Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. Mời bạn đọc đón xem!

“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 1
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
ĐỀ 1 - TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A.
1; ;3;6;5b
B.
1;2;3;4;5;6;...
C.
; ; ; ; ;a b c d e f
D.
0;1;2;3;4;5;6;...
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên
;198;m n
liên tiếp tăng dần, hai số
;m n
là:
A. 199; 197m n B. 200; 196m n
C. 199; 200m n D. 197; 199m n
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau :
3
28 3.2
A. Nâng lũy thừa, nhân trước, trừ sau.
B. Trừ trước, nâng lũy thừa, nhân sau.
C. Tính từ trái qua phải.
D.Tính từ phải qua trái.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của
15
:
A. 24 B. 30 C. 8 D. 5
Câu 5. (NB) Số nào là bội của
14
:
A. 2 B. 16 C. 17 D. 28
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A. 1 B. 9 C. 13 D. 33
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :3;5;7;8
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 2
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
C. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là:1;3;5;7.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư :
A.
52 : 2
B.
69 :3
C.
81: 9
D.
95 : 7
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La mã :
7;19; 27
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
B = { x/x là số tự nhiên lẻ ,
15x
}.
Bài 2: (1,0điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a)
28.30 28.73 28.3
b)
3 8 5 2
3 2 : 2 6.5
c)
2 0
160:{180 [65 (2 .9 2024 )]}
Bài 3: (1,0điểm) Bạn Nam quyết định nuôi heo đất để dành tiền mua một đôi
giày với giá
295000
đồng. Mỗi ngày Nam bỏ vào heo đất
15000
đồng. Nam
dự tính sau
20
ngày sẽ đập heo lấy tiền mua giày.Theo em sau
20
ngày Nam
đủ tiền mua giày chưa? Vì sao?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Số nào chia hết cho
5
trong các số sau :
524; 1050; 2026
. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số
140
ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (0,5 điểm) (VDC) Một đội y tế
108
bác sĩ
180
y tá sẽ chia thành
các tổ như nhau để thực hiện cứu trợ vùng do cơn bão số 3 gây ra. Hỏi thể
chia được nhiều nhất mấy tổ? khi đó mỗi tổ bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 3
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Bài 6: 0,5 điểm) (VDC) Minh An thường đi với bố mẹ đến mái ấm tình
thương thăm các em mồ côi. Cứ
10
ngày Minh lại đến mái ấm tình thương một
lần. An cứ
12
ngày lại đến mái m tình thương một lần. Lần đầu cả hai bạn
cùng đến mái m tình thương, Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa hai bạn lại
cùng đến mái ấm tình thương.
ĐỀ 2 - TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A.
0;1;2;3;4;5
B.
1;2;3;4;5;
C.
1;2;3;4;5;6
D.
0;1;2;3;4;
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp chẵn tăng dần , 80, a c. Hai số
, a
c là:
A.
79; 81
a c
B.
78; 82
a c
C.
82; 78
a c
D.
81; 79
a c
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
5
2.7 4.3
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng cộng sau.
D.Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6:
A.6 B. 12 C. 60 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 10:
A.2 B. 5 C. 1 D. 100
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.0 B. 23 C. 25 D. 50
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 4
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:2, 3, 5, 7, 11,13,17,19.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
42 : 5
B.
48: 2
C.
12: 6
D.
63:3
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 4; 16; 29.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
𝐴 =
{
𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛, 5 < 𝑥 < 10
}
.
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
tính:
a)
34.25 7.25 37.25
b)
2 4 3 2
5 6 :6 7.2
c)
2
12 6. 25 5 10
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 5000 đồng ăn sáng để
mua dụng cụ học tập hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Sau 7 ngày bạn An mua
được một bộ dụng cụ học tập nói trên và dư 2000 đồng.
a) Hỏi một bộ dụng cụ học tập An mua có giá bao nhiêu?
b) Sau cơn bão Yagi tại miền Bắc nước ta bạn An nhận thấy các bạn học sinh
đó đang rất cần thêm sự hỗ trợ dự kiến cứ sau 7 ngày tiếp theo số dụng c
học tập cần mua ng gấp 3 lần số bộ dụng cụ học tập hiện có. Hãy viết biểu
thức tính có sử dụng phép nâng lũy thừa biểu thị số bộ dụng cụ học tập bạn An
cần mua sau bốn tuần đầu tiên thực hiện.
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 570; 2000; 1982. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 160 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Cô Lan muốn chia đều 140 quyển vở, 60 chiếc bút c
80 cây thước thành những phần thưởng như nhau, mỗi phần đủ cả 3 loại
trên. Hỏi Lan thchia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút chì và bao nhiêu
cây thước?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Hai bạn Hải Lan học cùng trường nhưng 2 lớp
khác nhau. Hải c10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 33
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
II- T LUN (8,0 ĐIM).
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 12; 27; 36.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
|10 21 .A x N x
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a) 30 : 2. 8. 4
b)
3
2
:
2
+
5
.
4
c)
82
+
3
.
(
214
5
)
48
Bài 3: (1,0đim) (VD) Trong 8 tháng đu năm, mt ca hàng bán đưc 84
chiếc ti vi. Trong 4 tháng cui năm, trung bình mi tháng ca hàng bán đưc
36 ti vi. Hi trong c năm, trung bình mi tháng ca hàng đó bán đưc bao
nhiêu ti vi?
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 2 và 5 trong các s sau: 726; 5025; 3020; 4650. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 420 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Phn thưng cho hc sinh ca mt lp hc gm 128
v, 48 bút chì, 192 nhãn v. Có th chia đưc nhiu nht thành bao nhiêu phn
thưng như nhau, mi phn thưng gm bao nhiêu v, bút chì, nhãn v?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Ba xe Bus cùng khi hành lúc 6 gi sáng t 1 bến xe
đi theo ba hưng khác nhau, xe th nht quay v bến sau 1 gi 5 phút và sau 10
phút li đi, xe th hai quay v bến sau 56 phút và li đi sau 4 phút, xe th ba
quay v bến sau 48 phút và sau 2 phút li đi, hãy tính khong thi gian ngn
nht đ 3 xe cùng xut phát ln th hai trong ngày và đó là lúc my gi?
------HT-----
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 32
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Ti bến có hai chiếc xe. Chiếc xe th nht c 5 ngày
li cp bến mt ln, chiếc xe th hai c 7 ngày cp bến mt ln. Biết ln gn
nht c hai xe cùng cp bến mt ngày là th hai thì ln sau hai xe cùng cp bến
mt ngày là th my?
Đ 16 - TRƯNG THCS NGUYN AN KHƯƠNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Tp hp X = {1;2;3} có s phn t là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 2. (NB) S t nhiên chn nh nht có 3 ch s là
A. 102. B. 110. C. 100. D. 120.
Câu 3. (NB) Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Thc hin nhân chia trưc, cng tr sau ri đến lũy tha.
B. Khi thc hin các phép tính có du ngoc ưu tiên ngoc vuông trưc.
C. Nếu ch có phép cng, tr thì ta thc hin cng trưc tr sau.
D. Vi các biu thc có du ngoc: thc hin trong ngoc trưc, ngoài ngoc
sau:( ) [ ] { }.
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 12 ?
A.14 B. 16 C. 4 D. 0
Câu 5. (NB) S nào là bi ca 7 ?
A.12 B. 46 C. 49 D. 12
Câu 6. (NB) Thay ch s vào du * đ đưc s 1
là s nguyên t :
A. 1;2;3;7;9 B. 1;3;5;7;9 C. 1;3;7;9 D. 1;3;5
Câu 7. (NB) Thay ch s vào du * đ đưc s 3
là hp s :
A. 1;2;3. B. 2;3;4;5;7 C. 2;3;4;5;6;7 D. 0;2;3;4;5;6;8;9
Câu 8. (NB) S dư r trong phép chia a = 713 cho b = 51 là :
A. r = 0 B. r = 49 C. r =13 D. r = 50
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 5
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào ngày 5 tháng 9 m 2024. Hỏi ngày gần nhất
2 bạn lại cùng trực nhật là ngày nào?
ĐỀ 3 - TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0 ?
A.
0;1;2;3;4;5;...
B.
1;2;3;4;5;6
C.
0;1;2;3;4;5;6;7
D.
1;2;3;4;5;6;...
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 17, ,a b. Hai số ,a blà:
A. 18, 19a b B. 17, 18a b
C. 16, 19a b D. 16, 18a b
105: 7
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
2
2.7 6
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của
6
:
A.
3
B. 7 C.
18
D.
0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của
24
:
A.
12
B.
48
C.
14
D.
49
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số :
A.
0
B.
19
C.
102
D.
13
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 6
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 7. Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
22:11
B.
42 : 3
C.
39 : 9
D.
60: 4
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 6;18;29
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
15 21 .{ | }C N xx
Bài 2: (2,25điểm) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép tính:
a)
45.57 45.43 500
b)
0 9 7
2
:
2018 7 7 12:
c)
2
20 30 5 1
Bài 3: (1,0 điểm) (TH) Lớp 6A tổ chức đến thăm tặng quà cho các bạn gặp
khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá
10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000
đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 425; 1971; 3586. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Lớp 6A1 trường THCS Tân Xuân có 21 học sinh nam
14 học sinh nữ. Trong buổi học trải nghiệm sáng tạo về “Thiết kế thước đo
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 31
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
A. 0 B. 1 C. 2
D. 3.
II- T LUN (8,0 ĐIM).
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 5; 13; 22.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
| , 14 .A x x laø soá töï nhieân leû x
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a) 7
6
.
6
9
+
27
.
6
9
3
.
6
9
b)
3
4
:
4
+
25
.
2
c)360 : [3.(10
2
12.6)+ 6]
Bài 3: (1,0đim) (VD) Bn An mi ngày đưc m cho mt s tin đ ăn sáng.
Vì có s thích đc truyn nên mi ngày bn tiết kim đưc 6000 đng đ dành
mua mt quyn truyn yêu thích. Sau 10 ngày bn An mua đưc cun truyn
trên và dư 5000 đng.
a) Hi quyn truyn bn An mua có giá bao nhiêu?
b) Gi s bn An đang có mt quyn sách trên, bn d kiến c sau 10 ngày
tiếp theo bn s mua s sách gp đôi s sách hin có. Hãy viết biu thc tính có
s dng phép nâng lũy tha biu th s sách mà An có đưc sau 60 ngày nếu
tính t lúc bn An đang có 1 quyn?
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 2 trong các s sau: 62; 200; 125. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 140 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Lp 6A có 48 hc sinh trong đó có 20 hc sinh n.
Giáo viên cn chia đu s hc sinh nam và n vào các đi đ tham gia trò chơi.
Hi giáo viên đó có th chia đưc nhiu nht bao nhiêu đi? Khi đó mi đi s
có bao nhiêu hc sinh nam và n?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 30
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Bài 6 (đim). Hai bn Linh và Nguyên cùng hc mt trưng nhưng hc hai
lp khác nhau. Linh c 10 ngày li trc nht, Nguyên c 12 ngày li trc nht.
Ln đu c hai bn cùng trc nht vào 15/9/2024. Hi ln tiếp theo gn nht,
hai bn cùng trc nht là ngày, tháng, năm nào?
Đ 15 - TRƯNG THCS HÀ HUY TP
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Đáp án nào sau đây là cách viết tp hp s t nhiên?
A.
0; 1; 2; 3; ...
B.
0; 1; 2; 3; ...
C.
0; 1; 2;3
D.
0; 1; 2; 3; ...
Câu 2. Cho ba s l liên tiếp gim dn là 29, ,a b. Hai s 𝑎, 𝑏 là:
A.
