Đề tham khảo giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Chu Văn An, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 7
PHÒNG GD&ĐT QUN I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THAM KHO
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9
. B.
1
3
. C.
5
. D.
2,5
.
Câu 2. S đối ca
8
9
là s nào?
A.
. B.
9
8
. C.
8
9
. D.
8
9
.
Câu 3. Hãy sp xếp các s hu t sau theo th t t bé đến ln:
15 25 3
;0; ;
17 17 17
?
A.
3 25 15
;0; ;
17 17 17
. B.
25 15 3
;0; ;
17 17 17
.
C.
3 15 25
;0; ;
17 17 17
. D.
25 15 3
; ;0;
17 17 17
.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t
1
2
. B. Đim
B
biu din s hu t
2
.
C. Đim
C
biu din s hu t
1
2
. D. Đim A biu din s hu t
1
2
.
Câu 5. Hình hp ch nht có bao nhiêu cnh?
A. 9 cnh. B. 10 cnh. C. 11 cnh. D. 12 cnh.
Câu 6. mi đnh ca hình lập phương có bao nhiêu góc?
A. 3 góc bt. B. 3 góc vuông. C. Không có góc nào. D. 5 góc.
Câu 7.
Đưng chéo ca hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là đường nào?
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
A.
'AD
. B.
'BC
. C.
'AC
. D.
BD
.
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
7 cmBC
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
7' c' mEC
. B.
7 cmAD
. C.
' ' 7 cmAD
. D.
7' cmEB
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng t giác
.MNPQ EFGH
cnh
7 cmME
,
4 cmHG
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7 cmNF
. B.
4 cmNF
. C.
4 cmEH
. D.
7 cmNP
.
Câu 11.
Các mt bên ca hình lăng trụ đứng t giác ABCD.A’B’C’D’ là nhng hình gì?
A. Tam giác. B. T giác. C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mt bên của lăng trụ đứng
là:
A.ABC. B.ABPM. C.ACMN. D.BCPN.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Trong các s 2,5; 0;
1
3
,
1
1
2
s nào là s hu t dương? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
2 6 1
:
3 9 7
; b)
3 5 4 3
11 9 9 11
;
c)
52
3
9 .8
27 .16
.
Bài 3: (1,5 đim). (TH) Tìm s hu t
x
, biết:
a)
5
25% 1
6
x
; b)
52
: 0, 75
43
x
.
Bài 4: (1,0 đim). (TH)
Cho nh hp ch nht ABCD.MNHQ như hình
v, có AB = 5cm, BC = 7cm, AM = 3cm Tính din
tích xung quanh th tích ca hình hp ch nht
này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Thùng đựng ca mt máy ct c dng lăng tr đứng tam giác. Hãy tính th tích ca thùng.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Mt căn phòng nh hp ch nht chiu dài
4,5m
, chiu rng
4m
, chiu cao
3m
.
Người ta
mun lăn sơn trn nhà bn bc ng. Biết rng tng din tích các ca
2
11m
. Tính din
tích cn lăn sơn ?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt ca hàng bán quần áo chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có th thành viên s đưc gim 15% tng s tin của hóa đơn. Bạn Bình có th thành
viên, bn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đng và mt qun Jeans vi giá 350
000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hi bạn Bình được tr li bao nhiêu tin?
____HT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
A
D
B
C
D
C
A
C
B
PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1 (0,75 điểm): Trong các s 2,5; 0;
1
3
,
1
1
2
s nào là s hu t dương? Vì sao?
25 5
2,5 0
10 2
;
13
10
22
0.5
Nên 2,5;
1
1
2
là các s hu t dương
0.25
2
Bài 2a (0,5 điểm):
2 6 1
:
3 9 7
2 9 1
.
3 6 7
0.25
1
1
7
0.25
6
7
.
Bài 2b (0,5 điểm).
3 5 4 3
11 9 9 11
;
3 5 4
11 9 9
0.25
3
.1
11
0.25
3
11
.
Bài 2c (0,5 điểm).
52
3
9 .8
27 .16
.
52
23
3
34
3 . 2
3 .2
0.25
10 6
94
3 .2
3 .2
0.25
2
3.2 3.4 12
.
3
Bài 3a (0,75 điểm). Tìm s hu t
x
, biết:
5
25% 1
6
x
;
1 11
46
x
0.25
1 11
46
x
0.25
19
12
x
.
0.25
Bài 3b (0,75 đim).
52
: 0,75
43
x
.
5 2 3
:
4 3 4
x
0.25
2
:2
3
x
0.25
2
:2
3
x
0.25
1
3
x
.
4
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hp ch nht ABCD.MNHQ như hình vẽ, AB = 5cm, BC =
7cm, AM = 3cm Tính din tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht này.
2
2. 5 7 .3 72 cm
xq
S
.
0.5
3
5.7.3 105 cmV
0.5
5
Bài 5 (0,75 điểm). Thùng đựng ca mt máy ct c dng lăng tr đứng tam giác. Hãy
tính th tích ca thùng.
2
90.60
2700 cm
2
d
S
0.25
3
2700.70 189000 cmV
0.5
6
Bài 6 (0,5 đim).
Mt căn phòng hình hp ch nht chiu dài
4,5m
, chiu rng
4m
,
chiu cao
3m
.
