Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
55 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

129 65 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
LƯU HÀNH NỘI B
ĐỀ THAM KHO GIA K 1 TOÁN 7
NĂM HỌC 2022-2023
T TOÁN
H và tên HS:……………………………………………..
Lớp:……………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG 1)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B.

. C.
. D.  .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca


. B. S đối ca



.
C. S đối ca
. D. S đối ca

.
Câu 3. Trong các s



 có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t

. B. Đim
B
biu din s hu t

.
C. Đim
C
biu din s hu t
. D. Đim
D
biu din s hu t
.
Câu 5. Hình hp ch nht :
A. 10 đỉnh. B. 12 cnh. C. 3 đường chéo. D. 4 góc vuông.
Câu 6. Hình lập phương mầy đường chéo?
A. 2 đường chéo. B.3 đường chéo . C.4 đường chéo . D.5đường chéo .
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ
có mt đưng chéo tên là ?
A.  . B.
. C. . D. A
.
Câu 8.
Hình hp ch nht ABCDEFGH kích thước như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng ?
A . . B.  . C  . D.  .
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
3
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình hp ch nht?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh  , 
,
󰆒
. Độ dài cnh 
s bng:
A.. B C. D..
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
là sai:
A.
7NF cm
. B.Mt bên MQHE. C.
7EH cm
D Mặt đáy là.
MNPQ
.
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng
tr đứng là:
A.
󰆒
󰆒
. B.
󰆒
󰆒
. C.
󰆒
󰆒
. D..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
4
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Tìm các s hu t trong các s sau : 

.
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
;
b)




;
c) 󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
.
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
b)


Bài 4: (1,0). (TH)
Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình vẽ,  
,  , . Tính din tích xung quanh th tích ca
hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho nh lăng trụ đứng tam giác vuông  như hình vẽ. Bit 
,  ,   Tính th tích của hình lăng tr đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Chú An căn phòng với kích thưc như hình vẽ. Hi chú An cn
tr bao nhiêu tiền để sơn 4 bức ờng xung quanh (không sơn
ca)? Bit rằng để sơn mỗi mét vuông tưng tốn 30000 đồng.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt ca hàng nhân dịp khai trương gim giá 10% tt c các mt hàng.
Bác NAM mua mt chic tivi vi giá niêm yt là 12000000 đồng và mt chic máy lnh. Khi đó , cô
nhân viên thông báo bác phi tr tt c 16 200 000 đng.
a/ Tính giá ca tivi sau khi gim giá?
b/ Tính giá niêm yt ca máy lnh?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYN HÓC MÔN
5
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THÚC VNH
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Trong các s hu t sau, s nào là s hu t dương?
A.

. B.

. C.. D.
.
Câu 2. S đối ca

A.

B.
. C. D.
Câu 3. Trong các s
4 1 5 4
; 0, 4; ; 0; ;
3 4 7 9
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khng định nào sau đây đúng?
A. Đim A biu din s hu t 1 . B. Đim A biu din s hu t
3
4
.
C. Đim A biu din s hu t
1
4
. D. Đim
M
biu din s hu t
.
Câu 5. Cho hình hp ch nht ABCD.MNPQ : Khng định nào sau
đây sai?
A. 8 đỉnh. B. 6 mt.
C. 12 cnh D. 12 đỉnh.
Câu 6. Cho hình hp ch nhật như hình vẽ: Hình hp ch nht có
các mặt đáy là:
A. Mt ABCD, mt DCPQ
B. Mt ABNM, mt DCPQ
C. Mt DAMQ, mt CBNP
D. Mt ABCD, mt MNPQ
Câu 7. Hình hp ch nht
.ABCD EFGH
8 cmFG
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
8AB cm
. B.
8AE cm
.
C.
8cmBD
. D.
8AD cm
.
M
N
B
P
A
C
D
Q
M
N
B
P
A
C
D
Q
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
6
Câu 8. Hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
một đường chéo tên
là:
A.
''AD
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
'BD
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10. Trong hình lăng trụ đứng, mi mt bên là hình gì:
A. Hình ch nht B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 11. Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Khẳng định nào
sau đây là sai:
A.
7MQ cm
. B.
5MP cm
. C.
4RQ cm
. D.
4NP cm
.
Câu 12. Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Mt đáy của
lăng tr đứng là:
A.
ABCD
. B.
ADHE
. C.
BCGF
. D.
DHGC
.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s 
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
1 5 1
.
6 8 8
+
b)
3 2 7 3
..
5 9 9 5
−−
+
c)
3 2 2
5 25 5
5
++
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
7
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
2
x 0,3
5
−=
b)
5 3 1
x1
8 8 8
+=
Bài 4: (1,0 điểm). Mt h kích thước đáy 30cm 40 cm,
chiu cao 35cm. Tính din tích xung quanh và S lít nưc tối đa hồ
cá có th cha.
Bài 5: (0,75 điểm). Tính th tích khi hình dng vi
các kích thước như hình vẽ bên.
Bài 6: (0,5 điểm).
Mt chic bánh kem dng hình hp ch nht có chiu dài
30cm, chiu rng 20cm, chiu cao 10cm. Bn Tun ct cho
bn Nhi mt mu bánh dng hình lập phương cnh bng 5cm.
Tính th tích phn bánh kem còn li?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt ca hàng nhp v 50 chic túi xách vi giá gc
150 000
đồng/cái.
Ca hàng đ bán 30 chic vi giá mi chic li
30%
so vi giá gc; 20 chic còn li bán l
5%
so
vi giá gc. Hi sau khi bán ht 50 chic túi xách ca hàng đó li hay l bao nhiêu tin?
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3,2
. B.
1
5
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca
1
3
. B. S đối ca
1
3
.
C. S đối ca
1
3
. D. S đối ca
1
3
.
Câu 3. Trong các s
3 1 3
; 0, 3; 0; ; ; 0,25
4 3 5
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t
3
2
. B. Đim
B
biu din s hu t
2
3
.
C. Đim
C
biu din s hu t
. D. Đim
D
biu din s hu t
.
Câu 5. Các mt ca hình lp phương đều là:
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 6. Các mt ca hình hp ch nht đu là:
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
7BC cm
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
7AD cm
. B.
7CD cm
. C.
' ' 7A B cm
. D.
7AB cm
.
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có mt đưng chéo tên là:
A.
AA'
. B.
DD '
. C.
'CA
. D.
DA
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
9
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D.Hình 2 và Hình 3.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
4,AB cm
5,BC cm
7,AC cm
' 9 ,CC cm
.
Độ dài cnh
''AC
s bng:
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
7cm
. D.
9cm
.
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
6CD cm
. B.
9CP cm
. C.
4AB cm
. D.
9DQ cm
.
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Mt đáy ca lăng tr đứng là:
A.ABCD B.EFCD C.ABFE. D.BFC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
10
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
3 4 2
4 5 3
;
b)
1 4 5 1
5 9 9 5
;
c)
334
27 9 9
37
.
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
17
23
x
;
b)
21
0, 6
55
x
.
Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình vẽ,
8CF cm=
6CD cm=
,
7AE cm=
,
8EH cm=
Tính din tích xung quanh th
tích ca hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình ng tr đng tam giác vuông
. EFABC D
như hình vẽ. Bit
4 cmAB
,
5DF cm=
,
8CF cm=
Tính th tích của hình lăng tr đứng
này.
Bài 6: (0,5 điểm).
Mt khúc g dùng để chn bánh xe (giúp xe không b trôi khi
dừng đỗ)dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân
kích thước như hình vẽ. Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này
(không sơn hai đầu hình thang cân). Mỗi mét vuông sơn chi
phí ht 20 000 đng. Hỏi sơn xung quanh như vy ht bao
nhiêu tin?
Bài 7: (1,0 điểm). Mt nhà thu xây dng nhn xây ct mt ngôi nhà với chi phí 360 000 000 đồng
nhưng chủ nhà xin gim bt 2,5%, nhà thầu đồng ý. Tính s tin nhà thu nhn xây dng?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
11
TRƯỜNG THCS TRUNG M TÂY 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Trong các tp hp sau tp hp nào là tp hp s hu t?
A. . B. . C. . D.
*
.
Câu 2. S đối ca
4
3
A.
4
3
B.
3
4
C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 3. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng:
A.
3 5 3 5
0
2 3 2 3
B.
5 3 3 5
0
3 2 2 3
C.
5 3 5 3
0
3 2 3 2
D.
3 5 5 3
0
2 3 3 2
Câu 4. Đim M trên trc s biu din s hu t nào?
A.
. B.
. C.
1
3
. D.
.
Cho hình hp ch nht JMKH.NCVF. Hãy tr li các câu hi 5, 6, 7
Câu 5. Đưng chéo ca hình hp ch nht JMKH.NCVF là
A. CV B. CF C. CN. D. CH
Câu 6. Cho bit MK = 14cm, KV = 5cm; NC= 8 cm. Đ dài cnh NF là bao nhiêu?
A. NF = 14cm B. NF = 5cm C. NF = 8cm D. NF = 13cm
Câu 7. Ba góc vuông ti đnh N là
A.
NCV;NCM;NCF
B.
CNJ;CNF;JNF
C.
CNJ;CNV;JNF
D.
CNJ;CNF;KNF
H
K
E
M
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
12
Câu 8. Cho hình lập phương EFGH.MNPQ có cnh EF = 5cm. Tính GP
A. GP = 25cm B. GP = 15cm C. GP = 10cm D. GP = 5cm
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.DEF
cnh
AB 8 cm
,
3 cmBE
,
6 cmAC
,
10cmFE
. Hãy tr li các câu hi 10, 11
Câu 10. Tính đ dài FD
A. FD = 8cm B. FD = 3cm C. FD = 6cm D. FD = 10cm
Câu 11. Tìm các mặt song song trong hình lăng tr đng tam giác
ABC.DEF
A. Mt ACFD song song mt BEFC B. Mt ABC song song mt DEF
C. Mt ACFD song song mt ADEB D. Mt ABC song
song mt ADEB
Câu 12. Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Các mt bên ca hình
lăng tr bên dưới là hình gì:
A. Hình ch nht. B. Hình vuông
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Q
P
N
M
H
G
F
E
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
13
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s
2
0, 5; 0;1
3
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
2
7 5 10
:
2 3 27
;
b)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
;
c)
3 2 2
3 12 7.3
6
.
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
35
7 21
x
;
b)
41
1, 5
53
x
.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình vẽ, CF
,
6 cmEH
,
8 cm.BD
Tính din tích xung quanh
th tích ca hình hp ch nht này.
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng đứng t giác ABCD.GEFH
kích thước như hình v. Bit GH = 7cm, HF = 4cm, BC = 3cm,
AG = 7cm. Tính th tích khối lăng trụ này?
Bài 6(0,5 điểm).: Nhà bạn An đang tin hành làm mt con
dc bằng tông để dn xe vào nhà hình một lăng trụ
đứng tam giác kích thước như hình. Tính chi phí để đúc
con dc, bit đ làm 1 
bê tông ht
5000 đồng.
Bài 7 (1,0 điểm).: Mt ch ca hàng đ nhp
700
cái điện thoi vi giá
18
triệu đồng mi cái. Ông
đ bán
525
cái vi giá
25,2
triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán ht s điện thoi còn
li. Vy ông phi bán mỗi cái điện thoi còn li lúc sau với giá bao nhiêu để li nhun đạt t l
20%?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
14
TRƯỜNG THCS TH TRN
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. -4 N B.
 Z C. 4,5 Q D.

