Đề tham khảo học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Colette – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Colette, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

1
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S hu t
(16 tiết)
S hu t.
Các phép tính vi
s hu t.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
2,25đ
Lu tha ca mt
s hu t.
Quy tc du ngoc
quy
t
c chuyn vế
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
1
(TL8)
0,75đ
2
S thc
(12 tiết)
S vô t , căn bc
hai s hc
1
(TN3)
0,25đ
2
(TN9,10)
0,5đ
1,75 đ
S thc. Giá tr tuyt
đối ca mt s thc
Làm tròn sước
lượng kết qu
1
(TL9)
1,0 đ
3
Các hình
khi trong
thc tin
(12 tiết)
Hình hp ch nht-
hình lp phương
Din tích xung
quanh và th tích
1
(TN 4)
0,25đ
1
(TN11)
0,25đ
1,75đ
Hình lăng tr đứng
tam giác – hình
lăng tr đứng t
giác
Din tích xung
quanh và th tích
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL11)
1,0đ
4
Góc và
đường
Các góc v trí đặc
bit
Tia phân giác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN 12)
0,25đ
2,25 đ
2
thng song
song
(14 tiết)
Hai đường thng
song song
Định lí và chng
minh định lí.
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL7)
1đ
5
Mt s yếu
t thng kê.
(12 tiết)
Thu thp và phân
loi d liu.
2
(TL2,3)
1đ
1
(TL10)
0,25đ
2,0đ
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đồ hình
qut tròn, đon
thng.
1
(TN8)
0,25đ
1
(TL4)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
4
2,0
5
1,0
4
2,0
3
2,0
1
1,0
10,0
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
3
BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1 S hu
t
S hu t
tp hp các
s hu t.
Th t trong
tp hp các
s hu t
Nhn biết:
– Nhn biết được s hu t và ly được ví d
v s hu t.
– Nhn biết được tp hp các s hu t.
– Nhn bi
ết được s đối ca mt s hu t.
– Nhn biết được th t trong tp hp các s
hu t.
Thông hiu:
– Biu din được s hu t trên trc s.
1TL
(TL5)
Các phép
tính vi s
hu t
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
– Mô t được phép tính lu tha vi s mũ t
nhiên ca mt s hu t và mt s tính cht
ca phép tính đó (tích và thương ca hai lu
1TN
(TN1)
1TN
(TN2)
1TN
(TN10)
1TL
(TL6)
1TL
(TL8)
4
tha cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc vi s hu t trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v s
hu t. (ví d: các bài toán liên quan đến chuyn
động trong Vt lí, trong đo đạc,...).
Vn dng cao:
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép tính
v s hu t.
2 S thc
Căn bc hai
s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bc hai s hc
ca mt s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn
bc hai s hc ca mt s nguyên dương bng
máy tính cm tay
1TN
(TN9)
S vô t. S
thc
Nhn biết:
– Nhn biết được s thp phân hu hn và s
thp phân vô hn tun hoàn.
1TN
(TN3)
1TL
(TL9)
5
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp
các s thc.
– Nhn biết được trc s thc và biu din
được s thc trên trc s trong trường hp
thun li.
– Nhn biết được s đối ca mt s thc.
– Nhn biết được th t trong tp hp các s
thc.
– Nh
n biết được giá tr tuyt đối ca mt s
thc.
Vn dng:
– Thc hin được ước lượng và làm tròn s
căn c vào độ chính xác cho trước
3 Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp
ch nht và
hình lp
phương
Thông hiu
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh ca hình hp ch nht, hình lp
phương (ví d: tính th tích hoc din tích
xung quanh ca mt s đồ vt quen thuc có
dng hình hp ch nh
t, hình lp phương,...).
1TN
(TN4)
1TN
(TN11)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng t
giác
Nhn biết
– Mô t được hình lăng tr đứng tam giác, hình
lăng tr đứng t giác (ví d: hai mt đáy là
1TN
(TN5)
1TL
(TL11)
6
song song; các mt bên đều là hình ch nht,
...).
