Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
39
20 lượt tải
Tải xuống
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TẤN TÀI
BỘ SGK Chân trời sáng tạo.
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Câu 1. Cho S là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “VIỆT NAM”. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
N S∉
. B.
E S∈
. C. M ϵ S. D.
VS∉
.
Câu 2. Viết số
24
theo hệ La Mã là:
A. XXIIII. B. XXIV. C. IVXX D. XXVI.
Câu 3. Cho tập hợp . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. A không phải là tập hợp. B. A là tập hợp có hai phần tử.
C. A là tập hợp không có phần tử nào. D. A là tập hợp có một phần tử là 0.
Câu 4. Chữ số điền vào dấu
*
để số
34*
chia hết cho cả 2 và 5 là:
A.
0; 2; 4;6;8
. B.
1;3;5;7
. C. 5;
0
D.
0; 2;4; 6;8;...
Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu
ngoặc?
A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và
chia Lũy thừa.
C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Cộng và trừ Nhân và chia
Nhân và chia.
Câu 6. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 5:
A. 238 + 35.7 B. 1230 + 345. C. 34 + 252 D. 15. 45 + 543
Câu 7. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ sô 8; 0;2;5 chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9 là:
A. 802. B. 825. C. 820. D. 852
{ }
0A =
→
→
→
→
→
→
→
→
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình (H1). B. Hình (H2). C. Hình (H3) D. Hình (H4).
Câu 9. Chọn phát biểu sai về hình thang cân sau?
A. Hình thang cân có hai cạnh cạnh đáy song song.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau .
C. Hình thang cân có hai góc đối diện bằng nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 10. Chọn kết quả đúng của phép tính: a
. a
với a ≠ 0 ?
A. a
:
B. a
.
C. a
D. a
Câu 11. Trong hình bình hành có hai đường chéo:
A. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Bằng nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Vuông góc với nhau.
Câu 12. Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hình thoi EFGH sau:
A. Góc đỉnh E bằng góc đỉnh F
B. Góc đỉnh G bằng góc đỉnh H
C. Góc đỉnh E bằng góc đỉnh H
D. Góc đỉnh E bằng góc đỉnh G
B. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Bài 1. (4 đ) Thực hiện phép tính .
a) 16.5 - 4
b) 40 + (4 + 6
501
: 6
499
)
c) 294 :
{
4
[
28 + 3. (40 5.7)
]}
Bài 2. (2 đ) Tìm x, biết.
a) x - 235 = 17
b) 36 + 5x = 81
Bài 3. (1 đ).
Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm . Hãy kể tên các cặp cạnh bằng nhau trong
hình chữ nhật đó.
--- HẾT ----
(H4)
(H3)
(H2)
(H1)
M
N
I
J
L
D
C
B
A
K
E
H
G
F
S
R
Q
P
O
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TẤN TÀI
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học:2024- 2025
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1.
C
4.
C
7.
C
10.
A
2.
B
5.
C
8.
A
11.
C
3.
D
6.
B
9.
C
12.
D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
Bài 1 (4 điểm)
a) 16.5 - 4
= 80 – 64
= 16
0,75
0,75
b) 40 + (4 + 6
501
: 6
499
)
= 40 + (4 + 6
)
= 40 + (4 + 36)
= 40 + 40
= 80
0,25
0,25
0,5
0,5
294 :
{
4
[
28 + 3. (40 5.7)
]}
= 294 :
{
4
[
28 + 3. (40 35)
]}
= 294 :
{
64
[
28 + 3.5
]}
= 294 :
{
64
[
28 + 15
]}
= 294 :
{
64 43
}
= 294 : 21
= 14.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (2 điểm)
x - 235 = 17
x = 17 + 235
x = 252
Vậy x = 252
0,5
0,5
b) 36 + 5. x = 81
5. x = 81 – 36
5. x = 45
x = 45: 5
x = 9
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (1 điểm)
- Vẽ hình đúng
- Các cặp cạnh bằng nhau trong hình chữ nhật ABCD là:
AB = CD; AD = BC.
0,5
0,5
Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm
----- HẾT -----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ)
Câu 1. Tập hợp
{ }
8Mx x=∈≤
. Viết tập hợp
M
bằng cách liệt kê phần tử.
A.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
M
=
B.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7M =
C.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8M =
D.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7M =
Câu 2. Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn
25ab
chia hết cho các số 2; 5 và 9.
A.
1, 0
ab= =
B.
2, 0ab= =
C.
0, 1ab= =
D.
0, 2ab= =
Câu 3. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:
A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
Câu 4. Bội của 6 là:
A. 19 B. 18
C. 17 D. 16
Câu 5. Tập hợp các ước của 10 là:
A.
{ }
1; 2; 5;10
B.
{ }
0;1;2;5
C.
{ }
0;1;2;5;10
D.
{
}
1;2;3;5
Câu 6. Trong các số 0;1;4;7;8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A.
{ }
1; 7
B.
{ }
7
C.
{ }
4;8
D.
{ }
0;4;8
Câu 7. Số chia hết 2; 3; 5; 9 là:
A. 1340 B. 1450
C. 1345 D. 1350
Câu 8. Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10
C. 20 = 2
2
.5 D. 20 = 10:2
Câu 9. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là:
A. 62; 61; 60 B. 60; 61; 62
C. 57; 55; 53 D. 57; 56; 54
Câu 10. Các biển báo giao thông dưới đây gồm những hình ảnh nào?