Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trương Công Định – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trương Công Định, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐNH
ĐỀ THAM KHO
có 04 trang)
KIM TRA GIỮA HỌC K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
N. B.

. C.
5 . D.
Z.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca



. B. S đối ca



C. S đối ca


. D. S đối ca
2
7
Câu 3: Trong các s

; 0,25 ;
; 5
; 0 có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Quan sát trc s sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim
A
biu din s hu t
. B. Đim
B
biu din s hu t
.
C. Đim
C
biu din s hu t -

. D. Đim
D
biu din s hu t

.
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.'''ABC A B C
có cnh
' ' 3 cmAB
,
,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cm
AA
. Độ dài cnh BC s bng:
A.6cm B.
5cm
. C.3cm. D.
7cm
.
Câu 7: Hình lập phương có mầy đường chéo?
A. 1 đường chéo. B.2 đường chéo C.4 đường chéo D.5 đường chéo
2
Câu 8: Hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
như hình vẽ có mấy mặt bên ?.
A. 1 . B.2 . C. 3 . D. 4
Câu 9:
Hình hp ch nht ABCD.MNPQ ch thước như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A BN = 20 cm. . B. AC = 20 cm. C. AM = 45 cm . D. B = 25 cm
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ các mặt bên ca hình trên là nhng hình gì?
A. Tam giác B. T giác
C. Hình ch nht D. Hình vuông
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng
tr đứng là:
A.ABED B.ADFC
C. ADF D..
Câu 12: Mt đáy của lăng trụ đứng t giác ABCD.EFGH là:
A. EABF
B. ABCD
C. FBCG
D. EFGH
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các s hu t trong: 15;
2023 ; 6,5 ;
.2,5 có là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
1 25
.
3 53
+
b)


.

+


.

c)
74
49
2 .9
4 .3
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
C
C
A
B
A
B
,
,
,
3
Bài 3: (1,5 điểm). m s hu t
x
, biết:
a)
= 1
b)
+
= 2
Bài 4: (1,0 đim).
Cho hình hp ch nht .  như hình vẽ, có MQ = 25 cm , Q = 20 cm , QP = 12 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích ca hình hp ch nhật này.
Bài 5: (0,75 đim). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC, DEF như hình vẽ. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF =
5cm Tính th tích ca hình lăng tr đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Mt chiếc bánh kem dạng hình hp ch nht có chiều dài 40 cm,chiều rng 30
cm,chiều cao 15 cm.Bạn Lan căt cho Bạn Nhi một mẫu bánh dng hình lập phương có
cạnh 5cm.Tính thể tích phn bánh còn li .
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Cô Hu mua 100 cái áo với giá một cái áo là 300000 đồng.Cô bán 60 cái mỗi cái
so với giá mua Cô lời 25% và 40 cái áo còn lại Cô bán lỗ vốn hết 5%.Hi sau khi bán hết s áo Cô lời được
bao nhiêu tin?
-------------------- HT --------------------
4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D B B C A C D A C D C
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1 (0,75 điểm): Các s hu t trong: 15;
2023 ; 6,5 ;
.2,5 có là s hu t không?
sao?
15, 6,5,
,2,5 là s hu t
0.5
2023 khôngs hu t
0.25
2
Bài 2a (0,5 điểm):
1 25
.
3 53
+
.
=
+
.
=
1
2
+
2
3
0.25
=
3
6
+
4
6
0.25
=
7
6
Bài 2b (0,5 điểm).


.

+


.

.
=

. (


+


)
0.25
=

- . 2
0.25
=
Bài 2c (0,5 điểm).
74
49
2 .9
4 .3
.
=
.(
)
.
0.25
=
0.25
3
Bài 3a (0,75 điểm). m s hu t
x
, biết:
= 1
1
5
=
5
3
0.25
5
=
5
3
+
1
5
0.25
=
28
15
0.25
Bài 3b (0,75 điểm).
+
= 2.
.
2
5
= 2
3
5
0.25
2
5
=
13
5
0.25
=
13
2
0.25
4
Bài 4 (1,0 đim). Cho hình hp ch nht . 
như hình vẽ, có MQ = 25 cm , Q = 20 cm , QP =
12 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích ca hình hp
ch nhật này.

