Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường TiH – THCS Tây Úc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường TiH và THCS Tây Úc, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và biểu điểm.

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
S hu t và tp hp các
s hu t. Th t trong
tp hp các s hu t
2TN
(TN1,2)
0,5đ
40%
Các phép tính vi s
hu t
1TN
(TN 4)
0,25đ
1TL
(TL2a )
0,5đ
1TN
(TN 3)
0,25đ
(TL1a,1b,2b )
1,5đ
1TL
(TL6
)
1,0đ
2
Các hình
khi trong
thc tin
Hình hp ch nh
t và
hình lp phương
1TL
(TL3a,3b
)
1,0đ
1TN
(TN 5)
0,25đ
35%
Lăng tr đứng tam giác,
lăng tr đứng t giác
1TN
(TN 6)
0,25đ
2TL
(TL4a,4b
)
2,0đ
3
Các hình
hình hc
cơ bn
Góc v trí đc bit.
2TN
(TN
7,8)
0,5đ
1TL
(TL5a )
1,0đ
(TL5b )
1,0đ
25%
Tng: S câu
Đim
6
1,5
3
2,5
1
0,5
0
0,0
2
2,0
0
0,0
1
1,0
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I TOÁN 7
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐAI S
1
S hu t
S hu t
tp hp các
s hu t. Th
t trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và ly đưc ví d
v s hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
2TN
(TN1,2)
Các phép tính
vi s hu t
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s t
nhiên ca mt s hu t và mt s tính cht ca
phép tính đó (tích thương ca hai lu tha
cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
t đưc th t thc hin các phép tính,
quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp
hp s hu t.
Vn dng:
1TN
(TN4)
1TL
(TL2a)
1TN
(TN3)
3TL
(TL1a,1b,2b)
1TL
(TL6)
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đi vi phép cng,
quy tc du ngoc vi s hu t trong tính toán
(tính viết và tính nhm, tính nhanh mt cách hp
lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v s
hu t. (ví d: các bài toán liên quan đến chuyn
động trong Vt lí, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc
hợp, không quen thuc) gn vi các phép tính
v s hu t.
HÌNH HC VÀ ĐO NG
2
Các hình
khi trong
thc tin
Hình hp ch
nht và hình
lp phương
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t bn nh, cnh,
c, đưng chéo) ca hình hộp chữ nhật và nh
lp phương.
Thông hiu
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn
với việc nh thể tích, din tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc din tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
1TL
(TL3a,3b)
1TN
(TL5)
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng t
giác
Nhn biết
tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình
lăng tr đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiu
1TN
(TN6)
2TL
(TL4a,4b)
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
Tính đưc diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s vấn đthc tin gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ
giác,...).
Vn dng Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với việc tính thể tích, din tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
3
Các hình
hình hc
cơ bn
Góc v trí
đặc bit.
Nhn biết :
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của
một góc bng dng c hc tp
2TN
(TN7,8)
1TL
(TL)
1TL
(TL5a,5b)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 3
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu
i đây:
Câu 1. [NB] Trong các s sau, s nào không phi là s hu t?
A.
1,1(2)
. B.
1, 5
. C.
1
2
. D.
11
.
Câu 2. [NB] Khng đnh nào dưi đây sai?
A. S đối ca s 12 là -12. B. S đối ca
5
3
2
5
3
2
.
C. S đối ca 2023 là – (-2023). D. S đối ca 0 là 0.
Câu 3. [TH] Tìm x, biết:
21
0
33
x−=
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 4. [NB] Tính
3
2
2023 1
.
2023 2
A =
A.
4046A =
. B.
2023
2
A =
. C.
2
2023
A =
. D.
1
4046
x =
.
Câu 5. [TH] Cho hình lp phương ABCD.EFGH. Cho biết CD = 3 cm. Tính tng đ dài
ca AB và HG?
A.
3 AB HG cm+=
B.
6 AB HG cm+=
C.
7 AB HG cm+=
D.
10 AB HG cm+=
Câu 6. [NB] nh nào sao đây là hình lăng tr đứng t giác?
nh 1 Hình 2 Hình 3 nh 4
A.nh 1. B.nh 2. C. nh 3. D.nh 4.
Câu 7. [NB] Chn câu đúng nht: Hai góc đi đnh có trong hình là:
A.
