Đề tham khảo học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Bàn Cờ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bàn Cờ, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Tng
TG
(ph)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG TN
KQ
TG
TL
TG
1
S
hu t
(14
tiết)
Các phép
tính vi s
hu t
1
(TL
3)
0,75
đ
5
1
(T
L7
)
1,0
đ
8
17,5
13
2
S
thc
(14
tiết)
Căn bc
hai s hc
1
(TN
1)
0,25
đ
2
1
(TN
9)
0,25
đ
4
1
(TL
4)
0,75
đ
5
27,5
11
S vô t. S
thc
2
(TN
2,3)
0,5đ
4
1
(T
L1
)
0,5
đ
3
1
(T
L8
)
0,5
đ
6
13
3
Các
hình
khi
trong
Hình hp
ch nht
và hình lp
phương
1
(TN
10)
0,25
đ
4
5
4
thc
tin
(11
tiết)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng t
giác
1
(TN
4)
0,25
đ
2
2
4
Góc
đườn
g
thng
song
song
(14
tiết)
Góc v
trí đặc
bit. Tia
phân giác
ca mt
góc
1
(TN
5)
0,25
đ
2
22,5
2
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
1
(TN
6)
0,25
đ
2
2
(TN
11,1
2)
0,5đ
8
1
(TL
5)
0,75
đ
5
15
Khái nim
định lí,
chng minh
mt định lí
1
(T
L2
)
0,5
đ
3
3
5
Mt
s
yếu t
thng
kê.
(10
tiết)
Thu thp,
phân loi,
biu din
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
1
(TL
6)
0,75
đ
5
1
(T
L9
)
0.5
đ
8
27,5
13
Mô t
biu din
d liu
trên các
2
(TN
7,8)
0,5đ
4
1
(T
L1
1)
10
14
bng, biu
đồ
1,0
đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
90
T l % 30% 40% 20% 10% 100
%
T l chung 70% 30% 100
%
B. BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1 S hu
t
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
– Mô t được phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt
s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương
ca hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
t
p hp s hu t.
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc
vi s hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
1TL
(TL3)
1TL
(TL7)
2 S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bc hai s hc ca mt
s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn bc hai s
hc ca mt s nguyên dương bng máy tính cm tay
1TN
(TN1)
1TN
(TN9)
1TL
(TL4)
S vô t. S
thc
Nhn biết:
– Nhn biết được s đối ca mt s thc.
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp các s thc.
– Nhn biết được giá tr tuyt đối ca mt s thc.
Vn dng:
– Thc hin được ước lượng và làm tròn s căn c vào
độ
chính xác cho trước
1TL
(TL1)
1TN
(TN2)
1TN
(TN3)
1TL
(TL8)
3 Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiu
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic
tính th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch
nht, hình lp phương (ví d: tính th tích hoc din tích
xung quanh ca mt s đồ vt quen thuc có dng hình
hp ch nh
t, hình lp phương,...).
1TN
(TN10)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t giác
Nhn biết
– Mô t được hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng t giác (ví d: hai mt đáy là song song; các mt
bên đều là hình ch nht, ...).
1TN
(TN4)
4 Các
hình
hình
hc cơ
bn
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc
Nhn biết :
– Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
1TN
(TN5)
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
Nhn biết:
– Nhn biết được tiên đề Euclid v đường thng song
song.
Thông hiu:
– Mô t được mt s tính cht ca hai đường thng song
song.
– Mô t được du hiu song song ca hai đường thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
1TN
(TN6)
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL5)
Khái nim
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là mt định lí.
1TL
(TL2)
5 Thu
thp và
Thu thp,
phân loi,
biu din
Thông hiu :
1TL
(TL6)
t chc
d liu
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
– Gii thích được tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán
hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đại din ca mt kết lun
trong phng vn; tính hp lí ca các qung cáo;...).
Vn dng:
– Thc hin và lí gii được vic thu thp, phân loi d liu
theo các tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn b
n, bng
biu, kiến thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
1TL
(TL9)
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
Nhn biết:
– Nhn biết được nhng dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
2TN
(TN7,8)
Phân
tích và
x lí d
liu
Hình
thành và
gii quyết
vn đề đơn
gin xut
hin t các
s liu và
biu đồ
thng kê
đã có
Vn dng:
– Gii quyết được nhng vn đề đơn gin liên quan đến các
s liu thu được dng: biu đồ hình qut tròn (cho sn)
(pie chart); biu đồ đo
n thng (line graph).
1TL
(TL10)
B
A
C
D
M
P
Q
N
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS BÀN C
KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN– KHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 64 là :
A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2
. S nào là s vô t trong các s sau:
A.
7
8
B. -
13
C. 15 D. 3,2
Câu 3
Cho
7
x
9
thì giá tr ca x là :
A.
7
x
9
B.
7
x
9