Người ta mun lăn sơn trn nhà bn bc ng. Biết rng tng din
tích các ca
2
11m
. Tính din tích cn lăn sơn ?
Din tích xung quanh căn phòng và din tích trn nhà:
2
2(4,5 4).3 4,5.4 69 mS
.
0.25
Din tích cần lăn sơn:
69 11 = 58 (m
2
)
0.25
7
Bài 7 (1,0 điểm). Mt ca hàng bán quần áo chương trình khuyến mãi như sau: Khách
hàng th thành viên s đưc gim 15% tng s tin của hóa đơn. Bn Bình th thành
viên, bn mua hai chiếc áo mi, mỗi áo đều giá 200 000 đồng mt qun Jeans vi
giá 350 000 đng. Bạn đưa cho ngưi thu ngân 1 triệu đng. Hi bạn Bình được tr li bao
nhiêu tin?
S tin bn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một qun Jeans sau khi gim giá:
(100% 15%).(2.200000 350000) 637500
ng).
0.5
S tiền Bình được tr li:
1000000 637500 = 362500 (đồng)
0.5
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
PHÒNG GD&ĐT QUẬN I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ NG THCS CHU VĂN AN C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. 9 . B. . C. 5 . D. 2, 5 . 3 8
Câu 2. Số đối của là số nào? 9 9 9 8 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 9 9 15 25 3
Câu 3. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; 0; ; ? 17 17 17 3 25 15 25 15 3 A. ; 0; ; . B. ; 0; ; . 17 17 17 17 17 17 3 15 25 25 15 3 C. ; 0; ; . D. ; ; 0; . 17 17 17 17 17 17
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 . 2 1 1
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 2 2
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 11 cạnh. D. 12 cạnh.
Câu 6. Ở mỗi đỉnh của hình lập phương có bao nhiêu góc?
A. 3 góc bẹt. B. 3 góc vuông. C. Không có góc nào. D. 5 góc. Câu 7.
Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' là đường nào? B C D A B' C' A' D'
A. A ' D .
B. BC ' .
C. AC ' . D. BD . Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có BC 7 cm. Khẳng định B C nào sau đây sai? D A B' C' A' D' A. E 'C ' 7 cm. B. AD 7 cm . C. A' D '
7 cm . D. E ' B 7 cm.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNP .
Q EFGH có cạnh ME 7 cm , HG
4 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. NF 7 cm . B. NF 4 cm . C. EH 4 cm. D. NP 7 cm . Câu 11.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ là những hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên của lăng trụ đứng là:
A.ABC. B.ABPM. C.ACMN. D.BCPN.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1 1
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Trong các số 2,5; 0; , 1
số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 3 2
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 2 6 1 3 5 4 3 5 2 9 .8 a) : ; b) ; c) . 3 9 7 11 9 9 11 3 27 .16
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 5 5 2 a) 25% x 1 ; b) : x 0, 75 . 6 4 3
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình
vẽ, có AB = 5cm, BC = 7cm, AM = 3cm Tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4, 5m , chiều rộng 4m , chiều cao 3m . Người ta
muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 2 11m . Tính diện tích cần lăn sơn ?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành
viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350
000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? ____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C A D B C D C A C B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 1 1 1
Bài 1 (0,75 điểm): Trong các số 2,5; 0; , 1
số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 3 2 25 5 1 3 Vì 2, 5 0; 1 0 0.5 10 2 2 2 1 Nên 2,5; 1
là các số hữu tỉ dương 0.25 2 2 6 1 2
Bài 2a (0,5 điểm): : 3 9 7 2 9 1 . 0.25 3 6 7 1 1 7 0.25 6 . 7 3 5 4 3
Bài 2b (0,5 điểm). ; 11 9 9 11 3 5 4 0.25 11 9 9 3 .1 11 0.25 3 . 11 5 2 9 .8
Bài 2c (0,5 điểm). . 3 27 .16 5 2 2 3 3 . 2 3 0.25 3 4 3 .2 10 6 3 .2 9 4 3 .2 0.25 2 3.2 3.4 12 . 5
3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 25% x 1 ; 6 1 11 x 0.25 4 6 1 11 x 0.25 4 6 19 x . 0.25 12 5 2
Bài 3b (0,75 điểm). : x 0, 75 . 4 3 5 2 3 : x 0.25 4 3 4 2 : x 2 0.25 3 2 x : 2 3 0.25 1 x . 3
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ như hình vẽ, có AB = 5cm, BC =
4 7cm, AM = 3cm Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 2 S 2. 5 7 .3 72 cm . xq 0.5 3 V 5.7.3 105 cm 0.5 5
Bài 5 (0,75 điểm). Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy
tính thể tích của thùng. 90.60 2 S 2700 cm 0.25 d 2 3 V 2700.70 189000 cm 0.5
Bài 6 (0,5 điểm). Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4, 5m , chiều rộng 4m , 6
chiều cao 3m . Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 2
11m . Tính diện tích cần lăn sơn ?
Diện tích xung quanh căn phòng và diện tích trần nhà: 0.25 2 S 2(4, 5 4).3 4, 5.4 69 m . Diện tích cần lăn sơn: 0.25 69 – 11 = 58 (m2)
Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách
hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành 7
viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với
giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm giá: 0.5 (100% 15%).(2.200000 350000) 637500 (đồng).
Số tiền Bình được trả lại: 0.5
1000000 – 637500 = 362500 (đồng)
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7