 Z
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca

. B. S đối ca



.
C. S đối ca
-
. D. S đối ca

.
Câu 3. So sanh cp s hu t sau: 0,85 và


?.
A. 0,85 =


B. 0,85 <


C. 0,85 >


D. 0,85


Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t
. B. Đim
B
biu din s hu t

.
C. Đim
C
biu din s hu t

. D. Đim O biu din s hu t
Câu 5. Hình hp ch nht là hình có:
A. 5 đỉnh B. 7 đỉnh. C. 6 đỉnh. D. 8 .
Câu 6. Các cnh ca hình lp phương là:
A. 12 cnh bng nhau
B. 10 cnh bng nhau
C . 8 cnh bng nhau
D. 14 cnh bng nhau
Câu 7.
Hình hp ch nht ABCD EFGH . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AD = 4 cm. B.CG = 4 cm. C.FG = 4 cm. D.CD = 4 cm.
Câu 8. Các góc đỉnh A hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A.
B. 
C. 
D. c 3 đáp án A, B, C
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
15
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng t giác ABCD
A’B’C’D’ có AB = 13 cm và AA’ = 12 cm .
Độ dài cạnh CC’ là :
A.12 cm. B. 13 cm. C. 6 cm . D. 10 cm.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đng t giác như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mt bên là hình ch nht
B. Các mt bên là tam giác
C. Các mt bên là hình vuông
C. Các mt bên là t giác
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Các mặt đáy của lăng tr đứng là:
A. ACDF
B. DEF
C. ACB
D. ABC và DEF
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
16
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
󰇜
󰇡
󰇢
:
󰇡
󰇢
b)

󰇛
󰇜
c) (


󰇜 󰇛
)
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a) x +
= 2
b)
.
Bài 4.( 1 điểm ) ( Th)
Cho hình hp ch nht kích
thước như nh vẽ. Hãy tính din
tích xung quanh ca hình hp ch
nht?
Bài 5. (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đng với đáy
tam giác vuông như hình v. Tính
th tích của nh lăng trụ đứng tam
giác?.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Mt ngôi nhà cấu trúc kích thước như
Hình 34. Tính th tích phần không gian đưc
gii hn bởi ngôi nhà đó.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC)
Mt của hàng điện máy nhp v 100 chic máy tinh xách tay vi giá 8 triệu đồng mt
chic. Sau khi đ bán được 70 chic v tin lãi 30 % giá vn, s máy còn lại được bán vi mc giá
bằng 65% giá bán trưc đó. Hi sau khi bán ht lô hàng ca hàng li hay l bao nhiêu tin?.
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
17
TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BNH
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. -7
N. B. -2
N. C. 1,5
Z D.
5
1
Q.
Câu 2. S đối ca
là?
A. 0 B.
2
5
C. 1. D.
.
Câu 3. S nào là s hu t âm?
A. 1. B. 0,25. C.
4
3
. D. 0.
Câu 4. S
3
2
được biu din trên trc s bằng hình nào dưới đây?
Câu 5. Hình hp ch nht có bao nhiêu cnh?
A. 9 B. 10. C.11. D. 12.
Câu 6. .Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7. Nêu tên góc đỉnh A ca hình hp ch nht
ABCD.EFGH ?
A. Góc BAD,góc BAF,góc DAE
B. Góc BAE,góc EAB,góc BAD
C. Góc BAE,góc EAB,góc FEB
D. Góc BAD,góc EAB,góc BFG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
18
Câu 8.
Hình lập phương ABDC.EFGH có một đưng chéo là?
A. AG. B.AB. . C. CD. D. EF.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D.Hình 4
Câu 10. Hình lăng trụ đứng t giác có các mt bên là hình gì?
A.Hình vuông. B.Hình ch nht. C.Hình tam giác. D.Hình thoi.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như nh bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A.AB = 4cm. B.AC= 3cm. C. Mặt đáy là ABC. D.C’B’ = 9 cm.
Câu 12.
Quan sát hình nh v lăng trụ đứng t giác, hãy xác đnh mặt đáy của
hình lăng trụ?
A. Mt ABCD .
B. Mặt ADD’A’ .
C. Mặt BCC’B’
D. Mặt DCC’D’.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
19
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s 1,25;0;
3
1
2
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
6
5
75,0
;
b)
2
5
.
7
3
2
1
.
7
3
+
;
c)
2
43
2
22 +
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
2
5
2
3
=x
;
b)
4
11
25,0
2
5
+=x
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
như hình vẽ, cnh
5cm, Tính din tích xung quanh th tích ca hình lp
phương này.
Bài 4: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như nh
v. Bit AB = 3cm,AC = 2cm,BE = 5cm, Tính th tích ca
hình lăng trụ đứng này.
Bài 5: (0,5 điểm). (VD)
Bác mun may mt cái lu cm trại hình lăng trụ đứng
bng vi bạt như trong hình.Hỏi Bác cn bao nhiêu
2
m
vi bt ( không tính 2 cái ca ca lu)?
Bài 6: (1,0 điểm). (VDC) Vào tháng 5,giá niêm yt mt cái t lnh ti mt
siêu th điện y 10.000.000 đồng. Đn tháng 6,siêu th gim 5% cho mi
chic. Sang tháng 7 siêu th tip tc gim thêm 10% (so vi giá tháng 6). Hi
giá tháng 7 chênh lch so vi giá niêm yt là bao nhiêu tin?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
20
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THNH
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
2
. B.
4
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca
10
9
10
9
. B. S đối ca
10
9
10
9
.
C. S đối ca
10
9
10
9
. D. S đối ca
10
9
10
9
.
Câu 3. Trong các s
3 6 5 35
0, 5;1 ; ;0; ;
4 11 11 14
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t
3
2
. B. Đim
B
biu din s hu t
2
3
.
C. Đim
C
biu din s hu t
. D. Đim
D
biu din s hu t
.
Câu 5. Mặt đáy của hình hp ch nht là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 6. Mặt đáy của hình lập phương là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
' ' 5 cmBC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
5' c' mAD
. B.
5c' mCC
. C.
5' c' mDC
. D.
5c' mAC
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
21
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có một đường chéo tên là:
A.
'AC
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
''BD
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 3 và hình 4 D. Hình 4 và hình 2
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC
,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài cnh AC s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình n. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A.
7NF cm
. B.
4QP cm
. C. Mt bên là
MNPQ
. D.Mt bên là NPGF.
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ
đứng là:
A.
ABDE
. B.
ADFC
. C.MNPQ. D.
DEF
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
22
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Hãy vit các s - 25%, 35, 0 dưi dng s hu t
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
7 8 45
23 6 18






;
b)
55
12,5. 1,5.
77
+
;
c)
2014 19
60 1955
3 .8
6 .3
.
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
28
3 27
x

=


;
b)
2 1 3
5 3 4
x −=
.
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình vẽ, có
5 cmAB
,
MQ=4 cm
,
7BN cm
Tính din tích
xung quanh th tích ca hình hp ch
nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
như hình vẽ. Tính th tích của hình lăng
tr đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Mt chic xe ch hàng có kích thưc thùng hàng (dng hình hp ch nht) là 10m x 15m x 3m.
Mi kin hàng (dng hình hp ch nht) có ch thưc 0,5m x 0,3m x 0,6m. Hi xe có th ch
ti đa là bao nhiêu kin hàng.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt món đồ chơi cửa ng đang giá bán 1 350 000đ, bạn Huy d
tính s tit kim mỗi ngày 15 000đ để mua. Hi sau 3 tháng, bạn Huy đủ tiền để mua món đồ
chơi không? Bit bn để dành vào tháng 2, 3, 4 năm 2022?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
23
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. . B. . C. . D.
*
.
Câu 2. S đối ca
2
5
?
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong các s
3 2 5 23
0, 5; 3 ; ; 0; ;
5 11 7 15
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. S
2
3
được biu din trên trc s bng hình v nào dưới đây
Câu 5. Trong các đ vt sau, vt nào có hình dng hình hp ch nht:
A. Hp sa. B. Hp quà. C. B . D. C ba đồ vt trên
Câu 6. S đỉnh ca hình hp ch nht là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
24
Câu 7.
Hình lập phương
.ABCD EFGH
5 cmHG
. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
A.
5 cmAE
. B.
5 cmEB
. C.
5 cmDG
. D.
5 cmAF
.
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có mt đưng chéo tên là:
A.
''AD
. B.
'DB
. C.
''DC
. D.
'CD
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
3 cmAC
,
4 cmAB
,
' 9 cmBB
. Độ dài cnh
''AC
s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
25
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Các mt bên của lăng trụ
đứng là hình gì?
A. Tam giác. B. T giác. C. Hình ch nht. D. Hình vuông.
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình n. Mặt đáy của lăng tr
đứng là:
A.
ABNM
. B.
BCPN
. C.MNPQ. D.
CDQP
.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 8: (0,75 điểm). (NB) Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 9: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
7 1 2
:
6 6 3
;
b)
3 1 8 3
7 9 9 7
c)
2
1
2
2022 .3
3



Bài 10: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
13
1
57
x +=
;
b)
25
2
33
x −=
Bài 11: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hp lp phương
.ABCD EFGH
như hình vẽ, có
5 cmHG
.
Tính din tích xung quanh và th tích ca hình lập phương này.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
26
Bài 12: (0,75 điểm). (TH)
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong
hình 10.33.
Bài 13: (0,5 điểm). (VD)
Mt ngôi nhà cấu trúc và kích thưc như Hình 34. Tính th
tích phần không gian đưc gii hn bi ngôi nhà.
Bài 14: (1,0 điểm). (VDC) Bn An mt chic điện thoại thông minh đ được sạc đầy pin.
Nu An không s dụng điện thoại chút nào thì điện thoi s ht pin sau 96 gi; nu An s dng điện
thoi liên tc thì máy s ht pin sau 8 gi. Bit An đ không sử dụng điện thoi sau 36 giờ, sau đó
li dùng đin thoi 90 phút. Hỏi An còn dùng đin thoại được bao nhiêu phút na thì máy ht pin ?
____HT____
TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Tp hp s hu t được kí hiu là gì ?
A.N B.Z C.R D.Q
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. S đối ca
3
5
3
5
. B. S đối ca
5
9
.
C. S đối ca
. D. S đối ca
6
7
.
Câu 3. Sp xp các s

theo th t tăng dn là :
A.

B.

C.
D.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
27
Câu 4. Đim M biu din s hu t nào ?
A. 2 B.
C.
D.
Câu 5. S đỉnh ca hình hp ch nht là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 6. S đường chéo ca hình lập phương
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. S mt ca hình hp ch nht là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8.
Hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có mt đưng chéo tên là:
A.
''AD
B.
'BB
.
C.
'DB
. D.
'CC
.
Câu 9.
Hai mặt đáy hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đều là :
A. Hình vuông. B. Tam giác .
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 10
Các mặt bên hình lăng trụ đứng
t giác
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đều là :
A. Hình ch nht. B. Tam giác .
C.Hình vuông. D. Hình thoi.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
28
Câu 11
Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
.
AB = 5cm, AC = 3cm. Đ dài cnh
''AB
s bng
A. 3cm. B. 8cm. C. 2 cm. D. 5 cm .
Câu 12
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên.
Hai mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A.
ABCD
' ' ' 'A B C D
B.
ABCD
''ADD A
B.
ABCD
''DCC D
D.
ABCD
''CBB C
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)

b)