4 Các
hình
hình hc
cơ bn
Góc v trí
đặc bit. Tia
phân giác
ca mt góc
Nhn biết :
– Nhn biết được các góc v trí đặc bit (hai
góc k bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
– Nhn biết được cách v tia phân giác ca mt
góc bng dng c hc tp
1TN
(TN6)
1TN
(TN12)
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid v
đường thng
song song
Nhn biết:
– Nhn biết được tiên đề Euclid v đường
thng song song.
Thông hiu:
– Mô t được mt s tính cht ca hai đường
thng song song.
– Mô t được du hiu song song ca hai
đường thng thông qua cp góc đồng v, cp
góc so le trong.
1TN
(TN7)
1TL
(TL1)
1TL
(TL7)
5 Thu
thp và
t chc
d liu
Thu thp,
phân loi,
biu din d
liu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhn biết:
– Nhn biết được nhng dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu
1TL
(TL2)
1TL
(TL3)
Mô t
biu din d
7
liu trên các
bng, biu
đồ
Thông hiu:
Đọc và mô t được các d liu dng biu
đồ thng kê: biu đồ hình qut tròn (pie chart);
biu đồ đon thng (line graph).
Vn dng:
-La chn và biu din được d liu vào bng,
biu đồ thích hp dng biu đồ hình qut tròn,
biu đồ đo
n thng.
1TN
(TN8)
1TL
(TL4)
1TL
(TL10
8
ĐỀCHÍNHTHC
ĐỀ MINH HA
TP HUN KIM TRA ĐÁNH GIÁ
(Đề gm có 05 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB_TN1] Kết qu phép tính
311
2. :
863



là.
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 2. [NB_TN6] Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau
C. Hai tia phân giác ca hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mi cnh ca góc nay là tia trùng ca mt cnh ca
góc kia
Câu 3.
[NB_TN8] T năm 1980 đến năm 1999, dân s nước ta
tăng thêm bao nhiêu?
A. triu người. B. triu người.
C. triu người. D. triu người.
Câu 4:[NB_TN4] Hình hp ch nht có:
A. 6 mt; 8 đỉnh; 12 cnh B. 8 mt, 12 đỉnh, 6 cnh
C. 12 mt, 6 đỉnh, 8 cnh D. 6 mt, 12 đỉnh, 8 cnh
60 46
16
22
1999
1990
19801960
1921
76
66
54
30
16
9
Câu 5. [NB_TN5] Chn câu sai trong các câu sau: Hình lăng tr
đứng tam giác có:
A. Các mt đáy song song vi nhau.
B. Các mt đáy là tam giác.
C. Các mt đáy là t giác.
D. Các mt bên là hình ch nht.
Câu 6: [NB_TN2]
Trong các khng định sau khng định nào sai.
A. là mt s âm. B. là mt s dương.
C. .
10 9
111
:
22 2
D. 0
0
Câu 7. [TH_TN11] Mtbểcnhdnghìnhlpphương,
độdàicnh80cm. Tínhdintíchkínhlàmbểcnhđó(bể
khôngnp):
A. 6 400 cm
2
B. 512 000 cm
2
C. 38 400 cm
2
D.32 000 cm
2
Câu 8
. [NB_TN7] Đường thng c ct hai đường thng ab
như hình. Có bao nhiêu cp góc so le trong?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: [NB_TN3] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
9
0,7
10
0,9
a
b
c
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
10
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết 𝑎
5 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phn trăm
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN10] Nếu
2
4x
thì x bng:
A. x = -2 B. x =2 C. x = 2 và x=-2 D. x = 4
Câu 12. [TH_TN12] Cho
0
80xOz , Oy là tia phân giác ca
xOz . S đo
zOy
bng ?
A. 55
0
. B. 80
0
. C. 110
0
D. 40
0
.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1: (1,25 đim) Tính:
a) [TH_TL6]
0
65
4
5:5
19
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b) [VD_TL8]
32 2 14
..
17 3 3 17
--
+
Câu 2: (1,0 đim) [VD_TL9] Tìm x, biết:
2311
54 4
x -+=
Câu 3: (1.5 đim) Cho hình v
a) [NB_TL1] Chng minh AB// CD
b) [TH_TL7] Tính
ABD
O
x
z
y
11
Câu 4: (0,5 đim) [NB_TL4] S hc sinh yêu thích các môn th thao: đá bóng, đá cu,
cu lông và bơi và môn th thao khác ca mt trường THCS được biu din qua biu đồ
hình qut tròn dưới đây. Tính s phn trăm hc sinh yêu thích các môn th thao khác?