= 2.
(
25 + 12
)
. 20 = 1480
(
cm
)
.
0.5
= 25.12.20 = 6000
(
cm
)
0.5
5
Bài 5 (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC. DEF như
hình vẽ. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF = 5cm Tính
th tích của hình lăng trụ đứng này
Din tích ABC là:
.4.6 = 12(cm
2
)
0,25
V = 12.5 = 60 (cm
3
)
0,5
6
Bài 6 (0,5 điểm). Mt chiếc bánh kem dạng hình hp ch
nht có chiều dài 40 cm,chiều rộng 30 cm,chiều cao 15
cm.Bạn Lan căt cho Bạn Nhi một mu bánh dng hình
lập phương có cạnh 5cm.Tính thể tích phn bánh còn li .
6
󰉨 í á á
= 40.30.15 = 18000
(
cm
)
Th tích mẫu bánh ct ra
V
1
= 5.5.5 = 125 (cm
3
)
0.25
󰉨 í á ò 󰉗 à; 18000 125 = 17875
(
cm
)
0.25
7
Bài 7: (1 điểm) Cô Hu mua 100 cái áo với giá một cái áo là 300000 đồng.Cô bán 60 cái mỗi cái
so với giá mua Cô lời 25% và 40 cái áo còn lại Cô bán lỗ vốn hết 5%.Hi sau khi bán hết s áo
Cô lời được bao nhiêu tin?
S tiền vốn Cô Huệ mua 100 cái áo là:
100.300000=30000000(đng).
0.25
S tin bán 60 cái áo: 60.125%.300000=
22500000(đồng)
0.25
S tin bán 40 cái áo:40.95%.300000= 11400000(đng)
0,25
S tin li là:22500000+11400000-
30000000=3900000(đồng).
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phần.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1
: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 1 ∈ N.
B. −3 ∈ 𝑄𝑄.
C. √5 ∈ 𝑄𝑄. D. − 1 ∈ Z. 2 7 4
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của −1 là −1.
B. Số đối của −5 là −5 4 −4 −7 7 C. 2
Số đối của 1 là − 1 . D. Số đối của là 7 10 10 7 2
Câu 3: Trong các số −1 ; 0,25 ; 7 ; −5 1 ; 0 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 2 5 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 1.
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 5. 4 4
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ -−1.
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ −5. 4 4
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có cạnh A' B '  3 cm , B C
  5 cm , A'C '  6 cm , AA'  7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.6cm B.5cm . C.3cm. D.7cm .
Câu 7: Hình lập phương có mầy đường chéo?
A.
1 đường chéo. B.2 đường chéo C.4 đường chéo D.5 đường chéo
Câu 8: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' như hình vẽ có mấy mặt bên ?. B C D A B' C' A' D' A. 1 . B.2 . C. 3 . D. 4 Câu 9:
Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có kích thước như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A BN = 20 cm. . B. AC = 20 cm. C. AM = 45 cm . D. 𝐀𝐀B = 25 cm
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ các mặt bên của hình trên là những hìB nh gì? A. Tam giác B. Tứ giác C A
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông , B
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của , , C A lăng trụ đứng là: A.ABED B.ADFC C. ADF
D.𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨.
Câu 12: Mặt đáy của lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH là: A. EABF B. ABCD C. FBCG D. EFGH
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Các số hữu tỉ trong: −15; √2023 ; −6,5 ; − 3 .2,5 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 2
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 1 2 5 a) + . 3 5 3 b) −2 . 7 + 36 . 7 17 10 17 10 c) 7 4 2 .9 4 9 4 .3 2