c)
󰇛

󰇜



󰇛

󰇜



Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
21
73
x
b)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
29
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
như hình vẽ,
5 cmAB
, Tính din tích xung quanh và th
tích ca hình lập phương này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
. ' ' 'ABC A B C
như hình vẽ. Bit
4 cmAB
,
3 cmAC
,
' 8 cmCC
.
Tính th tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm).Mt b có kích thước như hình vẽ,người ta đổ vào đó 6,25l c .Khong cách
t mc nưc đn ming b là bao nhiêu ?
Bài 7: (1,0 điểm).
Bốn bạn học sinh cùng lớp rủ nhau cùng đi ăn kem. Giá mỗi ly kem 15000đ.Hôm nay cửa hàng
có 2 hình thức khuyn mi:
Hình thức 1: Mua từ ly thứ 3 trở lên mỗi ly được giảm 40% so với giá ban đầu.
Hình thức 2: Mỗi ly đều được giảm 15% so với giá ban đầu.
Hỏi nhóm bạn trên nên chọn hình thức khuyn mi nào để số tiền nhóm phải trả ít hơn ( bit mỗi
bạn chỉ ăn 1 ly kem ).
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
30
TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HN
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4 N
. B.
1
2
. C.
0
. D.
7
2
.
Câu 2. Chọn đáp án đúng. S đối ca
3
2
A.
3
2
. B.
. C.
2
3
. D.
.
Câu 3. Trong các s
6 5 6
3; 0, 9; ; 0; ;
11 9 5
có bao nhiêu s hu t ơng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim D biu din s hu t 2. B. Đim B biu din s hu t
2
3
.
C. Đim D biu din s hu t
. D. Đim B biu din s hu t
1
6
.
Câu 5. Hình hp ch nht có bao nhiêu mt?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 12.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
6c' mCC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
6 cmAD
. B.
6c' mAA
.
C.
6 cmDC
. D.
6c' mAC
.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
31
Câu 8.
Hình lp phương
.ABCD MNPQ
có mt đưng chéo tên là:
A. AC. B. MD. C. AN. D. BQ.
Câu 9. Các mt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là?
A. Hình ch nht. B. Hình tam giác. C. Hình vuông. D. Hình lăng trụ.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC DEF
cnh
4 cmAB
,
5 cmBC
,
8 cmBE
. Độ dài cnh DE
s bng:
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
8cm
. D.
7cm
.
Câu 11.
Mt lăng tr đứng, đáy là t giác thì lăng trụ đó có:
A. 6 mt,8 cạnh,12 đỉnh B. 8 mt,12 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mt,12 cạnh,8 đỉnh D. 12 mt,8 cạnh, 6 đỉnh
Câu 12.
Chọn đáp án đúng. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng thì :
A. Song song với nhau B. Không bằng nhau
C. Cắt nhau D. Vuông góc với nhau
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s 
1
2
3
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
3 1 3
:
8 2 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
32
b)
5 2 5 11
6 9 6 9
;
c)
( )
0
2
5 2018 2
3:
2 2019 7

+


Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a)
13
34
x+=
; b)
3 1 5
.
2 2 2
x +=
.
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho lập phương
.ABCD EFMN
như hình vẽ,
5 cmCN
. Tính din tích
xung quanh và th tích ca hình lập phương này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác kích thước như hình vẽ. Tính din
tích xung quanh ca hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Mt khúc g dùng để chn bánh xe ( giúp xe không b trôi khi dừng đỗ ) có
dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có kích thước như hình hình vẽ. Người ta sơn xung
quanh khúc g này ( không sơn hai đu hình thang cân ). Mỗi mét vuông sơn chi phí ht 100 000
đồng. Hỏi sơn xung quanh như vậy ht bao nhiêu tin?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Bác Thu mu ba n hàng ti mt siêu th. Món hàng th nht giá 125
000 đồng được gim giá 30%, món hàng th hai giá 300 000 đồng được gim giá 15%, món
hàng th ba được gim giá 40%. Tng s tin bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hi giá tin
món hàng th ba lúc chưa gim giá là bao nhiêu?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
33
TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1.
Tp hp các s hu t kí hiu là:
A.
N
B.
*
N
C.
Q
D.
Z
Câu 2.
S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 3.
Trong các s
3 6 5 15
0, 72; ; ;0; ;
4 11 7 14
có bao nhiêu s hu t ơng ?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 4.
Hình v bên, các điểm A, B, C biu din s hu t nào ?
A.
1 4 1
; ;
2 3 2
−−
B.
1 4 1
; ;
3 3 3
−−
C.
1 4 1
; ;
2 3 3
−−
D.
2 4 1
; ;
3 3 3
−−
Câu 5.
Mi góc ca mt đnh hình hp ch nht đu là:
A.
Bng 90
0
B.
Bng 45
0
C.
Bng 60
0
D.
Bng 30
0
Câu 6.
Hình lập phương có bao nhiêu đnh ?
A.
12 đỉnh
B.
8 đỉnh
C.
10 đỉnh
D.
6 đỉnh
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
4c' mAA
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
CD = 4cm
B.
CC' = 4cm
C.
A'C = 4cm
D.
A'B' = 4cm
-2
1
0
C
B
A
-1
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
34
Câu 8.
Hình hp ch nht EFGH.MNPQ có mt đưng chéo tên là:
A.
EH
B.
MP
C.
NP
D.
FQ
Câu 9.
Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương ?
A.
Hình 2
B.
Hình 3
C.
Hình 1 và 3
D.
Hình 1 và 2
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có cnh AB = 4cm, AC = 3cm, BB' =
9cm. Độ dài cnh CC' bng ?
A.
CC' = 9cm
B.
CC' = 5cm
C.
CC' = 3cm
D.
CC' = 4cm
Câu 11.
Cho lăng trụ đứng t giác như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Mặt đáy ABFE
B.
Mặt đáy ABCD
C.
Mặt đáy ADHE
D.
Mặt đáy CDHG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
35
Câu 12.
Cho lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên tam giác vuông tại đỉnh A là ?
A. Tam giác ADE B. Tam giác ABD C. Tam giác ABC D. Tam giác ACD
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
7 1 2
:
6 6 3
b)
5 7 5 5
13 12 13 12
c)
3 5 8
27 9 3
13
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
c)
37
10 25
x −=
b)
2 1 7
.
3 5 10
x +=
Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hp ch nhật như hình vẽ. Tính din tích xung quanh, th tích ca
hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' tam giác ABC vuông tại A. Bit
AB = 6 cm, AC = 8 cm, AA' = 15 cm (Hình vẽ bên). Tính thể tích của lăng trụ.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
36
Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Gàu xúc ca mt chic xe xúc (Hình a) dng gần như một hình lăng tr
đứng tam giác với kích thước đ cho trong Hình b. Đ xúc ht 40 m3 cát, xe phi xúc ít nht bao
nhiêu gàu ?
Bài 7: (1,0 đim). (VDC) Cô An mua 100 cái áo vi giá mua mt cái áo là 250 000 đồng. Cô bán
60 cái áo mi cái so vi giá mua cô li đưc 20% và 40 cái áo còn li cô bán l vn ht 5%. Hi sau
khi bán ht s áo cô còn li đưc bao nhiêu tin ?
---------------------------------- Ht ----------------------------------
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DY
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D.

.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. S đối ca


 B. S đối ca


.
C. S đối ca


. D. S đối ca

Câu 3. So sánh -0,5 và

?
A. -0,5 <

. B. -0,5 =

. C. -0,5 >

. D.C A,B đều đúng.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim C
biu din s hu t

. B. Đim C
biu din s hu t
.
C. Đim C biu din s hu t
. D. Đim C biu din s hu t

.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
37
Câu 5. Tng s đỉnh ca hình hp ch nht là :
A. 6. B.8. C.10. D. 12.
Câu 6. Hình lâp phương ABCD.EFGH có tng s đưng chéo :
A. 2. B.4. C.6. D.8.
Câu 7. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đinh sau:
A. Hình hp ch nht ABCD.MNPQ tt c 2 đường
chéo.
B. Hình hp ch nht ABCD.MNPQ có tt c 6 mt .
C. Hình hp ch nht ABCD.MNPQ có tt c 12 cnh.
D. Hình hp ch nht ABCD.MNPQ có tt c 8 đỉnh.
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
góc đỉnh A là:
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 9. tt c bao nhiêu hình lăng trụ đứng tam giác trong các hình dưới đây?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác ABC.DEF độ dài cạnh như hình vẽ
dài cnh AD
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
38
A. 2cm
. B.. C.. D.󰉘󰉧.
Câu 11.
Cho hình bên. Khng định nào sau đây là sai:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác ABCD.A’B’C’D’ có tt c 6 mt
B. Hình lăng trụ đứng t giác ABCD.A’B’C’D’ có tất c 6 mt.
C. Hình lăng trụ đứng t giác ABCD.A’B’C’D’ có hai mặt đáy là t giác
D. Hình lăng trụ đứng t giác ABCD.A’B’C’D’ có các mặt bên là hình ch nht.
Câu 12. hình v chn khẳng định đúng
A. Lch đ bàn là hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là hình chữ nht
B. Lch đ bàn là hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là hình tam giác .
C. Lch đ bàn là hình lăng trụ đứng t giác có đáy là hình tam giác
D. Lch đ bàn là hình lăng trụ đứng t giác có đáy là tứ giác.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các s 
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
󰇛

󰇜;
b)




+
c)



.
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm s hu t
x
, bit:
a) 


;
b)

 .
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Mt viên gch đt sét nung đặc có dng hình hp ch nht vi các đáy lần lượt là 220mm, 105
mm và chiu cao 65 mm.Tính din tích xung quanh và th tích ca viên gch
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
39
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)Tính th tích hình lăng trụ đứng tam giác đáy tam giác vuông
vi kích thước như hình v
Bài 6: (0,75 điểm) (VD) hình ngôi nhà kích thước như hình vẽ .Tính th tích hình ngôi
nhà
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Mt ca hàng nhp v 200 cái bánh trung thu với giá 5 000 000 đồng .
Ca hàng đ bán  cái bánh vi giá mi cái 50 000 đng
,s bánh còn li ca hàng khuyn
mãi gim giá 20% . Hi sau khi bán ht 200 các bánh ca hàng đó li hay l bao nhiêu tin?
____HT____
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG (Đ 2)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  B.

C.
1
5N
4
D.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca

B. S đối ca


C. S đối ca
D. S đối ca

Câu 3. Trong các s












có bao nhiêu phân s biu din
s hu t

?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
40
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim A biu din s hu t

B. Đim B biu din s hu t
1
2
C. Đim C biu din s hu t
D. Đim D biu din s hu t
Câu 5. Chn phát biểu đúng trong các phát biu sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có ba mt bên là hình ch nht.
B. Hình lập phương có sáu mặt không phi là hình vuông.
C. Hình hp ch nht có bn mt bên là hình thoi.
D. Hình lăng trụ đứng t giác có mặt đáy luôn là hình vuông.
Câu 6. Hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD = 9cm. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. BB’= 9cm. B. B’C’= 9cm .
C. BD= 9cm . D. AA’= 9cm.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.EFGH khẳng định nào sau đây
đúng:
A. 10 đỉnh, 10 cạnh, 4 đường chéo B. 8 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 đường chéo.
Câu 8. Cho hình lp phương ABCD.MNPQ AB = a (cm). Din
tích xung quanh ca hình lập phương ABCD.MNPQ là:
A. 4a (cm
2
)
B. 6a
2
(cm
2
)
C. a
3
(cm
2
)
D. 4a
2
(cm
2
)
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Hình lăng tr đứng tam giác có khẳng định đúng là:
A. Hai mặt đáy không song song vi nhau
B. Hai mặt đáy song song với nhau
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
41
C. Ba mặt bên đều là tam giác
D. Hai đáy đu là t giác
Câu 11. V hình lăng trụ đứng tam giác ABC.EFG GC = 4cm. Khng
định đúng là:
A. EG = 4cm
B. AG = 4cm
C. BF = 4cm
D. AB = 4cm
Câu 12. Th tích ca hình hp ch nht có chiu dài 6cm, chiu rng 4cm, chiu cao 8cm là:
A. 160 cm
3
B. 18 cm
3
C. 80 cm
3
D. 192 cm
3
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a) 


b)




c)