31 ; 35a b
B.
27 ; 31a b
C.
27 ; 25a b
D.
31 ; 33a b
Câu 3. Khi biu thc không cha ngoc có các phép tính cng, tr, nhân,
chia ta thc hin theo th t nào?
A. Cng và tr trưc, ri đến nhân và chia
B. Nhân và chia trưc, ri đến cng và tr
C. Theo th t t trái sang phi
D. Theo th t t phi sang trái
Câu 4. Tp hp nào sau đây là tp hp các ưc ca 6:
A.
0;1;2;3;6M
B.
1;2;3N
C.
1;2;3;6P
D.
2;3;4;6Q
Câu 5. S nào là bi ca 18?
A.6 B. 5 C.0 D. 30
Câu 6. Có bao nhiêu s nguyên t ln hơn 12 và nh hơn 20?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 7. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. S 0 không phi là s nguyên t cũng không phi là hp s.
B. S 1 là s nguyên t nh nht
C. Có 5 s nguyên t nh hơn 10
D. Mi s chn đu là hp s.
Câu 8. S dư ca phép chia 32: 5 là:
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 7
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
độ dài”, giáo viên bộ môn Toán đã yêu cầu lớp trưởng chia các bạn thành các
nhóm sao cho giữa các nhóm phải số học sinh nam bằng nhau, số học sinh
nữ bằng nhau. Hỏi rằng lớp trưởng chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Hương Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn
Hương c8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện
một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện?
ĐỀ 4 - TRƯỜNG THCS ĐÔNG THẠNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0 ?
A. = {0; 1; 2; 3} B. = {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
C.
= {0; 1; 2; 3; 4; 5; } D.
= {1; 2; 3; 4; 5; }
Câu 2. Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần 17, a, b. Hai số a, b là:
A. a =17; b= 18 B. a =19; b = 21
C. a = 21; b = 19 D. a = 19; b = 23
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong biểu thức 3.2
2
+5 là:
A. Phép nhân trước, phép cộng, nâng lên lũy thừa sau cùng.
B. Phép cộng, nâng lên lũy, phép nhân sau cùng.
C. Phép nâng lên lũy trước, phép nhân, phép cộng sau cùng.
D. Phép nhân trước, nâng lên lũy , phép cộng sau cùng.
Câu 4. Số nào là ước của 15:
A. 10 B. 5 C. 7 D. 0
Câu 5. Số nào là bội của 7:
A.49 B. 13 C. 9 D. 27
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 8
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.8 B. 13 C. 50 D. 42
Câu 7 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
B. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư
A. 45: 9 B. 100: 25 C. 81:9 91: 5
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a. (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 19; 22.
b. (0,5điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
| , 7 .B x x laø soá ï nhieân x
Bài 2:(2,25điểm).Tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính
3 11 9 2
/ 19.25+19.46+19.29 b/ 5.2 7 :7 1 c/ 24. 11 (15 14)a
Bài 3:(1,0điểm). Mẹ cho Hoa 100 000 đồng để mua 6 quyển tập. Biết sau khi
mua 6 quyển tập hoa còn thừa 52 000 đồng.
a/ Hỏi bạn Hoa mua tập hết bao nhiêu tiền?
b/Hỏi giá tiền một quyển tập là bao nhiêu?
Bài 4:(1,5điểm).
a/ Số nào chia hết cho 2 trong các số sau: 311; 240; 312 vì sao?
b/ Trình bày cách phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố?
Bài 5:(1,0điểm).Có 140 qyển tập và 196 cây bút được chia thành các phần
thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập,bao nhiêu cây bút?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 29
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
15 : 3
B.
31:3
C.
40 : 5
D.
118: 2
II. PHN T LUN (8,0 đim)
Bài 1 (đim).
a) Viết các s sau bng s La Mã: 7; 16; 29.
b) Lit kê tp hp A gm các s t nhiên l ln hơn 21 và không vưt quá 33.
Bài 2 (đim). Thc hin phép tính:
a) 29
. 35 29 . 76 11.29
c) 3
2
.2
2
(1
100
+ 17):3
2
+ (200
0
1)
b)
4
2 2024 2022
2.5 9 :9 18 16
Bài 3 (đim). Bn Giang đi nhà sách mua 6 quyn v và mt quyn sách toán
Chân tri sáng to tp 1. Biết rng mi quyn v giá 7000 đng. Khi thanh toán,
bn Giang đưa 100 000 đng và đưc tr li 37 000 đng tin tha. Hi quyn
sách bn Giang mua giá bao nhiêu tin?
Bài 4 (đim).
a) Tìm x đ s
17x
chia hết cho 3?
b) Trình bày cách phân tích s 80 ra tha s nguyên t?
Bài 5 (đim). Thy giáo có 32 quyn tp và 43 cây bút, thy giáo d đnh chia
s tp và bút trên thành các phn thưng vi s tp và s bút đu nhau đ tng
cho các bn nh lp 6 thân yêu. Tuy nhiên, khi chia thì thy phát hin có 3 cây
bút b hư không viết đưc nên không xếp vào các phn thưng. Hi thy giáo
chia đưc nhiu nht bao nhiêu phn thưng? Mi phn thưng y có bao nhiêu
quyn tp và bao nhiêu cây bút?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 28
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Đ 14 - XUÂN THI THƯNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1: Gi M là tp hp các s t nhiên nh hơn hoc bng 4. Cách viết đúng
là:
A. M = {1; 2; 3}. B. M = {0; 1; 2; 3}.
C. M = {1; 2; 3; 4}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Cho ba s t nhiên l liên tiếp gim dn , 49, a b. Hai s ,a b là:
A. 48, 50a b B. 47, 51a b
C. 50, 48a b D. 51, 47a b
Câu 3: Đi vi biu thc có cha du ngoc, th t thc hin các phép tính là:
A. ( ) { } [ ] B. ( ) [ ] { }
C. [ ] ( ) { } D. { } [ ] ( )
Câu 4: Trong các s sau, s nào là ưc ca 12:
A. 3 B. 0 C. 24 D. 36
Câu 5: Trong các s sau, s nào là bi ca 6:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 6: Chn khng đnh đúng:
A. Tt c các s nguyên t đu là s l.
B. S nguyên t nh nht là s l.
C. S nguyên t là s t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là s 1 và chính nó.
D. Các s nguyên t ln hơn 10 và nh hơn 20 là: 11; 13; 17.
Câu 7: Trong các s sau đây, s nào là hp s?
A. 14 B. 17 C. 19 D. 23
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 9
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Bài 6:(1,0điểm). Thư viện một trường THCS A chuyển sách từ phòng cũ sang
phòng mới. Một số bạn ở lớp 6C đảm trách nhiệm vụ này. Nếu mỗi em mang
15 cuốn hoặc mỗi em mang 18 cuốn thì số sách không dư cuốn nào. Hỏi số
sách của thư viện trường THCS A? Biết số sách thư viện lớn hơn 700 và bé
hơn 800.
ĐỀ 5 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được
viết dưới dạng liệt kê?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑎, 1997, 𝑏. Hai số 𝑎, 𝑏 là:
A. 𝑎 = 1998; 𝑏 = 1996 B. 𝑎 = 1995; 𝑏 = 1999
C. 𝑎 = 1996; 𝑏 = 1998 D. 𝑎 = 1999; 𝑏 = 1995
Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là:
A.
(...) {...} [...]
B.
(...) [...] {...}
C.
{...} [...] (...)
D.
[...] {...} (...)
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6:
A. 6 B. 12 C. 0 D. 36
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 45:
A. 9 B. 5 C. 45 D. 1
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố:
A. 10 B. 1 C. 90 D. 7
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 10
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 7. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
10 : 5
B.
32:8
C.
13: 4
D.
24: 2
Câu 8. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất
B. Số 1 là số nguyên tố
C. Có nhiều hơn một số nguyên tố chẵn
D. Có ba số liên tiếp đều là số nguyên tố
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 19; 5; 27.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
𝐴 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑙ẻ, 𝑥 < 18}
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
tính:
a)
19.35 19.73 19.8
b)
3 8 5 2
3 2 : 2 6.5
c)
4
76 3.(16 2 ) 24
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mỗi ngày bạn Kiệt được ba cho 30000 đồng ăn sáng.
Bạn Kiệt chỉ ăn một hộp xôi 20000 đồng, số tiền còn lại bạn Kiệt bống heo
tiết kiệm để mua sách. Hỏi sau 30 ngày bạn Kiệt đã đtiền tiết kiệm để mua
quyển sách với giá 150000 đồng chưa? Vì sao?
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 5 trong các số sau: 2024; 1900; 325. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Bạn Lan Minh thường đến thư viện đọc ch. Lan
cứ 8 ngày lại đến tviện một lần. Minh c10 ngày lại đến thư viện một lần.
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 27
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
C. s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
D. s t nhiên ln hơn 1, có mt ưc.
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A.
32:3
B.
45: 2
C.
56:8
D.
54 : 5
II- T LUN. (8 đim)
Bài 1: (1,25đim)
a. (0,75đim) Biu din các s t nhiên 15; 21; 26 dưi dng s La Mã.
b. (0,5đim) Viết các bi nh hơn 10 ca s 5.
Bài 2: (2,25đim) Thc hin phép tính:
a)
21. 94 + 21.6
b)
3 3 2 2
3 5 :5 12.2
c)
4 2
2 .5 [131 (13 4) ]
Bài 3: (1,0đim) Bn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyn sách và 15
quyn tp. Biết giá mi cây bút là 4 000 đng, sách giá 60 000 đng và tp
giá 8 000đ mi quyn. Bn An mang theo 190 000 đng. Hi An có đ tin
tr hay không? Bn An tha hay thiếu bao nhiêu tin ?
Bài 4: (1,5 đim)
a. S nào chia hết cho 9 trong các s sau: 345; 1026; 2238. Vì sao?
b. Trình bày cách phân tích s 90 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim)Hai bn Mai và Lan cùng hc mt trưng nhưng hai lp
khác nhau. Bn Mai c 12 ngày trc lp mt ln, bn Lan c 8 ngày trc
lp mt ln. Ln đu các bn cùng trc lp vào mt ngày. Hi sau ít nht
bao nhiêu ngày thì hai bn li cùng trc nht ?
Bài 6: (1,0 đim)Ngưi ta mun ct tm bìa hình ch nht có kích thưc
112cm và 140cm thành các mnh hình vuông bng nhau sao cho miếng bìa
đưc ct hết không tha mnh nào. Em hãy cho biết đ dài cnh ln nht
ca hình vuông có th ct là bao nhiêu? Khi đó có tt c bao nhiêu hình
vuông ?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 26
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
đu c 2 bn cùng trc nht vào mt ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày thì 2
bn li cùng trc nht ?
Đ 13 - TRƯNG THCS PHAN CÔNG HN
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Tp hp nào sau đây ch tp hp
*
N ?
A.
0;1;2;3;...
B.
1;2;3;...
C.
0;1;2;3
D.
1;2;3
Câu 2. Cho ba s t nhiên liên tiếp tăng dn ,10,n m . Hai s
,n m
là:
A. 11; 9n m B. 9; 11n m
C. 11; 12n m D. 12; 11n m
Câu 3. Th t các phép tính trong mt biu thc có các phép tính cng, tr,
nhân, chia và nâng lên lũy tha là:
A. Nhân, chia trưc, cng tr sau.
B. Nâng lên lũy tha trưc, ri cng sau.
C. Nhân, chia trưc, ri nâng lên lũy tha, cui cùng cng, tr sau.
D. Nâng lên lũy tha trưc, ri đến nhân chia, cui cùng cng tr sau.
Câu 4. S nào là ưc ca 10 ?
