Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS – THPT Quốc tế Á Châu, thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS – THPT Quốc tế Á Châu, thành phố Hồ Chí Minh

44 22 lượt tải Tải xuống
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HK I TOÁN 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(18 tiết)
Ni dung 1:
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t.
S câu: 3
(Câu 1, 2, 3)
Đim:
(0,75 đ)
S bài: 1
(Bài 1)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Câu 4)
Đim:
(0,25 đ)
5,75
Nội dung 2:
Các phép tính với số
hữu tỉ.
S câu: 2
(Bài 3a,
3b)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 3
(Bài 2a,
2b, 2c)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 7)
Đim:
(1,0 đ)
2
Ch đề 2:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
(14 tiết)
Nội dung 1:
Hnh hp ch nht v
hnh lập phương.
S câu: 4
(Câu 5, 6, 7,
8)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:
(1,0 đ)
4,25
Nội dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng tứ
giác.
S câu: 4
(Câu 9, 10,
11, 12)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 5)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Bài 6)
Đim:
(0,5 đ)
Tng: S câu
Đim
11
2,75
1
0,75
1
0,25
5
3,25
3
2,0
1
1,0
10
T l %
35%
35%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
Chú ý: Tng tiết: 32 tiết.
Thi gian kim tra: Tun 9 Hc kì I (S hc: 18 tiết (hết chương 1), Hnh học 14 tiết (hết chương 3)).
B- BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng cao
S - ĐẠI S
1
Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
S hu t tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t.
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ v ly được ví d v s hữu tỉ.
1TL (Bài 1)
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 1)
Nhận biết được số đối của mt số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 2)
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 3)
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trc số.
1 TN
(Câu 4)
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, trừ, nhân, chia,y thừa
trong tp hp s hu t.
1 TL
(Bài 2a)
Vn dng:
Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nn đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính tn (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
ch hp ).
2 TL
(Bài 2b,
2c)
Thông hiu:
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
2 TL
(Bài 3a,
3b)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi các phép nh v s hu t. (ví d: các i toán
liên quan đến chuyển đng trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vn đ thc tin (phc hp, kng
quen thuc) gn vi c phépnh v s hu t.
1 TL
(Bài 7)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
Hnh hp ch
nht v hnh
lập phương.
Nhn biết:
tả được mt s yếu t bản (đỉnh, cnh, gc, đường
chéo, …) của hnh hp chữ nhật v hnh lập phương.
4 TN
(Câu 5, 6,
7, 8)
Thông hiu:
Tính được din tích xung quanh, thể tích của hnh hp
chữ nhật v hnh lập phương.
1 TL
(Bài 4)
Vn dng:
- Giải quyết được mt s vn đ thực tin gắn với vic nh
thể tích, din tích xung quanh của hnh hp chữ nhật, hnh
lập phương.
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
Nhn biết
tả được hnh lăng tr đứng tam giác, hnh lăng tr
đứng tứ giác (ví d: hai mặt đáy l song song; các mặt bên
đu l hnh chữ nhật, ...).
4 TN
(Câu 9, 10,
11, 12)
Thông hiu:
Tính được din tích xung quanh, thể tích của hnh lăng
tr đứng tam giác, hnh lăng tr đứng tứ giác.
1 TL
(Bài 5)
Vận dụng:
Giải quyết được mt s vn đ thực tin gắn với vic nh
thể tích, din tích xung quanh của mt lăng tr đứng tam
giác, hnh lăng tr đứng tứ giác (ví d: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của mt số đồ vật quen thuc c dạng
lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng tứ giác,...).
1 TL
(Bài 6)
C ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 7
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PH H
CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUC T Á
CHÂU
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
. B.
3
2
. C.
3,2
. D.
2
5
.
Câu 2. S hu t là s viết được dưi dng phân s
a
b
vi?
A. a = 0 và
0b
B.
,a b Z
0b
.
C.
,a b N
D.
, , 0a b N b
.
Câu 3. Trong các s
3 12 5 11
2,15; 1 ; ;0; ;
4 13 7 14
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim
C
biu din s hu t
2
3
. B. Đim
B
biu din s hu t
2
3
.
C. Đim
A
biu din s hu t
7
6
. D. Đim
D
biu din s hu t
7
3
.
Câu 5. Hãy chn câu sai. Hình hp ch nht có:
A. 6 cnh. B. 12 cnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mt
Câu 6.
Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. bao nhiêu cnh ct
cnh
''DC
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
7c' mBB
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
7' c' mAD
. B.
7c' mCC
. C.
7' c' mDC
. D.
7c' mAC
.
Câu 8.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có một đường chéo tên là:
A.
''AB
. B.
'CC
. C.
'BC
. D.
'CA
.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC
,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài cnh BC s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A.
7QH cm
. B.
4QP cm
. C. Mặt đáy l
EFGH
. D.
7MQ cm
.
Câu 12. Các mt bên của hình lăng trụ đứng t giác là:
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
A. Các hình bình hành. B. Các hình ch nht.
C. Các hình vuông. D. Các hình thang cân.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 đim). (NB) Các s  có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thc hin phép tính:
a)
4 3 30
.
