 1
x x m x
2
2 6 12 0
x m x m
.
2
Xét phương trình
2
ta có
2 2
2
6 4.2. 12 4 132 2 128 0 ,m m m m m m
Suy ra phương trình
2
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
Lại
2
2 1 6 1 12 16 0
m m
,
m
n phương trình
2
hai nghiệm
phân biệt, khác
1
với mọi
m
.
Do đó phương trình
1
luôn hai nghiệm phân biệt với mọi
m
, tức đường thẳng
d
luôn cắt
đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
Câu II. ( 2 điểm)
1. Tìm số phức
z
thoả mãn
2 2 15z z i
.
Lời giải
Giả sử số phức cần tìm là
z a bi
, với
,a b
. Suy ra
z a bi
.
Theo đề ta có
2 2 15 2 2 15 3 2 15z z i a bi a bi i a bi i
Trang 3
2 2
3 15 5
a a
b b
.
Vậy số phức cần tìm là
2 5z i
.
2. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
3 2
3 2
x
f x
x x
.
Lời giải
Ta có
4 1 2
3 2 4 1
1 2 1 2 2 1
x x
x
f x
x x x x x x
.
Suy ra
4 1 4 1
d d d d
2 1 2 1
f x x x x x
x x x x
4ln 2 ln 1
x x C
.
Lưu ý: Ta có thể dùng “đồng nhất thức” như sau:
Giả sử


2 1 2
3 2
1 2 1 2 1 2 1 2
A x B x A B x A B
x A B
f x
x x x x x x x x
Khi đó ta có
3 1
2 2 4
A B A
A B B
. Suy ra
1 4
1 2
f x
x x
.
Câu III. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
1;2
I
đường thẳng
: 3 4 10 0
d x y
. Viết phương
trình đường tròn
C
có tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
d
.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
2
2
3.1 4.2 10
, 1
3 4
d I d
.
Đường tròn
C
tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
d
bán kính
, 1
R d I d
nên
phương trình là
2 2
1 2 1
x y
.
2. Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
:
1 1 2
x y z
d
mặt cầu
2 2 2
: 2 6 6 0
S x y z x z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
d
sao cho
giao tuyến của
P
S
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
Lời giải
Ta
2 2
2 2 2 2
2 6 6 0 1 3 16
x y z x z x y z
, suy ra mặt cầu
S
tâm
1;0; 3
I
và bán kính
16 4
R
.
Trang 4
Đường thẳng
d
đi qua điểm
0;1;3
A
nhận
1;1; 2
d
u
làm vectơ chỉ phương n
phương trình tham số là
1
3 2
x t
y t
z t
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
d
; 1 ; 3 2H d H t t t
1;1 ;6 2IH t t t

.
Ta có
. 0 1 1 1 1 2 6 2 0 2
d d
IH u IH u t t t t
 
. Suy ra
2;3; 1
H
.
Ta tính được
2 2 2
1 3 2 14
IH R
nên
H
nằm trong mặt cầu
S
. Do đó
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt (xem hình vẽ minh hoạ).
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
P
. Khi đó ta có
14
IK IH
.
Do đó, bán kính đường tròn giao tuyến của
P
S
2 2 2 2 2 2
4 4 2
r R IK IK IH
Dấu
" "
xảy ra
K H
.
Khi đó, mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;3; 1
H
và nhận
1;3;2
IH