A.24 B. 5 C. 8 D. 0
Câu 5. S nào là bi ca 7 ?
A.2 B. 6 C. 8 D. 14
Câu 6. Tt c các s nguyên t nh hơn 10 là:
A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5
Câu 7. Hp s là
A. s t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và chính nó.
B. s t nhiên ln hơn 1, có hai ưc.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 11
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Lần đầu cả hai bạn đều đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Linh dự định chia 240 thanh kẹo 160 chiếc
bánh thành các túi như nhau để tặng cho các em ở trại trẻ mồ côi. Hỏi bạn Linh
đã chuẩn bnhiều nhất bao nhiêu phần quà khi đó, mỗi phần quà bao gồm
mấy thanh kẹo và mấy chiếc bánh?
ĐỀ 6 - TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là:
A.
1;2;4;9
B.
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
C.
0;1;2;3;4;5;6;7;8
D.
1;2;3;4;5;6;7;8
Câu 2. Cho
; ;2001a b
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Khi đó, hai số a và
b là:
A.
1999; 1998a b
B.
1999; 2000a b
C.
2000; 2001a b
D.
2024; 2023a b
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
4
3 2.7
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lũy thừa trước, rồi cộng sau.
C. Nâng lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12:
A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 5. Trong các số sau, số nào là bội của 5:
A. 3 B. 21 C. 9 D. 10
Câu 6. Trong các số 15; 6; 10; 22; 7; 3; 21 các số nguyên tố là:
A.
3;7;21
B.
3;10; 21;6
C.
6;15;22
D.
3;7
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 12
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
A. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất
B. Số 1 vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nht
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
50 : 2
B.
68: 3
C.
126: 6
D.
64: 4
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 12; 24
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
| 0 6,A x x x N
Bài 2. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
23.85 15.23 30.23
b)
200 198 193 190 2
8 :8 3 :3 2 .6
c)
2
64 2. 15 3 7
Bài 3. (1 điểm)
a) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 6000 đồng để mua một cuốn truyện u
thích. Sau hai tuần bạn An mua được cuốn truyện trên 5000 đồng .
Hỏi cuốn truyện An mua có giá bao nhiêu?
b) Một loại vi khuẩn cứ 10 phút lại nhân đôi một lần. Giả sử c đầu 3 vi
khuẩn thì sau 60 phút bao nhiêu vi khuẩn? (kết quả để ới dạng một lũy
thừa)
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 960; 2160; 2162. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5. (1 điểm) Vào tháng 10 m 2022, các tỉnh miền Trung đã chịu nhiều
thiên tai như lụt và các trận bão liên tiếp. Đhỗ trkhắc phục thiệt hại sau
bão lũ, một đội thanh niên tình nguyện gồm 252 nam, 348 nữ đã tham gia cứu
trợ tại các tỉnh miền Trung. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi
tổ đều số nam snữ bằng nhau. Hỏi thể chia được nhiều nhất bao nhiêu
tổ? Khi đó mỗi tổ có nhiều nhất bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ.
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 25
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
C. Các s nguyên t nh hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.
D. Các s nguyên t đu là s l.
Câu 8. (NB) Tìm s dư ca phép chia 92 chia cho 5?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II- T LUN (8,0 ĐIM).
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 7; 14; 28.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
𝐴 =
{
𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠 𝑡 𝑛𝑖ê𝑛 𝑐𝑛, 𝑥 10
}
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a)
48.7 7.75 23.7
b)
2 5 2 0
4 .5 3 :3 2023
c)
2 3 2
(3.7 2 17) : 2
Bài 3: (1,0đim) (VD) Bo đi siêu th mua mt s dng c hc tp hết 120000
đng, Bo mua mưi quyn v giá 7000 đng mt quyn, mua bn chiếc bút bi
giá 3500 đng mt chiếc, mua mt cây compa và mt b thưc. Biết s tin
mua sáu quyn v bng s tin mua ba cây compa. Hi Bo đã mua b thưc
hết bao nhiêu tin?
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 9 trong các s sau: 306; 9891; 4077. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 360 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Có 96 cái bánh và 84 cái ko đưc chia đu vào mi
đĩa. Hi có th chia đưc nhiu nht thành bao nhiêu đĩa. Khi y mi đĩa có bao
nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái ko ?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Hai bn Hi và Lan hc cùng trưng nhưng 2 lp
khác nhau. Hi c 10 ngày thì trc nht 1 ln, Lan c 12 ngày trc 1 ln. Ln
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 24
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Đ 12 - TRƯNG THCS TÔ KÝ
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Chn tp hp các s t nhiên khác 0?
A.
0;1;2;3
B.
0;1;2;3;4;5;
C.
0;1;2;3;4;5;
D.
1;2;3;4;5;
Câu 2. (NB) Sp xếp các s sau theo th t tăng dn: 117; 202; 89; 99
A. 89; 99; 202; 117 B. 202; 117; 99; 89
C. 89; 99; 117; 202 D. 99; 89; 117; 202
Câu 3. (NB) Th t thc hin các phép tính trong biu thc có các phép tính
tr, chia và nâng lên lũy tha là:
A. Phép nâng lên lũy tha trưc, ri đến phép chia, cui cùng là phép tr.
B. Nhân, chia trưc, cng tr sau.
C. Thc hin các phép tính t trái sang phi.
D. Phép chia trưc, ri đến phép nâng lên lu tha, cui cùng là phép tr.
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 24?
A.24 B. 3 C. 6 D. C ba đáp trên
Câu 5. (NB) Cho hai s t nhiên a và b , nếu a b thì a gi là gì ca b?
A.Ưc B. Bi C. Phn t D. C 3 đáp án trên đu sai
Câu 6. (NB) Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t?
A.0 B. 1 C. 91 D. 27
Câu 7. (NB) Khng đnh nào sau đây là SAI?
A. S 2 là s nguyên t chn duy nht.
B. S 0 không là s nguyên t cũng không là hp s.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 13
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
i 6. (1 điểm) Hai bạn Hồng và Hà ng học một tờng nhưng hai lp khác
nhau. Hồng c 10 ngày li trực nht, cứ 12 ngày li trực nht. Lần đầu c
hai bạn cùng trực nht vào ngày 15/9/2022. Hi lần tiếp theo hai bạn trực
nhật o ngày, tháng, năm nào?
ĐỀ 7 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là:
A. M={0;1;2;3;4;5;6;7} B. M={0;1;2;3;4;5;6}
C. M={1;2;3;4;5;6;7} D. M={x/x là số tự nhiên,x > 7}
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp giảm dần 𝑚, 101, 𝑝. Hai số 𝑚, 𝑝 là:
A. 𝑚 = 100; 𝑝 = 102 B. 𝑚 = 102; 𝑝 = 100
C.𝑚 = 103; 𝑝 = 99 D.𝑚 = 99; 𝑝 = 103
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong một biểu thức các phép tính trừ,
chia và nâng lên lũy thừa là:
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng trừ sau.
B. Nhân, chia trước, cộng trừ sau.
C. Thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
D. Chia trước, rồi nâng lên luỹ thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 9:
A.27 B. 18 C. 1 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 12:
A.2 B. 6 C. 8 D. 12
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 14
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.0 B. 1 C. 17 D. 91
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. Số 0 là hợp số.
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nht
C. Số 1 không là số nguyên tố
D. Các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 20 là: 11; 13; 17; 19.
Câu 8. (NB) Số dư của phép chia 92:5 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 23; 29.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x| x là số tự nhiên lẻ, 201 < x ≤ 210}
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
tính:
a) 64.57+64.43-2300
b) 4
2
. 5 – 3
5
:3
2
+ 2022
0
c)
36
:
[
7
.
(
11
20
.
6
)
+
5
]
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mẹ đưa cho An 100 000 đồng để mua 5 quyển tập. Biết
sau khi mua tập, bạn An còn thừa 60 000 đồng.
a) Hỏi bạn An đã mua tập hết bao nhiêu tiền?
b) Hỏi giá 1 quyển tập là bao nhiêu?
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 511; 1053; 2024. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 315 ra thừa số nguyên tố.
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 23
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
C. S nguyên t là s ch có hai ưc là 1 và chính nó
D. Các s nguyên t nh hơn 10 là: 3, 5, 7, 9
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A. 42: 3 B. 120: 5 C. 418: 2 D. 91: 9
II- T LUN (8,0 ĐIM).
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 9; 12; 24.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
| laø soá töï nhieân leû, 10 .A x x x
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a)
48
.
23
+
23
.
52
200
b)
4
6
:
6
+
13
.
3
c)46
5
.
(
9
2
)
+
14
Bài 3: (1,0đim) (VD) M đưa cho bn An 100 000 đng đ mua 5 quyn tp.
Biết sau khi mua tp bn An còn tha 60 000 đng.
a. Hi bn An đã mua tp hết bao nhiêu tin?
b. Hi giá tin 1 quyn tp là bao nhiêu?
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 3 trong các s sau: 135; 6730; 5346. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 150 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Mt nhóm gm 24 bn n và 30 bn nam tham gia mt
s trò chơi. Có th chia các bn thành nhiu nht bao nhiêu đi chơi sao cho s
bn nam cũng như s bn n đưc chia đu vào các đi? Khi đó mi đi s có
bao nhiêu hc sinh nam và n?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Bác Dũng có mt xe ô tô. C đnh k 3 tháng mt
ln bác Dũng thay nht máy và 6 tháng mt ln thay lp xe ô tô ca mình. Hi
nếu bác y làm hai vic đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì ln gn nht tiếp
theo bác y s cùng làm hai đó vào tháng nào ?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 22
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Đ 11 - TRƯNG THCS NGUYN HNG ĐÀO
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Tp hp các s t nhiên nh hơn 6 là?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; }
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
Câu 2. (NB) Cho ba s t nhiên chn liên tiếp tăng dn 𝑚, 100, 𝑝. Hai s 𝑚, 𝑝
là:
A. 𝑚 = 98; 𝑝 = 102 B. 𝑚 = 102; 𝑝 = 103
C.𝑚 = 102; 𝑝 = 100 D.𝑚 = 101; 𝑝 = 103
Câu 3. (NB) Th t các phép tính nào là đúng đi vi biu thc có cng (tr),
nhân (chia), nâng lên lũy tha?
A. Nhân (chia), lũy tha, cng (tr).
B. Nâng lên lũy tha , cng (tr), nhân (chia).
C. Nâng lên lũy tha , nhân(chia), cng (tr).
D.Nhân (chia), nâng lên lũy tha, cng (tr).
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 16:
A.5 B. 16 C. 32 D. 0
Câu 5. (NB) S nào là bi ca 4:
A.2 B. 6 C. 15 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t:
A.0 B. 1 C. 9 D. 13
Câu 7. (NB) Chn khng đnh đúng
A. Tt c các s nguyên t đu là s l
B. S nguyên t nh nht là 2
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 15
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Ba khối 6, 7 8 lần lượt 234 học sinh, 264 học
sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc
của mỗi khối như nhau. Có thxếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối
không ai đứng lẻ ng? Khi đó mỗi hàng dọc mỗi khối bao nhiêu học
sinh?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Một tàu hỏa cần chở
980
khách . Mỗi toa tàu 11
khoang, mỗi khoang 8 chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết
khách?
ĐỀ 8 - TRƯỜNG THCS THCS ĐẶNG THÚC VỊNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A.
1;2;3;4;5
B.
1;2;3;4;5;
C.
