Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đồng Tháp

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Mời bạn đọc đón xem!

S GD&ĐT ĐNG THÁP
TNG THCS
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN TOÁN – LP 6NĂM HC 2023 - 2024
- Thi đim kim tra: Kim tra gia kì 1.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% trc nghim; 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 35% nhận biết; 35% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 u hỏi: Nhận biết: 14 câu; Thông hiểu: 10 câu; Vận dụng: 4 câu).
+ Phần tự luận: 3 điểm (gồm 5 câu hỏi: Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 1 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).
- Cách tính đim: Kim tra gia hc kì I tng s 36 tiết (10 đim)
Ch đề 1 2 Tổng
S tiết 24 12 36
Đim 6,67 3,33 10
Đim làm tròn 7,0 3,0 10
Chủ đề/
kĩ năng
Nội dung/
Đơn v kiến thức
Mức độ
Tổng số
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL
TN
TL
Số câu
TN
Số ý;
câu TL
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(13)
S t nhiên /
24 tiết
Tập hợp. Số tự nhiên.
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
4
(TN
1,13,15,21)
2
(TN 20,24)
0,5đ
2
(TL 29a,b)
1đ
1
(TL 30b)
0,5đ
6 3
Tính chia hết, chia có dư
trong tập hợp các số tự
nhiên
. Tính chất, dấu
hiệu chia hết.
2
(TN 14,19)
0,5đ
1
(TN 2)
0,25đ
1
(TL 6)
0,25đ
4 0
Ước, bội. Số nguyên tố,
hợp số. Ước chung và
bội chung
5
(TN
3,5,16,18,28)
1,25đ
4
(TN
4,17,26,27)
1
(TN 22)
0,25đ
1
(TL 29c)
0,5đ
10 1
Các hình
phng trong
thc tin /
12 tiết
Hình vuông, tam giác
đều, lục giác đều.
1
(TN 7)
0,25đ
1
(TN 8)
0,25đ
2
(TL 9,25)
0,5đ
4 0
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
2
(TL 10,12)
0,5đ
2
(TL 11,23)
0,5đ
4 0
Chu vi và diện tích của
một số hình trong thực
tiễn.
1
(TL 30a)
0 1
Số câu TN/
Số ý; câu TL
14 0 10 2 4 2 0 1 28 5
Điểm số
3,5 0 2,5 1 1 1 0 1 7 3
Tổng số điểm
3,5 điểm 3,5 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm
S GD&ĐT ĐNG THÁP
TNG THCS
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HC 2023 - 2024
Nội dung/
Đơn v kiến thc/kĩ năng
Mc độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý;
câu)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý;
câu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chủ đề 1: Tập hợp các số tự nhiên (24 tiết)
Nội dung 1: Tập hợp. Số t
nhiên. Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên.
Nội dung 2: Tính chia hết,
chia có dư trong tập hợp các
số tự nhiên. Tính chất, dấu
hiệu chia hết.
Nội dung 3: Ước, bội. Số
nguyên tố, hợp số. Ước
chung và bội chung.
Nhn biết
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 C1
- Nhận biết được phần tử thuộc tập hợp 1 C2
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố 1 C3
Nhận biết luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1 C13
Nhận biết số thuộc tập hợp 1 C15
Nhận biết được khái niệm ước 1 C16
Nhận biết được cách viết tập hợp tập hợp 1 C21
Nhận biết được số trăm của một số tự nhiên cho trước 1 C29a
Nhận biết được cách biểu diễn số tự nhiên dưới dạng số La Mã. 1 C29b
Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 1 C14
Nhận biết được số nguyên tố từ các số cho trước C18
Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 1 C19
- Nhận biết được các số thuộc tập hợp với điều kiện cho trước 1 C28
Thông hiu
- Biết cách tính tổng các số cho trước 1 C20
- Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 1 C24
- Hiểu được cách tìm ước của một số cho trước 1 C4
- Biết cách các tổng cho trước chia hết cho 3 1 C5
- Biết được hợp số từ các số cho trước 1 C17
- Hiểu được cách tìm bội chung của hai số cho trước 1 C26
- Hiểu được các số nguyên tố 1 C27
Vn dng
Vận dụng được các phép tính với số tự nhiên. 1 C30b
Vận dụng được khái niệm ước chung và bội chung. 1 C6
– Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố 1 C22
Vận dụng được vào rút gọn phân số. 1 C29c
Chủ đề 2: Các hình phẳng trong thực tiễn (12 tiết)
Nội dung 1: Hình vuông,
tam giác đều, lục giác đều.
Nội dung 2: Hình chữ nhật,
Hình thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
Nội dung 3: Chu vi và diện
tích của một số hình trong
thực tiễn.
Nhận biết
Nhận dạng được tam giác đều. 1 C7
Mô tả được mt s yếu t cơ bn ca hình bình hành 1 C10
Mô tả được mt s yếu t cơ bn ca hình thoi 1 C12
Thông hiu
Mô tả được hình vuông. 1 C8
Mô tả được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đường chéo) ca hình ch nht 1 C11
Mô tả được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đường chéo) ca hình thoi. 1 C23
Vn dng
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và
din tích của lục giác đều.
1 C9
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và
din tích của quan hệ giữa hình vuông và lục giác đều.
1 C25
Giải quyết được những vấn đề thực tin (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với thực hiện các phép tính.
– Vn dụng được kiến thc vào giải quyết những vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc).
1 C30a
TRƯNG THCS
Lp: ……………
H và tên:
………………………………………………………
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TOÁN 6 NĂM HC
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
PHN I. TRẮC NGHIM (7
đim).
Chn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các s sau s nào là s t nhiên?
a.
b. c. 2023 d. 17,9
Câu 2: Cho A là tp hp các s t nhiên chn nh hơn 10. Khng đnh nào sau đây là đúng?
a.
b. c. d.
Câu 3: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
a. 16 b. 17 c. 1 d. 33
Câu 4: S nào sau đây là ưc ca 10:
a. 0 b. 5 c. 15 d. 20
Câu 5: Trong các tng sau, tng nào chia hết cho 3?
a.
b. c. d.
Câu 6: Chn ý đúng:
a. 5 là ưc 3 b. 2 là bi ca 6 c. 8 là bi ca 4 d. 9 là ưc ca 25
Câu 7: Trong các hình dưi đây hình v tam giác đu là:
a. Hình a. b. Hình b. c. Hình c. d. Hình d.
Câu 8: Tìm câu đúng nht:
a. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
b. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
c. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
d. Hình vuông là t giác có hai cnh k bằng nhau.
Câu 9: Ba đưng chéo chính ca lc giác
là:
a.
b. c. d.
Câu 10: Yếu t nào sau đây không phi ca hình bình hành?
a. Hai cnh đi bng nhau. b. Hai cnh đi song song.
c. Hai góc đi bng nhau. d. Hai đưng chéo bng nhau.
Câu 11: Yếu t nào sau đây không phi ca hình ch nht?
a. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau. b. Hai cnh đi bng nhau.
c. Hai cnh đi song song d. Có bn góc vuông
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
a. AB song song với CD và BC song song với AD.
b. AB = BC = CD= AD
c. AC và BD vuông góc với nhau
d. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
Câu 13: Tích 5.5.5.5 được viết dưới dạng luỹ thừa là:
a. 4
5
. b. 5
4
. c. 5.4. d. 5
5
.