m vectơ pháp tuyến nên
có phương trình là
1 2 3 3 2 1 0 3 2 9 0
x y z x y z
.
Câu IV. (2 điểm)
1. Cho tập hợp
1;2;3;...;20
A
gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên hai số phân biệt từ
tập hợp
A
. Tính xác suất để tích 2 số được chọn là một số chia hết cho
6
.
Lời giải
Chọn hai số phân biệt từ tập hợp
A
2
20
190
C
cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
190
n
.
Gọi
X
là biến cố:
"
Tích 2 số được chọn là một số chia hết cho
6
"
.
r
R
P
H
K
(S
)
I
d
Trang 5
Nhận thấy rằng trong tập hợp
A
+ 3 số chia hết cho 6 là 6 ; 12; 18 và 17 số không chia hết cho 6 là các số còn lại.
+ 7 số chia hết cho 2 và không chia hết cho 6 là
2;4;8;10;14;16;20
.
+ 3 số chia hết cho 3 và không chia hết cho 6 là
3;9;15
.
TH1: Chọn cả hai số đều chia hết cho 6 có
2
3
3
C
cách.
TH2: Chọn một số chia hết cho 6 và một số không chia hết cho 6 có
1 1
3 17
. 51
C C
cách.
TH3: Chọn hai số không chia hết cho 6, trong đó có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3
1 1
7 3
. 21
C C
.
Suy ra
3 51 21 75
n A
.
Vậy ta có
75 15
190 38
P A
.
2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
120
BAC
AB AC a
. Tam
giác
SAB
vuông tại
B
, tam giác
SAC
vuông tại
C
, góc giữa hai mặt phẳng
SAB
ABC
bằng
60
.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của điểm
S
lên
ABC
. Chứng minh rằng
HB
vuông góc với
AB
tính thể tích khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
Lời giải
Ta có
H
là hình chiếu của
S
lên
ABC
nên
SH ABC SH AB
.
Lúc đó ta có
AB SB gt
AB SHB
AB SH cmt
, mà
HB SHB
nên
AB HB
. (đpcm)
Chứng minh tương tự ta có
AC HC
. (xem hình vẽ minh hoạ)
Ta có
, , 60
SAB ABCD AB
SHB AB
SAB ABCD SB HB SBH
SHB SAB SB
SHB ABC HB
.
a
a
K
H
C
B
A
S
a
a
60°
H
B
K
A
C
Trang 6
Diện tích tam giác
ABC
2
1 1 3
. . .sin . . .sin120
2 2 4
ABC
a
S AB AC BAC a a
.
Xét tam giác
ABH
vuông tại
B
ta có
.tan .tan 60 3BH AB BAH a a
.
Xét tam giác
SHB
vuông tại
H
ta có
.tan 3.tan 60 3SH BH SBH a a
.
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABC
2 3
.
1 1 3 3
. . . .3
3 3 4 4
S ABC ABC
a a
V S SH a
.
Câu V. (2 điểm)
1. Tính tích phân
2
2
0
sin
d
sin cos
x x
x
x x x
.
Lời giải
Ta có
2 2
2 2
0 0
sin sin cos cos
d d
sin cos sin cos
x x x x x x x x
x x
x x x x x x
2 2
0 0
2
0
sin cos cos
cos
d d
sin cos sin cos
d
J
I
x x x x x x
x x
x x
x x x x x x
x x

.
Trong đó
2 2
2
0
2
0
2 8
d
x
I
x x
.
Xét tích phân
2 2
2
0 0
0
sin cos
cos
d ln sin cos
sin cos sin cos
d x x x
x x
J x x x x
x x x x x x
ln sin cos ln 0sin0 cos0 ln ln1 ln
2 2 2 2 2
.
Vậy ta có
2
2 2
0
sin
d ln
sin cos 8 2
x x
x I J
x x x
.
Lưu ý: Ta có
sin cos .sin . sin cos sin cos sin cosx x x x x x x x x x x x x x
.
2. Cho hai số thực dương
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
2
2
2 2
log log
2
x x y
x y x
y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 2
1 1
P
x y
.
Lời giải
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 2
2
x x y x
x y x x y x y x
y y
T
rang 7
2
2
2 2 2
l
og log 1 log
x
x y y x x
y
2
2
2 2
l
og log
x y x y
x x
y y
.
1
Xét hàm số
2
l
ogf t t t
, ta có
1
1
0
ln 2
f t
t
với mọi
0t
. Do đó hàm số
f
t
đồng
biến trên
0
;
.
2
Từ
1
2
suy ra
2
2 2
2
1
1
x
y x
x x y x y y x x y
y x
.
Lúc đó ta có
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2
1
1
1 1 2 2
2 2 . 2 2 2 2
x
P x x
x y x x x x
.
Dấu
"
"
xảy ra khi
4
2
4
4
2
2
2
2 2 0
2 1
x x x do x y
x
.
-----------------------------------------------------
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT !

Preview text:

BỘ CÔNG AN BÀI THI ĐÁNH GIÁ MÃ BÀI THI CA1
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO
Phần tự luận: TOÁN
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:
…………………………………...
Số báo danh:……………………………………..
Câu I. (2 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 6x + 5 trên đoạn [ 1 − ;2]. 4 − x +12
2) Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ) , đường thẳng d : y = 2x + m . Chứng x +1
minh rằng d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số . m
Câu II. (2 điểm)
1) Tìm số phức z thỏa mãn z − 2z = 2 +15 . i 3x + 2
2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 3x + . 2 Câu III. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I (1;2) và đường thẳng d : 3x − 4 y +10 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. x y −1 z − 3
2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 1 1 2 − (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6z − 6 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d
sao cho giao tuyến của ( P) và (S ) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Câu IV. (2 điểm)
1) Cho tập hợp A = {1, 2,, 2 }
0 gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên
hai số phân biệt từ tập .
A Tìm xác suất để tích hai số được chọn là một số chia hết cho 6.
2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, 𝐵𝐴𝐶 � = 120o, AB = AC= .
a Tam giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C , góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và ( ABC ) bằng o
60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
( ABC). Chứng minh rằng HB vuông góc AB và tính thể tích khối chóp S.ABC theo . a Câu V. (2 điểm) π 2 2 x sin x
1) Tính tích phân I = d . x
x sin x + cos x 0 x x y
2) Cho các số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn: log ( x + y) 2 2 + = log + x . 2 2 y 2 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + . 2 2 x y
--------------------------HẾT--------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAND NĂM 2023
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG VĂN TÂM Câu I. ( 2 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  6x  5 trên đoạn  1  ;2. Lời giải Ta có 2
y  3x 12x . x  0  1  ;2   Khi đó 2
y  0  3x 12x  0   . x  4    1  ;2 
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn  1
 ;2 và y 
1  2, y0 5 , y2 11  nên suy ra
min y y2  11  . 1;2 4  x 12
2. Cho hàm số y
có đồ thị C và đường thẳng d : y  2x m . Chứng minh rằng d cắt x 1
C tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m . Lời giải 4x 12
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là
 2x m . x    1   1 x 1
 4x 12  2x mx   1 2
 2x m  6x m 12  0 . 2
Xét phương trình 2 ta có 2 2
  m    m  2 6 4.2.
12  m  4m 132  m  2 128  0 , m  
Suy ra phương trình 2 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m   . 2 Lại có 2 
1 m  6 
1  m 12  16  0 , m
   nên phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, khác 1
 với mọi m   .
Do đó phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m , tức là đường thẳng d luôn cắt
đồ thị C tại hai điểm phân biệt với mọi m   . Câu II. ( 2 điểm)
1. Tìm số phức z thoả mãn z  2z  2 15i . Lời giải
Giả sử số phức cần tìm là z a bi , với a , b   . Suy ra z a bi .
Theo đề ta có z  2z  2 15i a bi  2a bi  2 15i a
  3bi  2 15i Trang 2  a   2 a  2        . 3  b 15 b   5  
Vậy số phức cần tìm là z  2  5i . 3x  2
2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  . 2 x  3x  2 Lời giải 3x  2 4x   1 x  2 4 1
Ta có f x      . x   1 x  2 x   1 x  2 x  2 x 1   Suy ra f  x 4 1 4 1 dx       dx  dx  dx   x   x   C .    4ln 2 ln 1 x  2 x 1 x  2 x 1
Lưu ý: Ta có thể dùng “đồng nhất thức” như sau: 3x  2 A B Ax  
2  Bx   1
ABx 2AB
Giả sử f x       x   1 x  2 x 1 x  2 x   1 x  2 x   1 x   2
AB  3 A  1     Khi đó ta có      
. Suy ra f x 1 4 . 2 A B  2 B  4   x 1 x  2 Câu III. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I 1;2 và đường thẳng d : 3x  4 y 10  0 . Viết phương
trình đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d . Lời giải 3.1 4.2 10
Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d d I , d   1. 3 42 2
Đường tròn C tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R d I , d  1 nên có 2 2
phương trình là x  
1  y  2 1. x y 1  z 3
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu 1 1 2  S 2 2 2
: x y z  2x  6z  6  0 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho
giao tuyến của P và S  là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Lời giải 2 2 Ta có 2 2 2
x y z x z    x   2 2 6 6 0
1  y z  
