Đề tham khảo học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Hai Bà Trưng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hai Bà Trưng, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Trang 1
A- KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HK I TOÁN 6
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S t
nhiên
S t nhiên và tp
hp các s t nhiên.
Th t trong tp
hp các s t nhiên
S câu: 1
(Câu 1)
Đim:
(0,25 đ)
70
Các phép tính vi
s t nhiên. Phép
tính lu tha vi s
mũ t nhiên
S câu: 1
(Câu 1b)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Câu 2)
Đim:
(0,25 đ)
Tính chia hết trong
tp hp các s t
nhiên. S nguyên t
ƯC và BC
S câu: 3
(Câu 3; 4; 5)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Câu 3)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Câu 6)
Đim:
(0,5 đ)
2
S nguyên
S nguyên âm và
tp hp các s
nguyên. Th t
trong tp hp các
s nguyên
S câu: 1
(Câu 7)
Đim:
(0,25 đ)
Các phép tính vi
s nguyên. Tính
chia hết trong tp
hp các s nguyên
S câu: 2
(Câu 2a,
2b)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 2
(Câu 6; 8)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Câu 1a)
Đim:
(0,75 đ)
3 Các hình
phng
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều
S câu: 1
(Câu 9)
Đim:
(0,25 đ)
30
Trang 2
trong
thc tin
Hình ch nht, hình
thoi, hình bình
hành, hình thang
cân
S câu: 2
(Câu 11; 12)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 2
(Câu 5a;
5b)
Đim:
(1,5 đ)
4
Thu thp
và t
chc d
liu
Phân tích và x
d liu
S câu: 1
(Câu 10)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 2
(Câu 4a,
4b)
Đim:
(1,0 đ)
Tng: S câu
Đim
2
0,5
1
0,75
5
1,25
2
1,5
5
1,25
6
4,25
1
0,5
10
T l % 12,5% 27,5% 55% 5% 100
T l chung 40% 60% 100
Trang 3
B- BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HKI TOÁN 6
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1 S t nhiên
Ni dung 1:
S t nhiên và tp
hp các s t nhiên.
Th t trong tp hp
các s t nhiên
Nhn biết:
– Nhn biết được tp hp các s t nhiên.
1 TN
(Câu 1)
Ni dung 2:
Các phép tính vi s
t nhiên. Phép tính
lu tha vi s mũ
t nhiên
Nhn biết:
– Nhn biết được th t thc hin các phép
tính.
Thông hiu:
– Thc hin được phép tính lu tha
1 TL
(Câu 1b)
1 TN
(Câu 2)
Ni dung 3:
Tính chia hết trong
tp hp các s t
nhiên. S nguyên t
Ước chung và bi
chung
Nhn biết:
– Nhn biết được quan h chia hết, khái nim
ước và bi.
– Nhn biết được khái nim s nguyên t,
hp s.
Thông hiu:
– Tìm được các ước và bi theo yêu cu bài.
Vn dng:
– Thc hin được vic phân tích mt s t
nhiên ln h
ơn 1 thành tích ca các tha s
nguyên t trong nhng trường hp đơn gin.
Vn dng cao:
– Gii quyết được nhng vn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi thc
3 TN
(Câu 3; 4;
5)
1 TL
(Câu 3)
1 TL
(Câu 6)
Trang 4
hin các phép tính.
2 S nguyên
S nguyên âm và
tp hp các s
nguyên. Th t
trong tp hp các s
nguyên
Thông hiu:
– So sánh được các s nguyên cho trước.
1 TN
(Câu 7)
Các phép tính vi s
nguyên. Tính chia
hết trong tp hp
các s nguyên
Thông hiu:
- Thc hin tìm x
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia (chia hết) trong tp hp các s
nguyên.
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc trong tp hp các s
nguyên trong tính toán (tính viết và tính
nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
2 TL
(Câu 2a;
2b)
2 TN
(Câu 6; 8)
1 TL
(Câu 1a)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các hình
khi trong
thc tin.