󰇛
󰇜
Bài 2: (1,5 điểm). Tìm s hu t , bit:
a)

b)
󰇛

󰇜
Bài 3: (1,5 điểm).
Cho hình hp ch nht  như hình vẽ có AB = 10cm;
EF = 18cm; CG = 8cm.
a) K tên các đưng chéo ca hình hp ch nht này
b) Tính din tích xung quanh th tích ca hình hp ch nht
này.
Bài 4: (1,5 điểm).
Mt cô giáo d định làm mt b bơi di động cho hc sinh nghèo min núi t mt ming tôn ln
có kích thưc 1m x 24m (bit giá 1m
2
tôn là 85000đ).
giáo đ chia chiều dài tm tôn thành 4 phn ri tm tôn thành hình hp ch nhật n
sau: (din tích các phn nối không đáng kể), đáy bể s dng vt liu khác.
a) Tính din tích xung quanh ca b bơi.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
42
b) Tính s tiền cô giáo dùng để mua tôn.
c) Tính th tích nước cần dùng để đầy b.
Bài 5: (1,0 điểm).
Một tivi giá ban đầu 17900000đ. Nhân dp Tt ơng lịch 2021, cửa hàng đ giảm giá
12% . Hi giá mi của tivi đó sau khi gim giá là bao nhiêu ?
HT
TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THNG 1
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Tp hp các s hu t đưc kí hiu là:
A. B. C. D.
Câu 2: S hu t
có s đối là:
A.
3
5
B.
3
5
C.
D.
0
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây sai:
A.
13
57
B.
5
0
8
C.
0,35 0,4
D.
15
77
Câu 4: Quan sát trc s và cho bit đim nào biu din phân s
?
A. Đim E B. Đim F C. Đim G D. Đim H
Câu 5: Đin vào ch chm: “Hình hp ch nht có …….. đu là hình ch nht
A. 4 mt B. 5 mt C. 6 mt D. 7 mt
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hình lập phương có 6 mặt đu là hình vuông.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình tam giác đu.
C. Hình lập phương có 6 mặt là hình bình hành.
D. Hình lập phương có 6 mặt là hình ch nht.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
43
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH, Hình lập phương này
các đưng chéo là:
A. 4 đường chéo : AB, CD, EF, GH
B. 4 đường chéo: AG, CE, BH, DF
C. 4 đường chéo: AE, BF, CG, DH
D. 4 đường chéo: AD, BC, FG, EH
Câu 8: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AB = 5cm;
BC = 8cm và AA’ = 4cm , độ dài ca cnh CD là:
A. CD = 5cm
B. CD = 8cm
C. CD = 4cm
D. CD = 6cm
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng t giác:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Vt dụng nào sau đây có dạng hình lăng tr đứng tam giác:
A. Hộp nước ép B. Lon sa Ông Th C. Rubik D. Lch đ bàn
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên, khẳng định nào sau
đây đúng Hình lăng trụ đứng tam giác LNM.IKJ có:”
A. Mt ILNK là mt mt đáy.
B. Mt LNM là mt mt đáy.
C. Mt NMJK là mt mt bên.
D. Mt IKJ là mt mt bên.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
44
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên, bit AE = 8cm,
Khẳng định nào sau đây chắc chn đúng:
A. AB = 8cm
B. CD = 8cm
C. HF = 8cm
D. AE = 8cm
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm) Các s
2
1 ; 0,25; 0; 3
5
có phi s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
3 3 5
:
5 7 14
b)
4 7 1 7
..
5 8 5 8
c)
22
5
2 .3 .16
2 .27
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm s hu t
x
bit:
a)
2
0,4
5
x
b)
3 1 3
1
5 4 4
x
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình hp ch nht ABCD.MNPQ như hình vẽ,
bit BC = 5cm; MN = 4cm và DQ = 6cm.
a) Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht.
b) Tính th tích ca hình hp ch nht.
Bài 5: (0,75 đim) Cho hình lăng tr đứng tam giác đu
. ' ' 'ABC A B C
7AB cm
' 10AA cm
. Tính din tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm) Betta (cá Xiêm) mt loài cảnh được nuôi
ph bin trong nhà bi hình dng màu sc rất đp mt ca
chúng. Tuy nhiên bn tính hiu chin nên mi con cần được
nuôi h riêng và phi có ti thiu 2 lít (2000cm
3
) nưc trong h để cá phát trin tt.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
45
Mt h kính dnh hình lập phương cnh 15cm, bit rng h nuôi c ch được cha
ợng nước bng
thch ca h để tránh cá nhy ra khi h. Hi h kính này có phù hp để nuôi
cá Betta hay không?
Cá Betta
Bài 7: (1,0 điểm) Mt ca hàng thời trang đang chương trình khuyn mãi gim 20% tt c các
sn phẩm. Đặc bit nu khách hàng thân thit ca ca hàng s được giảm thêm 10% trên giá đ
gim.
Bình Mai cùng đn ca hàng để mua sm, trong hai bn ch Mai khách hàng thân
thit ca ca hàng. Bình mua mt cái áo giá niêm yt 650 000 đồng còn Mai mua mt cái váy
giá niêm yt 800 000 đồng. Hi c hai bn phi tr bao nhiêu tin?
HT
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 7. B.
. C. -2,7. D.
7
4
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S đối ca
5
8
5
8
. B. S đối ca
5
8
5
8
.
C. S đối ca
5
8
8
5
. D. S đối ca
5
8
5
8
.
Câu 3. Trong các s
4
9
;73,2;
52
11
;0;
7
2
4;
8
3
có bao nhiêu s hu t ơng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
46
A. Đim A biu din s hu t
7
5
. B. Đim B biu din s hu t
4
5
.
C. Đim C biu din s hu t
. D. Đim D biu din s hu t
.
Câu 5. mi đnh ca hình hp ch nht có bao nhiêu góc vuông?
A. 2 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 4 góc vuông. D. 5 góc vuông.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 8 cnh. B. 10 cnh. C. 12 cnh. D. 14 cnh.
Câu 7.
Hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' AA' = 4cm. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. AD = 4cm. B. CC' = 4cm. C. BC = 4cm. D. DC' = 4cm.
Câu 8.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có một đường chéo tên là:
A. AC. B. CC'. C. B'D. D. A'D'.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
47
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' cnh A'B' = 2cm, B'C'
= 4cm, A'C' = 5cm, AA' = 7cm. Độ dài cnh AC s bng:
A. 2cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 7cm.
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. A'D' = 4cm. B. AA' = 9cm. C. Mặt đáy là ADCB. D. BC = 4cm.
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Mt đáy của lăng tr đứng là:
A. ADD'A' và BCC'B'. B. ABB'A'. C. ABCD và A'B'C'D'. D. C'D'DC.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s 5,9;
5
1
2
;
4
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
2
5
4
21
7
12
;
b)
9
14
7
3
7
4
9
14
+
;
c)
73
81279
24
+
.
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
25,0
5
3
= x
;
b)
3
1
1
5
1
3
2
=
+
x
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
48
Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hp ch nht ABCD.EFGH như hình vẽ, EH = 8cm,
HG = 4cm, CG = 7cm. Tính din tích xung quanh th tích ca
hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A'B'C' như hình vẽ. Bit
AB = 4cm, A'C' = 7cm, CC' = 6cm. Tính th tích của hình lăng trụ đứng
này.
Bài 6: (0,5 điểm).
Gàu xúc ca mt xe xúc dng gần như một lăng trụ đứng tam
giác với ch thước đ cho trong hình bên. Để xúc ht 135m
3
cát,
xe phi xúc bao nhiêu gàu?
Bài 7: (1,0 điểm). Mt ca hàng nhp v 70 chic đin thoi vi giá gốc 6 000 000 đồng/chic. Ca
hàng đ bán 40 chic điện thoi vi giá mi cái li 20% so vi giá gc; 30 chic còn li ca hàng
gim 5% so vi giá gc. Hi sau khi bán ht 70 chic điện thoi ca hàng đó li hay l bao nhiêu
tin?
____HT____
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
49
TRƯỜNG THCS NGUYN HỒNG ĐÀO
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
5.Q−
B.
0,5 .Q
C.
3
.
7
Q
D.
2
.
3
Q
Câu 2.
S đối ca
là ?
A.
3
4
B.
C.
4
3
D.
3
4
Câu 3.
Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
; 3 ; ; ; ; ; 0,625.
4 5 7 3 0 8
−−
Hãy cho bit s nào không phi là s hu t
?
A.
0,625
B.
3
0
C.
2
3
5
D.
2
7
Câu 4.
Đim B trên trc s biu din s hu t nào sau đây:
A.
2
3
B.
2
5
C.
2
6
D.
1
3
Câu 5.
Hình hp ch nht có bao nhiêu mt ?
A.
8
B.
10
C.
6
D.
4
Câu 6.
Hình lập phương có bao nhiêu đưng chéo ?
A.
6
B.
10
C.
8
D.
4
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
BB' 8 cm
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
CC' = 8cm
B.
A'B' = 8cm
C.
A'C = 8cm
D.
CD = 8cm
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
50
Câu 8.
Hình hp ch nht EFGH.MNPQ có đưng chéo tên là:
A.
MP
B.
EH
C.
MG
D.
NP
Câu 9.
Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương ?
A.
Hình 2
B.
Hình 1 và 3
C.
Hình 1 và 2
D.
Hình 3
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có cnh AB = 4cm, AC = 3cm, BB' =
9cm. Độ dài cnh A'B' bng ?
A.
A'B' = 5cm
B.
A'B' = 4cm
C.
A'B' = 3cm
D.
A'B' = 9cm
Câu 11.
Cho lăng trụ đứng t giác như hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Mặt đáy ADHE
B.
Mặt đáy CDHG
C.
Mặt đáy ABCD
D.
Mặt đáy ABFE
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
51
Câu 12.
Cho lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên tam giác vuông tại đỉnh A là ?
A. Tam giác ACD B. Tam giác ABC C. Tam giác ABD D. Tam giác ADE
PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s 2,5 có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
7 1 12
.
6 6 5
b)
5 13 5 2
3 15 3 15
c)
3 5 4 3
25 5 5 .5
31
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
35
7 14
x
−=
b)
2 1 7
.
3 5 10
x +=
Bài 4: (1,0 điểm). Cho hình hp ch nhật như hình vẽ. Tính din tích xung quanh, th tích ca hình
hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' tam giác ABC vuông tại A (Hình vẽ
bên). Tính thể tích của lăng trụ.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
52
Bài 6: (0,5 điểm).
Để thi công mt con dốc, người ta đúc một khi
tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thưc lần lưt
7m, 24m, 22m như hình vẽ. Hi nu mi mét khi
tông có giá 500.000 đng thì người ta cn tr bao nhiêu
tiền để xây dng ht con dc đó?
Bài 7: (1,0 đim). Bài 7 (1,0 đim). Nhân dp l thng nht đt nưc 30/4 nên mt cửa hàng điện
máy xanh gim 30% cho mi sn phm k t sn phm th 2 tr đi. Anh Tâm mun mua 2 tivi cùng
loi có giá là 9 triệu đồng/1 tivi (đ bao gồm VAT). Do là khách hàng thân thit nên anh Khang
được gim thêm 5% trên tổng hóa đơn. Vậy anh Tâm phi tr bao nhiêu tiền khi mua 2 tivi đó ?
---------------------------------- Ht ----------------------------------
TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.

