Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Văn Tám – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Văn Tám, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Văn Tám – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Văn Tám, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

46 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THC
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các s sau, s nào là s t?
A. -7. B. 4,2. C.
5
3
. D.
11
.
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.

D.

Câu 3. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
 B.
 
C.
  D.

Câu 4. [NB] Khẳng định nào dưới đây đng?
A. Hnh hp ch nht có 8 đỉnh, 12 cnh và 4 đưng cho.
B. Hnh hp ch nht có 12 đỉnh, 8 cnh và 4 đưng cho.
C. Hnh hp ch nht có 8 đỉnh, 12 cnh và 6 đưng cho.
D. Hnh hp ch nht có 12 đỉnh, 8 cnh và 6 đưng cho.
Câu 5. [NB] Cho hình lp phương ABCD.EFGH. Biết đ dài cnh AB = 4cm. Khi đó đ
dài cnh GF bng?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
PHÒNG GDĐT QUẬN BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 6. [NB] Khẳng định nào dưới đây đng?Cho hnh lăng trụ đứng ABC.ABC’, mt
nào sau đây là mặt đáy?
A. Mt ABC.
B. Mt ABBA.
C. Mt A’C’CA .
D. Mt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hnh nào sao đây là hnh lăng trụ đứng t giác?
Hnh 1 Hnh 2 Hnh 3 Hnh 4
A. Hnh 1. B. Hnh 2. C. Hnh 3. D. Hnh 4.
Câu 8. [NB]: Hai góc nào sau đây là hai góc đối đnh?
A.
và
. B.
và
. C.
1
ˆ
O
và
4
ˆ
O
. D.


Câu 9. [TH] Tnh 󰇡
󰇢
A.


B.

C.

D.


Câu 10. [TH] Giá tr gn đúng khi làm trn đến hàng phn nghìn ca
 là:
A. 4,8 B. 4,79 C. 4,795 D. 4,796
Câu 11. [VD] Kết qu ca phép tính 󰇻
󰇻
A.
B.
C.
D.
Câu 12. [VD] Kết qu ca php tnh 󰇡
󰇢
là:
A.
B.
C.

D.

Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tm các căn bc hai s hc ca 25 và 36
b) [TH] Tnh: 󰇡

󰇢
c) [VD] Tm x biết:
d) [VDC] Mt cửa hàng sách có chương trnh khuyến mãi như sau: Khách hàng có
th thành viên s đưc gim 10% tng s tin ca hoá đơn. Bn Lan th thành viên và
bn mua 3 quyn sách, mi quyển sách giá 120 000 đồng. Bn đưa cho thu ngân
350 000 đồng. Hi bn Lan được tr li bao nhiêu tin?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hnh v sau:
a/ [NB] Tm tia phân giác ca
ˆ
nOx
.
b/ [NB] Cho
0
ˆ
50mOx =
. Tnh
ˆ
nOx
Bài 3: (2,5 điểm)
Mt phn bên trong ca mt cái khuôn làm bánh có dng
hình hp ch nht với đáy là hnh vuông cnh là 20cm,
chiu cao 5cm (hình 3).
a/ [TH] Tnh th tch ca cái khuôn.
b/ [TH] Tnh din tch các mt bên trong ca cái khuôn
c/ [VD] Ngưi ta d định sơn phn bên trong bng loi sơn không dnh. Hỏi vi
mt lượng sơn đ bao ph đưc 100m
2
th sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh.
------------- Hết -------------
t
O
x
n
m
Hình 3
PHÒNG GDĐT QUẬN BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC
2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
A
A
A
B
A
C
Á
A
D
B
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
Căn bc hai s hc ca 25 là 5
Căn bc hai s hc ca 36 là 6
0,25
0,25
1b
(0,75đ)



0,25x3
1c
(0,75đ)





0,25
0,25
0,25
1d
(1,0đ)
Mt cửa hàng sách có chương trnh khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên s đưc gim 10% tng s tin ca hoá đơn. Bn Lan có th thành
viên và bn mua 3 quyn sách, mi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bn đưa
cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hi bn Lan đưc tr li bao nhiêu tin?
Tng s tin 3 quyển sách khi chưa gim giá là:
 󰉰
S tin bn Lan được gim giá:  󰉰
S tin bn Lan phi tr sau khi gim giá là:
  󰉰
S tin bn Lan được tr li:
  󰉰
0,25
0,25
0.25
0,25
2a
(0,75đ)
Tia phân giác ca
ˆ
nOx
là tia Ot
0,75
2b
(0,75đ)
Ta có:
0
ˆˆ
180nOx mOx+=
(K b)
00
ˆ
50 180nOx +=
0
ˆ
130nOx =
0,25
0,25
0,25
3a
(1,0đ)
Mt phn bên trong ca mt cái khuôn làm bánh có dng hình hp ch nht
với đáy là hnh vuông cnh là 20cm, chiu cao 5cm (hình 3).
a/ [TH] Tnh th tch ca cái khuôn.
Th tích ca khuôn: 

0,25
0,75
3b
(0,75đ)
b/ [TH] Tnh din tch các mt bên trong ca cái khuôn
Din tích các mt bên ca cái khuôn:
 
Din tích mặt đáy cái khuôn: 

Tng tin tích các mt bên trong ca khuôn:   
0,25
0,25
0,25
3c
(0,75đ)
c/ [VD] Ngưi ta d định sơn phn bên trong bng loi sơn không dnh. Hỏi
vi mt lượng sơn đ bao ph đưc 100m
2
th sơn được bao nhiêu cái khuôn
làm bánh.
Ta có: 

Vi mt lượng sơn đ bao ph đưc 100m
2
th sơn được s khuôn làm bánh
là:  
0,25
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/5

Preview text:


PHÒNG GDĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 . 3
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng? 11 11 A. √9 ∈ 𝑸
B. √5 ∈ 𝒁 C. ∉ 𝑸 D. ∈ 𝑵 9 9
Câu 3. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. √49 = 7 B. √49 = −7 C. √49 = ±7 D. −√49 = 7
Câu 4. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng? A.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo. B.
Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo. C.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo. D.
Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo.
Câu 5. [NB] Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Biết độ dài cạnh AB = 4cm. Khi đó độ dài cạnh GF bằng? A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 6. [NB] Khẳng định nào dưới đây đúng?Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, mặt
nào sau đây là mặt đáy? A. Mặt ABC. B. Mặt A’B’BA.
C. Mặt A’C’CA . D. Mặt C’B’BC .
Câu 7. [NB] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. [NB]: Hai góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? A. 𝑂 ̂ ̂ ̂ ̂ ˆ ˆ ̂ ̂ 1 và 𝑂3 . B. 𝑂1 và 𝑂2.
C. O O . D. 𝑂 𝑣à 𝑂 1 4 2 3 𝟑
Câu 9. [TH] Tính (𝟑) 𝟒 27 𝟗 𝟗 𝟐𝟕 A. B. C. D. 64 𝟏𝟐 𝟏𝟔 𝟏𝟔
Câu 10. [TH] Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của √𝟐𝟑 là: A. 4,8 B. 4,79 C. 4,795 D. 4,796
Câu 11. [VD] Kết quả của phép tính |𝟏 − 𝟏| 𝟐 𝟏 3 A. − 1 B. C. D. − 3 2 𝟐 2 2
Câu 12. [VD] Kết quả của phép tính (1 − 2) : 5 là: 2 3 6 𝟏 5 A. − 1 B. C. − 𝟓 D. 5 𝟓 𝟑𝟔 36
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) [NB] Tìm các căn bậc hai số học của 25 và 36 2
b) [TH] Tính: (−2) + 2 1 − 2 3 3 9 3  5  5
c) [VD] Tìm x biết: − x + =   2  2  4
d) [VDC] Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có
thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và
bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân
350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n m O
a/ [NB] Tìm tia phân giác của ˆ nOx . b/ [NB] Cho 0 ˆ mOx = 50 . Tính ˆ nOx
Bài 3: (2,5 điểm)
Một phần bên trong của một cái khuôn làm bánh có dạng
hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh là 20cm,
chiều cao 5cm (hình 3).
a/ [TH] Tính thể tích của cái khuôn. Hình 3
b/ [TH] Tính diện tích các mặt bên trong của cái khuôn
c/ [VD] Người ta dự định sơn phần bên trong bằng loại sơn không dính. Hỏi với
một lượng sơn đủ bao phủ được 100m2 thì sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh.
------------- Hết -------------
PHÒNG GDĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A A A B A C Á A D B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Căn bậc hai số học của 25 là 5 0,25
(0,5đ) Căn bậc hai số học của 36 là 6 0,25 1b −2 2 1 2 ( ) + 2 − (0,75đ) 3 3 9
= 4 + 7 − 2 = 2 + 7 = 2 + 14 = 16 9 3 9 9 3 9 9 9 0,25x3 1c 3 5 5 − (𝑥 + ) = (0,75đ) 2 2 4 3 5 5 − 𝑥 − = 2 2 4 5 −𝑥 − 1 = 0,25 4 5 −𝑥 = + 1 4 9 −𝑥 = 4 0,25 −9 𝑥 = 4 0,25 1d
Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ
(1,0đ) thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành
viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa
cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Tổng số tiền 3 quyển sách khi chưa giảm giá là:
3.120 000 = 360 000 đồ𝑛𝑔 0,25
Số tiền bạn Lan được giảm giá: 360 000.10% = 36 000 đồ𝑛𝑔 0,25
Số tiền bạn Lan phải trả sau khi giảm giá là:
360 000 − 36 000 = 324 000 đồ𝑛𝑔 0.25
Số tiền bạn Lan được trả lại:
350 000 − 324 000 = 26 000 đồ𝑛𝑔 0,25 2a Tia phân giác của ˆ nOx là tia Ot 0,75 (0,75đ) 2b Ta có: 0 ˆ ˆ
nOx + mOx = 180 (Kề bù) 0,25 (0,75đ) 0 0 ˆ nOx + 50 = 180 0,25 0,25 0 ˆ nOx = 130 3a
Một phần bên trong của một cái khuôn làm bánh có dạng hình hộp chữ nhật (1,0đ)
với đáy là hình vuông cạnh là 20cm, chiều cao 5cm (hình 3).
a/ [TH] Tính thể tích của cái khuôn. 0,25
Thể tích của khuôn: 202. 5 = 2000𝑐𝑚3 0,75 3b
b/ [TH] Tính diện tích các mặt bên trong của cái khuôn
(0,75đ) Diện tích các mặt bên của cái khuôn: 0,25 4.5.20 = 400 𝑐𝑚2
Diện tích mặt đáy cái khuôn: 202 = 400 𝑐𝑚2 0,25
Tổng tiện tích các mặt bên trong của khuôn: 400 + 400 = 800𝑐𝑚2 0,25 3c
c/ [VD] Người ta dự định sơn phần bên trong bằng loại sơn không dính. Hỏi
(0,75đ) với một lượng sơn đủ bao phủ được 100m2 thì sơn được bao nhiêu cái khuôn làm bánh.
Ta có: 800𝑐𝑚2 = 0,08𝑚2 0,25
Với một lượng sơn đủ bao phủ được 100m2 thì sơn được số khuôn làm bánh 0,5
là: 100: 0,08 = 1250 𝑐á𝑖 𝑘ℎ𝑢ô𝑛
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7