C .
33
x hay x
99

D.
77
x hay x
99

Câu 4: Quan sát lăng tr đứng t giác ABCD.MNPQ hình bên.
Cho biết mt bên ABNM là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: Nếu đường thng c ct hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp góc so le
trong ... thì a và b song song vi nhau. Hãy đin vào ch “….” để được khng định đúng.
A. Vuông góc B. Đồng v C. Bng nhau D. Song song
Câu 7. Biu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
thng kê (tính theo t s phn trăm) chn loi thc ung
yêu thích nht trong bn loi : nước chanh, nước cam,
nước sui, trà sa ca hc sinh khi lp 7. Mi hc sinh
ch được chn mt loi thc ung khi được hi ý kiến.
Hi s hc sinh chn nước cam và trà sa chiếm bao
nhiêu phn trăm?
A. 26% B. 53% C. 74% D. 47%
Câu 8. Biu đồ đon thng trong hình bên
biu din đim bài ôn luyn môn Khoa hc
ca bn Khanh qua các tun 1, tun 2, tun 3,
tun 4, tun 5. Hãy cho biết đim 7 Khanh đạt
được vào tun nào ?
A. Tun 1 và tun 2
B. Tun 1 và tun 4
C. Tun 2 và tun 4
D. Tun 2 và tun 5
Câu 9: giá tr
19881
ca là:
A. - 141 B. – 232 C.232 D. 141
Câu 10: Th tích nước trong b cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ?
A.
2
500 cm
B.
2
50 cm
C.
2
50 m
D.
2
500 m
Câu 11. Hình v nào sau đây không có hai đường thng song song?
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. Cho hình v bên, biết a // b , 𝐴
60° .
S đo
x
là:
A.
0
60
B.
0
110
C.
0
50
D.
0
120
1
x
c
A
B
b
a
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1: (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau :
8
; 2022
9
Câu 2: (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi
mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3: (0,75 đim) Viết các biu thc sau dưới dng lũy tha ca mt s hu t:
a)
15
11
.
55



; b)

10 3
10,2 : 10,2
; c)
8
7
7
9







Câu 4. (0,75 đim) Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn đến 2 ch s
thp phân)
a)
20
;b) 134 ;c) 2021
Câu 5. (1,0 đim)
a) Tính:
12 7 11 7
.
23 13 23 13

; b) Tìm x, biết:
51 2
x
93 3

Câu 6. (0,5 đim) Làm tròn s 7 891 233 vi độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 đim) Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a)
T s
p
hn trăm các loi sách trong
t
sách ca l
p
7B
Loi sách T s
p
hn trăm
Sách tiu s danh nhân 20%
Sách truyn tranh 118%
Tham kho 30%
Sách dy kĩ năng sng 12%
Các loi sách khác 20%
Tng 200%
b)
Bng
d
liu v s loi xe gi trong nhà xe ca chung cư A
Loi xe S lượng T l
p
hn trăm
Xe đạ
23 12%
Xe gn máy 97 51%
Ô tô 70 37%
Tng 200 100%
Câu 8. (0,5 đim) Tìm hiu v kh năng chy 100m ca các bn hc sinh nam lp 7C được cho bi
bng thng kê sau:
Kh năng chy
100m
Chưa đạt Đạt Khá Tt
S bn nam được
đánh giá
3 4 6 7
B
A
n
m
a) Hãy phân loi các d liu có trong bng thng kê trên da trên hai tiêu chí định tính và định
lượng.
b) D liu trên có đại din cho hc sinh lp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 đim )Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao m song song vi n?
Câu 10. (1,0 đim)
V biu đồ hình qut tròn biu din s liu trong bng thng kê sau
S lượng con vt nuôi
t
i nông trường Phong Phú
Loi con vt nuôi Ln Gà Th
S lượng 50 200 100 100
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A B D C C C B B D A B D
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
8
9
8
9
- S đối ca
2022 2022
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường
thng th ba
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
15 16
11 1
a) .
55 5
 
 
 

10 3 7
b
) 10,2 : 10,2 10,2
8
756
77
c)
99

 


 
 


0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a) 20 4,47
b
) 134 11,58
c) 2021 44,96
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
12 7 11 7
a) .
23 13 23 13
71211
.
13 23 23
7
.1
13
7
13





0,5
51 2
b) x
93 3
125
x
339
11
x
39
11
x = :
93
1
x =
3


0,5
6
(0,5đ)
7891233 7890000
vi độ chính xác 5000 0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thng kê này chưa hp lí t s phn trăm các loi sách trong t
sách ca lp 7B vượt quá 100% vì tông các loi phi đúng 100%
b/ Bng thng kê này chưa hp lí vì tng s loi xe gi trong nhà xe ca
chung cư A ch có 190 nhưng bng ghi 200.
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liu định tính là: Kh năng chy 100m
- D liu định lượng là: S bn nam được đánh giá.
b/ - D liu trên chưa đại din được cho kh năng chy 100m ca hc sinh
c lp 7C vì đối tượng kho sát còn thiếu các bn n.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có :
//
mAB
nAB
mn
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
S lượng con vt nuôi ti nông trường Phong Phú
0,25
0,25
0,5
---Hết---
11%
45%22%
22%
Ln
Th
| 1/12