Câu 14: Cho các số: 362; 124; 903; 140. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 2?
a. 2. b. 4. c. 1. d. 3.
Câu 15: Cho tập hợp P = {1; 2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
a. 1
P. b. 2 P. c. 3 P. d. 0 P
Câu 16: Cho các số: 2; 5; 6; 4. Trong các số đã cho, ước của 15 là:
a. 6. b. 2. c. 4. d. 5.
Câu 17: Cho các số: 11; 12; 15; 26; 31. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số là hợp số?
a. 2. b. 4. c. 5. d. 3.
Câu 18: Cho các số: 17; 27; 28; 49. Trong các số đã cho, số nguyên tố là:
a. 17. b. 28. c. 27. d. 49.
Câu 19: Cho các số: 125; 413; 718; 942. Trong các số đã cho, số chia hết cho 5 là:
a. 718. b. 125. c. 942. d. 413.
Câu 20: Giá trị của biểu thức 79 +114 + 21 + 86 bằng:
a. 300. b. 190. c. 310. d. 290
Câu 21: Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ, nhỏ hơn 7 là:
a. E = {1; 3}. b. E = {1; 3; 5; 7}.
c. E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. d. E = {1; 3; 5}.
Câu 22: Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
a. 22.25. b. 2.5.10 c. 2
2
.5
2
. d. 4.52.
Câu 23: Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật lần lượt bằng 8cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng:
a. 14cm. b. 7 cm. c. 28cm. d. 7,5cm.
Câu 24: Giá trị của biểu thức 36.29 + 36.71 bằng:
a. 3600. b. 360. c. 3240. d. 36000.
Câu 25: Một hình vuông và một hình lục giác đều có chu vi bằng nhau. Biết rằng độ dài cạnh
hình vuông bằng 6cm, độ dài cạnh của lục giác đều bằng:
a. 8 cm. b. 6 cm. c. 4 cm. d. 5 cm.
Câu 26: Trong các số dưới đây, bội chung của 12 và 20 là:
a. 24. b. 48. c. 40. d. 60.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. Không có số nguyên tố số chn.
b. Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là số chn.
c. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 3.
d. Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 và chia hết cho 5 đều là hợp số.
Câu 28: Cho số tự nhiên x thoả mãn: x
B(3) và 6 < x < 18. Có bao nhiêu giá trị của x thoả
mãn yêu cầu bài toán?
a. 5. b. 9. c. 6. d. 3.
PHN II. T LUN
(3 đim).
Câu 29 (1,5 đim):
a. Cho s 234560, s trăm là bao nhiêu?
b. Biu din s 23 i dng s La Mã.
c. Rút gn phân s
Câu 30 (1,5 đim): Mnh vưn có kích thưc như hình v.
5m
40m
15m
30m
A
B
F
E
D
C
a. Tính din tích mnh vưn đó?
b. Giá đt 1m
2
là 500000đ, hi toàn b mnh vưn giá bao nhiêu tin?
------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
KIM TRA GIA HC KÌ I - TOÁN 6NĂM HC 2023 - 2024
I./ TRC NGHIM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C D B B B C C A B D A D B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A D D A B A D C B A C D A D
II./ TỰ LUN
Câu Đáp án Đim
29a Cho s 234560 s trăm là 2345 0,5
29b 23 = XXIII 0,5
29c
Thu gn
0,5
30a
Tính đưc din tích ABCD là 525 m
2
Tính din tích DCFE là: 200 m
2
Tính din tích mnh vưn: 725 m
2
0,5
0,5
0,25
30b Giá tin mnh vưn: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA/CUỐI KÌ I
MÔN HỌC: TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
-
Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa I; Khi kết thúc nội dung: Chương 1: SH và chương 3: HH.
-
Thời gian làm bài: 60 phút.
-
Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm; 70% tự luận).
-
Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 3 điểm Nhận biết; 4 điểm Thông hiểu; 2 điểm Vận dụng; 1 điểm Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 6 câu hỏi: Nhận biết: 6 câu).
+ Phần tự luận: 7 điểm (gồm 4 câu hỏi thông hiểu 4 điểm, 2 câu hỏi Vận dụng thấp : 2 điểm; 1 câu Vận dụng cao:1 điểm).
*
Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì.
Mức độ
Tng s
Đim s
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL
TN
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Chủ đề 1: Số tự
nhiên.
Biết lit kê các phn t của
tập hp. Biết viết các s tự
nhiên theo th tự liên tiếp.
1
1
0,25 đim
Sử dng đúng hiu
,,
. Lit đưc
phn t thuc tp hp này
không thuc tp hp
kia. Nhân, chia hai lũy
tha cùng s. Th tự
thc hin phép tính
2
1
1
2
2
2 điểm
Vận dụng các phép tính
tính toán biểu thức; Tìm
x.
1
1
1
1
2
2
2,5điểm
Vn dng kiến thc tìm
ƯCLN, BCNN để gii bài
toán ni gn vi thc tế
2
1
1
2
2
2,25 điểm
theo toán hc hoc thc tế
cuc sng.
Số câu:13
Số điểm: 7,0 Tỉ l 70
%
Ch đề 2: Các hình
phng trong thc
tiễn.
Nhn biết đưc các hình
Hình vuông, tam giác đu,
lục giác đu. Hình ch nht.
Hình thoi. Hình bình hành.
Hình thang cân
2
2
0,5 điểm
Hiu đưc đc đim các
hình: Hình vuông, tam giác
đều, lc giác đu. Hình ch
nht. Hình thoi. Hình bình
hành. Hình thang cân. Tính
các yếu t còn li.
2
1
1,5 điểm
Vn dng đưc công thc
nh chu vi din tích hình
vuong , hình chu nhat
1
1
1
1 điểm
Số câu: 7
Số điểm: 3,0 Tỉ l 30%
Số câu TN/Số ý;
câu TL
5
2
6
3
1
2
1
12
8
20câu/10đ
Điểm số
1,25 đ
1,75 đ
1,5 đ
2,5 đ
0,25 đ
1,75 đ
1 đ
12
8
10
đim
Tổng số điểm
3 điểm
4 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
10 điểm
* Ghi chú:
-
TN: Trắc nghiệm; TL: Tự luận.
Đối
với
kiểm
tra
giữa
1
(thang
điểm
10;
tổng
số
tiết
tính
đến
thời
điểm
kiểm
tra
30):
Đ
iểm
cho
mỗi
ch
đề
tính như sau
:
(số tiết x 10) : tổng số tiết
Chủ đề
1
2
Tổng
Số tiết 24 8 32
Điểm 7 3
Điểm làm tròn 7 3 10
UBND THÀNH PH SA ĐÉC
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN LANG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ HC K I
Năm hc: 2023 – 2024
Môn kim tra: TOÁN 6
Ngày kim tra: .../11/2023
Thi gian: 60 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM: (3 đim).
Hãy chn ch cái đứng trước câu tr li đúng nht.
Câu 1:
Tp hp A các s t nhiên ln hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A.

2; 3; 4; 5; 6; 7
B.