. C.  . D.  .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca

. B. S đối ca
.
C. S đối ca


. D. S đối ca

.
Câu 3. Trong các s




 có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
biu din s hu t
. B. Đim
B
biu din s hu t
.
C. Đim
C
biu din s hu t

. D. Đim
D
biu din s hu t

.
Câu 5. S cnh ca hình hp ch nht là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 6. S đỉnh ca hình lập phương là:
A. 7. B. 8 C. 9. D. 10.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
53
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
󰆒
󰆒
 B.  . C.  . D.  .
Câu 8.
Hình hp ch nht  có mt đưng chéo tên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác  mt bên  :
A. Hình vuông. B. Hình ch nht.
C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 11.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
sai:
A.  B. 
C.  D.  
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
54
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ
đứng là:
A. B. C.  D. 
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
;
b)




;
c)





Bài 3: (1,5 điểm). Tìm s hu t
x
, bit:
a)
;
b)



.
Bài 4: (1,0 điểm).
Cho nh hp ch nht  như hình vẽ,  ,
 ,  . Tính din tích xung quanh th tích ca
hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng t giác  đáy hình vuông như
hình v. Bit  ,  . Tính th tích của hình lăng tr đứng
này.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HUYN HÓC MÔN
55
Bài 6: (0,5 điểm).
Bn Lan cn mua giy màu dán xung quanh mt chic lồng đèn (trừ hai
đáy) các kích thước như hình vẽ. Bit mi centimet vuông giy màu
giá 10 đồng. Hi bn Lan cn bao nhiêu tin?
Bài 7: (1,0 điểm). Mt h bơi chứa lượng nước chim
th tích hồ. Ngưi ta m một vòi nước chy
vào h, mi gi chảy được