Ni dung 1:
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều
Nhn biết:
– Nhn dng được tam giác đều, hình vuông,
lc giác đều và các tính cht ca hình
1 TN
(Câu 9)
Ni dung 2:
Hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân
Nhn biết
– Nhn dng được Hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân và các tính
cht ca hình
Thông hiu:
2 TN
(Câu 11;
12)
2 TL
(Câu 5a;
5b)
Trang 5
– Tính được cnh ca khi có chu vi ca hình
Vn dng:
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin
gn vi vic tính chu vi và din tích xung
quanh ca hình ghép
THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Thu thp
và t chc
d liu
Phân tích và x
d liu
Thông hiu:
– Nhn ra được vn đề hoc quy lut đơn
gin da trên phân tích các s liu thu được
dng: bng thng kê
Vn dng:
– Gii quyết được nhng vn đề đơn gin
liên quan đến các s liu thu được dng:
bng thng kê; biu đồ tranh;
1 TN
(Câu 10)
2 TL
(Câu 4a;
4b)
Trang 6
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO QUN 3
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 6
PHN I: TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1: Cho tp hp C = {x / 3 x < 8}
Hãy viết tp hp C bng cách lit kê các phn t
A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3} C. C = {4; 5; 6; 7} D. C = [3; 4; 5; 6; 7]
Câu 2: Kết qu ca phép nhân 100 . 10 . 10 .10 dưới dng lũy tha là:
A. 10
5
B. 10
4
C. 10
3
D. 10
6
Câu 3: Phân tích s 48 ra tha s nguyên t ta được:
A. 48 = 2
4
. 3
2
B. 48 = 4
2
. 3 C. 48 = 2
4
. 3 D. 48 = 2
2
. 3
2
Câu 4: ƯCLN (24;36) là:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 5: S nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9
A. 4950 B. 4509 C. 9045 D. 5049
Câu 6: Tính (
8) + 6 + (12) = ?
A. 14 B.
14 C. 10 D. 10
Câu 7: Kết qu sp xếp các s
5; 12; 2021; 2022 theo th t tăng dn là:
A.
2022; 2021; 12; 5 B. 2021; 2022; 12; 5
C.
12; 5; 2021; 2022 D. 5; 12; 2021; 2022
Câu 8: Tìm tng các s nguyên x, biết
– 4 < x 4
A.
– 4 B. 4 C. 0 D. – 8
Câu 9: Cho hình v sau:
E
D
C
B
A
Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. ABCE là hình thang cân
B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình bình hành
D. Tam giác ADE đều
Câu 10: Hc lc cui HK1 ca lp 6A được thng kê trong bng sau:
Hc lc Xut sc Gii Khá Trung bình
S hc sinh 10 22 15 3
Em hãy cho biết lp 6A có tng cng bao nhiêu hc sinh?
A. 32 B.
47 C. 10 D. 50
Trang 7
Câu 11: Mt hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cnh hình thoi này là:
A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm
Câu 12: Mt hình bình hành có đáy và chiu cao tương ng là 1dm và 5cm. Din tích hình này là:
A. 5cm
2
B. 5dm
2
C. 50cm
2
D. 50dm
2
PHN 2: T LUN (7 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
Thc hin phép tính:
a) (–48) . 54 + (–48) . 46 + 480 b) 900 : [50 + (7
2
– 8 . 3) . 2] + 2022
0
Câu 2: (1,5 đim)
Tìm s nguyên x, biết:
a) (-6 + 3x) : 5 = 18 b) 3
x – 1
– 4 = 5
Câu 3: (1 đim)
Có 145 quyn tp, 90 bút bi, 170 bút chì. Người ta chia v, bút bi, bút chì thành các phn thưởng bng nhau, mi
phn gm có 3 loi. Vy chia nhiu nht là bao nhiêu phn thưởng, mi phn thưởng có bao nhiêu quyn tp, bút
bi, bút chì?