3; 4; 5; 6
C.

2; 3; 4; 5; 6
D.

3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Cho tp hp A =

ba ;4;;1
. Chn khng định đúng:
A.
A0
B.
Aa
C. A4 D.
A1
Câu 3: Viếtkếtquả2
4
.2dướidngluỹthalà:
A. 2
4
B. 2
3
C. 2
6
D. 2
5
Câu 4: Kết qu phép tính 135 + 360 + 65 + 40 là:
A. 500 B. 600 C. 400 D. 200
Câu 5:Kết qu ca phép toán tìm s t nhiên x thõa mãn ( 2x +1).5
7
= 5
8
là :
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 0
Câu 6: Kết qu ƯCLN (12; 18) là:
A. 12 B. 6 C. 18 D. 36
Câu 7: Kết qu BCNN ca 12 và 18 là:
A.36 B. 12 C. 18 D. 6
Câu 8: Hình nào dưới đây là hình v ch tam giác đều?
A.
C.
B.
D.
Câu 9: Trongcáchìnhsau,hìnhnàolcgiácđều?
A. B.
C. D.
ĐỀ THAM KHO
Đề
g
m có 02 tran
g
Câu 10: Trong hình ch nht, phát biu nào sau đây sai?
A. Bn cnh bng nhau
B. Hai đường chéo bng nhau
C. Hai cnh đối bng nhau
D. Bn góc vuông
Câu 11:Khng định nào sau đây là đúng nht khi nói v hai đường chéo ca hình
thoi ?
A. Hai đường chéo song song vi nhau
B. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
D.Hai đường chéo bng nhau
Câu 12:
Chu vi ca hình thoi có độ dài cnh bng 4cm là:
A. 16cm
2
B. 8cm
2
C. 16cm D. 8cm
B. PHN T LUN: (7 đim).
Câu 1: (1,5 đim): Cho tp hp P các s t nhiên va ln hơn 7 va nh hơn 13.
a/ Hãy viết tp hp P bng cách lit kê các phn t.
b/ Đin kí hiu “ thuc” hoc “ không thuc” vào ch (…..) cho đúng:
6 .. P 11 .. P
Câu 2: (2,0 đim):
a/ Thc hin các phép tính sau: 6
2
– 2
3
.3 + 16.3
b/ Tìm s t nhiên x biết: 2x 138 = 2
3
. 3
2
Câu 3: (1,75 đim):
a/ Phân tích s 840 ra tha s nguyên t.
b/ S hc sinh khi 6 ca mt trường trong khong t 200 đến 300 hc sinh . Biết
rng khi xếp hàng 8 , hàng 12 , hàng 15 đều va đủ . Tính s hc sinh khi 6 ca
trường đó ?
Câu 4: (1,75 đim):
a) Quan sát các hình bên dưới , hãy ch ra hình nào là nh vuông, tam giác đều,
hình lc giác đều, hình thoi:
b) Mt khu vườn trng rau xanh hình ch nht có chiu dài là 11,5 m và chiu rng
là 8,5 m .Tính chu vi và din tích khu vườn đó ?
-------------------- HT --------------------

UBND THÀNH PH SA ĐÉC
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN LANG
Ngày thi: …/…/2023
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ HC K I
Năm hc: 2023 – 2024
Môn kim tra: TOÁN 6
Ngày kim tra: ..../11/2023
Thi gian: 60 phút (không k thi gian phát đề)
I. HƯỚNG DN CHUNG
1) Nếu hc sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng, chính
xác, cht ch thì cho đủ s đim ca câu đó.
2) Vic chi tiết hóa (nếu có) thang đim trong hướng dn chm phi bo đảm
không làm sai lch hướng dn chm và phi được thng nht thc hin trong t chm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
A. PHN TRC NGHIM: (3 đim).
B. PHN T LUN: (7 đim).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C D B B B A D A A C C
CÂU HƯỚNG DN CHM ĐIM
1 (1,5 đim)
a/ P = {8; 9; 10 ; 11 ;12} 1,0
b/ 6
P; 11
P 0.25 - 0,25
2 (2,0 đim)
a/ 6
2
– 2
3
. 3 +16 . 3
= 36 – 8 . 3 + 48
= 36 – 24 + 48 = 60
0.5
0.5
b/ 2x – 138 = 2
3
. 3
2
2x 138 = 72
2x = 72 + 138
2x = 210
x = 210: 2
x = 105
0.5
0.5
3 (1,75 đim)
a/ Phân tích s 840 ra tha s nguyên t
840 = 2
3
.3.5.7
0,75
b/ Gi x là s HS khi 6 cn tìm ( x trong khong 200 đến 300)
Theo đề bài ta có: x
8 , x
12 , x
15
BCNN(8, 12, 15) = 120
0.25
0.25
HƯỚNG DN CHM
HDC gm có 02 trang
Suy ra : BC( 8;12;15) =BC(120)= {0;120;240;360;480;…….}
Vy : S HS khi 6 cn tìm là : 240 HS
0.25
0.25
4 (1,75 đim)
Hình vuông là: hình b.
Hình tam giác đều là: hình c.
Hình lc giác đều là: hình g.
Hình thoi là: hình a.
0.25
0.25
0.25
0.25
Chu vi ca khu vườn là:
P = ( 11,5 + 8,5 ) . 2 = 20 . 2 = 40 (m)
Din tích ca khu vườn là:
S = 11,5 . 8,5 = 97,75 (m
2
)
0,5
0,25
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN HC: TOÁN LP 6 - NĂM HC 2023 - 2024
(Kèm theo Công văn số /PGDĐT-THCS ngày 14/10/2022 ca Phòng GDĐT)
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia kì I; Khi kết thúc ni dung:
+ Phn
S hc Chương 1: S t nhiên.
+ Phn Hình hc đo lưngBài 3. Chu vi và din tích ca mt s hình trong thc tin.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t lệ 70% trc nghim; 30% t lun).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7 đim (gm 28 câu hi: Nhn biết: 16 câu; Thông hiu: 12 câu).
+ Phn t lun: 3 điểm (gm 6 câu hi: Vn dng: 2 điểm; Vn dụng cao: 1điểm).
* Nếu là đề kim tra cui kì b sung: T l % s đim đi vi ni dung nửa đầu hc kì và ni dung na sau hc kì.
Ch đề/kĩ năng
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ
Tng s
Đim s
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
S câu
TN
S ý; câu
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(13)
Ch đề 1: S t nhiên (24 tiết)
Tp hp. Phn t ca
tp hp
Tp hp s t nhiên.
Ghi s t nhiên
Các phép tính trong
tp hp s t nhiên.
Phép tính lu tha vi
s mũ t nhiên
Tính chia hết trong tập
hp các s t nhiên.
S nguyên t, hp s.
Ước chung và bi chung
14
8
3
1 22 4 7,5
Ph lc 1
Ch đề/kĩ năng
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ
Tng s
Đim s
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
S câu
TN
S ý; câu
TL
Ch đề 2: Các hình phng trong
thc tin
(s tiết 8)
Hình vuông. Tam giác
đều.