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (TL (T 1 (14 hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 tiết) 2 1 1 (TN (T (T
Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Hình hộp 1 Các chữ nhật (TN hình 3 và hình lập 10) 4 5 4 khối phương 0,25 trong đ thực Lăng trụ 1 tiễn đứng tam (TN 2 2 (11 giác, lăng 4)
tiết) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1
đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T Một biểu diễn 6) 5 L9 8 13 số dữ liệu 0,75 ) yếu tố theo các đ 0.5 5 thống tiêu chí đ 27,5 kê. cho trước (10 Mô tả và 2 1 tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5đ 1) bảng, biểu 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ
tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3)
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL (TL7)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9)
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2)
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực 1TN (TN3) Vận dụng: 1TL
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8)
độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu hình khối Hình hộp
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong chữ nhật
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10) thực và hình tiễn lập
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích phương
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN4) trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác
bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6)
Hai đường song.
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5)
Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thu thập, Thông hiểu :
thập và phân loại, 1TL biểu diễn (TL6)
tổ chức dữ liệu
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán dữ liệu theo các
học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận tiêu chí cho trước
trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Vận dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng 1TL
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. (TL9) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN7,8) bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: tích và thành và
xử lí dữ giải quyết
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 1TL liệu
vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (TL10) giản xuất
hiện từ các
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
MÔN: TOÁN– KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (K
hông kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 B. - 13 C. 15 D. 3,2 8 7
Câu 3Cho x  thì giá trị của x là : 9 7 3 3 7 7 A. 7 x  B. x   C . x  hay x   D. x  hay x   9 9 9 9 9 9 B
Câu 4
: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. C
Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? A A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. N D P
Câu 5
. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: M A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Q
Câu 6:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong ... thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. Vuông góc B. Đồng vị C. Bằng nhau D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.
Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 26% B. 53% C. 74% D. 47%
Câu 8.
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,
tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt được vào tuần nào ? A. Tuần 1 và tuần 2
B. Tuần 1 và tuần 4
C. Tuần 2 và tuần 4
D. Tuần 2 và tuần 5
Câu 9
: giá trị 19881 của là: A. - 141 B. – 232 C.232 D. 141
Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ? A. 2 500 cm B. 2 50 cm C. 2 50 m D. 2 500 m
Câu 11
. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. Cho hình vẽ bên, biết a // b , 𝐴 60° . a 1 A Số đo x là: A. 0 60 B. 0 110 x C. 0 50 b B D. 0 120 c
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 8
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau :  ; 2022 9
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 8 15 7  1   1    10 3  7  a) .
    ; b) 10, 2 : 10, 2 ; c)       5   5   9   
Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 20 ;b)  134 ;c) 2021 Câu 5. (1,0 điểm) 12 7 11 7 5 1 2 a) Tính:   . ; b)
Tìm x, biết:  x  23 13 23 13 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a)
Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B Loại sách Tỉ số phần trăm Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 118% Tham khảo 30%
Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 20% Tổng 200% b)
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe
Số lượng Tỉ lệ phần trăm Xe đạp 23 12% Xe gắn máy 97 51% Ô tô 70 37% Tổng 200 100%
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam được 3 4 6 7 đánh giá
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao m song song với n? m A B n Câu 10. (1,0 điểm)
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 50 200 100 100
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D C C C B B D A B D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 8 8 - Số đối của  0,25 (0,5đ) 9 9
- Số đối của 2022 là  2022 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 15 16  1   1   1  0,25 (0,75đ) a) .         5   5   5  0,25  10  3   7 b) 10, 2 : 10, 2 10, 2 8 7 56  7     7  c)   0,25         9     9   4 a) 20  4, 47 0,25 (0,75đ) b)  134  11  ,58 0,25 0,25 c) 2021  44,96 5 12 7 11 7 (1.0đ) a)   . 23 13 23 13 0,5 7  12 11   .    13  23 23  7  .1 13 7  13 5 1 2 b)  x  9 3 3 0,5 1 2 5 x   3 3 9 1 1 x  3 9 1 1 x = : 9 3 1 x = 3 6
7891233  7890000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ 0,25 (0,75đ)
sách của lớp 7B vượt quá 100% vì tông các loại phải đúng 100%
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số loại xe gửi trong nhà xe của
chung cư A chỉ có 190 nhưng bảng ghi 200. 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng chạy 100m 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: Số bạn nam được đánh giá.
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng chạy 100m của học sinh 0,25
cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 Ta có : 0,25 (0,75đ) m AB 0,25 n AB 0,25 m // n 10
Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú (1,0đ) 11% Bò 0,25 22% Lợn 0,25 0,5 22% 45% Gà Thỏ ---Hết---