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: a) 𝑥𝑥 − 1 = 1 2 5 3 b) 3 + 2 𝑥𝑥 = −2 5 5 Bài 4: (1,0 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄 như hình vẽ, có MQ = 25 cm , 𝐃𝐃Q = 20 cm , QP = 12 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC, DEF như hình vẽ. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF =
5cm Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Một chiếc bánh kem dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 40 cm,chiều rộng 30
cm,chiều cao 15 cm.Bạn Lan căt cho Bạn Nhi một mẫu bánh dạng hình lập phương có
cạnh 5cm.Tính thể tích phần bánh còn lại .
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Cô Huệ mua 100 cái áo với giá một cái áo là 300000 đồng.Cô bán 60 cái mỗi cái
so với giá mua Cô lời 25% và 40 cái áo còn lại Cô bán lỗ vốn hết 5%.Hỏi sau khi bán hết số áo Cô lời được bao nhiêu tiền?
-------------------- HẾT -------------------- 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D B B C A C D A C D C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 (0,75 điểm): Các số hữu tỉ trong: −15; √2023 ; −6,5 ; − 3 .2,5 có là số hữu tỉ không? Vì 1 2 sao?
−15, −6,5, − 3,2,5 là số hữu tỉ 0.5 2
√2023 khôngsố hữu tỉ 0.25 2 1 2 5
Bài 2a (0,5 điểm): + . . 3 5 3 = 1 + 2 . 5 3 5 3 1 2 0.25 = 2 + 3 3 4 = 6 + 6 0.25 7 = 6
Bài 2b (0,5 điểm). −2 . 7 + 36 . 7 . 17 10 17 10 = 7 . (−2 + 36) 0.25 10 17 17 = 7 - . 2 10 0.25 =7 5 7 4 Bài 2c 2 .9 (0,5 điểm). . 4 9 4 .3 =27.(38) 0.25 28.39 =1 0.25 6
3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 𝑥𝑥 − 1 = 1 2 5 3 1 5 𝑥𝑥 − 0.25 5 = 3 4 5 1 𝑥𝑥 = 0.25 3 + 5 28 𝑥𝑥 = 0.25 15
Bài 3b (0,75 điểm). 3 + 2 𝑥𝑥 = −2. 5 5 . 2 3 0.25 5 𝑥𝑥 = −2 − 5 2 13 0.25 5 𝑥𝑥 = − 5 13 𝑥𝑥 = − 0.25 2
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄
như hình vẽ, có MQ = 25 cm , 𝐃𝐃Q = 20 cm , QP =
4 12 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. 𝑆𝑆
𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2. (25 + 12). 20 = 1480 (cm2). 0.5
𝑉𝑉 = 25.12.20 = 6000(cm3) 0.5
Bài 5 (0,75 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC. DEF như
5 hình vẽ. Biết AB = 4 cm, AC = 6 cm, CF = 5cm Tính
thể tích của hình lăng trụ đứng này
Diện tích ∆ABC là: 1.4.6 = 12(cm2) 0,25 2 V = 12.5 = 60 (cm3) 0,5
Bài 6 (0,5 điểm). Một chiếc bánh kem dạng hình hộp chữ
nhật có chiều dài 40 cm,chiều rộng 30 cm,chiều cao 15
6 cm.Bạn Lan căt cho Bạn Nhi một mẫu bánh dạng hình
lập phương có cạnh 5cm.Tính thể tích phần bánh còn lại . 5
𝑇𝑇ℎể 𝑡𝑡í𝑐𝑐ℎ 𝑐𝑐á𝑖𝑖 𝑏𝑏á𝑛𝑛ℎ
𝑉𝑉 = 40.30.15 = 18000 (cm3) 0.25
Thể tích mẫu bánh cắt ra V1= 5.5.5 = 125 (cm3)
𝑇𝑇ℎể 𝑡𝑡í𝑐𝑐ℎ 𝑏𝑏á𝑛𝑛ℎ 𝑐𝑐ò𝑛𝑛 𝑙𝑙ạ𝑖𝑖 𝑙𝑙à; 18000 − 125 = 17875(cm3) 0.25
Bài 7: (1 điểm) Cô Huệ mua 100 cái áo với giá một cái áo là 300000 đồng.Cô bán 60 cái mỗi cái
7 so với giá mua Cô lời 25% và 40 cái áo còn lại Cô bán lỗ vốn hết 5%.Hỏi sau khi bán hết số áo
Cô lời được bao nhiêu tiền?
Số tiền vốn Cô Huệ mua 100 cái áo là: 0.25 100.300000=30000000(đồng).
Số tiền bán 60 cái áo: 60.125%.300000= 0.25 22500000(đồng)
Số tiền bán 40 cái áo:40.95%.300000= 11400000(đồng) 0,25
Số tiền lời là:22500000+11400000- 0,25 30000000=3900000(đồng).
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
6