1
ˆ
O
3
ˆ
O
.
B.
1
ˆ
O
2
ˆ
O
.
C.
1
ˆ
O
4
ˆ
O
;
2
ˆ
O
4
ˆ
O
.
D.
1
ˆ
O
3
ˆ
O
;
2
ˆ
O
4
ˆ
O
.
Câu 8. [NB] Cho
xOy
k bù vi góc
tOy
. Biết
0
60xOy =
. Tính
tOy
.
A.
0
60tOy =
. B.
0
180tOy =
. C.
0
120tOy =
. D.
0
90tOy =
.
Phn 2: T lun (8,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim)
a) [TH] Hãy tính giá tr ca biu thc bng cách b du ngoc ri nhóm các s hng
thích hp:
21 73 55
(8 )(5 )( 4)
32 32 32
A = −+ −− ++
b) [TH] Tính
35
2 .9
28
4 .3
B =
Bài 2 (1,0 đim)
[NB + TH] Tìm x, biết:
14
)
37
ax−=
51 2 3
b) .( ) 1
44 3 2
x −=
Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Một cái bể hình hộp chữ nhật
một cái chai có kích thước và thể tích như Hình vẽ. Cho
biết một chai nước đầy rót hết vào bể.
a) [NB]Tính thể tích của cái bể.
b) [NB] Tính chiều cao mực nước sau khi rót hết một
chai nước vào bể.
Bài 4 (2,0 đim) [VD] Bn Nam đã làm mt chiếc
hp hình lăng tr đứng vi kích thưc như hình v.
Bn y đnh sơn các mt ca chiếc hp, tr mt bên
i.
a) Tính din tích xung quanh ca chiếc hp?
b) Tính din tích cn sơn?
Bài 5 (2,0 đim)
[NB + TH] Cho hình v:
a) K tên các cp góc k bù vi nhau?
b) Cho
00
30 ; 70mOx tOx= =
. Tính
; nOx nOt
Bài 6 (1,0 đim) [VDC] Nhân ngày quc tế ph n 20/10, mt ca hàng thi trang
gim giá 2% cho tt c các khách hàng là n gii. Đc bit nếu khách hàng nào có th
khách hàng thân thiết ca ca hàng thì đưc gim giá thêm 10% trên giá đã gim. Cô
Mai là mt khách hàng thân thiết ca ca hàng, Cô đã mua mt chiếc túi xách và đã
phi tr s tin là 864 000 đng. Hi giá ban đu ca chiếc túi xách đó là bao nhiêu?.
Hvà tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:.
. . . . . ..
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm v đề.
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
--------------------Hết--------------------
t
O
x
n
m
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUN 3
TRƯNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 4 trang)
KIM TRA GIA K I NĂM HC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I. TRC NGHIM: (2,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/án
D
C
B
B
B
C
D
C
II. T LUN: (8,0 đim)
Bài
Đáp án
Đim
1
a)
21 73 55
(8 )(5 )( 4)
32 32 32
A = −+ −− ++
0,25đx2
b)
35
2 .9
28
4 .3
B =
0,25đx2
2
14
)
37
ax−=
0,25đx2
51 2 3
b) .( ) 1
44 3 2
x −=
0,25đx2
3
a) Bể nước dạng hình hộp chữ nhật độ dài hai cạnh đáy 20
cm, 40 cm và chiều cao là 40 cm.
Thể tích của bể là: V = 20 . 40 . 40 = 32 000 (cm
3
).
0,25đx2
b) Quan sát ta thấy chai nước thể tích 2 000 cm
3
nên khi rót
hết một chai nước đầy vào bể thì thể tích ớc trong bể lúc
này là 2 000 cm
3
.
0,25đx2
Do đó, chiều cao của mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể
là:
2000
2,5 (cm)
20.40
h = =
4
a) Chu vi đáy của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là:
(4 + 6) + 8 + 4 + 10 = 32 (cm)
Diện tích xung quanh của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là:
32 . 3 = 96 (cm
2
)
0,25đx4
Diện tích hai đáy của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là:
2
(4 6) 4
2. .8 112 (cm )
2
++
=
Diện tích tất cả các mặt của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là:
96 + 112 = 208 (
2
cm
)
Diện tích tiếp xúc với mặt đất là:
8 . 3 = 24 (
2
cm
)
Diện tích các mặt cần sơn bằng diện tích các mặt của chiếc hộp hình
lăng trụ đứng trừ đi diện tích tiếp xúc với mặt đất và bằng:
208 24 = 184 (
2
cm
2
)
Vậy diện tích cần sơn của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là 184
2
cm
.