0;1;2;3;4;5
D.
0;1;2;3;4;5;
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ,55,a b. Hai số ,a b là:
A. 54, 57a b B. 56, 54a b
C. 54, 56a b D. 54, 53a b
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
3
5 .4 17
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 16
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
D.Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 20:
A.40 B. 16 C. 5 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 7:
A.1 B. 7 C. 9 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.0 B. 1 C. 31 D. 81
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 không là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2,3, 5, 7.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
62: 2
B.
36:3
C.
52 : 6
D.
168: 21
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 13; 29.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A={x|x là số tự nhiên và 15<x<20}
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
tính:
a)
25.17 17.132 57
b)
3 2024 2022 4
5 7 :7 12.2
c)
2 0
180 5. 2 3 2008
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Hai bạn An Bình quyết định dành dụm mỗi ngày
5000
đồng để quyên góp ủng hộ đồng bào miền Bắc bị ảnh hưởng lũ lụt.
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 21
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 4; 13; 25.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
𝑀 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠 𝑡 𝑛𝑖ê𝑛 𝑙, 𝑥 < 10}
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a)45
.
50
+
45
.
62
45
.
12
b)
3
+
4
:
4
2
.
5
c)
79
+
4
.
(
16
4
)
15
Bài 3: (1,0đim) (VD) Sáng nay, M cho bn Minh 60 000 đng. Minh ăn sáng
hết 25 000 đng và mua 3 cây bút. Minh còn dư 17 000 đng. Hãy tính giá tin
mi cây bút bn Minh đã mua.
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 9 trong các s sau: 639; 2024; 8946. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 450 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Mt đi tình nguyn có 40 ngưi gm c nam và n,
trong đó có 24 nam; s nam và s n đưc chia đu vào mi nhóm đ tham gia
h tr đng bào min Bc khc phc hu qu do bão Yagi gây ra. Hi đi tình
nguyn có th chia đưc nhiu nht bao nhiêu nhóm? Khi đó, mi nhóm có bao
nhiêu nam, bao nhiêu n?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Bác Ba đnh kì 3 tháng mt ln v sinh máy điu hòa
và 4 tháng mt ln v sinh máy git. Hi nếu bác y làm hai vic đó cùng lúc
vào ngày 10 tháng 08 năm 2023 thì ln gn nht tiếp theo ca bác y s cùng
làm hai vic vào tháng nào?
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 20
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Câu 2. (NB) Cho ba s t nhiên liên tiếp tăng dn 𝑥; 𝑦; 200. Hai s 𝑥, 𝑦 là:
A. 𝑥 = 198; 𝑦 = 199 B. 𝑥 = 199; 𝑦 = 198
C.𝑥 = 202; 𝑦 = 201 D.𝑥 = 201; 𝑦 = 202
Câu 3. (NB) Th t các phép tính trong biu thc sau:
2
17 18:3
A. Nâng lên lũy tha trưc, ri cng sau.
B. Nhân, chia trưc, lũy tha sau.
C. Nhân trưc, ri nâng lên lũy tha, cui cùng cng sau.
D. Nâng lên lũy tha trưc, ri đến chia, cui cùng cng sau.
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 10:
A.2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 5. (NB) S nào là bi ca 6:
A.3 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 6. (NB) Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t:
A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. (NB) Khng đnh nào sau đây là sai?
A. S 2 là s nguyên t chn duy nht.
B. S 0 là s nguyên t.
C. Các s nguyên t nh hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.
D. S 1 không phi là s nguyên t cũng không phi là hp s.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép có dư:
A. 54: 2 B. 51: 3 C. 64: 8 D. 127: 7
II- T LUN (8,0 ĐIM).
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 17
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
a) Hỏi sau 10 ngày, tổng số tiền hai bạn dành dụm được là bao nhiêu?
b) Giả sử An và Bình bắt đầu dành dụm từ ngày thứ hai, sau mỗi ngày số
tiền dành dụm tăng lên gấp đôi. Hãy viết biểu thức có sử dụng phép nâng lên
lũy thừa biểu thị tổng số tiền cả hai bạn dành dụm được sau ngày thứ năm.
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 234; 1019; 2025. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 225 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Cô Lan có 42 cuốn tập và 70 bút bi 28 bút chì.
Lan muốn chia đều số tập, bút bi và bút chì cho các tổ. Hỏi cô có thể chia được
nhiều nhất bao nhiêu phần? Mỗi phần có bao nhiêu cuốn tập, bút bi và bút chì?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Nam định 4 ngày sẽ đi thư viện một lần 7
ngày sẽ đi siêu thmột lần. Hỏi nếu bạn ấy m hai việc đó cùng lúc vào ngày
17 tháng 10 năm 2024. Hỏi sau bao nhiêu ngày nữa thì bạn ấy sẽ cùng làm hai
việc đó? Và làm vào ngày tháng năm nào?
ĐỀ 9 - TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết dưới dạng liệt kê là
A.
{1;2;3;4;5;6}
B.
{0;1;2;3;4;5;6;7}
C.
{0;1;2;3;4;5;6}
D.
{2;3;5}
Câu 2: (NB) Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần
; 2024;a b
.
Hai số
;a b
A.
2026; 2022a b
B.
2023; 2025a b
C.
2025; 2023a b
D.
2022; 2026a b
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 18
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 3: (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
2
56 20: 2
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến trừ, cuối cùng đến chia.
B. Từ trái sang phải
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng đến trừ.
D. Chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng đến trừ.
Câu 4: (NB) Trong các số 0; 22; 26; 36 số nào là ước của 72
A. 0 B. 22 C. 26 D. 36
Câu 5: (NB) Tìm tập hợp tất cả các bội của 4 trong các số sau:
4;15; 56; 74; 126; 204
A.
{4; 56; 126}
B.
{4; 56; 204}
B. C.
{15; 56; 204}
D.
{56; 74; 204}
Câu 6: (NB) Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{0;1}A
là tập hợp các số nguyên tố
B.
{2; 3; 5; 7}B
là tập hợp các số nguyên tố
C.
{1; 2; 4}C
là tập hợp các hợp số
D.
{9;10;11;12}D
là tập hợp các hợp số
Câu 7: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số nguyên tố có chữ số tận cùng là số lẻ
B. Số 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia hết
A.
243:3
B.
325: 4
C.
552:5
D.
620: 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 25.
b) (0,5 điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
{ |M x x
là số tự nhiên
4 12}x
Bài 2: (2,25đ) (TH) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
45.23 45.78 45
b)
2 7 5 2
3 .3 4 :4 5
c)
2
540:[(12.3 32) 14] 19
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 19
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Bài 3: (1 đim) (VD) Minh đưc M cho 200 000
đng và Minh ra siêu th mua 10 kg go ST, biết
rng mi kg go ST co giá 18 000 đng.
a) Hi Minh có đ tin đ mua 10 kg go ST hay
không?
b) Mt bàn c vua như hình bên. Minh mun xếp
ht go vào ô vuông đu tiên, hai ht go vào
ô vuông th hai, bn ht vào ô vuông th ba
và c như vy, ô tiếp theo xếp s ht go
gp đôi ô trưc đó cho đến khi hết 64 ô trong
bàn c. Hãy viết biu thc tính có s dng
phép nâng lên lũy tha biu th tng s ht
go đưc Minh xếp lên bàn c vua.
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 9 trong các s sau: 129; 3240; 9081. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 240 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1 đim) (VD) Mt đi y tế có 40 y tá và 30 bác sĩ d đnh chia thành
các t đ tiến hành đi khám cha bnh vùng nông thôn, biết rng s y tá và
s bác sĩ đưc chia đu vào các t. Hi có th chia đưc nhiu nht bao nhiêu
t và mi t có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá?
Bài 6: (1 đim) (VDC) Mt rp chiếu phim có s ghế trong khong t 350 đến
400 ghế. Biết rng nếu xếp các ghế thành 20 hàng, 24 hàng đu va đ. Tính
s ghế ca rp chiếu phim đó.
Đ 10 - TRƯNG THCS LÝ CHÍNH THNG 1
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Tp hp nào sau đây ch tp hp các s t nhiên khác 0?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; }
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 18
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Câu 3: (NB) Th t các phép tính trong biu thc sau:
2
56 20: 2
A. Nâng lên lũy tha trưc, ri đến tr, cui cùng đến chia.
B. T trái sang phi
C. Nâng lên lũy tha trưc, ri đến chia, cui cùng đến tr.
D. Chia trưc, ri nâng lên lũy tha, cui cùng đến tr.
Câu 4: (NB) Trong các s 0; 22; 26; 36 s nào là ưc ca 72
A. 0 B. 22 C. 26 D. 36
Câu 5: (NB) Tìm tp hp tt c các bi ca 4 trong các s sau:
4;15; 56; 74; 126; 204
A.
{4; 56; 126}
B.
{4; 56; 204}
B. C.
{15; 56; 204}
D.
{56; 74; 204}
Câu 6: (NB) Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
{0;1}A
là tp hp các s nguyên t
B.
{2; 3; 5; 7}B
là tp hp các s nguyên t
C.
{1; 2; 4}C
là tp hp các hp s
D.
{9;10;11;12}D
là tp hp các hp s
Câu 7: (NB) Khng đnh nào sau đây sai?
A. S nguyên t có ch s tn cùng là s l
B. S 0 và 1 không là s nguyên t cũng không là hp s
C. S 2 là s nguyên t chn duy nht
D. S nguyên t là s t nhiên ln hơn 1 mà ch có hai ưc là 1 và chính nó
Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia hết
A.
243:3
B.
325: 4
C.
552:5
D.
620: 6
PHN 2: T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (1,25 đim)
a) (0,75 đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 9; 18; 25.
b) (0,5 đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
{ |M x x
là s t nhiên
4 12}x
Bài 2: (2,25đ) (TH) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
45.23 45.78 45
b)
2 7 5 2
3 .3 4 :4 5
c)
2
540:[(12.3 32) 14] 19
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 19
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Bài 3: (1 điểm) (VD) Minh được Mcho 200 000
đồng và Minh ra siêu thị mua 10 kg gạo ST, biết
rằng mỗi kg gạo ST co giá 18 000 đồng.
a) Hỏi Minh đtiền để mua 10 kg gạo ST hay
không?
b) Một bàn cờ vua nhình bên. Minh muốn xếp
hạt gạo vào ô vuông đầu tiên, hai hạt gạo vào
ô vuông thhai, bốn hạt vào ô vuông thba
cứ như vậy, ô tiếp theo xếp số hạt gạo
gấp đôi ô trước đó cho đến khi hết 64 ô trong
bàn cờ. Hãy viết biểu thức tính sử dụng
phép nâng lên lũy thừa biểu thị tổng số hạt
gạo được Minh xếp lên bàn cờ vua.
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 129; 3240; 9081. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1 điểm) (VD) Một đội y tế có 40 y 30 bác dự định chia thành
các tổ đtiến hành đi khám chữa bệnh vùng nông thôn, biết rằng số y
số bác được chia đều vào các tổ. Hỏi thchia được nhiều nhất bao nhiêu
tổ và mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá?
Bài 6: (1 điểm) (VDC) Một rạp chiếu phim có số ghế trong khoảng từ 350 đến
400 ghế. Biết rằng nếu xếp các ghế thành 20 hàng, 24 hàng đều vừa đủ. Tính
số ghế của rạp chiếu phim đó.