Hình ch nht, Hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
Chu vi, din tích
2 4
1 1 6 2 2.5
S câu TN/S ý; câu TL 16
12
4
2 28 6
Đim s 4
3
2
1
10
Tng s điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm
KHUNG BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN HC: TOÁN LP 6 - NĂM HC 2023 - 2024
Ni dung/Đơn v kiến
thc/kĩ năng
Mức độ u cu cn đạt
S câu hi
Câu hi
TN
(S
câu)
TL
(S ý;
câu)
TN
(S câu)
TL
(S ý; câu)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Ch đề 1: Tp hp, các phép tính trong tp hp s t nhiên (s tiết 6)
Ni dung 1:
1/ Tp hp. Phn t ca
tp hp
2/ Tp hp s t nhiên.
Ghi s t nhiên
3 / Các phép tính trong tp
hp s t nhiên.
4/ Phép tính lu tha vi
s mũ tự nhiên
Nhn
biết
Nhn biết:
- Biết cách đọc và viết mt tp hp.
- Biết cách s dng các kí hiu v tp hp ( “” , ”).
- Nhn biết đưc mt phn t thuc hay không thuc
mt tp hp.
2 C 1,2
- Biết biu din s thp phân ra s La Mã t 1 đến 30.
- Biết th th tp hp s t nhiên.
2 C 3,5
Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
2
C 6,8
………………………….
Thông
hiu
Hiểu được th t phép tính để tính
2
C 10,11
Hiu cách viết tp hợp để chn phn t
1
C 4
……….
Vn
dng thp
Vn dng:
Vận dụng các phép tính để thực hiện tính giá trị biểu
thức số và làm bài toán thực tế.
3 C(1,2a,3a)
Vn dng
cao
Ch đề 2: Chia hết, s nguyên t, hp số, ước và bi (s tiết 18)
1/ Tính chia hết trong tp
hp các s t nhiên.
2/ S nguyên t, hp s.
3/ Ước và bi, ƯCLN.
Nhn
biết
Nhn biết:
Biết phép chia hết, chia có dư.
1 C 26
Biết ước và bi ca s t nhiên.
2
C 14,15
Biết được s nguyên t, hp s.
5
C 13,16,17,18, 25]
………………………….
Ph lc 2
Ni dung/Đơn v kiến
thc/kĩ năng
Mức độ u cu cn đạt
S câu hi
Câu hi
TN
(S
câu)
TL
(S ý;
câu)
TN
(S câu)
TL
(S ý; câu)
Thông
hiu
Hiu s nguyên t hp s để nhn biết tích ca hai s
nguyên t. Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
2 C 19,23
Hiểu cách tìm ước và bi
3
C 20,21,22
Vn
dng
Vn dng:
………………………….
Vn dng
cao
Vn dng du hiu chia hết để làm bài toán thc tế.
1
C[2b]
………………………….
Ch đề 2: Các hình phng trong thc tin (s tiết 8)
1/ Hình vuông. Tam giác
đều.
2/ Hình ch nht, Hình
thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
3/ Chu vi, din tích các
hình trong thc tin.
Nhn
biết
- Biết nhn dng hình vuông, tam giác.
2
C 27,28
………………………….
Thông
hiu
Hiu tính cht cnh, góc.
2
C 7, 12
Hiểu được công thc tính diện tích, chu vi các hình để
tính.
2 C 9,24
Vn
dng
Vn dng công thc tính chu vi, din tích các hình trong
thc tin.
1 C 3a
………………………….
Vn dng
cao
Vn dng công thc tính chu vi, din tích các hình trong
thc tin mc cao.
1 C 3b
………………………….
UBND HUYN THANH BÌNH
TRƯNG THCS ……
ĐỀ THAM KHO
Đề gm có 03 trang
KIM TRA GIA K 1 NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN KHI 6
Ngày kim tra: …………
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM (7 đim).
Câu 1: Cho tp hp = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng?
A. 2 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 2. Cho tp hp A gm các s t nhiên nh hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết
nào đúng?
A.
{ }
1; 2;3; 4;5; 6; 7A =
B.
{ }
0;1; 2; 3; 4;5; 6; 7A =
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8A =
D.
{
}
1; 2;3;4;5;6; 7;8A
=
Câu 3. S 11 trong h La Mã viết là:
A. IX B. X C. XI D. XIX
Câu 4. Cho H = {x N | 20 < x 23}. Chn câu tr li SAI ?
A. 20
H B. 21 C. 22
H D. 23
Câu 5: Số liền sau số 2021 là:
A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2023
Câu 6. Phép tính nào sau đây đúng?
A. 2
2
.2
5
= 2
7
B. 2
2
.2
5
= 2
10
C. 2
2
.2
5
= 4
7
D. 2
2
.2
5
= 4
10
Câu 7. Chn câu sai Hình vuông ABCD có:
A. Các cnh bng nhau B. Các góc bng nhau
C. Hai đưng chéo bng nhau D. Các góc không bng nhau
Câu 8. 6
9
: 6
3
bằng:
A. 6
3
B. 6
6
C. 1
3
D. 1
6
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD (hình bên). Biết AB = 3cm, BC = 2cm. Chu vi của
hình bình hành ABCD là:
A. 10cm B. 6cm C. 12cm D. 5cm
Câu 10. Kết qu ca phép toán 16 - 2 + 13 là:
A.5 B.27 C. 1 D. 29
Câu 11. Kết qu ca phép tính: 18 : 6 . 3 là:
A. 1 B. 6 C. 2 D. 9
Câu 12. Hình thoi có:
Mã đề: T601
A. Các cạnh không bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Các cạnh bằng nhau.
D. Các góc bằng nhau.
Câu 13. Trong các s t nhiên sau, s nào là s nguyên tố?
A.10 B.22 C.15 D.23
Câu 14. S nào là ưc ca 10?
A. 3 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 15. S nào là bi ca 9?
A. 18 B. 15
C.26 D.12
Câu 16. Trong các s t nhiên sau, s nào không là s nguyên tố?
A.11 B. 2 C. 15 D. 23
Câu 17. Hp s
A. s t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và chính nó.
B. s t nhiên ln hơn 1, có hai ưc.
C. s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
D. s t nhiên ln hơn 1, có mt ưc.
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:
A. Các số 19; 31; 1 là số nguyên tố B. Các số 31; 37; 3 là số nguyên tố
C. Các số 235; 777 là số nguyên tố D. Các số 3333; 249 số nguyên tố.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.Tích của hai số nguyên tố là:
A. Số nguyên tố B. Hợp số C. Số chẳn D. Số lẻ
Câu 20. ƯCLN (48, 16, 80) là:
A. 48. B. 8. C. 16. D. 80.
Câu 21. Tìm s t nhiên x sao cho:
xB(8)
< 22x
A.
64
. B.
36
. C.
16
. D.
24
Câu 22. Tập hp các ước ca 8 là:
A. {1; 2; 3; 4; 8} B. {1; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4} D. {2; 4; 8}
Câu 23. Phân tích số 14 ra thừa số nguyên tố cách nào sau đây là đúng.
A. 14 .1 B. 7 + 7 C. 2 . 7 D. 34 : 2
Câu 24. Cho hình vuông có cnh 3cm thì din tích bng:
A. 12cm B. 12cm
2
C. 9cm D. 9cm
2
Câu 25. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 26. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A. 42: 3 B. 45: 9 C. 52: 7 D. 96: 8
Câu 27. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 28. Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHN II. T LUN (3,0 đim).