h. Hỏi sau bao lâu thì nước chy đầy b?
HT
| 1/55

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ 1 TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên HS:……………………………………………..
Lớp:…………………………………………………………… LƯU HÀNH NỘI BỘ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG (ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? −5 A. 5 ∈ Q. B. ∈ 𝑄.
C. √2 ∈ 𝑄. D. −3 ∈ Q. 7
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? −3 3 −3 −3 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 4 −4 −8 8 2 2 2 2 C. Số đối của là − . D. Số đối của là . 7 7 7 −7 −1 7 1
Câu 3. Trong các số
; 0,75 ; ; −3 ; 0 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 2 5 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 −3
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 1 2
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có : A. 10 đỉnh. B. 12 cạnh.
C. 3 đường chéo. D. 4 góc vuông.
Câu 6. Hình lập phương có mầy đường chéo?
A. 2 đường chéo. B.3 đường chéo . C.4 đường chéo . D.5đường chéo . Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' như hình vẽ B C
có một đường chéo tên là ? D A B' C' A' D' A. AD . B. 𝐵,𝐶, . C. DB . D. A𝐶,. Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABCDEFGH có kích thước như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A AB = 26 cm. . B. AC = 38 cm. C. EF = 38 cm . D. BD = 26 cm . 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình hộp chữ nhật? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnh AC = 3 cm, AB =
4 cm, 𝐵′𝐵 = 9𝑐𝑚. Độ dài cạnh C𝐶, sẽ bằng: A.9 cm.
B. 4 cm C. 6 cm. D.5 cm. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. NF 7cm .
B.Mặt bên MQHE. C. EH
7cm D Mặt đáy là.MNPQ . Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ACC′A′. B.ABB′A′. C.BCC′B′. D.ABC. 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Tìm các số hữu tỉ trong các số sau : −12; √22 ; −3,5 ; 0 ; √3. √2
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 3 5 7 a) + − ; 4 8 6 −23 3 13 3 b) . + . ; 7 10 7 10 −5 6 c) ( )6. ( )8. 6 5
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 2 a) 𝑥 − = 4 3 b) 9𝑥+2 + 9𝑥 = 82 Bài 4: (1,0). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH như hình vẽ, có AD = 24 cm
, BF = 26 cm , HG = 38 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCDEF như hình vẽ. Biết AB =
3 cm, AC = 2 cm, BE = 5cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Chú An có căn phòng với kích thước như hình vẽ. Hỏi chú An cần
trả bao nhiêu tiền để sơn 4 bức tường xung quanh (không sơn
cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tường tốn 30000 đồng.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng.
Bác NAM mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12000000 đồng và một chiếc máy lạnh. Khi đó , cô
nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 16 200 000 đồng.
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá?
b/ Tính giá niêm yết của máy lạnh? ____HẾT____ 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THÚC VỊNH I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương? 5 0 A. . B. . C. −0,32. D. −32. 12 234 5 −1
Câu 2. Số đối của là 3 −1 1 A. B. . C. 3. D.−3 3 3 4 1 5 4
Câu 3. Trong các số ; 0, 4; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 3 4 7 9 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ − 1 .
B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 4 1 5
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm M biểu diễn số hữu tỉ . 4 4
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ : Khẳng định nào sau A B đây sai? D C A. 8 đỉnh. B. 6 mặt. M C. 12 cạnh D. 12 đỉnh. N Q P A
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Hình hộp chữ nhật có B các mặt đáy là: D C
A. Mặt ABCD, mặt DCPQ M
B. Mặt ABNM, mặt DCPQ N
C. Mặt DAMQ, mặt CBNP
D. Mặt ABCD, mặt MNPQ Q P
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH FG 8 cm .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB 8cm . B. AE 8cm . C. BD 8cm . D. AD 8cm . 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 8. Hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có một đường chéo tên B C là: D A B' C' A' D'
A. A' D ' .
B. BB ' .
C. D 'C ' . D. BD ' .
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10. Trong hình lăng trụ đứng, mỗi mặt bên là hình gì:
A. Hình chữ nhật B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. MQ 7cm . B. MP 5cm . C. RQ 4cm . D. NP 4cm .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ABCD .
B. ADHE . C. BCGF .
D. DHGC .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2
Bài 1: (0,75 điểm). Các số −1; 0; −1 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 1 5 − 1 3 −2 −7 3 3 2 2 + + a) 5 25 5 . + b) . + . c) 6 8 8 5 9 9 5 5 − 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 5 3 1 a) x − = 0,3 b) + x =1 5 8 8 8
Bài 4: (1,0 điểm). Một hồ cá có kích thước đáy là 30cm và 40 cm,
chiều cao 35cm. Tính diện tích xung quanh và Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa.
Bài 5: (0,75 điểm). Tính thể tích khối có hình dạng với
các kích thước như hình vẽ bên. Bài 6: (0,5 điểm).
Một chiếc bánh kem dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
30cm, chiều rộng 20cm, chiều cao 10cm. Bạn Tuấn cắt cho
bạn Nhi một mẫu bánh dạng hình lập phương cạnh bằng 5cm.
Tính thể tích phần bánh kem còn lại?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái.
Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so
với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Hết 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. 3, 2 . B. . C. 3 . D. . 5 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 1 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 3 3 3 3 1 1 1 1 C. Số đối của là . D. Số đối của là . 3 3 3 3 3 1 3
Câu 3. Trong các số ; 0, 3; 0; ;
; 0,25 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 3 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 4 4
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 3
Câu 5. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác.
D. Hình vuông.
Câu 6. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' cóBC
7cm . Khẳng định nào sau B C đây đúng? D A B' C' A' D' A. AD 7cm . B.CD 7cm. C. A' B ' 7cm . D. AB 7cm . Câu 8. B C
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: D A B' C' A. AA ' . B. DD ' . C.CA' . D. DA. A' D' 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 4. D.Hình 2 và Hình 3. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnhAB 4c , m BC 5c , m AC 7c , m CC ' 9cm,.
Độ dài cạnh A'C ' sẽ bằng: A. 4cm . B. 5cm . C. 7cm . D. 9cm . Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.CD 6cm . B.CP 9cm . C. AB
4cm . D.DQ 9cm . Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A.ABCD B.EFCD C.ABFE. D.BFC 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các số 13; −4; 0; −0,35 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính: 3 4 2 a) ; 4 5 3 1 4 5 1 b) ; 5 9 9 5 3 3 4 27 9 9 c) . 37
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 7 a) x ; 2 3 2 1 b) x 0, 6 . 5 5 Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH như hình vẽ, có CF = 8cm
CD = 6cm, AE = 7cm, EH = 8cm Tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông AB . C E
D F như hình vẽ. Biết AB
4 cm, DF = 5cm , CF = 8cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: (0,5 điểm).
Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe (giúp xe không bị trôi khi
dừng đỗ) có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có
kích thước như hình vẽ. Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này
(không sơn hai đầu hình thang cân). Mỗi mét vuông sơn chi
phí hết 20 000 đồng. Hỏi sơn xung quanh như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài 7: (1,0 điểm). Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí 360 000 000 đồng
nhưng chủ nhà xin giảm bớt 2,5%, nhà thầu đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây dựng? ____HẾT____ 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. * . 4
Câu 2. Số đối của là 3 4 3 4 3 A. B. C. . D. . 3 4 3 4
Câu 3. Trong các câu sau hãy chọn câu đúng: 3 5 3 5 5 3 3 5 A. 0 B. 0 2 3 2 3 3 2 2 3 5 3 5 3 3 5 5 3 C. 0 D. 0 3 2 3 2 2 3 3 2
Câu 4. Điểm M trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào? H K E M 7 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3
Cho hình hộp chữ nhật JMKH.NCVF. Hãy trả lời các câu hỏi 5, 6, 7
Câu 5. Đường chéo của hình hộp chữ nhật JMKH.NCVF là A. CV B. CF C. CN. D. CH
Câu 6. Cho biết MK = 14cm, KV = 5cm; NC= 8 cm. Độ dài cạnh NF là bao nhiêu? A. NF = 14cm B. NF = 5cm C. NF = 8cm D. NF = 13cm
Câu 7. Ba góc vuông tại đỉnh N là
A. NCV; NCM; NCF B. CNJ;CNF;JNF C. CNJ;CNV;JNF D. CNJ;CNF;KNF 11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 8. Cho hình lập phương EFGH.MNPQ có cạnh EF = 5cm. Tính GP F G H E N P M Q A. GP = 25cm B. GP = 15cm C. GP = 10cm D. GP = 5cm
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh AB 8 cm , BE 3 cm , AC 6 cm , FE
10cm . Hãy trả lời các câu hỏi 10, 11
Câu 10. Tính độ dài FD A. FD = 8cm B. FD = 3cm C. FD = 6cm D. FD = 10cm
Câu 11. Tìm các mặt song song trong hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
A. Mặt ACFD song song mặt BEFC
B. Mặt ABC song song mặt DEF
C. Mặt ACFD song song mặt ADEB D. Mặt ABC song song mặt ADEB
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Các mặt bên của hình
lăng trụ bên dưới là hình gì:
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông
C. Hình bình hành D. Hình thoi 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2
Bài 1: (0,75 điểm). Các số 0, 5; 0;1
có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 7 5 10 a) : ; 2 3 27 3 7 3 2 3 b) . . ; 5 9 5 9 5 3 2 2 3 12 7.3 c) . 6
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 5 a) x ; 7 21 4 1 b) x 1, 5 . 5 3 Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH như hình vẽ, có CF= 5𝑐𝑚, EH 6 cm , BD
8 cm. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng đứng tứ giác ABCD.GEFH có
kích thước như hình vẽ. Biết GH = 7cm, HF = 4cm, BC = 3cm,
AG = 7cm. Tính thể tích khối lăng trụ này?
Bài 6(0,5 điểm).: Nhà bạn An đang tiến hành làm một con
dốc bằng bê tông để dẫn xe vào nhà có hình là một lăng trụ
đứng tam giác có kích thước như hình. Tính chi phí để đúc
con dốc, biết để làm 1 𝑑𝑚3 bê tông hết 5000 đồng.
Bài 7 (1,0 điểm).: Một chủ cửa hàng đã nhập 700 cái điện thoại với giá 18 triệu đồng mỗi cái. Ông
đã bán 525 cái với giá 25,2 triệu đồng một cái. Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn
lại. Vậy ông phải bán mỗi cái điện thoại còn lại lúc sau với giá bao nhiêu để có lợi nhuận đạt tỉ lệ 20%? ____HẾT____ 13
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 −3 A. -4 𝜖 N B. 𝜖 Z C. 4,5 𝜖 Q D. 𝜖 Z 7 4
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 5 −5 5 −5
A. Số đối của là
. B. Số đối của là . 7 7 7 −7 5 5 5 5
C. Số đối của là - . D. Số đối của là . 7 7 7 −7 17
Câu 3. So sanh cặp số hữu tỉ sau: 0,85 và ?. 20 17 17 17 17 A. 0,85 = B. 0,85 < C. 0,85 > D. 0,85 ≤ 20 20 20 20
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 −5
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 6 6 −1 1
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm O biểu diễn số hữu tỉ 2 4
Câu 5. Hình hộp chữ nhật là hình có: A. 5 đỉnh B. 7 đỉnh. C. 6 đỉnh. D. 8 .
Câu 6. Các cạnh của hình lập phương là:
A. 12 cạnh bằng nhau
B. 10 cạnh bằng nhau
C . 8 cạnh bằng nhau D. 14 cạnh bằng nhau Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABCD EFGH . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = 4 cm. B.CG = 4 cm. C.FG = 4 cm. D.CD = 4 cm. Câu 8. Các góc
ở đỉnh A hình hộp chữ nhật B C ABC .
D A'B 'C 'D ' là: D A A. 𝐵𝐴𝐷 ̂ B. 𝐵𝐴𝐴′ ̂ C' C. 𝐷𝐴𝐴′ ̂
D. cả 3 đáp án A, B, C B' A' D' 14
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD
A’B’C’D’ có AB = 13 cm và AA’ = 12 cm . Độ dài cạnh CC’ là : A.12 cm. B. 13 cm. C. 6 cm . D. 10 cm. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên là hình chữ nhật
B. Các mặt bên là tam giác
C. Các mặt bên là hình vuông
C. Các mặt bên là tứ giác Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Các mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. ACDF B. DEF C. ACB D. ABC và DEF 15
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 15; −0,75 ; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính: 3 5 2 −2 3 4 2 10 11 3 5 a) + (1) : (1) b) . + . (− ) c) ( + ) − ( + ) 8 2 2 9 7 7 9 7 6 7 6
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 a) x + = 2 3 3 2 1 b) + 𝑥 = 0,25 . 3 3
Bài 4.( 1 điểm ) ( Th)
Cho hình hộp chữ nhật có kích
thước như hình vẽ. Hãy tính diện
tích xung quanh của hình hộp chữ nhật?
Bài 5. (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng với đáy
tam giác vuông như hình vẽ. Tính
thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác?.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như
Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC)
Một của hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tinh xách tay với giá 8 triệu đồng một
chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc về tiễn lãi 30 % giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá
bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?. ____HẾT____ 16
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. -7N. B. -2N. C. 1,5Z D. Q. 5 5
Câu 2. Số đối của là? 2 5 A. 0 B. 2 5 C. 1. D. . 2
Câu 3. Số nào là số hữu tỉ âm? 3 A. 1. B. 0,25. C. − . D. 0. 4 2 Câu 4. Số −
được biểu diễn trên trục số bằng hình nào dưới đây? 3
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 9 B. 10. C.11. D. 12.
Câu 6. .Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 7.
B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7. Nêu tên góc ở đỉnh A của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH ? A. Góc BAD,góc BAF,góc DAE B. Góc BAE,góc EAB,góc BAD C. Góc BAE,góc EAB,góc FEB D. Góc BAD,góc EAB,góc BFG 17
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 8.
Hình lập phương ABDC.EFGH có một đường chéo là? A. AG. B.AB. . C. CD. D. EF.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D.Hình 4
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì?
A.Hình vuông. B.Hình chữ nhật. C.Hình tam giác. D.Hình thoi. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.A’B’ = 4cm.
B.A’C’ = 3cm.
C. Mặt đáy là ABC. D.C’B’ = 9 cm. Câu 12.
Quan sát hình ảnh về lăng trụ đứng tứ giác, hãy xác định mặt đáy của hình lăng trụ? A. Mặt ABCD . B. Mặt ADD’A’ . C. Mặt BCC’B’ D. Mặt DCC’D’. 18
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 1,25;0; 2 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 5 a) , 0 75 − ; 6 3 1 3 5 b) . + . ; 7 2 7 2 3 4 2 + 2 c) 2 2
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 5 a) x − = ; 2 2 5 11 b) x = , 0 25 + 2 4
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình lập phương ABC .
D EFGH như hình vẽ, có cạnh là
5cm, Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương này.
Bài 4: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình
vẽ. Biết AB = 3cm,AC = 2cm,BE = 5cm, Tính thể tích của
hình lăng trụ đứng này.
Bài 5: (0,5 điểm). (VD)
Bác Hà muốn may một cái lều cắm trại hình lăng trụ đứng
bằng vải bạt như trong hình.Hỏi Bác Hà cần bao nhiêu 2 m
vải bạt ( không tính 2 cái cửa của lều)?
Bài 6: (1,0 điểm). (VDC) Vào tháng 5,giá niêm yết một cái tủ lạnh tại một
siêu thị điện máy là 10.000.000 đồng. Đến tháng 6,siêu thị giảm 5% cho mỗi
chiếc. Sang tháng 7 siêu thị tiếp tục giảm thêm 10% (so với giá tháng 6). Hỏi
giá tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết là bao nhiêu tiền? ____HẾT____ 19