ĐỀ 10 - TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; }
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 20
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑥; 𝑦; 200. Hai số 𝑥, 𝑦 là:
A. 𝑥 = 198; 𝑦 = 199 B. 𝑥 = 199; 𝑦 = 198
C.𝑥 = 202; 𝑦 = 201 D.𝑥 = 201; 𝑦 = 202
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau:
2
17 18:3
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
B. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
C. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
D. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng cộng sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 10:
A.2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 6:
A.3 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.
D. Số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép có dư:
A. 54: 2 B. 51: 3 C. 64: 8 D. 127: 7
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 17
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
a) Hi sau 10 ngày, tng s tin hai bn dành dm đưc là bao nhiêu?
b) Gi s An và Bình bt đu dành dm t ngày th hai, sau mi ngày s
tin dành dm tăng lên gp đôi. Hãy viết biu thc có s dng phép nâng lên
lũy tha biu th tng s tin c hai bn dành dm đưc sau ngày th năm.
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 9 trong các s sau: 234; 1019; 2025. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 225 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Cô Lan có 42 cun tp và 70 bút bi và 28 bút chì. Cô
Lan mun chia đu s tp, bút bi và bút chì cho các t. Hi cô có th chia đưc
nhiu nht bao nhiêu phn? Mi phn có bao nhiêu cun tp, bút bi và bút chì?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Bn Nam đnh kì 4 ngày s đi thư vin mt ln và 7
ngày s đi siêu th mt ln. Hi nếu bn y làm hai vic đó cùng lúc vào ngày
17 tháng 10 năm 2024. Hi sau bao nhiêu ngày na thì bn y s cùng làm hai
vic đó? Và làm vào ngày tháng năm nào?
Đ 9 - TRƯNG THCS Đ VĂN DY
PHN 1: TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Tp hp các s t nhiên nh hơn 7 đưc viết dưi dng lit kê là
A.
{1;2;3;4;5;6}
B.
{0;1;2;3;4;5;6;7}
C.
{0;1;2;3;4;5;6}
D.
{2;3;5}
Câu 2: (NB) Cho ba s t nhiên chn liên tiếp tăng dn
; 2024;a b
.
Hai s
;a b
là
A.
2026; 2022a b
B.
2023; 2025a b
C.
2025; 2023a b
D.
2022; 2026a b
| 1/34

Preview text:

BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
ĐỀ 1 - TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0? A. 1; ; b 3;6;  5 B. 1;2;3;4;5;6;.. . C. a; ; b c; d; ; e f  D. 0;1;2;3;4;5;6;..  .
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên m;198; n liên tiếp tăng dần, hai số ; m n là: A. m 199;n 197 B. m  200;n 196 C. m 199;n  200 D. m 197;n 199
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau : 3 283.2
A. Nâng lũy thừa, nhân trước, trừ sau.
B. Trừ trước, nâng lũy thừa, nhân sau.
C. Tính từ trái qua phải.
D.Tính từ phải qua trái.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 15: A. 24 B. 30 C. 8 D. 5
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 14 : A. 2 B. 16 C. 17 D. 28
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A. 1 B. 9 C. 13 D. 33
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :3;5;7;8
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 1 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
C. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là:1;3;5;7.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư : A. 52 : 2 B. 69 : 3 C. 81: 9 D. 95 : 7 II- TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La mã : 7;19; 27
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
B = { x/x là số tự nhiên lẻ , x 15}.
Bài 2: (1,0điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 28.30  28.73 28.3 b) 3 8 5 2 3 2 : 2 6.5 c) 2 0
160 :{180[65(2 .92024 )]}
Bài 3: (1,0điểm) Bạn Nam quyết định nuôi heo đất để dành tiền mua một đôi
giày với giá 295000đồng. Mỗi ngày Nam bỏ vào heo đất 15000đồng. Nam
dự tính sau 20 ngày sẽ đập heo lấy tiền mua giày.Theo em sau 20 ngày Nam
đủ tiền mua giày chưa? Vì sao? Bài 4: (1,5 điểm)
a) Số nào chia hết cho 5 trong các số sau : 524; 1050; 2026. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (0,5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 108 bác sĩ và 180 y tá sẽ chia thành
các tổ như nhau để thực hiện cứu trợ vùng lũ do cơn bão số 3 gây ra. Hỏi có thể
chia được nhiều nhất mấy tổ? khi đó mỗi tổ bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 2 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Bài 6: 0,5 điểm) (VDC) Minh và An thường đi với bố mẹ đến mái ấm tình
thương thăm các em mồ côi. Cứ 10 ngày Minh lại đến mái ấm tình thương một
lần. An cứ 12 ngày lại đến mái ấm tình thương một lần. Lần đầu cả hai bạn
cùng đến mái ấm tình thương, Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa hai bạn lại
cùng đến mái ấm tình thương.
ĐỀ 2 - TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0? A. 0;1;2;3;4;  5 B. 1;2;3;4;5;   C. 1;2;3;4;5;  6 D. 0;1;2;3;4;  
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp chẵn tăng dần a, 80, c . Hai số , a c là: A. a  79;c  81 B. a  78;c  82 C. a  82;c  78 D. a  81;c  79
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 5 2.74.3
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng cộng sau.
D.Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6: A.6 B. 12 C. 60 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 10: A.2 B. 5 C. 1 D. 100
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.0 B. 23 C. 25 D. 50
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 3 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
B. Số 0 là số nguyên tố.
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:2, 3, 5, 7, 11,13,17,19. Bài 1: (1,25điểm)
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 27; 36.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A. 42 : 5 B. 48 : 2 C. 12 : 6 D. 63: 3
A  x  N |10  x  2  1 .
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 4; 16; 29. tính:
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) 30 : 2. 8. 4 b) 3 − 2 : 2 + 5. 4
c) 82 + 3. (214 − 5 ) − 48
𝐴 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛, 5 < 𝑥 < 10}.
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 84
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép tính:
chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được a) 34.25  7.25  37.25 2 b) 2 4 3 2 5 6 :6 7.2 c) 12 6 .255  1  0
36 ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 5000 đồng ăn sáng để nhiêu ti vi?
mua dụng cụ học tập hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Sau 7 ngày bạn An mua Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
được một bộ dụng cụ học tập nói trên và dư 2000 đồng.
a) Số nào chia hết cho 2 và 5 trong các số sau: 726; 5025; 3020; 4650. Vì sao?
a) Hỏi một bộ dụng cụ học tập An mua có giá bao nhiêu?
b) Sau cơn bão Yagi tại miền Bắc nước ta bạn An nhận thấy các bạn học sinh
b) Trình bày cách phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
ở đó đang rất cần thêm sự hỗ trợ và dự kiến cứ sau 7 ngày tiếp theo số dụng cụ
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Phần thưởng cho học sinh của một lớp học gồm 128
học tập cần mua tăng gấp 3 lần số bộ dụng cụ học tập hiện có. Hãy viết biểu
vở, 48 bút chì, 192 nhãn vở. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần
thức tính có sử dụng phép nâng lũy thừa biểu thị số bộ dụng cụ học tập bạn An
cần mua sau bốn tuần đầu tiên thực hiện.
thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu vở, bút chì, nhãn vở?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Ba xe Bus cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ 1 bến xe
đi theo ba hướng khác nhau, xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
phút lại đi, xe thứ hai quay về bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút, xe thứ ba
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 570; 2000; 1982. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 160 ra thừa số nguyên tố.
quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại đi, hãy tính khoảng thời gian ngắn
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Cô Lan muốn chia đều 140 quyển vở, 60 chiếc bút chì
nhất để 3 xe cùng xuất phát lần thứ hai trong ngày và đó là lúc mấy giờ?
và 80 cây thước thành những phần thưởng như nhau, mỗi phần có đủ cả 3 loại ------HẾT-----
trên. Hỏi cô Lan có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút chì và bao nhiêu cây thước?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Hai bạn Hải và Lan học cùng trường nhưng ở 2 lớp
khác nhau. Hải cứ 10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 4
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 33 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Tại bến có hai chiếc xe. Chiếc xe thứ nhất cứ 5 ngày
đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào ngày 5 tháng 9 năm 2024. Hỏi ngày gần nhất
lại cập bến một lần, chiếc xe thứ hai cứ 7 ngày cập bến một lần. Biết lần gần
2 bạn lại cùng trực nhật là ngày nào?
nhất cả hai xe cùng cập bến một ngày là thứ hai thì lần sau hai xe cùng cập bến một ngày là thứ mấy?
ĐỀ 3 - TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
ĐỀ 16 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0 ?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp X = {1;2;3} có số phần tử là A. 0;1;2;3;4;5;..  . B. 1;2;3;4;5;  6 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 C. 0;1;2;3;4;5;6;7 D. 1;2;3;4;5;6;.. .
Câu 2. (NB) Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số là A. 102. B. 110. C. 100. D. 120.
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 17,a,b. Hai số a,b là:
Câu 3. (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a 18,b 19 B. a 17,b 18
A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
C. a 16,b 19 D. a 16,b 18105: 7
B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2 2.7 6
C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:( ) → [ ] → { }.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 12 ?
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau. A.14 B. 16 C. 4 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 7 ?
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau. A.12 B. 46 C. 49 D. 12
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6 :
Câu 6. (NB) Thay chữ số vào dấu * để được số 1 ∗ là số nguyên tố : A. 3 B. 7 C. 18 D. 0 A. 1;2;3;7;9 B. 1;3;5;7;9 C. 1;3;7;9 D. 1;3;5
Câu 7. (NB) Thay chữ số vào dấu * để được số
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 24: 3 ∗ là hợp số : A. 1;2;3. B. 2;3;4;5;7 C. 2;3;4;5;6;7 D. 0;2;3;4;5;6;8;9 A. 12 B. 48 C. 14 D. 49
Câu 8. (NB) Số dư r trong phép chia a = 713 cho b = 51 là :
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số : A. r = 0 B. r = 49 C. r =13 D. r = 50 A. 0 B. 19 C. 102 D. 13
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 32
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 5 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 Câu 7. Hợp số là A. 0 B. 1 C. 2
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. D. 3.
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 5; 13; 22.
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A  x|xlaø soá töï nhieân le,ûx 1  4 .
A. 22 :11 B. 42 : 3 C. 39 : 9 D. 60 : 4
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM). tính: Bài 1: (1,25điểm)
a) 76.69 + 27.69 − 3.69 b) 3 − 4 : 4 + 25. 2 c)360 : [3.(102 – 12.6)+ 6]
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 6;18;29
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bạn An mỗi ngày được mẹ cho một số tiền để ăn sáng.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
Vì có sở thích đọc truyện nên mỗi ngày bạn tiết kiệm được 6000 đồng để dành
C  {x  N | 15  x  21}.
mua một quyển truyện yêu thích. Sau 10 ngày bạn An mua được cuốn truyện trên và dư 5000 đồng.
a) Hỏi quyển truyện bạn An mua có giá bao nhiêu?
Bài 2: (2,25điểm) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép tính:
b) Giả sử bạn An đang có một quyển sách trên, bạn dự kiến cứ sau 10 ngày  
tiếp theo bạn sẽ mua số sách gấp đôi số sách hiện có. Hãy viết biểu thức tính có a) 45.57  45.43500 b) 0 9 7 2018 7 :7 1
 2:2 c)    2 20 30 5 1     
sử dụng phép nâng lũy thừa biểu thị số sách mà An có được sau 60 ngày nếu
Bài 3: (1,0 điểm) (TH) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp
tính từ lúc bạn An đang có 1 quyển?
khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000
a) Số nào chia hết cho 2 trong các số sau: 62; 200; 125. Vì sao?
đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền?
b) Trình bày cách phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố. Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Lớp 6A có 48 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ.
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 425; 1971; 3586. Vì sao?