Câu 4: (1 đim) Cho biu đồ sau:
Loi qu S hc sinh yêu thích
Cam
▲▲▲
Bưởi
▲▲
Chui
▲▲▲▲
Táo
▲▲▲▲▲▲
Nho
▲▲▲▲▲▲▲
= 10 hc sinh = 5 hc sinh
Biu đồ tranh trên cho ta thông tin v loi qu yêu thích ca các bn khi lp 6.
a) Loi qu nào được các bn hc sinh khi 6 yêu thích nhiu nht? Loi qu nào được yêu thích ít nht?
b) Có bao nhiêu bn yêu thích qu táo?
Câu 5: (1,5 đim) Mt sân vườn hình ch nht như hình sau:
4cm
10cm
8cm
A
F
E
D
C
B
Người ta cha mt li đi trong sân vườn này
a) Hãy tính chu vi sân vườn hình ch nht
b) Hãy tính din tích li đi
Câu 6: (0,5đim)
Cho A = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+…….+ 3
100
A có chia hết cho 13 không?
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
Trang 8
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM ( 0,25đ/câu)
1. B 2. A 3. C 4. C 5. A 6. B
7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. C
II. T LUN
CÂU ĐÁP ÁN ĐIM
1
(1,5 đim)
a = -48 . (54 + 46) + 480 = -4800 + 480 = -4320 0,25đ x 3
b = 900 : [50 + 50] + 1 = 900 : 100 + 1 = 10 0,25đ x 3
2
(2 đim)
a -6 + 3x = 90 3x = 96 x = 32 0,25đ x 3
b 3
x
: 3 = 9 3
x
= 27 x = 3 0,25đ x 3
3
(1 đim)
Sô phn thưởng chia được nhiu nht là ƯCLN(145; 90; 170)
ƯCLN(145; 90; 170) = 5 . Vy chia được nhiu nht 5 phn
thưởng
S tp, bút bi, bút chì mi phn có là:
145 : 5 = 29 (tp); 90 : 5 = 18 (bút bi); 170 : 5 = 34 (bút chì)
0,25đ x 4
4
(1 đim)
a
Qu nho được yêu thích nhiu nht
Qu bưởi được yêu thích ít nht
0,25đ x 2
b s bn thích qu táo: 10 . 6 = 60 bn 0,5đ
5
(1,5 đim)
a Chu vi sân vườn: (14 + 8) . 2 = 44 (m) 0,75đ
b Din tích li đi: 4 . 8 = 32 (m
2
) 0,75đ
6
(0,5 đim)
A = (1 + 3 + 3
2
) + (3
3
+ 3
4
+ 3
5
) + … + (3
99
+ 3
100
+ 3
101
)
= 13 + 3
3
. (1 + 3 + 3
2
) + … + 3
99
. (1 + 3 + 3
2
)
= 13 . (1 + 3
3
+ … + 3
99
)
13 13 nên 13 . (1 + 3
3
+ … + 3
99
) 13. Vy A 13
0,5đ
| 1/8

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TOÁN 6
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên và tập Số câu: 1 nhiên hợp các số tự nhiên. (Câu 1) Thứ tự trong tập Điểm: hợp các số tự nhiên (0,25 đ) Các phép tính với Số câu: 1 Số câu: 1 số tự nhiên. Phép (Câu 1b) (Câu 2) 70 tính luỹ thừa với số Điểm: Điểm: mũ tự nhiên (0,75 đ) (0,25 đ) Tính chia hết trong Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 tập hợp các số tự (Câu 3; 4; 5) (Câu 3) (Câu 6)
nhiên. Số nguyên tố Điểm: Điểm: Điểm: ƯC và BC (0,75 đ) (1,0 đ) (0,5 đ) 2
Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số Số câu: 1 (Câu 7) nguyên. Thứ tự Điểm: trong tập hợp các (0,25 đ) số nguyên Các phép tính với
Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 số nguyên. Tính (Câu 2a, (Câu 6; 8) (Câu 1a) chia hết trong tập 2b) Điểm: Điểm: hợp các số nguyên Điểm: (0,5 đ) (0,75 đ) (1,5 đ) 3 Các
hình Tam giác đều, hình Số câu: 1 phẳng vuông, lục giác đều (Câu 9) 30 Điểm: (0,25 đ) Trang 1 trong Hình chữ nhật, hình Số câu: 2 Số câu: 2
thực tiễn thoi, hình bình (Câu 5a; (Câu 11; 12) hành, hình thang 5b) Điểm: cân Điểm: (0,25 đ) (1,5 đ)
Thu thập Phân tích và xử lí Số câu: 2 Số câu: 1 (Câu 4a, và tổ dữ liệu (Câu 10) 4 4b) chức dữ Điểm: Điểm: liệu (0,25 đ) (1,0 đ) Tổng: Số câu 2 1 5 2 5 6 1 Điểm 0,5 0,75 1,25 1,5 1,25 4,25 0,5 10 Tỉ lệ % 12,5% 27,5% 55% 5% 100 Tỉ lệ chung 40% 60% 100 Trang 2