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THẠNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 3 4 3 A. . B. . C. 1 . D. . 2 2 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 10 10 10 10 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 9 9 9 9 10 10 10 10 C. Số đối của là . D. Số đối của là . 9 9 9 9 3 6 5 35
Câu 3. Trong các số 0, 5;1 ; ;0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 11 11 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 1 7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 3
Câu 5. Mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 6. Mặt đáy của hình lập phương là:
A. Hình vuông.
B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có B 'C ' 5 cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? D A B' C' A' D'
A. A ' D ' 5 cm . B. CC ' 5 cm . C. D 'C ' 5 cm . D. AC ' 5 cm . 20
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C D A B' C' A' D'
A. AC ' .
B. BB ' .
C. D 'C ' .
D. B ' D ' . Câu 9.
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1
B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 3 và hình 4
D. Hình 4 và hình 2 Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh A ' B ' 3 cm , B C 5 cm , A'C ' 6 cm , AA'
7 cm . Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF 7cm . B.QP 4cm .
C. Mặt bên là MNPQ . D.Mặt bên là NPGF. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A.ABDE . B. ADFC . C.MNPQ. D.DEF . 21
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Hãy viết các số - 25%, 35, 0 dưới dạng số hữu tỉ
Bài 2: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính: 7  8  45 a)  − −  ; 23  6  18   5   5  b) 12,5. − +1,5. −     ;  7   7  2014 19 3 .8 c) . 60 1955 6 .3
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: x  2  8 a) =   ;  3  27 2 1 3 b) x − = . 5 3 4
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH như hình vẽ, có AB 5 cm, MQ=4 cm , BN
7cm Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
như hình vẽ. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Một chiếc xe chở hàng có kích thước thùng hàng (dạng hình hộp chữ nhật) là 10m x 15m x 3m.
Mỗi kiện hàng (dạng hình hộp chữ nhật) có kích thước 0,5m x 0,3m x 0,6m. Hỏi xe có thể chở
tối đa là bao nhiêu kiện hàng.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một món đồ chơi ở cửa hàng đang có giá bán là 1 350 000đ, bạn Huy dự
tính sẽ tiết kiệm mỗi ngày 15 000đ để mua. Hỏi sau 3 tháng, bạn Huy có đủ tiền để mua món đồ
chơi không? Biết bạn để dành vào tháng 2, 3, 4 năm 2022? ____HẾT____ 22
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: * A. . B. . C. . D. . 2
Câu 2. Số đối của ? 5 2 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 3 2 5 23
Câu 3. Trong các số 0, 5; 3 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 5 11 7 15 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 Câu 4. Số
được biểu diễn trên trục số bằng hình vẽ nào dưới đây 3
Câu 5. Trong các đồ vật sau, vật nào có hình dạng hình hộp chữ nhật: A. Hộp sữa. B. Hộp quà.
C. Bể cá. D. Cả ba đồ vật trên
Câu 6. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 23
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 7.
Hình lập phương ABC . D EFGH HG 5 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AE 5 cm . B. EB 5 cm. C. DG 5 cm . D. AF 5 cm . Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là: B C D A B' C' A' D'
A. A' D ' .
B. DB ' .
C. D 'C ' . D. CD ' .
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnh AC 3 cm , AB 4 cm , BB '
9 cm . Độ dài cạnh A'C ' sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . 24
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Các mặt bên của lăng trụ đứng là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ABNM .
B. BCPN . C.MNPQ. D.CDQP .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 8: (0,75 điểm). (NB) Các số −7; 0,5; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 9: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính: 7 1 2 a) − : ; 6 6 3 3 1 8 3 b) 7 9 9 7 2  1  c) 2 2022 − .3    3  Bài 10:
(1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 3 a) x + = 1 ; 5 7 2 5 b) 2x − = 3 3 Bài 11: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp lập phương ABC .
D EFGH như hình vẽ, có HG 5 cm .
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương này. 25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 12: (0,75 điểm). (TH)
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Bài 13: (0,5 điểm). (VD)
Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể
tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà. Bài 14:
(1,0 điểm). (VDC) Bạn An có một chiếc điện thoại thông minh đã được sạc đầy pin.
Nếu An không sử dụng điện thoại chút nào thì điện thoại sẽ hết pin sau 96 giờ; nếu An sử dụng điện
thoại liên tục thì máy sẽ hết pin sau 8 giờ. Biết An đã không sử dụng điện thoại sau 36 giờ, sau đó
lại dùng điện thoại 90 phút. Hỏi An còn dùng điện thoại được bao nhiêu phút nữa thì máy hết pin ? ____HẾT____
TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là gì ? A.N B.Z C.R D.Q
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 3 5 5 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 5 5 9 9 7 2 6 6 C. Số đối của là . D. Số đối của là . 2 7 7 7 5 7
Câu 3. Sắp xếp các số ; 0,75; − ; 0 theo thứ tự tăng dần là : 4 9 5 7 7 5
A. ; 0,75; − ; 0
B.− ; 0; 0.75; 4 9 9 4 7 5 5 7
C. 0; 0,75; − ; D. ; 0,75; 0; − 9 4 4 9 26
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 4. Điểm M biểu diễn số hữu tỉ nào ? 𝟑 𝟓 𝟕 A. 2 B. C. D. 𝟐 𝟑 𝟑
Câu 5. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 6. Số đường chéo của hình lập phương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8.
Hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là: B C
A. A' D '
B. BB ' . D
C. DB ' . D. CC ' . A B' C' A' D' Câu 9.
Hai mặt đáy hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B 'C ' đều là :
A. Hình vuông. B. Tam giác .
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 10
Các mặt bên hình lăng trụ đứng
tứ giác ABCD.A ' B 'C ' D ' đều là :
A. Hình chữ nhật. B. Tam giác . C.Hình vuông. D. Hình thoi. 27
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 11
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' .
AB = 5cm, AC = 3cm. Độ dài cạnh A'B ' sẽ bằng A. 3cm. B. 8cm. C. 2 cm. D. 5 cm . Câu 12
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên.
Hai mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ABCD A' B 'C ' D '
B. ABCD ADD ' A'
B. ABCD DCC ' D '
D. ABCD CBB 'C '
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số −0,75; 2 ; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 7 1 −2 a) + : 4 4 3 2 −9 2 26 b) . − . 3 17 3 17 (−5)32.2043 c) (−8)29.12525
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 3 1 a) x b) + : 𝑥 = 0,5 7 3 4 9 28
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình lập phương ABC .
D EFGH như hình vẽ, có AB
5 cm, Tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình lập phương này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A' B 'C '
như hình vẽ. Biết AB 4 cm, AC 3 cm, CC ' 8 cm .
Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm).Một bể cá có kích thước như hình vẽ,người ta đổ vào đó 6,25l nước .Khoảng cách
từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Bài 7: (1,0 điểm).
Bốn bạn học sinh cùng lớp rủ nhau cùng đi ăn kem. Giá mỗi ly kem là 15000đ.Hôm nay cửa hàng
có 2 hình thức khuyến mãi:
Hình thức 1: Mua từ ly thứ 3 trở lên mỗi ly được giảm 40% so với giá ban đầu.
Hình thức 2: Mỗi ly đều được giảm 15% so với giá ban đầu.
Hỏi nhóm bạn trên nên chọn hình thức khuyến mãi nào để số tiền nhóm phải trả ít hơn ( biết mỗi bạn chỉ ăn 1 ly kem ). ____HẾT____ 29
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 7 A. 4 N . B. . C. 0 . D. . 2 2 −3
Câu 2. Chọn đáp án đúng. Số đối của là 2 −3 3 −2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 6 5 6
Câu 3. Trong các số 3; 0, 9; ; 0;
; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 11 9 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 2.
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 4 1
C. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 6
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 4. C. 2. D. 12.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có CC ' 6 cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? D A B' C' A' D' A. AD 6 cm . B. AA ' 6 cm . C. DC 6 cm . D. AC ' 6 cm . 30
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 8.
Hình lập phương ABC .
D MNPQ có một đường chéo tên là: A. AC. B. MD. C. AN. D. BQ.
Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là? A. Hình chữ nhật.
B. Hình tam giác.
C. Hình vuông.
D. Hình lăng trụ. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh AB 4 cm ,BC 5 cm , BE 8 cm . Độ dài cạnh DE sẽ bằng:
A. 4 cm . B. 5cm .
C. 8 cm . D. 7 cm . Câu 11.
Một lăng trụ đứng, đáy là tứ giác thì lăng trụ đó có:
A. 6 mặt,8 cạnh,12 đỉnh
B. 8 mặt,12 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt,12 cạnh,8 đỉnh
D. 12 mặt,8 cạnh, 6 đỉnh Câu 12.
Chọn đáp án đúng. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng thì :
A. Song song với nhau B. Không bằng nhau C. Cắt nhau D. Vuông góc với nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số −3; 0,6; −2 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 3 1 3 a) : 8 2 4 31
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN 5 2 5 11 b) ; 6 9 6 9 0 5  2018  2 c) − − + ( 3 −   )2 : 2  2019  7
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 3 3 1 5 a) + x = ; b) .x + = . 3 4 2 2 2
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho lập phương ABC .
D EFMN như hình vẽ, có CN 5 cm . Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình lập phương này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Tính diện
tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe ( giúp xe không bị trôi khi dừng đỗ ) có
dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có kích thước như hình hình vẽ. Người ta sơn xung
quanh khúc gỗ này ( không sơn hai đầu hình thang cân ). Mỗi mét vuông sơn chi phí hết 100 000
đồng. Hỏi sơn xung quanh như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Bác Thu muạ ba món hàng tại một siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125
000 đồng và được giảm giá 30%, món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%, món
hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền
món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ____HẾT____ 32
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. * N C. Q D. Z −2
Câu 2. Số đối cùa là: 3 2 3 2 −3 A.B. C. D. 3 2 3 2 3 6 5 15
Câu 3. Trong các số 0, 72; ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương ? 4 11 7 14 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 4. Hình vẽ bên, các điểm A, B, C biểu diễn số hữu tỉ nào ? -2 -1 0 1 B A C 1 − 4 − 1 1 − 4 − 1 1 − 4 − 1 2 − 4 − 1 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3
Câu 5. Mỗi góc của một đỉnh hình hộp chữ nhật đều là: A. Bằng 900 B. Bằng 450 C. Bằng 600 D. Bằng 300
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh ? A. 12 đỉnh B. 8 đỉnh C. 10 đỉnh D. 6 đỉnh
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có AA '
4 cm . Khẳng định nào sau đây đúng ? B C D A B' C' A' D' A. CD = 4cm B. CC' = 4cm C. A'C = 4cm D. A'B' = 4cm 33
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 8. Hình hộp chữ nhật EFGH.MNPQ có một đường chéo tên là: A. EH B. MP C. NP D. FQ
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương ? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 và 3 D. Hình 1 và 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh AB = 4cm, AC = 3cm, BB' =
9cm. Độ dài cạnh CC' bằng ? A. CC' = 9cm B. CC' = 5cm C. CC' = 3cm D. CC' = 4cm
Câu 11. Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Mặt đáy ABFE B. Mặt đáy ABCD C. Mặt đáy ADHE D. Mặt đáy CDHG 34
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 12. Cho lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên tam giác vuông tại đỉnh A là ?
A. Tam giác ADE B. Tam giác ABD C. Tam giác ABC D. Tam giác ACD
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số −2,5; −3; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính: 3 5 8 7 1 2 5 7 5 5 − 27 9 3 : a) 6 6 3 b) 13 12 13 12 c) 13
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 7 2 1 7 c) x − = b) .x + = 10 25 3 5 10
Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh, thể tích của
hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A. Biết
AB = 6 cm, AC = 8 cm, AA' = 15 cm (Hình vẽ bên). Tính thể tích của lăng trụ. 35
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Gàu xúc của một chiếc xe xúc (Hình a) có dạng gần như một hình lăng trụ
đứng tam giác với kích thước đã cho trong Hình b. Để xúc hết 40 m3 cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu ?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Cô An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 250 000 đồng. Cô bán
60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau
khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu tiền ?
---------------------------------- Hết ----------------------------------
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng ? −3 A. 5 ∈ ℚ. B.−3 ∉ ℤ. C. 1,5 ∉ ℚ. D. ∈ 𝑁. 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ? −2 −5 −2 2 A. Số đối của là B. Số đối của là . 5 2 5 −5 −2 5 −2 2 C. Số đối của là . D. Số đối của là 5 2 5 5 −3
Câu 3. So sánh -0,5 và ? 4 −3 −3 −3 A. -0,5 < . B. -0,5 = . C. -0,5 > .
D.Cả A,B đều đúng. 4 4 4
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 1
A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . 6 3 1 −1
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . 2 3 36
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 5. Tổng số đỉnh của hình hộp chữ nhật là : A. 6. B.8. C.10. D. 12.
Câu 6. Hình lâp phương ABCD.EFGH có tổng số đường chéo : A. 2. B.4. C.6. D.8.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đinh sau:
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có tất cả 2 đường chéo.
B. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có tất cả 6 mặt .
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có tất cả 12 cạnh.
D. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có tất cả 8 đỉnh. Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có góc ở đỉnh A là: B C D A B' C' A' D' A. 𝐴′𝐴𝐷 ̂′. B. A′AD ̂ . C. ADD′ ̂ . D. ABA′ ̂ .
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình lăng trụ đứng tam giác trong các hình dưới đây? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có độ dài cạnh như hình vẽ .Độ dài cạnh AD 37
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN A. 2cm . B. 3𝑐𝑚. C. 5𝑐𝑚.
D. 𝐶ả 𝐴, 𝐵, 𝐶 đề𝑢 𝑠𝑎𝑖. Câu 11.
Cho hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác ABCD.A’B’C’D’ có tất cả 6 mặt
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có tất cả 6 mặt.
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có hai mặt đáy là tứ giác
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có các mặt bên là hình chữ nhật.
Câu 12. Có hình vẽ chọn khẳng định đúng
A. Lịch để bàn là hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là hình chữ nhật
B. Lịch để bàn là hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là hình tam giác .
C. Lịch để bàn là hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình tam giác
D. Lịch để bàn là hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1 0