3 15 12
; b)
5 2 8 2
13 5 13 5
; c)
5 2 3
5 25 5
31
.
Bài 3: (1,5 đim). (TH) Tm s hu t
x
, biết:
a)
21
3
32
x
; b)
45
0, 75
32
x
.
Bài 4: (1,0 đim). (TH)
Cho hình hp ch nht
. ' ' ' D'ABCD A B C
như hnh vẽ,
5 cmAB
,
6 cmBC
,
AA' 8 cm.
Tính din tích xung quanh
và th tích ca hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông
. ' ' 'ABC A B C
như hnh v. Biết
8 cmAB
,
6 cmAC
,
' 10 cm.BB
Tính th tích của hnh lăng tr
đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Tm lịch để bàn dng mt lăng tr đứng, ACB mt tam giác
cân. Tính din tích miếng ba dùng để làm mt tm lịch như hình.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Thc hin chương trnh khuyến mãi “ Ngy hi mua sắm”, mt ca
hàng gim giá 50% cho mt lô tivi gm 50 chiếc có giá bán l 8.600.000 đồng. Đến 12h thì ca
hng đã bán được 35 chiếc và ca hàng quyết đnh gim thêm 10% na (so với giá đã giảm ln 1)
cho s tivi còn li. Tính s tin mà cửa hng thu được khi bán hết lô tivi đ.
____HT____
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
C
A
B
B
D
C
B
D
B
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1 (0,75 điểm): Các s  có là s hu t không? Vì sao?



0.5
Nên  là các s hu t
0.25
2
Bài 2a (0,5 điểm):
4 3 30
.
3 15 12
;
41
32
0.25
83
66
0.25
11
2
.
Bài 2b (0,5 điểm).
5 2 8 2
13 5 13 5
;
2 5 8
.
5 13 13
0.25
2 13
.
5 13
0.25
2
5
.
Bài 2c (0,5 điểm).
5 2 3
5 25 5
31
.
5 4 3
5 5 5
31
0.25
32
5 5 5 1
31
0.25
3
5 .31
125
31
.
3
Bài 3a (0,75 điểm). Tm s hu t
x
, biết:
21
3
32
x
;
27
32
x
0.25
27
32
x
4 21
66
x
0.25
17
6
x
.
0.25
Bài 3b (0,75 đim).
45
0, 75
32
x
.
4 5 3
3 2 4
x
0.25
5 3 4
2 4 3
x
0.25
5 9 16 25
2 12 12 12
x
0.25
25 2 5
.
12 5 6
x
.
4
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hp ch nht
. ' ' ' D'ABCD A B C
như
hình v,
5 cmAB
,
6 cmBC
,
AA' 8 cm.
Tính din
tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht này.
2
2. 5 6 .8 176 cm
xq
S
.
0.5
3
5.6.8 240 cmV
0.5
5
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hnh lăng tr đứng tam giác vuông
. ' ' 'ABC A B C
như hnh vẽ. Biết
8 cmAB
,
6 cmAC
,
' 10 cm.BB
Tính th tích của hnh lăng tr đứng này.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
2
8.6
24 cm
2
d
S
0.25
3
24.10 240 cmV
0.5
6
Bài 6 (0,5 đim). Tm lch để bàn có dng mt lăng tr đứng, ACB là mt tam giác cân.
Tính din tích miếng ba dùng để làm mt tm lịch như hnh.
Din tích miếng bìa dùng làm tm lch là:
2
15.22.2 22.8 836 cmS
.
0.25x2
7
Bài 7 (1,0 điểm). Thc hin chương trnh khuyến mãi Ngy hi mua sắm”, mt ca hàng
gim giá 50% cho mt lô tivi gm 50 chiếc có giá bán l là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì ca
hng đã bán được 35 chiếc ca hàng quyết định gim thêm 10% na (so vi giá đã giảm
ln 1) cho s tivi còn li. Tính s tin mà cửa hng thu được khi bán hết lô tivi đ.
S tin ca hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là:
8 600 000.50%.35 150 500 000
ng).
0.25
S tin ca hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn li là:
8 600 000.50% .90%.15 58 050 000
ng).
0.25
S tin cửa hng thu được khi bán hết s TV:
150 500 000 58 050 000 208 550 000
0.5
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/9

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 3 Số bài: 1 Số câu: 1
Số hữu tỉ và tập hợp (Câu 1, 2, 3) (Bài 1) (Câu 4)
các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: Điểm: Điểm:
Chủ đề 1: trong tập hợp các số (0,75 đ) (0,75 đ) (0,25 đ)
Số hữu tỉ. hữu tỉ. 1 5,75 (18 tiết) Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 3a, (Bài 2a, (Bài 7) Các phép tính với số 3b) 2b, 2c) Điểm: hữu tỉ. Điểm: Điểm: (1,0 đ) (1,5 đ) (1,5 đ) Số câu: 4 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 5, 6, 7, (Bài 4)
Hình hộp chữ nhật và 8) Chủ đề 2: Điểm: hình lập phương. Điểm: Các hình (1,0 đ) (1,0 đ) 2 khối trong 4,25 thực tiễn. Số câu: 4 Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 (Câu 9, 10, (14 tiết) Lăng trụ đứng tam (Bài 5) (Bài 6) 11, 12)
giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: Điểm: Điểm: giác. (0,75 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Tổng: Số câu 11 1 1 5 3 1 Điểm 2,75 0,75 0,25 3,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết.
Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL (Bài 1)
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Nội dung 1: 1 TN
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TN
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 4) Vận dụng: 1 TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 2a)
trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 2b,
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 2c) Nội dung 2: cách hợp lí). Các phép tính Thông hiểu: 2 TL với số hữu tỉ.
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (Bài 3a,
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 3b)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1 TL Vận dụng cao: (Bài 7)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 4 TN
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6,
chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Nội dung 1: Thông hiểu: Hình hộp chữ 1 TL
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp nhật và hình (Bài 4)
chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 2
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết khối trong
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 4 TN thực tiễn.
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên (Câu 9, 10,
đều là hình chữ nhật, ...). 11, 12) Nội dung 2: Thông hiểu: Lăng trụ đứng 1 TL
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng tam giác, lăng (Bài 5)
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ Vận dụng: giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1 TL
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc (Bài 6)
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 CHÂU
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. 3 . B. . C. 3, 2 . D. . 2 5 a
Câu 2. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? b
A. a = 0 và b  0
B. a,b Z b  0 .
C. a,b N
D. a,b N,b  0 . 3 12 5 11
Câu 3. Trong các số 2,15; 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 13 7 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2
A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 7 7
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 6 3
Câu 5. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt Câu 6.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Có bao nhiêu cạnh cắt B C cạnh D'C ' . D A B' C' A' D' A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có BB ' 7 cm. Khẳng B C
định nào sau đây đúng? D A B' C' A' D' A. A' D ' 7 cm . B. CC ' 7 cm . C. D 'C ' 7cm . D. AC ' 7cm . Câu 8.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là: B C D A B' C' A' D'
A. A' B ' .
B. CC ' .
C. B 'C .
D. C ' A.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh A' B ' 3 cm , B C 5 cm , A'C ' 6 cm , AA'
7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.QH 7cm . B.QP 4cm .
C. Mặt đáy là EFGH . D.MQ 7cm .
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình chữ nhật. C. Các hình vuông.
D. Các hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số −7; −2,5; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính: 4 3 30 5 2 8 2 5 2 3 5 25 5 a) . ; b) ; c) . 3 15 12 13 5 13 5 31
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 4 5 a) x 3 ; b) x 0, 75. 3 2 3 2
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' như hình vẽ, có B C AB 5 cm, BC 6 cm , AA'
8 cm. Tính diện tích xung quanh D A
và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B' C' A' D'
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A' B 'C ' như hình vẽ. Biết AB 8 cm, AC 6 cm, BB '
10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác
cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình.
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa
hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa
hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1)
cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C A B B D C B D B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1 (0,75 điểm): Các số −12; −3,5; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Vì −7 = − 7 ; −2,5 = − 5 ; 0 = 0/1 0.5 1 2
Nên −7; −2,5; 0 là các số hữu tỉ 0.25 4 3 30 2
Bài 2a (0,5 điểm): . ; 3 15 12 4 1 0.25 3 2 8 3 6 6 0.25 11 . 2 5 2 8 2
Bài 2b (0,5 điểm). ; 13 5 13 5 2 5 8 . 0.25 5 13 13 2 13 . 5 13 0.25 2 . 5 5 2 3 5 25 5
Bài 2c (0,5 điểm). . 31 5 4 3 5 5 5 0.25 31 3 2 5 5 5 1 31 0.25 3 5 .31 125 . 31 2 1
3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x 3 ; 3 2 2 7 x 3 2 0.25 2 7 x 3 2 4 21 x 0.25 6 6 17 x . 0.25 6 4 5
Bài 3b (0,75 điểm). x 0, 75. 3 2 4 5 3 x 0.25 3 2 4 5 3 4 x 0.25 2 4 3 5 9 16 25 x 2 12 12 12 0.25 25 2 5 x . . 12 5 6 B C
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' như D A
4 hình vẽ, có AB 5 cm, BC 6 cm , AA' 8 cm. Tính diện B' C'
tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. A' D' 2 S 2. 5 6 .8 176 cm . xq 0.5 3 V 5.6.8 240 cm 0.5
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông 5
ABC.A' B 'C ' như hình vẽ. Biết AB 8 cm, AC 6 cm, BB '
10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 8.6 2 S 24 cm 0.25 d 2 3 V 24.10 240 cm 0.5
Bài 6 (0,5 điểm). Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân.
Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. 6
Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là: 0.25x2 2 S 15.22.2 22.8 836 cm .
Bài 7 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng
giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa
7 hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm
lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó.
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là: 8 600 000.50%.35 150 500 000(đồ 0.25 ng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại là: 0.25 8 600 000.50% .90%.15 58 050 000 (đồng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV: 150 500 000 58 050 000 208 550 000 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7