3 16 , suy ra mặt cầu S  có tâm I 1;0; 
3 và bán kính R  16  4 . Trang 3 
Đường thẳng d đi qua điểm A0;1; 
3 và nhận u  1;1; 2 làm vectơ chỉ phương nên có d x t 
phương trình tham số là y 1 t  .
z  32t 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d H d H t ; 1 t ; 3 2t 
IH t 1;1 t;6 2t.    
Ta có IH u IH . u  0   1 t   1  
1 1 t 26  2t  0  t  2 . Suy ra H 2;3;  1 . d d Ta tính được 2 2 2
IH  1  3  2  14  R nên H nằm trong mặt cầu S  . Do đó d cắt S
tại hai điểm phân biệt (xem hình vẽ minh hoạ).
(S ) I R d r H K P
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên P. Khi đó ta có IK IH  14 .
Do đó, bán kính đường tròn giao tuyến của P và S  là 2 2 2 2 2 2 r
R IK  4  IK  4  IH  2
Dấu "  " xảy ra  K H . 
Khi đó, mặt phẳng P đi qua điểm H 2;3; 
1 và nhận IH  1;3;2 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là  1 x  2  3 y   3  2z  
1  0  x  3y  2z  9  0 . Câu IV. (2 điểm)
1. Cho tập hợp A  1;2;3;...; 
20 gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên hai số phân biệt từ
tập hợp A . Tính xác suất để tích 2 số được chọn là một số chia hết cho 6 . Lời giải
Chọn hai số phân biệt từ tập hợp A có 2 C 190 cách. 20
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n   190 .
Gọi X là biến cố: "Tích 2 số được chọn là một số chia hết cho 6 " . Trang 4
Nhận thấy rằng trong tập hợp A
+ 3 số chia hết cho 6 là 6 ; 12; 18 và 17 số không chia hết cho 6 là các số còn lại.
+ 7 số chia hết cho 2 và không chia hết cho 6 là 2; 4;8;10;14;16; 20 .
+ 3 số chia hết cho 3 và không chia hết cho 6 là 3;9;15 .
TH1: Chọn cả hai số đều chia hết cho 6 có 2 C  3 cách. 3
TH2: Chọn một số chia hết cho 6 và một số không chia hết cho 6 có 1 1
C .C  51 cách. 3 17
TH3: Chọn hai số không chia hết cho 6, trong đó có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 có 1 1 C .C  21. 7 3 Suy ra n 
A  3  51 21 75 . Vậy ta có P  75 15 A   . 190 38
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác cân tại A , 
BAC  120 và AB AC a . Tam
giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C , góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABC bằng 60 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên  ABC. Chứng minh rằng HB vuông góc với AB
tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . Lời giải S H H C B K C K a a 60° a A A a B
Ta có H là hình chiếu của S lên  ABC nên SH   ABC  SH AB .
AB SB gt  Lúc đó ta có 
AB  SHB    , mà HB
SHB nên AB HB . (đpcm) AB   SH cmt 
Chứng minh tương tự ta có AC HC . (xem hình vẽ minh hoạ) 
 SABABCD AB
SHB AB  Ta có   
SAB ABCD  SB HB   , ,  SBH  60.   SHB
SAB SB SHB
ABC HB  Trang 5  2 1 1 a 3
Diện tích tam giác ABC S  .A .
B AC.sin BAC  . . a . a sin120  . ABC  2 2 4
Xét tam giác ABH vuông tại B ta có  BH  . AB tan BAH  .
a tan 60  a 3 .
Xét tam giác SHB vuông tại H ta có 
SH BH.tan SBH a 3.tan 60  3a . 2 3 1 1 a 3 3 a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC V  .S .SH  . .3a  . S . ABC  3 ABC 3 4 4 Câu V. (2 điểm) 2 2 x sin x 1. Tính tích phân dx  .
x sin x  cos x 0 Lời giải 2 2 2 2 x sin x
x sin x x cos x x cos x Ta có dx  dx  
x sin x  cos x
x sin x  cos x 0 0 2
xxsin x  cos x 2 2  x cos x x cos x  dx x dx  dx    .
x sin x  cos x
x sin x  cos x 0 0 0
  I J 2 2 2 2 x Trong đó I x dx    . 2 8 0 0 2 2 x cos x
d x sin x  cos x 2 Xét tích phân J  dx
 ln xsin x  cos x  
x sin x  cos x
x sin x  cos x 0 0 0
 ln sin  cos ln 0sin 0  cos0  ln ln1 ln . 2 2 2 2 2 2 2 2 x sin x Vậy ta có
dx I J  ln  .
x sin x  cos x 8 2 0   
Lưu ý: Ta có x sin x  cos x  x .sin x x
. sin x cos x  sin x x cos x sin x x cos x . 2 x x y
2. Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn log x y 2   log
x . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 y 2 1 1
của biểu thức P   . 2 2 x y Lời giải 2 x x y x
Ta có log x y 2   log
x  log x y 2 2
  log x  log y log 2  x 2 2 2 2 2 2 y 2 y Trang 6 x    x y x y
log x y 2 2
log y  1 log x x 2 2  log 
 log x x .   1 2 2 2 y 2 2 y y
Xét hàm số f t  t  log t , ta có f t 1 1
 0 với mọi t  0 . Do đó hàm số f t đồng 2 t ln 2
biến trên 0;  . 2 x y x Từ   1 và 2 suy ra 2 2
x x y x y y 2 x  
1  x y  . 2 y x 1 x  2 2 1 1 1 1 2 2 Lúc đó ta có 2 2 P      x  2  2 x .  2  2 2 2 . 2 2 2 2 2 2 x y x x x x 4 2 2 Dấu "  " xảy ra khi 2 4 4 x
x  2  x  2 do x   0  y  . 2 x 2 1
-----------------------------------------------------
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT ! Trang 7
Document Outline

  • de-tham-khao-danh-gia-tuyen-sinh-dai-hoc-cong-an-nhan-dan-nam-2023-mon-toan
  • 2023_Đề tham khảo đánh giá TSCAND 2023