b)
0,25đx4
5
Cp góc k bù vi nhau:
mOx
k
nOx
;
nOt
k
tOm
0,5đx2
b)
0
00 0 0
00 00
0
180
30 180 70 150
180 30 150 70
150
nOx xOm xOt tOn xOn
nOx tOn
nOx tOn
nOx
+ = +=
+= + =
=−=
=
0
80tOn =
0,5đx2
6
S tin cô Minh phi tr khi chưa dùng th khách hàng thân thiết là:
864 000 : 90%= 960 000 (đng).
Giá ban đầu của chiếc túi xách (khi chưa giảm giá 20%) là:
960 000 : 80% = 1 200 000 (đồng).
Vậy giá bán đầu của chiếc túi xách đó là 1 200 000 đồng.
| 1/10

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2TN
Số hữu tỉ và tập hợp các (TN1,2)
số hữu tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ 0,5đ 1 Số hữu tỉ 40% 1TN 1TL 1TN 3TL 1TL
Các phép tính với số (TN 4) (TL2a ) (TN 3) (TL1a,1b,2b ) (TL6 hữu tỉ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ ) 1,0đ 1TL 1TN Hình hộp chữ nhật và (TL3a,3b (TN 5) hình lập phương Các hình ) 0,25đ 1,0đ 2 khối trong thực tiễn 35% 1TN 2TL
Lăng trụ đứng tam giác, (TN 6) (TL4a,4b
lăng trụ đứng tứ giác 0,25đ ) 2,0đ Các hình 2TN 1TL 1TL
Góc ở vị trí đặc biệt. (TN (TL5a ) (TL5b ) 3 hình học cơ bản 7,8) 1,0đ 1,0đ 25% 0,5đ Tổng: Số câu 6 3 1 3 0 2 0 1 Điểm 1,5 2,5 0,5 2,5 0,0 2,0 0,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 2TN tập hợp các
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ (TN1,2)
số hữu tỉ. Thứ về số hữu tỉ. tự trong tập hợp các số
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính Thông hiểu: 1TN 1TN 1TL
với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự (TN4) (TN3) (TL6)
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của 1TL 3TL
phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa (TL2a) (TL1a,1b,2b)
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2
Các hình Hình hộp chữ Nhận biết 1TL 1TN
khối trong nhật và hình Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, (TL3a,3b) (TL5) thực tiễn lập phương
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng trụ đứng Nhận biết 1TN 2TL
tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN6) (TL4a,4b) trụ đứng tứ
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 2TN 1TL hình học đặc biệt.
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN7,8) (TL5a,5b) cơ bản
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1TL
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL)
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? A. 1,1(2) . B. 1,5. C. 1 . D. 11 . 2
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số 12 là -12. B. Số đối của 5 3 − là 5 3 . 2 2
C. Số đối của 2023 là – (-2023).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. [TH] Tìm x, biết: 2 1 − x = 0 3 3 A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 0 . D. 1 x = . 3 3 Câu 4. [NB] Tính 2023 1 A = . 2 2023 2 A. A = 4046 . B. 2023 A = . C. 2 A = . D. 1 x = . 2 2023 4046
Câu 5. [TH] Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Cho biết CD = 3 cm. Tính tổng độ dài của AB và HG?
A. AB + HG = 3 cm
B. AB + HG = 6 cm
C. AB + HG = 7 cm
D. AB + HG =10 cm
Câu 6. [NB] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. [NB] Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:
A. ˆO và ˆO . 1 3
B. ˆO và ˆO . 1 2
C. ˆO và ˆO ; ˆO và ˆO . 1 4 2 4
D. ˆO và ˆO ; ˆO và ˆO . 1 3 2 4 Câu 8. [NB] Cho
xOy kề bù với góc  tOy . Biết  0 xOy = 60 . Tính  tOy . A.  0 tOy = 60 . B.  0 tOy =180 . C.  0 tOy =120 . D.  0 tOy = 90 .