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1:
Số tự nhiên và tập Nhận biết: 1 TN
hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (Câu 1) Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Nội dung 2: Nhận biết:
Các phép tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép 1 TN 1 TL
tự nhiên. Phép tính tính. (Câu 2) (Câu 1b)
luỹ thừa với số mũ Thông hiểu: tự nhiên
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa Nhận biết:
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm 1 Số tự nhiên ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, Nội dung 3: hợp số. 3 TN
Tính chia hết trong Thông hiểu: (Câu 3; 4;
tập hợp các số tự – Tìm được các ước và bội theo yêu cầu bài. 1 TL 5)
nhiên. Số nguyên tố Vận dụng: (Câu 6) 1 TL
Ước chung và bội – Thực hiện được việc phân tích một số tự (Câu 3) chung
nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực Trang 3 hiện các phép tính.
Số nguyên âm và Thông hiểu: tập hợp các số 1 TN
nguyên. Thứ tự – So sánh được các số nguyên cho trước. (Câu 7)
trong tập hợp các số nguyên
Các phép tính với số Thông hiểu:
nguyên. Tính chia - Thực hiện tìm x
hết trong tập hợp Vận dụng: các số nguyên 2 Số nguyên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số 2 TL 2 TN nguyên. (Câu 2a; (Câu 6; 8) 2b) 1 TL
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (Câu 1a)
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số
nguyên trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nội dung 1: Nhận biết: 1 TN
Tam giác đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, (Câu 9)
vuông, lục giác đều lục giác đều và các tính chất của hình Các hình 3 khối trong Nhận biết thực tiễn. Nội dung 2:
– Nhận dạng được Hình chữ nhật, hình thoi, 2 TN 2 TL
Hình chữ nhật, hình hình bình hành, hình thang cân và các tính (Câu 11; (Câu 5a;
thoi, hình bình hành, chất của hình 12) 5b) hình thang cân Thông hiểu: Trang 4
– Tính được cạnh của khi có chu vi của hình Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính chu vi và diện tích xung quanh của hình ghép
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Phân tích và xử lí Thông hiểu: dữ liệu
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở Thu thập 2 TL dạng: bảng thống kê 1 TN 4 và tổ chức (Câu 4a; Vận dụng: (Câu 10) dữ liệu 4b)
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; Trang 5
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1:
Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ/ 3 ⩽ x < 8}
Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3}
C. C = {4; 5; 6; 7} D. C = [3; 4; 5; 6; 7]
Câu 2:
Kết quả của phép nhân 100 . 10 . 10 .10 dưới dạng lũy thừa là: A. 105 B. 104 C. 103 D. 106
Câu 3:
Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 48 = 24 . 32 B. 48 = 42 . 3 C. 48 = 24 . 3 D. 48 = 22 . 32
Câu 4:
ƯCLN (24;36) là: A. 1 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 5:
Số nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9 A. 4950 B. 4509 C. 9045 D. 5049
Câu 6:
Tính (–8) + 6 + (–12) = ? A. 14 B. –14 C. 10 D. –10
Câu 7:
Kết quả sắp xếp các số –5; –12; –2021; –2022 theo thứ tự tăng dần là:
A. –2022; –2021; –12; –5
B. –2021; –2022; –12; –5
C. –12; –5; –2021; –2022
D. –5; –12; –2021; –2022
Câu 8:
Tìm tổng các số nguyên x, biết – 4 < x ⩽ 4 A. – 4 B. 4 C. 0 D. – 8
Câu 9:
Cho hình vẽ sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A B
A. ABCE là hình thang cân B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình bình hành
D. Tam giác ADE đều D E C
Câu 10: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 10 22 15 3
Em hãy cho biết lớp 6A có tổng cộng bao nhiêu học sinh? A. 32 B. 47 C. 10 D. 50 Trang 6
Câu 11: Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là: A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm
Câu 12:
Một hình bình hành có đáy và chiều cao tương ứng là 1dm và 5cm. Diện tích hình này là: A. 5cm2 B. 5dm2 C. 50cm2 D. 50dm2
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (–48) . 54 + (–48) . 46 + 480
b) 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) (-6 + 3x) : 5 = 18 b) 3x – 1 – 4 = 5 Câu 3: (1 điểm)
Có 145 quyển tập, 90 bút bi, 170 bút chì. Người ta chia vở, bút bi, bút chì thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi
phần gồm có 3 loại. Vậy chia nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập, bút bi, bút chì?
Câu 4: (1 điểm) Cho biểu đồ sau: Loại quả Số học sinh yêu thích Cam ▲▲▲ Bưởi ▲▲ Chuối ▲▲▲▲ Táo ▲▲▲▲▲▲ Nho ▲▲▲▲▲▲▲ ▲ = 10 học sinh = 5 học sinh
Biểu đồ tranh ở trên cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn khối lớp 6.
a) Loại quả nào được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhiều nhất? Loại quả nào được yêu thích ít nhất?
b) Có bao nhiêu bạn yêu thích quả táo?
Câu 5:
(1,5 điểm) Một sân vườn hình chữ nhật như hình sau: B 10cm C4cm D
Người ta chừa một lối đi trong sân vườn này 8cm
a) Hãy tính chu vi sân vườn hình chữ nhật
b) Hãy tính diện tích lối đi A F E Câu 6: (0,5điểm)
Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 +…….+ 3100
A có chia hết cho 13 không?
---------- THCS.TOANMATH.com ---------- Trang 7 ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 0,25đ/câu) 1. B 2. A 3. C 4. C 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. C II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
a = -48 . (54 + 46) + 480 = -4800 + 480 = -4320 0,25đ x 3 (1,5 điểm) b
= 900 : [50 + 50] + 1 = 900 : 100 + 1 = 10 0,25đ x 3 2 a -6 + 3x = 90 3x = 96 x = 32 0,25đ x 3 (2 điểm) b 3x : 3 = 9 3x = 27 x = 3 0,25đ x 3
Sô phần thưởng chia được nhiều nhất là ƯCLN(145; 90; 170)
ƯCLN(145; 90; 170) = 5 . Vậy chia được nhiều nhất 5 phần 3 thưởng 0,25đ x 4 (1 điểm)
Số tập, bút bi, bút chì mỗi phần có là:
145 : 5 = 29 (tập); 90 : 5 = 18 (bút bi); 170 : 5 = 34 (bút chì)
Quả nho được yêu thích nhiều nhất 0,25đ x 2 4 a
Quả bưởi được yêu thích ít nhất (1 điểm)
b số bạn thích quả táo: 10 . 6 = 60 bạn 0,5đ 5 a
Chu vi sân vườn: (14 + 8) . 2 = 44 (m) 0,75đ (1,5 điểm)
b Diện tích lối đi: 4 . 8 = 32 (m2) 0,75đ
A = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + … + (399 + 3100 + 3101) 0,5đ 6
= 13 + 33 . (1 + 3 + 32) + … + 399 . (1 + 3 + 32) (0,5 điểm) = 13 . (1 + 33 + … + 399)
13 ⋮ 13 nên 13 . (1 + 33 + … + 399) ⋮ 13. Vậy A ⋮ 13 Trang 8