Giáo viên cần chia đều số học sinh nam và nữ vào các đội để tham gia trò chơi.
b) Trình bày cách phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
Hỏi giáo viên đó có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đội? Khi đó mỗi đội sẽ
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Lớp 6A1 trường THCS Tân Xuân có 21 học sinh nam
có bao nhiêu học sinh nam và nữ?
và 14 học sinh nữ. Trong buổi học trải nghiệm sáng tạo về “Thiết kế thước đo
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 6
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 31 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Bài 6 (điểm). Hai bạn Linh và Nguyên cùng học một trường nhưng học ở hai
độ dài”, giáo viên bộ môn Toán đã yêu cầu lớp trưởng chia các bạn thành các
lớp khác nhau. Linh cứ 10 ngày lại trực nhật, Nguyên cứ 12 ngày lại trực nhật.
nhóm sao cho giữa các nhóm phải có số học sinh nam bằng nhau, số học sinh
Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào 15/9/2024. Hỏi lần tiếp theo gần nhất,
nữ bằng nhau. Hỏi rằng lớp trưởng chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
hai bạn cùng trực nhật là ngày, tháng, năm nào?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Hương và Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn
Hương cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện
ĐỀ 15 - TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện?
Câu 1. Đáp án nào sau đây là cách viết tập hợp số tự nhiên?
A.   0; 1; 2; 3; ... B.  0; 1; 2; 3; ... C.   0; 1; 2; 
3 D.  0; 1; 2; 3; .. .
ĐỀ 4 - TRƯỜNG THCS ĐÔNG THẠNH
Câu 2. Cho ba số lẻ liên tiếp giảm dần là 29,a,b . Hai số 𝑎, 𝑏 là:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) A. a  31 ; b  35 B. a  27 ; b  31
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0 ? C. a  27 ; b  25 D. a  31 ; b  33
A. ℕ = {0; 1; 2; 3} B.ℕ = {0; 1; 2; 3; 4; 5; … } Câu 3.
Khi biểu thức không chứa ngoặc có các phép tính cộng, trừ, nhân, C.
chia ta thực hiện theo thứ tự nào?
ℕ∗ = {0; 1; 2; 3; 4; 5; … } D.ℕ∗ = {1; 2; 3; 4; 5; … }
A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
Câu 2. Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần 17, a, b. Hai số a, b là:
B. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ A. a =17; b= 18 B. a =19; b = 21
C. Theo thứ tự từ trái sang phải
D. Theo thứ tự từ phải sang trái C. a = 21; b = 19 D. a = 19; b = 23
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập hợp các ước của 6:
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong biểu thức 3.22 +5 là: A. M  0;1;2;3;  6 B. N  1;2;  3 C. P  1;2;3;  6 D.Q  2;3;4;6
A. Phép nhân trước, phép cộng, nâng lên lũy thừa sau cùng.
Câu 5. Số nào là bội của 18?
B. Phép cộng, nâng lên lũy, phép nhân sau cùng. A.6 B. 5 C.0 D. 30
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 12 và nhỏ hơn 20?
C. Phép nâng lên lũy trước, phép nhân, phép cộng sau cùng. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
D. Phép nhân trước, nâng lên lũy , phép cộng sau cùng.
A. Số 0 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất
Câu 4. Số nào là ước của 15:
C. Có 5 số nguyên tố nhỏ hơn 10 A. 10 B. 5 C. 7 D. 0
D. Mọi số chẵn đều là hợp số.
Câu 5. Số nào là bội của 7:
Câu 8. Số dư của phép chia 32: 5 là: A.49 B. 13 C. 9 D. 27
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 30
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 7 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A.8 B. 13 C. 50 D. 42 A. 15 : 3 B. 31: 3 C. 40 : 5 D. 118 : 2
Câu 7 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Bài 1 (điểm).
B. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 16; 29.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7
b) Liệt kê tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 21 và không vượt quá 33.
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư
Bài 2 (điểm). Thực hiện phép tính:
A. 45: 9 B. 100: 25 C. 81:9 91: 5 a) 29 . 35  29 . 7611.29 II- TỰ LUẬN. b)    4 2 2024 2022 2.5 9 : 9 18 16 Bài 1: (1,25điểm)
c) 32.22 – (1100 + 17):32 + (2000 – 1)
a. (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 19; 22.
Bài 3 (điểm). Bạn Giang đi nhà sách mua 6 quyển vở và một quyển sách toán
b. (0,5điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Chân trời sáng tạo tập 1. Biết rằng mỗi quyển vở giá 7000 đồng. Khi thanh toán,
B  x|x laø soá töï nhieân,x   7 .
bạn Giang đưa 100 000 đồng và được trả lại 37 000 đồng tiền thừa. Hỏi quyển
Bài 2:(2,25điểm).Tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính
sách bạn Giang mua giá bao nhiêu tiền? 3 11 9 2
a / 19.25+19.46+19.29 b/ 5.2 7 : 7 1  c/ 24. 11(15 1  4)    Bài 4 (điểm).
Bài 3:(1,0điểm). Mẹ cho Hoa 100 000 đồng để mua 6 quyển tập. Biết sau khi
a) Tìm x để số 17x chia hết cho 3?
mua 6 quyển tập hoa còn thừa 52 000 đồng.
a/ Hỏi bạn Hoa mua tập hết bao nhiêu tiền?
b) Trình bày cách phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố?
b/Hỏi giá tiền một quyển tập là bao nhiêu?
Bài 5 (điểm). Thầy giáo có 32 quyển tập và 43 cây bút, thầy giáo dự định chia Bài 4:(1,5điểm).
số tập và bút trên thành các phần thưởng với số tập và số bút đều nhau để tặng
a/ Số nào chia hết cho 2 trong các số sau: 311; 240; 312 vì sao?
cho các bạn nhỏ lớp 6 thân yêu. Tuy nhiên, khi chia thì thầy phát hiện có 3 cây
b/ Trình bày cách phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố?
bút bị hư không viết được nên không xếp vào các phần thưởng. Hỏi thầy giáo
Bài 5:(1,0điểm).Có 140 qyển tập và 196 cây bút được chia thành các phần
chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng ấy có bao nhiêu
thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
quyển tập và bao nhiêu cây bút?
Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập,bao nhiêu cây bút?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 8
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 29 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
ĐỀ 14 - XUÂN THỚI THƯỢNG
Bài 6:(1,0điểm). Thư viện một trường THCS A chuyển sách từ phòng cũ sang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
phòng mới. Một số bạn ở lớp 6C đảm trách nhiệm vụ này. Nếu mỗi em mang
Câu 1: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Cách viết đúng
15 cuốn hoặc mỗi em mang 18 cuốn thì số sách không dư cuốn nào. Hỏi số là:
sách của thư viện trường THCS A? Biết số sách thư viện lớn hơn 700 và bé hơn 800. A. M = {1; 2; 3}. B. M = {0; 1; 2; 3}. C. M = {1; 2; 3; 4}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4}.
ĐỀ 5 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Câu 2: Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp giảm dần a, 49, b. Hai số a,b là:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) A. a  48,b  50 B. a  47,b  51
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 được C. a  50,b  48 D. a  51,b  47
viết dưới dạng liệt kê? A.
Câu 3: Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, thứ tự thực hiện các phép tính là:
{1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6} A. ( ) → { } → [ ] B. ( ) → [ ] → { } C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. [ ] → ( ) → { } D. { } → [ ] → ( )
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑎, 1997, 𝑏. Hai số 𝑎, 𝑏 là: A.
Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của 12: 𝑎 = 1998; 𝑏 = 1996 B. 𝑎 = 1995; 𝑏 = 1999 A. 3 B. 0 C. 24 D. 36 C. 𝑎 = 1996; 𝑏 = 1998 D. 𝑎 = 1999; 𝑏 = 1995
Câu 5: Trong các số sau, số nào là bội của 6:
Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. (...)  {...}  [...] B. (...)  [...]  {...} A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 6: Chọn khẳng định đúng: C. {...}  [...]  (...) D. [...]  {...}  (...)
A. Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6:
B. Số nguyên tố nhỏ nhất là số lẻ. A. 6 B. 12 C. 0 D. 36
C. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là số 1 và chính nó.
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 45: A. 9 B. 5 C. 45 D. 1
D. Các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 là: 11; 13; 17.
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố:
Câu 7: Trong các số sau đây, số nào là hợp số? A. 10 B. 1 C. 90 D. 7 A. 14 B. 17 C. 19 D. 23
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 28
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 9 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 7. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. A. 10 : 5 B. 32 : 8 C. 13 : 4 D. 24 : 2
D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
Câu 8. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng:
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 32 : 3 B. 45 : 2 C. 56 : 8 D. 54 : 5
A. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất II- TỰ LUẬN. (8 điểm)
B. Số 1 là số nguyên tố Bài 1: (1,25điểm)
C. Có nhiều hơn một số nguyên tố chẵn
a. (0,75điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21; 26 dưới dạng số La Mã.
D. Có ba số liên tiếp đều là số nguyên tố
b. (0,5điểm) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 5.
Bài 2: (2,25điểm) Thực hiện phép tính:
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM). a) 21. 94 + 21.6 b) 3 3 2 2 3 5 :5 1  2.2 c) Bài 1: (1,25điểm) 4 2 2 .5[131(134) ]
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 19; 5; 27. Bài 3:
(1,0điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập
𝐴 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑙ẻ, 𝑥 < 18}
giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép
trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? Bài 4: (1,5 điểm) tính:
a. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 345; 1026; 2238. Vì sao? a) 19.35 19.7319.8 b) 3 8 5 2 3 2 : 2 6.5 c) 4 763.(162 )24
b. Trình bày cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố.
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mỗi ngày bạn Kiệt được ba cho 30000 đồng ăn sáng.
Bài 5: (1,0 điểm)Hai bạn Mai và Lan cùng học một trường nhưng ở hai lớp
Bạn Kiệt chỉ ăn một hộp xôi 20000 đồng, số tiền còn lại bạn Kiệt bỏ ống heo
khác nhau. Bạn Mai cứ 12 ngày trực lớp một lần, bạn Lan cứ 8 ngày trực
tiết kiệm để mua sách. Hỏi sau 30 ngày bạn Kiệt đã đủ tiền tiết kiệm để mua
lớp một lần. Lần đầu các bạn cùng trực lớp vào một ngày. Hỏi sau ít nhất
quyển sách với giá 150000 đồng chưa? Vì sao?
bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ? Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
Bài 6: (1,0 điểm)Người ta muốn cắt tấm bìa hình chữ nhật có kích thước
a) Số nào chia hết cho 5 trong các số sau: 2024; 1900; 325. Vì sao?
112cm và 140cm thành các mảnh hình vuông bằng nhau sao cho miếng bìa
b) Trình bày cách phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
được cắt hết không thừa mảnh nào. Em hãy cho biết độ dài cạnh lớn nhất
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Bạn Lan và Minh thường đến thư viện đọc sách. Lan
của hình vuông có thể cắt là bao nhiêu? Khi đó có tất cả bao nhiêu hình
cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. vuông ?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 10
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 27 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2
Lần đầu cả hai bạn đều đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
bạn lại cùng trực nhật ?
hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Linh dự định chia 240 thanh kẹo và 160 chiếc
bánh thành các túi như nhau để tặng cho các em ở trại trẻ mồ côi. Hỏi bạn Linh
ĐỀ 13 - TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN
đã chuẩn bị nhiều nhất bao nhiêu phần quà và khi đó, mỗi phần quà bao gồm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
mấy thanh kẹo và mấy chiếc bánh?