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm)
a) [TH] Hãy tính giá trị của biểu thức bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng 2 1 7 3 5 5
thích hợp: A = (8 − + ) − (5 − − ) − ( + + 4) 3 2 3 2 3 2 3 5 2 .9
b) [TH] Tính B = 2 8 4 .3
Bài 2 (1,0 điểm) [NB + TH] Tìm x, biết: 1 4 a) − x = 5 1 2 3 b) − .(x − ) =1 3 7 4 4 3 2
Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Một cái bể hình hộp chữ nhật và
một cái chai có kích thước và thể tích như Hình vẽ. Cho
biết một chai nước đầy rót hết vào bể.
a) [NB]Tính thể tích của cái bể.
b) [NB] Tính chiều cao mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể.
Bài 4 (2,0 điểm) [VD] Bạn Nam đã làm một chiếc
hộp hình lăng trụ đứng với kích thước như hình vẽ.
Bạn ấy định sơn các mặt của chiếc hộp, trừ mặt bên dưới.
a) Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp?
b) Tính diện tích cần sơn?
Bài 5 (2,0 điểm) [NB + TH]
Cho hình vẽ: t
a) Kể tên các cặp góc kề bù với nhau? x b) Cho  0 =  0 mOx 30 ; 70 tOx = . Tính   n ; Ox nOt n O m
Bài 6 (1,0 điểm) [VDC] Nhân ngày quốc tế phụ nữ 20/10, một cửa hàng thời trang
giảm giá 2% cho tất cả các khách hàng là nữ giới. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ
khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Cô
Mai là một khách hàng thân thiết của cửa hàng, Cô đã mua một chiếc túi xách và đã
phải trả số tiền là 864 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc túi xách đó là bao nhiêu?.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .Phòng thi:. . . . . . ..
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết--------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẬN 3
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
Môn : Toán – Lớp: 7 ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 4 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án D C B B B C D C
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 2 1 7 3 5 5 0,25đx2
A = (8 − + ) − (5 − − ) − ( + + 4) 1 a) 3 2 3 2 3 2 3 5 0,25đx2 2 .9 b) B = 2 8 4 .3 1 4 a) − x = 0,25đx2 2 3 7 5 1 2 3 b) − .(x − ) =1 0,25đx2 4 4 3 2
a) Bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 20 0,25đx2
cm, 40 cm và chiều cao là 40 cm. 3
Thể tích của bể là: V = 20 . 40 . 40 = 32 000 (cm3).
b) Quan sát ta thấy chai nước có thể tích là 2 000 cm3 nên khi rót 0,25đx2
hết một chai nước đầy vào bể thì thể tích nước trong bể lúc này là 2 000 cm3.
Do đó, chiều cao của mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể là: 2000 h = = 2,5 (cm) 20.40
a) Chu vi đáy của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là: 0,25đx4
(4 + 6) + 8 + 4 + 10 = 32 (cm)
Diện tích xung quanh của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là: 32 . 3 = 96 (cm2)
Diện tích hai đáy của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là: 0,25đx4 (4 + 6) + 4 2 2. .8 =112 (cm ) 2 4
Diện tích tất cả các mặt của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là: 96 + 112 = 208 ( 2 cm )
Diện tích tiếp xúc với mặt đất là: 8 . 3 = 24 ( 2 cm )
Diện tích các mặt cần sơn bằng diện tích các mặt của chiếc hộp hình
lăng trụ đứng trừ đi diện tích tiếp xúc với mặt đất và bằng: 208 – 24 = 184 ( 2 cm 2)
Vậy diện tích cần sơn của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là 184 2 cm . b)
Cặp góc kề bù với nhau:  mOx kề bù  nOx ;  nOt kề bù  tOm 0,5đx2 5  +  0 =  +  = 
nOx xOm 180 xOt tOn xOn 0,5đx2  0 0 0 + = +  0
b) nOx 30 180 70 tOn =150  0 0 = −  0 0
nOx 180 30 tOn =150 − 70  0 nOx =150  0 tOn = 80 6
Số tiền cô Minh phải trả khi chưa dùng thẻ khách hàng thân thiết là:
864 000 : 90%= 960 000 (đồng).
Giá ban đầu của chiếc túi xách (khi chưa giảm giá 20%) là:
960 000 : 80% = 1 200 000 (đồng).
Vậy giá bán đầu của chiếc túi xách đó là 1 200 000 đồng.