Câu 1. (1,0 đim) Thc hin phép tính :
a)
3 32 2
3 5 : 5 12.2−+
b) 38.25 + 38.85 38.10
Câu 2. (1,0 đim)
M Lan mua 2kg nho và 3kg táo vi giá mi kg nho là 80 nghìn đng giá mi kg
táo là 40 nghìn đng.
a) Tính số tiền mẹ phải trả?
b) Nếu mẹ Lan đưa cho Lan 320 nghìn đồng để mua nho thì Lan mua được bao nhiêu
kg nho ?
Câu 3. (1,0 đim)
Sân n nhà Hoa có dng mt hình ch nht với hai kích thưc là 30m và 16m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà Hoa?
b) Hoa làm một vườn hoa dạng một hình thoi có độ dài hai đường chéo 2m 4m.
Hỏi diện ch phần còn là bao nhiêu bao nhiêu mét vuông?
---------------- HT ----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM KIM TRA GIA K 1 MÔN TOÁN LP 6
Năm hc: 2023 – 2024
PHN I: TRC NGHIM (7 đim).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B C C B A D B A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C D C A C C B B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B C D A C A A
PHN II: T LUN (3 đim).
Câu
Đáp án
Biu điểm
Câu 1
1 điểm
a
b.
3 32 2
3 5 : 5 12.2−+
= 27 5 + 48
= 70
38.25 + 38.85 38.10
=38.(25+85-10)
=38.100=3800
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
1 điểm
a
b
S tin m Lan phi tr :
2.80 + 3.40 = 280 (nghìn đng)
S kg nho Lan mua đưc là:
320:80=4 (kg)
0,25-0,25
0,25- 0,25
Câu 3
1 điểm
a
b
Din tích sân vưn là:
2
30.16 480( )m=
Din tích phn đt còn li là:
2
4.2
480 476( )
2
m−=
0,5-0,25
0,25-0,25
Mã đ T601
| 1/24

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THCS
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 6 – NĂM HỌC 2023 - 2024
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm; 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 35% nhận biết; 35% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: Nhận biết: 14 câu; Thông hiểu: 10 câu; Vận dụng: 4 câu).
+ Phần tự luận: 3 điểm (gồm 5 câu hỏi: Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 1 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).
- Cách tính điểm: Kiểm tra giữa học kì I tổng số 36 tiết (10 điểm) Chủ đề 1 2 Tổng Số tiết 24 12 36 Điểm 6,67 3,33 10 Điểm làm tròn 7,0 3,0 10 Mức độ Tổng số Điểm số Chủ đề/ Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kĩ năng
Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Số ý; TN câu TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (13)
Tập hợp. Số tự nhiên. 4
Các phép tính với số tự (TN 2 2 1
nhiên. Phép tính luỹ thừa 1,13,15,21) (TN 20,24) (TL 29a,b) (TL 30b) 6 3 3đ với số mũ tự nhiên 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ
Tính chia hết, chia có dư Số tự nhiên /
trong tập hợp các số tự 2 1 1 4 0 1đ 24 tiết nhiên. Tính chất, dấu (TN 14,19) (TN 2) (TL 6) hiệu chia hết. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 5 4
Ước, bội. Số nguyên tố, (TN 1 1 hợp số. Ước chung và (TN (TN 22) (TL 29c) 10 1 3đ bội chung 3,5,16,18,28) 4,17,26,27) 1,25đ 0,5đ 1đ 0,25đ Hình vuông, tam giác 1 1 2 đều, lục giác đều. (TN 7) (TN 8) (TL 9,25) 4 0 1đ Các hình 0,25đ 0,25đ 0,5đ phẳng trong
Hình chữ nhật, Hình thoi, 2 2 thực tiễn / hình bình hành, hình (TL 10,12) (TL 11,23) 4 0 1đ thang cân. 12 tiết 0,5đ 0,5đ Chu vi và diện tích của 1 một số hình trong thực (TL 30a) 0 1 1đ tiễn. 1đ Số câu TN/ Số ý; câu TL 14 0 10 2 4 2 0 1 28 5 Điểm số 3,5 0 2,5 1 1 1 0 1 7 3 Tổng số điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THCS
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 6 – NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/ TN TL TN TL
Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số ý; (Số (Số ý; câu) câu) câu) câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chủ đề 1: Tập hợp các số tự nhiên (24 tiết)
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 C1
- Nhận biết được phần tử thuộc tập hợp 1 C2
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố 1 C3
Nội dung 1: Tập hợp. Số tự
– Nhận biết luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1 C13
nhiên. Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính luỹ thừa
– Nhận biết số thuộc tập hợp 1 C15 với số mũ tự nhiên.
– Nhận biết được khái niệm ước 1 C16 Nội dung 2:
Nhận biết – Nhận biết được cách viết tập hợp tập hợp 1 C21 Tính chia hết,
chia có dư trong tập hợp các
– Nhận biết được số trăm của một số tự nhiên cho trước 1 C29a
số tự nhiên. Tính chất, dấu hiệu chia hết.
– Nhận biết được cách biểu diễn số tự nhiên dưới dạng số La Mã. 1 C29b
– Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 1 C14
Nội dung 3: Ước, bội. Số
nguyên tố, hợp số. Ước
– Nhận biết được số nguyên tố từ các số cho trước C18 chung và bội chung.
– Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 1 C19
- Nhận biết được các số thuộc tập hợp với điều kiện cho trước 1 C28
- Biết cách tính tổng các số cho trước 1 C20
Thông hiểu - Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 1 C24
- Hiểu được cách tìm ước của một số cho trước 1 C4
- Biết cách các tổng cho trước chia hết cho 3 1 C5
- Biết được hợp số từ các số cho trước 1 C17
- Hiểu được cách tìm bội chung của hai số cho trước 1 C26
- Hiểu được các số nguyên tố 1 C27
– Vận dụng được các phép tính với số tự nhiên. 1 C30b
– Vận dụng được khái niệm ước chung và bội chung. 1 C6 Vận dụng
– Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố 1 C22
– Vận dụng được vào rút gọn phân số. 1 C29c
Chủ đề 2: Các hình phẳng trong thực tiễn (12 tiết)
– Nhận dạng được tam giác đều. 1 C7 Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình bình hành 1 C10
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình thoi 1 C12 Nội dung 1: Hình vuông,
– Mô tả được hình vuông. 1 C8
tam giác đều, lục giác đều.
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật 1 C11 Thông hiểu
Nội dung 2: Hình chữ nhật,
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thoi. 1 C23
Hình thoi, hình bình hành,
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và hình thang cân.
diện tích của lục giác đều. 1 C9
Nội dung 3: Chu vi và diện
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và
tích của một số hình trong
diện tích của quan hệ giữa hình vuông và lục giác đều. 1 C25 Vận dụng thực tiễn.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với thực hiện các phép tính. 1 C30a
– Vận dụng được kiến thức vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc). TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: ……………
TOÁN 6 – NĂM HỌC …
Họ và tên: ………………………………………………………
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Chọn đáp án đúng.