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp * N ? A.0;1;2;3;..  . B. 1;2;3;.. . C. 0;1;2;  3 D. 1;2;  3
ĐỀ 6 - TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH Câu 2.
Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần n,10, m . Hai số n, m là:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) A. n 11;m  9 B. n  9;m 11
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là: C. n 11;m 12 D. n 12;m 11 A. 1;2;4;  9 B. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, C. 0;1;2;3;4;5;6;7;  8 D. 1;2;3;4;5;6;7;  8
nhân, chia và nâng lên lũy thừa là:
Câu 2. Cho a ;b; 2001 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Khi đó, hai số a và
A. Nhân, chia trước, cộng trừ sau. b là:
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau. A. a  1999;b  1998 B. a  1999;b  2000 C. a  2000;b  2001 D. a  2024;b  2023
C. Nhân, chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng, trừ sau.
Câu 3. Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 4 32.7
D. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng cộng trừ sau.
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
Câu 4. Số nào là ước của 10 ?
B. Nâng lũy thừa trước, rồi cộng sau. A.24 B. 5 C. 8 D. 0
C. Nâng lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 5. Số nào là bội của 7 ? A.2 B. 6 C. 8 D. 14
Câu 4. Trong các số sau, số nào là ước của 12:
Câu 6. Tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 5. Trong các số sau, số nào là bội của 5: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 A. 3 B. 21 C. 9 D. 10 Câu 7. Hợp số là
Câu 6. Trong các số 15; 6; 10; 22; 7; 3; 21 các số nguyên tố là:
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. A. 3;7; 21 B. 3;10; 21; 6 C. 6;15; 22 D. 3;7
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 26
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 11 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
A. Số 1 là số nguyên tố nhỏ nhất
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7.
B. Số 1 vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Câu 8. (NB) Tìm số dư của phép chia 92 chia cho 5?
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A.50 : 2 B.68 : 3 C. 126 : 6 D.64 : 4
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,25điểm) Bài 1. (1,25 điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 14; 28.
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 12; 24
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A  x | 0  x  6, x  N
𝐴 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑐ℎẵ𝑛, 𝑥 ≤ 10}
Bài 2. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép a) 23.8515.23 30.23 tính: b) 200 198 193 190 2 8 :8 3 :3 2 .6 a) 48.7  7.75 23.7 b) 2 5 2 0 4 .53 :3 2023 c) 2 3 2 (3.7 2 17) : 2 2 c) 642 .153 7
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bảo đi siêu thị mua một số dụng cụ học tập hết 120000 Bài 3. (1 điểm)
đồng, Bảo mua mười quyển vở giá 7000 đồng một quyển, mua bốn chiếc bút bi
a) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 6000 đồng để mua một cuốn truyện yêu
thích. Sau hai tuần bạn An mua được cuốn truyện trên và dư 5000 đồng .
giá 3500 đồng một chiếc, mua một cây compa và một bộ thước. Biết số tiền
Hỏi cuốn truyện An mua có giá bao nhiêu?
mua sáu quyển vở bằng số tiền mua ba cây compa. Hỏi Bảo đã mua bộ thước
b) Một loại vi khuẩn cứ 10 phút lại nhân đôi một lần. Giả sử lúc đầu có 3 vi
khuẩn thì sau 60 phút có bao nhiêu vi khuẩn? (kết quả để dưới dạng một lũy hết bao nhiêu tiền? thừa) Bài 4: (1,5 điểm) (TH) Bài 4. (1,5 điểm)
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 306; 9891; 4077. Vì sao?
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 960; 2160; 2162. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố.
b) Trình bày cách phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi
Bài 5. (1 điểm) Vào tháng 10 năm 2022, các tỉnh miền Trung đã chịu nhiều
thiên tai như lũ lụt và các trận bão liên tiếp. Để hỗ trợ khắc phục thiệt hại sau
đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao
bão lũ, một đội thanh niên tình nguyện gồm 252 nam, 348 nữ đã tham gia cứu
nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
trợ tại các tỉnh miền Trung. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Hai bạn Hải và Lan học cùng trường nhưng ở 2 lớp
tổ đều có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu
tổ? Khi đó mỗi tổ có nhiều nhất bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ.
khác nhau. Hải cứ 10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 12
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 25 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
ĐỀ 12 - TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
Bài 6. (1 điểm) Hai bạn Hồng và Hà cùng học một trường nhưng hai lớp khác
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
nhau. Hồng cứ 10 ngày lại trực nhật, Hà cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả
hai bạn cùng trực nhật vào ngày 15/9/2022. Hỏi lần tiếp theo hai bạn trực
Câu 1. (NB) Chọn tập hợp các số tự nhiên khác 0?
nhật vào ngày, tháng, năm nào? A.   0;1;2; 
3 B.   0;1;2;3;4;5;   C.    0;1;2;3;4;5;   D.    1;2;3;4;5;  
ĐỀ 7 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
Câu 2. (NB) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 117; 202; 89; 99
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) A. 89; 99; 202; 117 B. 202; 117; 99; 89
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: C. 89; 99; 117; 202 D. 99; 89; 117; 202 A. M={0;1;2;3;4;5;6;7} B. M={0;1;2;3;4;5;6}
Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có các phép tính C. M={1;2;3;4;5;6;7}
D. M={x/x là số tự nhiên,x > 7}
trừ, chia và nâng lên lũy thừa là:
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp giảm dần 𝑚, 101, 𝑝. Hai số 𝑚, 𝑝 là:
A. Phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến phép chia, cuối cùng là phép trừ. A. 𝑚 = 100; 𝑝 = 102 B. 𝑚 = 102; 𝑝 = 100
B. Nhân, chia trước, cộng trừ sau. C.𝑚 = 103; 𝑝 = 99 D.𝑚 = 99; 𝑝 = 103
C. Thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ,
D. Phép chia trước, rồi đến phép nâng lên luỹ thừa, cuối cùng là phép trừ.
chia và nâng lên lũy thừa là:
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 24? A.24 B. 3 C. 6 D. Cả ba đáp trên
B. Nhân, chia trước, cộng trừ sau.
Câu 5. (NB) Cho hai số tự nhiên a và b , nếu a ⋮ b thì a gọi là gì của b?
C. Thực hiện các phép tính từ trái sang phải. A.Ước B. Bội C. Phần tử
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
D. Chia trước, rồi nâng lên luỹ thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 9: A.0 B. 1 C. 91 D. 27 A.27 B. 18 C. 1 D. 0
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là SAI?
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 12:
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. A.2 B. 6 C. 8 D. 12
B. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 24
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 13 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
C. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó A.0 B. 1 C. 17 D. 91
D. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9 Câu 8.
(NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. 42: 3 B. 120: 5 C. 418: 2 D. 91: 9 A. Số 0 là hợp số.
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất Bài 1: (1,25điểm)
C. Số 1 không là số nguyên tố
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 12; 24.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
D. Các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 20 là: 11; 13; 17; 19.
A  x|xlaø soá töï nhieân leû,x 1  0 .
Câu 8. (NB) Số dư của phép chia 92:5 là:
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 tính:
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
a)48 . 23 + 23 . 52 − 200 b) 4 − 6 : 6 + 13. 3 c)46−5. (9 − 2 ) + 14 Bài 1: (1,25điểm)
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mẹ đưa cho bạn An 100 000 đồng để mua 5 quyển tập.
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 23; 29.
Biết sau khi mua tập bạn An còn thừa 60 000 đồng.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a. Hỏi bạn An đã mua tập hết bao nhiêu tiền?
A = {x| x là số tự nhiên lẻ, 201 < x ≤ 210}
b. Hỏi giá tiền 1 quyển tập là bao nhiêu?
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép Bài 4: (1,5 điểm) (TH) tính:
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 135; 6730; 5346. Vì sao?
a) 64.57+64.43-2300 b) 42. 5 – 35:32 + 20220 c) 36: [7. (11 − 20.6) + 5]
b) Trình bày cách phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố.
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mẹ đưa cho An 100 000 đồng để mua 5 quyển tập. Biết
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Một nhóm gồm 24 bạn nữ và 30 bạn nam tham gia một
sau khi mua tập, bạn An còn thừa 60 000 đồng.
số trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số
a) Hỏi bạn An đã mua tập hết bao nhiêu tiền?
bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Khi đó mỗi đội sẽ có
b) Hỏi giá 1 quyển tập là bao nhiêu?
bao nhiêu học sinh nam và nữ? Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bác Dũng có một xe ô tô. Cứ định kỳ 3 tháng một
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 511; 1053; 2024. Vì sao?
lần bác Dũng thay nhớt máy và 6 tháng một lần thay lốp xe ô tô của mình. Hỏi
b) Trình bày cách phân tích số 315 ra thừa số nguyên tố.
nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần gần nhất tiếp
theo bác ấy sẽ cùng làm hai đó vào tháng nào ?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 14
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 23 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
ĐỀ 11 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc
của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là?
không có ai đứng lẻ hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc mỗi khối có bao nhiêu học A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } sinh? C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; … }
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Một tàu hỏa cần chở 980 khách . Mỗi toa tàu có 11
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần 𝑚, 100, 𝑝. Hai số 𝑚, 𝑝
khoang, mỗi khoang có 8 chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết là: khách? A. 𝑚 = 98; 𝑝 = 102 B. 𝑚 = 102; 𝑝 = 103 C.𝑚 = 102; 𝑝 = 100 D.𝑚 = 101; 𝑝 = 103
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính nào là đúng đối với biểu thức có cộng (trừ),
nhân (chia), nâng lên lũy thừa?
A. Nhân (chia), lũy thừa, cộng (trừ).
ĐỀ 8 - TRƯỜNG THCS THCS ĐẶNG THÚC VỊNH
B. Nâng lên lũy thừa , cộng (trừ), nhân (chia).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
C. Nâng lên lũy thừa , nhân(chia), cộng (trừ). A. 1;2;3;4;  5 B. 1;2;3;4;5;  
D.Nhân (chia), nâng lên lũy thừa, cộng (trừ). C. 0;1;2;3;4;  5 D. 0;1;2;3;4;5;  
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 16: A.5 B. 16 C. 32 D. 0
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần a,55,b . Hai số a,b là: A. a  54,b  57 B. a  56,b  54
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 4: A.2 B. 6 C. 15 D. 12 C. a  54,b  56 D. a  54,b  53
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 3 5 .417 A.0 B. 1 C. 9 D. 13
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau. Câu 7.
(NB) Chọn khẳng định đúng
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau.
A. Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ
B. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 22
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 15 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
D.Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau. Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 4; 13; 25.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 20:
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A.40 B. 16 C. 5 D. 0
𝑀 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛 𝑙ẻ, 𝑥 < 10}
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 7:
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép A.1 B. 7 C. 9 D. 12 tính:
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
a)45. 50 + 45.62 − 45.12 b)3 + 4 : 4
− 2.5 c)79 + 4. (16 − 4 ) − 15 A.0 B. 1 C. 31 D. 81
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Sáng nay, Mẹ cho bạn Minh 60 000 đồng. Minh ăn sáng
hết 25 000 đồng và mua 3 cây bút. Minh còn dư 17 000 đồng. Hãy tính giá tiền
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
mỗi cây bút bạn Minh đã mua.
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
B. Số 0 không là số nguyên tố.
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 639; 2024; 8946. Vì sao?