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số −2; −2 ; có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 5
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 1 3 −6 a) + : ( ); 2 4 7 9 5 10 4 3 b) ⋅ − : + 20 18 25 5 4 256+54 c) . 25+255
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: −3 a) 0,75 + 𝑥 = ; 14 −3 b) − 2𝑥 = 0,25. 4
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220mm, 105
mm và chiều cao 65 mm.Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch 38
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)Tính thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông
với kích thước như hình vẽ
Bài 6: (0,75 điểm) (VD) Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình vẽ .Tính thể tích mô hình ngôi nhà
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng nhập về 200 cái bánh trung thu với giá 5 000 000 đồng .
Cửa hàng đã bán 50 cái bánh với giá mỗi cái là 50 000 đồng ,số bánh còn lại cửa hàng khuyến
mãi giảm giá 20% . Hỏi sau khi bán hết 200 các bánh cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ____HẾT____
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG (ĐỀ 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng? −3 1 −3
A. −3,14 ∈ ℚ B. ∉ ℤ C. 5  N D. ∉ ℚ 3 4 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 4 −4 4 −4
A. Số đối của là
B. Số đối của là 7 7 7 −7 4 4 4 4
C. Số đối của là − D. Số đối của là 7 7 7 −7 16 −24 −8 36 −28 12
Câu 3. Trong các số ; ; ; ; ;
có bao nhiêu phân số biểu diễn −28 42 21 −63 49 −20 −4 số hữu tỉ ? 7 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 39
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? −5 1
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ − 2 2 3 5
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 4 4
Câu 5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có ba mặt bên là hình chữ nhật.
B. Hình lập phương có sáu mặt không phải là hình vuông.
C. Hình hộp chữ nhật có bốn mặt bên là hình thoi.
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có mặt đáy luôn là hình vuông.
Câu 6. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD = 9cm. Khẳng B C định nào sau đây đúng? D A A. BB’= 9cm.
B. B’C’= 9cm . B' C'
C. BD= 9cm . D. AA’= 9cm. A' D'
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 10 đỉnh, 10 cạnh, 4 đường chéo
B. 8 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 đường chéo.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có AB = a (cm). Diện
tích xung quanh của hình lập phương ABCD.MNPQ là: A. 4a (cm2) B. 6a2 (cm2) C. a3 (cm2) D. 4a2 (cm2)
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có khẳng định đúng là:
A. Hai mặt đáy không song song với nhau
B. Hai mặt đáy song song với nhau 40
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
C. Ba mặt bên đều là tam giác
D. Hai đáy đều là tứ giác
Câu 11. Vẽ hình lăng trụ đứng tam giác ABC.EFG có GC = 4cm. Khẳng định đúng là: A. EG = 4cm B. AG = 4cm C. BF = 4cm D. AB = 4cm
Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm là: A. 160 cm3 B. 18 cm3 C. 80 cm3 D. 192 cm3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 13 3 a) 0,125 − + 1 12 2 8 7 8 6 b) ⋅ + ⋅ 15 13 15 13 15 1 5 c) − ( − )2 7 2 2
Bài 2: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ 𝑥, biết: 7 2 a) 𝑥 − = 3 12 2 3 −1 b) 𝑥 − = ( )2 3 4 2 Bài 3: (1,5 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐸𝐹𝐺𝐻 như hình vẽ có AB = 10cm; EF = 18cm; CG = 8cm.
a) Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật này
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. Bài 4: (1,5 điểm).
Một cô giáo dự định làm một bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ một miếng tôn lớn
có kích thước 1m x 24m (biết giá 1m2 tôn là 85000đ).
Cô giáo đã chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần rồi gò tấm tôn thành hình hộp chữ nhật như
sau: (diện tích các phần nối không đáng kể), đáy bể sử dụng vật liệu khác.
a) Tính diện tích xung quanh của bể bơi. 41
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
b) Tính số tiền cô giáo dùng để mua tôn.
c) Tính thể tích nước cần dùng để đầy bể. Bài 5: (1,0 điểm).
Một tivi có giá ban đầu là 17900000đ. Nhân dịp Tết dương lịch 2021, cửa hàng đã giảm giá
12% . Hỏi giá mới của tivi đó sau khi giảm giá là bao nhiêu ? HẾT
TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. B. C. D. ℕ∗ 3
Câu 2: Số hữu tỉ có số đối là: 5 3 3 5 A. B. C. D. 0 5 5 3
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây sai: 1 3 5 1 5 A. B. 0 C. 0, 35 0, 4 D. 5 7 8 7 7 6
Câu 4: Quan sát trục số và cho biết điểm nào biểu diễn phân số ? 5 A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm G D. Điểm H
Câu 5: Điền vào chỗ chấm: “Hình hộp chữ nhật có …….. đều là hình chữ nhậtA. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình tam giác đều.
C. Hình lập phương có 6 mặt là hình bình hành.
D. Hình lập phương có 6 mặt là hình chữ nhật. 42
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH, Hình lập phương này có các đường chéo là:
A. 4 đường chéo : AB, CD, EF, GH
B. 4 đường chéo: AG, CE, BH, DF
C. 4 đường chéo: AE, BF, CG, DH
D. 4 đường chéo: AD, BC, FG, EH
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 5cm;
BC = 8cm và AA’ = 4cm , độ dài của cạnh CD là: A. CD = 5cm B. CD = 8cm C. CD = 4cm D. CD = 6cm
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Vật dụng nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác: A. Hộp nước ép
B. Lon sữa Ông Thọ C. Rubik D. Lịch để bàn
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên, khẳng định nào sau
đây đúngHình lăng trụ đứng tam giác LNM.IKJ có:”
A. Mặt ILNK là một mặt đáy.
B. Mặt LNM là một mặt đáy.
C. Mặt NMJK là một mặt bên.
D. Mặt IKJ là một mặt bên. 43
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên, biết AE = 8cm,
Khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng: A. AB = 8cm B. CD = 8cm C. HF = 8cm D. AE = 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 2
Bài 1: (0,75 điểm) Các số 1 ;
0, 25; 0; 3 có phải số hữu tỉ không? Vì sao? 5
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 3 5 4 7 1 7 2 2 2 .3 .16 a) : b) . . c) 5 7 14 5 8 5 8 5 2 .27
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x biết: 2 3 1 3 a) x 0, 4 b) x 1 5 5 4 4
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ như hình vẽ,
biết BC = 5cm; MN = 4cm và DQ = 6cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Bài 5: (0,75 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều AB .
C A' B'C ' AB 7cmAA'
10cm. Tính diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm) Cá Betta (cá Xiêm) là một loài cá cảnh được nuôi
phổ biến ở trong nhà bởi vì hình dạng và màu sắc rất đẹp mắt của
chúng. Tuy nhiên vì bản tính hiếu chiến nên mỗi con cá cần được
nuôi ở hồ riêng và phải có tối thiểu 2 lít (2000cm3) nước trong hồ để cá phát triển tốt. 44
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Một hồ kính có dạnh hình lập phương có cạnh là 15cm, biết rằng hồ nuôi cả chỉ được chứa lượng nướ 2 c bằng
thể tích của hồ để tránh cá nhảy ra khỏi hồ. Hỏi hồ kính này có phù hợp để nuôi 3 cá Betta hay không? Cá Betta
Bài 7: (1,0 điểm) Một cửa hàng thời trang đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% tất cả các
sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng thân thiết của cửa hàng sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm.
Bình và Mai cùng đến cửa hàng để mua sắm, trong hai bạn chỉ có Mai là khách hàng thân
thiết của cửa hàng. Bình mua một cái áo có giá niêm yết 650 000 đồng còn Mai mua một cái váy có
giá niêm yết 800 000 đồng. Hỏi cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền?  HẾT
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 5 4 A. 7ℚ. B. ℕ. C. -2,7ℤ. D. − ℚ. 6 7
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? 8 8 8 − 8
A. Số đối của là . B. Số đối của là . 5 5 5 − 5 8 5 8 8
C. Số đối của là . D. Số đối của là − . 5 8 5 5 − 3 2 11 − 9
Câu 3. Trong các số ;4 ; 0 ; ;− , 2 ; 73
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 8 7 52 − 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 45
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN − 5 − 5
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 7 4 3 5
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 2
Câu 5. Ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật có bao nhiêu góc vuông?
A. 2 góc vuông.
B. 3 góc vuông.
C. 4 góc vuông.
D. 5 góc vuông.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 8 cạnh. B. 10 cạnh. C. 12 cạnh. D. 14 cạnh. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = 4cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = 4cm. B. CC' = 4cm. C. BC = 4cm. D. DC' = 4cm. Câu 8.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có một đường chéo tên là: A. AC. B. CC'. C. B'D. D. A'D'.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 46
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có cạnh A'B' = 2cm, B'C'
= 4cm, A'C' = 5cm, AA' = 7cm. Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A. 2cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 7cm. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. A'D' = 4cm. B. AA' = 9cm.
C. Mặt đáy là ADCB. D. BC = 4cm. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ADD'A' và BCC'B'. B. ABB'A'. C. ABCD và A'B'C'D'. D. C'D'DC.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 1
Bài 1: (0,75 điểm). Các số 5,9; − 2 ; − 4 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 12 21 − 5 a)  − ; − 7 4 2 14 − 4 − 3 14 b)  +  ; 9 7 7 9 94 − 272 + 81 c) . − 73
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 a) − x = , 0 25; 5 − 2  1  1 b)  x +  =1 . 3  5  3 47
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có EH = 8cm,
HG = 4cm, CG = 7cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A'B'C' như hình vẽ. Biết
AB = 4cm, A'C' = 7cm, CC' = 6cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: (0,5 điểm).
Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một lăng trụ đứng tam
giác với kích thước đã cho trong hình bên. Để xúc hết 135m3 cát,
xe phải xúc bao nhiêu gàu?
Bài 7: (1,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 70 chiếc điện thoại với giá gốc 6 000 000 đồng/chiếc. Cửa
hàng đã bán 40 chiếc điện thoại với giá mỗi cái lãi 20% so với giá gốc; 30 chiếc còn lại cửa hàng
giảm 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 70 chiếc điện thoại cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ____HẾT____ 48
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ? −3 2 A. 5 −  . Q B. 0,5 . Q C.  . Q D.Q. 7 3 3
Câu 2. Số đối của là ? 4 −3 4 4 3 A. − − − B. C. D. 4 3 3 4 5 2 2 − 0 3 8 −
Câu 3. Cho các số sau: ; 3 ; ; ; ; ; 0, 625. 4 5 7 3 0 8 −
Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ ? 3 2 −2 A. 0, 625 B. C. 3 D. 0 5 7
Câu 4. Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: −2 −2 2 1 A. B. C. D. − 3 5 6 3
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ? A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo ? A. 6 B. 10 C. 8 D. 4
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có BB'
8 cm . Khẳng định nào sau đây đúng ? B C D A B' C' A' D' A. CC' = 8cm B. A'B' = 8cm C. A'C = 8cm D. CD = 8cm 49
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 8. Hình hộp chữ nhật EFGH.MNPQ có đường chéo tên là: A. MP B. EH C. MG D. NP
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương ? A. Hình 2 B. Hình 1 và 3 C. Hình 1 và 2 D. Hình 3
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh AB = 4cm, AC = 3cm, BB' =
9cm. Độ dài cạnh A'B' bằng ? A. A'B' = 5cm B. A'B' = 4cm C. A'B' = 3cm D. A'B' = 9cm
Câu 11. Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Mặt đáy ADHE B. Mặt đáy CDHG C. Mặt đáy ABCD D. Mặt đáy ABFE 50
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Câu 12. Cho lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt bên tam giác vuông tại đỉnh A là ?
A. Tam giác ACD B. Tam giác ABC C. Tam giác ABD D. Tam giác ADE
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các số 2,5; −3; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính: 5 13 5 2 3 5 4 3 25 5 5 .5 a) 7 − 1 12 − . b) c) 3 15 3 15 31 6 6 5
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 5 − 2 1 7 a) x − = b) .x + = 7 14 3 5 10
Bài 4: (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình
hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A (Hình vẽ
bên). Tính thể tích của lăng trụ. 51
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 6: (0,5 điểm).
Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê
tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước lần lượt
7m, 24m, 22m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét khối bê
tông có giá 500.000 đồng thì người ta cần trả bao nhiêu
tiền để xây dựng hết con dốc đó?
Bài 7: (1,0 điểm). Bài 7 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ thống nhất đất nước 30/4 nên một cửa hàng điện
máy xanh giảm 30% cho mỗi sản phẩm kể từ sản phẩm thứ 2 trở đi. Anh Tâm muốn mua 2 tivi cùng
loại có giá là 9 triệu đồng/1 tivi (đã bao gồm VAT). Do là khách hàng thân thiết nên anh Khang
được giảm thêm 5% trên tổng hóa đơn. Vậy anh Tâm phải trả bao nhiêu tiền khi mua 2 tivi đó ?
---------------------------------- Hết ---------------------------------- TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1.
Khẳng định nào sau đây sai? 2 −5 A. ∈ 𝑁. B. ∈ 𝑄.
C. 0,5 ∈ 𝑄. D. −3 ∈ 𝑍. 3 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 7 −7 7 7
A. Số đối của là .
B. Số đối của là − . 9 9 9 9 7 −7 7 7
C. Số đối của là .
D. Số đối của là . 9 −9 9 −9 −3 3 −5
Câu 3. Trong các số ; 0; −2 ;
; −0,75 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 2 4 −2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 7
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 4 −1 −7
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 2 4
Câu 5. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 6. Số đỉnh của hình lập phương là: A. 7. B. 8 C. 9. D. 10. 52
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có 𝐵𝐶 = 7𝑐𝑚. Khẳng định nào sau B C đây đúng? D A B' C' A' D'
A. 𝐴′𝐷′ = 7𝑐𝑚
B. 𝐴′𝐵′ = 7𝑐𝑚.
C. 𝐴𝐴′ = 7𝑐𝑚.
D. 𝐴𝐵 = 7𝑐𝑚. Câu 8.
Hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐸𝐹𝐺𝐻 có một đường chéo tên là: A. 𝐴𝐵. B. 𝐵𝐹. C. 𝐷𝐻. D. 𝐷𝐹.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝑀𝑁𝑄 mặt bên 𝐵𝐶𝑄𝑁 là:
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 𝑁𝑁′ = 10𝑐𝑚
B. 𝑁′𝑃′ = 6𝑐𝑚
C. 𝑀𝑄 = 8𝑐𝑚
D. 𝑀𝑁 = 10𝑐𝑚 53
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. 𝑂𝑃𝑄
B. 𝐺𝐸𝑄𝑂 C. 𝐸𝐻𝑃𝑄
D. 𝐺𝐻𝑃𝑂
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các số 0,5; 0; −15 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính: 1 1 3 a) + − ; 4 5 8 5 −1 5 −9 b) ∙ + ∙ ; 7 10 7 10 253.210 c) ∙ 162.6252
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 a) 𝑥 + = 0,25; 4 3 2 −5 b) 𝑥 − = . 20 5 12 Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝑀𝑁𝑃𝑄 như hình vẽ, có 𝑀𝑄 = 5𝑐𝑚,
𝑃𝑄 = 3𝑐𝑚, 𝐶𝑃 = 4𝑐𝑚. Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐸𝐹𝐺𝐻 có đáy là hình vuông như
hình vẽ. Biết 𝐴𝐸 = 8𝑐𝑚, 𝐻𝐺 = 6𝑐𝑚. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 54
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN Bài 6: (0,5 điểm).
Bạn Lan cần mua giấy màu dán xung quanh một chiếc lồng đèn (trừ hai
đáy) có các kích thước như hình vẽ. Biết mỗi centimet vuông giấy màu
giá 10 đồng. Hỏi bạn Lan cần bao nhiêu tiền? 1
Bài 7: (1,0 điểm). Một hồ bơi chứa lượng nước chiếm thể tích hồ. Người ta mở một vòi nước chảy 2 1
vào hồ, mỗi giờ chảy được hồ. Hỏi sau bao lâu thì nước chảy đầy bể? 12 HẾT 55