Câu 1
: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? a. b. c. 2023 d. 17,9
Câu 2: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. b. c. d.
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố a. 16 b. 17 c. 1 d. 33
Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10: a. 0 b. 5 c. 15 d. 20
Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3? a. b. c. d.
Câu 6: Chọn ý đúng: a. 5 là ước 3
b. 2 là bội của 6 c. 8 là bội của 4 d. 9 là ước của 25
Câu 7: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: a. Hình a. b. Hình b. c. Hình c. d. Hình d.
Câu 8: Tìm câu đúng nhất:
a. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
b. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
c. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
d. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: Ba đường chéo chính của lục giác là: a. b. c. d.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
a. Hai cạnh đối bằng nhau.
b. Hai cạnh đối song song.
c. Hai góc đối bằng nhau.
d. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
a. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
b. Hai cạnh đối bằng nhau.
c. Hai cạnh đối song song d. Có bốn góc vuông
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
a. AB song song với CD và BC song song với AD. b. AB = BC = CD= AD
c. AC và BD vuông góc với nhau
d. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
Câu 13: Tích 5.5.5.5 được viết dưới dạng luỹ thừa là: a. 45. b. 54. c. 5.4. d. 55.
Câu 14: Cho các số: 362; 124; 903; 140. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 2? a. 2. b. 4. c. 1. d. 3.
Câu 15: Cho tập hợp P = {1; 2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: a. 1 P. b. 2 P. c. 3 P. d. 0 P
Câu 16: Cho các số: 2; 5; 6; 4. Trong các số đã cho, ước của 15 là: a. 6. b. 2. c. 4. d. 5.
Câu 17: Cho các số: 11; 12; 15; 26; 31. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số là hợp số? a. 2. b. 4. c. 5. d. 3.
Câu 18: Cho các số: 17; 27; 28; 49. Trong các số đã cho, số nguyên tố là: a. 17. b. 28. c. 27. d. 49.
Câu 19: Cho các số: 125; 413; 718; 942. Trong các số đã cho, số chia hết cho 5 là: a. 718. b. 125. c. 942. d. 413.
Câu 20: Giá trị của biểu thức 79 +114 + 21 + 86 bằng: a. 300. b. 190. c. 310. d. 290
Câu 21: Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ, nhỏ hơn 7 là: a. E = {1; 3}. b. E = {1; 3; 5; 7}. c. E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. d. E = {1; 3; 5}.
Câu 22: Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: a. 22.25. b. 2.5.10 c. 22.52. d. 4.52.
Câu 23: Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật lần lượt bằng 8cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng: a. 14cm. b. 7 cm. c. 28cm. d. 7,5cm.
Câu 24: Giá trị của biểu thức 36.29 + 36.71 bằng: a. 3600. b. 360. c. 3240. d. 36000.
Câu 25: Một hình vuông và một hình lục giác đều có chu vi bằng nhau. Biết rằng độ dài cạnh
hình vuông bằng 6cm, độ dài cạnh của lục giác đều bằng: a. 8 cm. b. 6 cm. c. 4 cm. d. 5 cm.
Câu 26: Trong các số dưới đây, bội chung của 12 và 20 là: a. 24. b. 48. c. 40. d. 60.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. Không có số nguyên tố là số chẳn.
b. Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là số chẳn.
c. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 3.
d. Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 và chia hết cho 5 đều là hợp số.
Câu 28: Cho số tự nhiên x thoả mãn: x B(3) và 6 < x < 18. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn yêu cầu bài toán? a. 5. b. 9. c. 6. d. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 29 (1,5 điểm):
a. Cho số 234560, có số trăm là bao nhiêu?
b. Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. c. Rút gọn phân số
Câu 30 (1,5 điểm): Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ. A 30m B 15m 40m D C5m F E
a. Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. Giá đất 1m2 là 500000đ, hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
------------------ HẾT ------------------
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 6 – NĂM HỌC 2023 - 2024 I./ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B B B C C A B D A D B D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D D A B A D C B A C D A D II./ TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 29a
Cho số 234560 có số trăm là 2345 0,5 29b 23 = XXIII 0,5 29c Thu gọn 0,5
Tính được diện tích ABCD là 525 m2 0,5 30a
Tính diện tích DCFE là: 200 m2 0,5
Tính diện tích mảnh vườn: 725 m2 0,25 30b
Giá tiền mảnh vườn: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA/CUỐI KÌ I
MÔN HỌC: TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa I; Khi kết thúc nội dung: Chương 1: SH và chương 3: HH.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm; 70% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 3 điểm Nhận biết; 4 điểm Thông hiểu; 2 điểm Vận dụng; 1 điểm Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 6 câu hỏi: Nhận biết: 6 câu).
+ Phần tự luận: 7 điểm (gồm 4 câu hỏi thông hiểu 4 điểm, 2 câu hỏi Vận dụng thấp : 2 điểm; 1 câu Vận dụng cao:1 điểm).
* Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì. Mức độ Tổng số Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số câu câu TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
Biết liệt kê các phần tử của 0,25 điểm
tập hợp. Biết viết các số tự 1 1
nhiên theo thứ tự liên tiếp. Sử dụng đúng kí hiệu
∈,∉,⊂ . Liệt kê được 2 2
phần tử thuộc tập hợp này 2 điểm
Chủ đề 1: Số tự
mà không thuộc tập hợp nhiên. kia. Nhân, chia hai lũy 1 1 2
thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện phép tính Vận dụng các phép tính 1 1 2 2,5điểm
tính toán biểu thức; Tìm 2 x. 1 1
Vận dụng kiến thức tìm 2 2 2,25 điểm ƯCLN, BCNN để giải bài
toán có nội gắn với thực tế 1 1 2
theo toán học hoặc thực tế cuộc sống. Số câu:13
Số điểm: 7,0 Tỉ lệ 70 %
Nhận biết được các hình 0,5 điểm
Hình vuông, tam giác đều, 2
Chủ đề 2: Các hình lục giác đều. Hình chữ nhật. 2 phẳng trong thực
Hình thoi. Hình bình hành. tiễn. Hình thang cân
Hiểu được đặc điểm các 2 1,5 điểm
hình: Hình vuông, tam giác
đều, lục giác đều. Hình chữ
nhật. Hình thoi. Hình bình 1
hành. Hình thang cân. Tính các yếu tố còn lại.
Vận dụng được công thức 1 1 điểm
tính chu vi và diện tích hình vuong , hình chu nhat 1 1 Số câu: 7
Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30% Số câu TN/Số ý; 5 6 1 12 câu TL 20câu/10đ 2 3 2 1 8 Điểm số 1,25 đ 1,75 đ 1,5 đ 2,5 đ 0,25 đ 1,75 đ 1 đ 12 8 10 điểm Tổng số điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm * Ghi chú:
- TN: Trắc nghiệm; TL: Tự luận.