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2,3, 5, 7.
b) Trình bày cách phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Một đội tình nguyện có 40 người gồm cả nam và nữ,
trong đó có 24 nam; số nam và số nữ được chia đều vào mỗi nhóm để tham gia
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
hỗ trợ đồng bào miền Bắc khắc phục hậu quả do bão Yagi gây ra. Hỏi đội tình A. 62 : 2 B. 36 : 3 C. 52 : 6 D. 168 : 21
nguyện có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó, mỗi nhóm có bao
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM). nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 1: (1,25điểm)
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bác Ba định kì 3 tháng một lần vệ sinh máy điều hòa
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 13; 29.
và 4 tháng một lần vệ sinh máy giặt. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
vào ngày 10 tháng 08 năm 2023 thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng
A={x|x là số tự nhiên và 15làm hai việc vào tháng nào?
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thứ tự thực hiện phép tính: a) 25.17 17.13257 2 0   b) 3 2024 2022 4 5 7 : 7 1
 2.2 c) 180 5 .23 2008 
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Hai bạn An và Bình quyết định dành dụm mỗi ngày
5000 đồng để quyên góp ủng hộ đồng bào miền Bắc bị ảnh hưởng lũ lụt.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 16
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 21 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑥; 𝑦; 200. Hai số 𝑥, 𝑦 là: a)
Hỏi sau 10 ngày, tổng số tiền hai bạn dành dụm được là bao nhiêu? A. 𝑥 = 198; 𝑦 = 199 B. 𝑥 = 199; 𝑦 = 198 b)
Giả sử An và Bình bắt đầu dành dụm từ ngày thứ hai, sau mỗi ngày số
tiền dành dụm tăng lên gấp đôi. Hãy viết biểu thức có sử dụng phép nâng lên C.𝑥 = 202; 𝑦 = 201 D.𝑥 = 201; 𝑦 = 202
lũy thừa biểu thị tổng số tiền cả hai bạn dành dụm được sau ngày thứ năm.
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2 17 1  8:3 Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 234; 1019; 2025. Vì sao?
B. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
b) Trình bày cách phân tích số 225 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Cô Lan có 42 cuốn tập và 70 bút bi và 28 bút chì. Cô
C. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
Lan muốn chia đều số tập, bút bi và bút chì cho các tổ. Hỏi cô có thể chia được
D. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng cộng sau.
nhiều nhất bao nhiêu phần? Mỗi phần có bao nhiêu cuốn tập, bút bi và bút chì?
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 10:
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Nam định kì 4 ngày sẽ đi thư viện một lần và 7 A.2 B. 3 C. 4 D. 0
ngày sẽ đi siêu thị một lần. Hỏi nếu bạn ấy làm hai việc đó cùng lúc vào ngày
17 tháng 10 năm 2024. Hỏi sau bao nhiêu ngày nữa thì bạn ấy sẽ cùng làm hai
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 6:
việc đó? Và làm vào ngày tháng năm nào? A.3 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
ĐỀ 9 - TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết dưới dạng liệt kê là
B. Số 0 là số nguyên tố. A. {1; 2;3; 4;5;6}
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7. B. {0;1; 2;3; 4;5;6;7} C. {0;1; 2;3; 4;5;6}
D. Số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. D. {2;3;5}
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép có dư:
Câu 2: (NB) Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần a; 2024; b .
A. 54: 2 B. 51: 3 C. 64: 8 D. 127: 7 Hai số a; b là
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM). A. a  2026; b  2022 B. a  2023; b  2025 C. a  2025; b  2023 D. a  2022; b  2026
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 20
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 17 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 3: (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2 5620 : 2
Bài 3: (1 điểm) (VD) Minh được Mẹ cho 200 000
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến trừ, cuối cùng đến chia.
đồng và Minh ra siêu thị mua 10 kg gạo ST, biết B. Từ trái sang phải
rằng mỗi kg gạo ST co giá 18 000 đồng.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng đến trừ.
a) Hỏi Minh có đủ tiền để mua 10 kg gạo ST hay
D. Chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng đến trừ. không?
Câu 4: (NB) Trong các số 0; 22; 26; 36 số nào là ước của 72
b) Một bàn cờ vua như hình bên. Minh muốn xếp
hạt gạo vào ô vuông đầu tiên, hai hạt gạo vào A. 0 B. 22 C. 26 D. 36
ô vuông thứ hai, bốn hạt vào ô vuông thứ ba
Câu 5: (NB) Tìm tập hợp tất cả các bội của 4 trong các số sau:
và cứ như vậy, ở ô tiếp theo xếp số hạt gạo 4; 15; 56; 74; 126; 204
gấp đôi ô trước đó cho đến khi hết 64 ô trong A. {4; 56; 126} B. {4; 56; 204}
bàn cờ. Hãy viết biểu thức tính có sử dụng B. C. {15; 56; 204} D. {56; 74; 204}
phép nâng lên lũy thừa biểu thị tổng số hạt
gạo được Minh xếp lên bàn cờ vua.
Câu 6: (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
A. A  {0;1} là tập hợp các số nguyên tố
B. B  {2; 3; 5; 7} là tập hợp các số nguyên tố
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 129; 3240; 9081. Vì sao?
C. C  {1; 2; 4} là tập hợp các hợp số
b) Trình bày cách phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố.
D. D  {9;10;11;12} là tập hợp các hợp số
Bài 5: (1 điểm) (VD) Một đội y tế có 40 y tá và 30 bác sĩ dự định chia thành
các tổ để tiến hành đi khám chữa bệnh ở vùng nông thôn, biết rằng số y tá và
Câu 7: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
số bác sĩ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu
A. Số nguyên tố có chữ số tận cùng là số lẻ
tổ và mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá?
B. Số 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Bài 6: (1 điểm) (VDC) Một rạp chiếu phim có số ghế trong khoảng từ 350 đến
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
400 ghế. Biết rằng nếu xếp các ghế thành 20 hàng, 24 hàng đều vừa đủ. Tính
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
số ghế của rạp chiếu phim đó.
Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia hết A. 243: 3 B. 325 : 4 C. 552 : 5 D. 620 : 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,25 điểm)
ĐỀ 10 - TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
a) (0,75 điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 25.
b) (0,5 điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
M  {x | x là số tự nhiên 4  x 12}
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
Bài 2: (2,25đ) (TH) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } a) 45.23  45.78 45 b) 2 7 5 2 3 .34 : 4 5 c) 2 540 :[(12.332) 14]19 C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; … }
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 18
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 19 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 3: (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2 5620 : 2
Bài 3: (1 điểm) (VD) Minh được Mẹ cho 200 000
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến trừ, cuối cùng đến chia.
đồng và Minh ra siêu thị mua 10 kg gạo ST, biết B. Từ trái sang phải
rằng mỗi kg gạo ST co giá 18 000 đồng.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng đến trừ.
a) Hỏi Minh có đủ tiền để mua 10 kg gạo ST hay
D. Chia trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng đến trừ. không?
Câu 4: (NB) Trong các số 0; 22; 26; 36 số nào là ước của 72
b) Một bàn cờ vua như hình bên. Minh muốn xếp
hạt gạo vào ô vuông đầu tiên, hai hạt gạo vào A. 0 B. 22 C. 26 D. 36
ô vuông thứ hai, bốn hạt vào ô vuông thứ ba
Câu 5: (NB) Tìm tập hợp tất cả các bội của 4 trong các số sau:
và cứ như vậy, ở ô tiếp theo xếp số hạt gạo 4; 15; 56; 74; 126; 204
gấp đôi ô trước đó cho đến khi hết 64 ô trong A. {4; 56; 126} B. {4; 56; 204}
bàn cờ. Hãy viết biểu thức tính có sử dụng B. C. {15; 56; 204} D. {56; 74; 204}
phép nâng lên lũy thừa biểu thị tổng số hạt
gạo được Minh xếp lên bàn cờ vua.
Câu 6: (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
A. A  {0;1} là tập hợp các số nguyên tố
B. B  {2; 3; 5; 7} là tập hợp các số nguyên tố
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 129; 3240; 9081. Vì sao?
C. C  {1; 2; 4} là tập hợp các hợp số
b) Trình bày cách phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố.
D. D  {9;10;11;12} là tập hợp các hợp số
Bài 5: (1 điểm) (VD) Một đội y tế có 40 y tá và 30 bác sĩ dự định chia thành
các tổ để tiến hành đi khám chữa bệnh ở vùng nông thôn, biết rằng số y tá và
Câu 7: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
số bác sĩ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu
A. Số nguyên tố có chữ số tận cùng là số lẻ
tổ và mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá?
B. Số 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Bài 6: (1 điểm) (VDC) Một rạp chiếu phim có số ghế trong khoảng từ 350 đến
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
400 ghế. Biết rằng nếu xếp các ghế thành 20 hàng, 24 hàng đều vừa đủ. Tính
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
số ghế của rạp chiếu phim đó.
Câu 8: (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia hết A. 243: 3 B. 325 : 4 C. 552 : 5 D. 620 : 6
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,25 điểm)
ĐỀ 10 - TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
a) (0,75 điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 25.
b) (0,5 điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
M  {x | x là số tự nhiên 4  x 12}
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
Bài 2: (2,25đ) (TH) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A. {1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5; … } a) 45.23  45.78 45 b) 2 7 5 2 3 .34 : 4 5 c) 2 540 :[(12.332) 14]19 C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; … }
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 18
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 19 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN KHỐI 6 – NH: 2024 - 2025
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑥; 𝑦; 200. Hai số 𝑥, 𝑦 là: a)
Hỏi sau 10 ngày, tổng số tiền hai bạn dành dụm được là bao nhiêu? A. 𝑥 = 198; 𝑦 = 199 B. 𝑥 = 199; 𝑦 = 198 b)
Giả sử An và Bình bắt đầu dành dụm từ ngày thứ hai, sau mỗi ngày số
tiền dành dụm tăng lên gấp đôi. Hãy viết biểu thức có sử dụng phép nâng lên C.𝑥 = 202; 𝑦 = 201 D.𝑥 = 201; 𝑦 = 202
lũy thừa biểu thị tổng số tiền cả hai bạn dành dụm được sau ngày thứ năm.
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2 17 1  8:3 Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
a) Số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 234; 1019; 2025. Vì sao?
B. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
b) Trình bày cách phân tích số 225 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Cô Lan có 42 cuốn tập và 70 bút bi và 28 bút chì. Cô
C. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
Lan muốn chia đều số tập, bút bi và bút chì cho các tổ. Hỏi cô có thể chia được
D. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng cộng sau.
nhiều nhất bao nhiêu phần? Mỗi phần có bao nhiêu cuốn tập, bút bi và bút chì?
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 10:
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Bạn Nam định kì 4 ngày sẽ đi thư viện một lần và 7 A.2 B. 3 C. 4 D. 0
ngày sẽ đi siêu thị một lần. Hỏi nếu bạn ấy làm hai việc đó cùng lúc vào ngày
17 tháng 10 năm 2024. Hỏi sau bao nhiêu ngày nữa thì bạn ấy sẽ cùng làm hai
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 6:
việc đó? Và làm vào ngày tháng năm nào? A.3 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
ĐỀ 9 - TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết dưới dạng liệt kê là
B. Số 0 là số nguyên tố. A. {1; 2;3; 4;5;6}
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7. B. {0;1; 2;3; 4;5;6;7} C. {0;1; 2;3; 4;5;6}
D. Số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. D. {2;3;5}
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép có dư:
Câu 2: (NB) Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần a; 2024; b .
A. 54: 2 B. 51: 3 C. 64: 8 D. 127: 7 Hai số a; b là
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM). A. a  2026; b  2022 B. a  2023; b  2025 C. a  2025; b  2023 D. a  2022; b  2026
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 20
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 17