Đối với kiểm tra giữa kì 1 (thang điểm là 10; tổng số tiết tính đến thời điểm kiểm tra là 30):
Điểm cho mỗi chủ đề tính như sau : (số tiết x 10) : tổng số tiết Chủ đề 1 2 Tổng Số tiết 24 8 32 Điểm 7 3 Điểm làm tròn 7 3 10 UBND THÀNH PHỐ SA ĐÉC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN LANG
Năm học: 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN 6
ĐỀ THA M KHẢO Ngày kiểm tra: .../11/2023
Đề gồm có 02 trang
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A.  2; 3; 4; 5; 6;  7 B. 3; 4; 5;  6 C.2; 3; 4; 5;  6 D. 3; 4; 5; 6;  7
Câu 2: Cho tập hợp A =  ; 1 a; ; 4 
b . Chọn khẳng định đúng:
A. 0 A B. a A
C. 4  A D. 1 A
Câu 3: Viết kết quả 24 . 2 dưới dạng luỹ thừa là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 4: Kết quả phép tính 135 + 360 + 65 + 40 là: A. 500 B. 600 C. 400 D. 200
Câu 5:Kết quả của phép toán tìm số tự nhiên x thõa mãn ( 2x +1).57 = 58 là :
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 0
Câu 6: Kết quả ƯCLN (12; 18) là: A. 12 B. 6 C. 18 D. 36
Câu 7: Kết quả BCNN của 12 và 18 là: A.36 B. 12 C. 18 D. 6
Câu 8: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? A. B. C. D.
Câu 10: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau D. Bốn góc vuông
Câu 11:Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi ?
A. Hai đường chéo song song với nhau
B. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 12: Chu vi của hình thoi có độ dài cạnh bằng 4cm là:
A. 16cm2 B. 8cm2 C. 16cm D. 8cm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).

Câu 1
: (1,5 điểm): Cho tập hợp P các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 13. a/ Hãy
viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử. b/
Điền kí hiệu “ thuộc” hoặc “ không thuộc” vào chỗ (…..) cho đúng: 6 ….. P 11 ….. P
Câu 2: (2,0 điểm): a/
Thực hiện các phép tính sau: 62 – 23.3 + 16.3
b/ Tìm số tự nhiên x biết: 2x – 138 = 23. 32
Câu 3: (1,75 điểm):
a/ Phân tích số 840 ra thừa số nguyên tố. b/
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh . Biết
rằng khi xếp hàng 8 , hàng 12 , hàng 15 đều vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường đó ?
Câu 4: (1,75 điểm):
a) Quan sát các hình bên dưới , hãy chỉ ra hình nào là hình vuông, tam giác đều,
hình lục giác đều, hình thoi:
b) Một khu vườn trồng rau xanh hình chữ nhật có chiều dài là 11,5 m và chiều rộng
là 8,5 m .Tính chu vi và diện tích khu vườn đó ?
-------------------- HẾT -------------------- UBND THÀNH PHỐ SA ĐÉC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯU VĂN LANG
Năm học: 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN 6 Ngày thi: …/…/2023
Ngày kiểm tra: ..../11/2023
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM HDC gồm có 02 trang I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng, chính
xác, chặt chẽ thì cho đủ số điểm của câu đó.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C D B B B A D A A C C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).

CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỀM
1 (1,5 điểm)
a/ P = {8; 9; 10 ; 11 ;12} 1,0 b/ 6  P; 11  P 0.25 - 0,25 2 (2,0 điểm)
a/ 62 – 23 . 3 +16 . 3 0.5 = 36 – 8 . 3 + 48 0.5 = 36 – 24 + 48 = 60 b/ 2x – 138 = 23 . 32 2x – 138 = 72 2x = 72 + 138 2x = 210 0.5 x = 210: 2 0.5 x = 105
3 (1,75 điểm)
a/ Phân tích số 840 ra thừa số nguyên tố 0,75 840 = 23.3.5.7
b/ Gọi x là số HS khối 6 cần tìm ( x trong khoảng 200 đến 300) 0.25
Theo đề bài ta có: x  8 , x  12 , x  15 0.25 BCNN(8, 12, 15) = 120
Suy ra : BC( 8;12;15) =BC(120)= {0;120;240;360;480;…….} 0.25
Vậy : Số HS khối 6 cần tìm là : 240 HS 0.25
4 (1,75 điểm) Hình vuông là: hình b. 0.25
Hình tam giác đều là: hình c. 0.25
Hình lục giác đều là: hình g. 0.25 Hình thoi là: hình a. 0.25 Chu vi của khu vườn là:
P = ( 11,5 + 8,5 ) . 2 = 20 . 2 = 40 (m) 0,5
Diện tích của khu vườn là: S = 11,5 . 8,5 = 97,75 (m2 ) 0,25 Phụ lục 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN HỌC: TOÁN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Công văn số /PGDĐT-THCS ngày 14/10/2022 của Phòng GDĐT)
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I; Khi kết thúc nội dung:
+ Phần Số học – Chương 1: Số tự nhiên.
+ Phần Hình học đo lường – Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm; 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu; Thông hiểu: 12 câu).
+ Phần tự luận: 3 điểm (gồm 6 câu hỏi: Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1điểm).
* Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì. Mức độ Vận dụng Tổng số Chủ đề/kĩ năng Nội dung/Đơn vị kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức thấp cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Số ý; câu TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (13) (13)
Tập hợp. Phần tử của tập hợp Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Chủ đề 1: Số tự nhiên (24 tiết)
Phép tính luỹ thừa với 14 8 3 1 22 4 7,5 số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên.
Số nguyên tố, hợp số. Ước chung và bội chung Mức độ Vận dụng Tổng số Chủ đề/kĩ năng Nội dung/Đơn vị kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức thấp cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Số ý; câu TN TL Hình vuông. Tam giác đều.
Chủ đề 2: Các hình phẳng trong Hình chữ nhật, Hình thoi, thực tiễn (số tiết 8) hình bình hành, hình 2 4 1 1 6 2 2.5 thang cân. Chu vi, diện tích Số câu TN/Số ý; câu TL 16 12 4 2 28 6 Điểm số 4 3 2 1 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm Phụ lục 2
KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN HỌC: TOÁN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến TN TL thức/kĩ năng Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số ý; TN TL câu) câu) (Số câu) (Số ý; câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chủ đề 1: Tập hợp, các phép tính trong tập hợp số tự nhiên (số tiết 6) Nhận biết:
- Biết cách đọc và viết một tập hợp.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “∈” , ∉”). 2 C 1,2
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc Nội dung 1: Nhận một tập hợp.
1/ Tập hợp. Phần tử của biết
- Biết biểu diễn số thập phân ra số La Mã từ 1 đến 30. tập hợp
- Biết thứ thự tập hợp số tự nhiên. 2 C 3,5
2/ Tập hợp số tự nhiên.
Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2 C 6,8 Ghi số tự nhiên
3 / Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên.
………………………….
4/ Phép tính luỹ thừa với Thông
Hiểu được thứ tự phép tính để tính 2 C 10,11 số mũ tự nhiên hiểu
Hiểu cách viết tập hợp để chọn phần tử 1 C 4 ………. Vận Vận dụng:
dụng thấp Vận dụng các phép tính để thực hiện tính giá trị biểu
thức số và làm bài toán thực tế. 3 C(1,2a,3a) Vận dụng cao
Chủ đề 2: Chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước và bội (số tiết 18) Nhận biết:
Biết phép chia hết, chia có dư. 1 C 26
1/ Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Nhận
Biết ước và bội của số tự nhiên. 2 C 14,15
2/ Số nguyên tố, hợp số. biết
Biết được số nguyên tố, hợp số. 5 C 13,16,17,18, 25] 3/ Ước và bội, ƯCLN.
…………………………. Số câu hỏi Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến TN TL thức/kĩ năng Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số ý; TN TL câu) câu) (Số câu) (Số ý; câu)
Hiểu số nguyên tố hợp số để nhận biết tích của hai số Thông
nguyên tố. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2 C 19,23 hiểu
Hiểu cách tìm ước và bội 3 C 20,21,22 Vận Vận dụng: dụng
………………………….
Vận dụng Vận dụng dấu hiệu chia hết để làm bài toán thực tế. 1 C[2b] cao
………………………….
Chủ đề 2: Các hình phẳng trong thực tiễn (số tiết 8)
- Biết nhận dạng hình vuông, tam giác. Nhận 2 C 27,28 biết
…………………………. 1/ Hình vuông. Tam giác
Hiểu tính chất cạnh, góc. 2 C 7, 12 đều. Thông
Hiểu được công thức tính diện tích, chu vi các hình để 2/ Hình chữ nhật, Hình hiểu tính. 2 C 9,24
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình trong 3/ Chu vi, diện tích các Vận thực tiển. 1 C 3a hình trong thực tiễn. dụng
………………………….
Vận dụng Vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình trong cao thực tiển ở mức cao. 1 C 3b
………………………….
UBND HUYỆN THANH BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS ……
Môn: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO
Ngày kiểm tra: …………
Đề gồm có 03 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: T601
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp 𝐴𝐴 = {1; 2; 3; 6; 8} chọn khẳng định đúng? A. 2∈ 𝐴𝐴 B. 6 ∉ 𝐴𝐴 C. 5 ∈ 𝐴𝐴 D. 8 ∉ 𝐴𝐴
Câu 2. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. A = {1;2;3;4;5;6; } 7
B. A = {0;1;2;3;4;5;6; } 7
C. A = {0;1;2;3;4;5;6;7; } 8
D. A = {1;2;3;4;5;6;7; } 8
Câu 3. Số 11 trong hệ La Mã viết là: A. IX B. X C. XI D. XIX
Câu 4. Cho H = {x ∈ N | 20 < x ≤ 23}. Chọn câu trả lời SAI ? A. 20 ∉H B. 21 ∈ 𝐻𝐻 C. 22 ∉H D. 23 ∈ 𝐻𝐻
Câu 5: Số liền sau số 2021 là: A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2023
Câu 6. Phép tính nào sau đây đúng? A. 22.25 = 27 B. 22.25 = 210 C. 22.25 = 47 D. 22.25 = 410
Câu 7. Chọn câu sai Hình vuông ABCD có:
A. Các cạnh bằng nhau B. Các góc bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Các góc không bằng nhau
Câu 8. 69 : 63 bằng: A. 63 B. 66 C. 13 D. 16
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD (hình bên). Biết AB = 3cm, BC = 2cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 10cm B. 6cm C. 12cm D. 5cm
Câu 10. Kết quả của phép toán 16 - 2+13 là: A.5 B.27 C. 1 D. 29
Câu 11. Kết quả của phép tính: 18 : 6 . 3 là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 9
Câu 12. Hình thoi có:
A. Các cạnh không bằng nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Các cạnh bằng nhau.
D. Các góc bằng nhau.
Câu 13. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A.10 B.22 C.15 D.23
Câu 14. Số nào là ước của 10? A. 3 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 15. Số nào là bội của 9? A. 18 B. 15 C.26 D.12
Câu 16. Trong các số tự nhiên sau, số nào không là số nguyên tố? A.11 B. 2 C. 15 D. 23
Câu 17. Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:
A. Các số 19; 31; 1 là số nguyên tố B. Các số 31; 37; 3 là số nguyên tố
C. Các số 235; 777 là số nguyên tố D. Các số 3333; 249 là số nguyên tố.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.Tích của hai số nguyên tố là: A. Số nguyên tố B. Hợp số
C. Số chẳn D. Số lẻ
Câu 20. ƯCLN (48, 16, 80) là: A. 48. B. 8. C. 16. D. 80.
Câu 21. Tìm số tự nhiên x sao cho: xB(8) và x < 22 A. 64 . B. 36 . C. 16 . D. 24
Câu 22. Tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 3; 4; 8} B. {1; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4} D. {2; 4; 8}
Câu 23. Phân tích số 14 ra thừa số nguyên tố cách nào sau đây là đúng. A. 14 .1 B. 7 + 7 C. 2 . 7 D. 34 : 2
Câu 24. Cho hình vuông có cạnh 3cm thì diện tích bằng: A. 12cm B. 12cm2 C. 9cm D. 9cm2
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 26. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42: 3 B. 45: 9 C. 52: 7 D. 96: 8
Câu 27. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 28. Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) 3 3 2 2 3 − 5 :5 +12.2 b) 38.25 + 38.85 – 38.10
Câu 2. (1,0 điểm)
Mẹ Lan mua 2kg nho và 3kg táo với giá mỗi kg nho là 80 nghìn đồng và giá mỗi kg táo là 40 nghìn đồng.
a) Tính số tiền mẹ phải trả?
b) Nếu mẹ Lan đưa cho Lan 320 nghìn đồng để mua nho thì Lan mua được bao nhiêu kg nho ?
Câu 3. (1,0 điểm)
Sân vườn nhà Hoa có dạng một hình chữ nhật với hai kích thước là 30m và 16m.
a) Tính diện tích sân vườn nhà Hoa?
b) Hoa làm một vườn hoa dạng một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2m và 4m.
Hỏi diện tích phần còn là bao nhiêu là bao nhiêu mét vuông?
---------------- HẾT ----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học: 2023 – 2024 Mã đề T601
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C B A D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D C A C C B B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C D A C A A
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a 3 3 2 2 3 − 5 :5 +12.2 = 27 – 5 + 48 0,25 0,25 1 điểm = 70 b. 38.25 + 38.85 – 38.10 0,25 =38.(25+85-10) 0,25 =38.100=3800 Câu 2
a Số tiền mẹ Lan phải trả là:
2.80 + 3.40 = 280 (nghìn đồng) 0,25-0,25 1 điểm
b Số kg nho Lan mua được là: 320:80=4 (kg) 0,25- 0,25 Câu 3
a Diện tích sân vườn là: 2 30.16 = 480(m ) 0,5-0,25 1 điểm
Diện tích phần đất còn lại là: b 4.2 2 480 − = 476(m ) 2 0,25-0,25
Document Outline

  • 1. H.CAOLANH_DE KT GIUA HK1 TOAN 6
    • - Cấu trúc:
      • a. Hình a. b. Hình b. c. Hình c. d. Hình d.
  • 2. MA TRẬN ĐỀ KT GK1 TOÁN 6
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA/CUỐI KÌ I
    • MÔN HỌC: TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
    • - Cấu trúc:
    • * Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì.
  • 2. DE VA DAP AN GKI TOAN 6
  • 3. PL 1-MA TRAN-GK1-TOÁN 23-10-2022
  • 3. PL 2-BANG DAC TA-GK1-TOÁN 6-23-10-2022
  • 3. ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN 6