Câu 5: (0,5 đim)[TH_TL5] Trong dp hè, bn An mun mua mt s v để chun b
cho năm hc mi. Ca hàng có
2
loi v:
6
quyn v Hng Hà có giá
65
nghìn đồng và
9
quyn v Campus có giá
103
nghìn đồng. Hi để tiết kim tin bn An nên mua loi
v nào?
Câu 6. (0,5 đim) [NB_TL2] Cho các dãy d liu sau. Phân loi mi dãy d liu dưới
thuc loi nào (da trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Th đô mt s quc gia châu Á: Hà Ni; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) S hc sinh các lp ca khi 6 trong trường THCS Nguyn Trãi như sau:
39;40;38;39;38
Câu 7. (0,75 đim) Mt ca hàng bán nước hoa qu đã kho sát v các loi nước mà
khách hàng ưa chung và thu được kết qu như hình v sau:
12
a)
[NB_TL3] Hãy lp bng thng kê ri cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuc
kho sát
b)
[VD_TL10] Tính t l % ca loi nước nhiu người ưa chung nht .
Câu 8:
(1,0 đim)
[VDC_TL11
] Người ta mun đổ mt tm bê tông mái nhà dày
15cm
ca mt ngôi nhà, b mt ca tm bê tông có kích thước như hình v.
a) S bê tông cn phi đổ là bao nhiêu mét khi?
b) Cn phi có bao nhiêu chuyến xe để ch s bê tông cn thiết đến ch đổ bê tông, nếu
mi xe
cha được
3
6m
tông( không tính s bê tông dư tha hoc rơi vãi).
........................ Hết ...........................
6 m
6 m
18 m
3 m
6 m
24 m
H
E
A
B
C
13
PHÒNG GD&ĐT QUN 3
TRƯỜNG THCS COLETTE
(Đáp án có 05 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I.PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án D B D A C D D C B A C D
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu Đáp án Đim
1
Câu 1a (0,5 đim) [TH_TL6] Tính:
0
65
4
5:5
19
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
51=+
0.25
6=
0.25
Câu 1b (0,75 đim) [VD_TL8]
32 2 14
..
17 3 3 17
--
+
23 14
.
317 17
æö
--
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0.25
2
.( 1)
3
=-
0.25
2
3
-
=
0.25
2
Câu 2 (1,0 đim) [VD_TL9] Tìm x, biết:
2311
54 4
x -+=
2
2
5
x-=
0.25
14
2
2
5
2
2
5
x
x
é
ê
-=
ê
ê
ê
-=-
ê
ë
0.25
12
5
8
5
x
x
é
ê
=
ê
ê
-
ê
=
ê
ë
Vy
12
5
x =
hoc
8
5
x
-
=
0.5
3
Cho hình v
Câu 3a (0.5 đim) [NB_TL1] Chng minh AB// CD
Ta có AB
AC (gt)
CD
AC (gt)
0.25
AB // CD 0.25
Câu 3b (1.0 đim) [TH_TL7] Tính
ABD
Ta có
0
180ABD BDC
(vì AB // CD, hai góc trong cùng phía)
0.5
hay
00
72 180ABD 
0
108ABD
0.5
4
Câu 4 (0,5 đim) [NB_TL4] S hc sinh yêu thích các môn th thao: đá bóng,
đá cu, cu lông và bơi và môn th thao khác ca mt trường THCS được biu
din qua biu đồ hình qut tròn dưới đây. Tính s phn trăm hc sinh yêu thích
các môn th thao khác?
15
S phn trăm hc sinh yêu thích các môn th thao khác là
100% 20% 15% 30% 25% 10%----=
0.5
5
Câu 5: (0,5 đim) [TH_TL5] Trong dp hè, bn An mun mua mt s v để
chun b cho năm hc mi. Ca hàng có
2
loi v:
6
quyn v Hng Hà có giá
65
nghìn đồng và
9
quyn v Campus có giá
103
nghìn đồng. Hi để tiết kim
tin bn An nên mua loi v nào?
Giá tin mi quyn v Hng Hà là:
65
6
(nghìn đồng).
Giá tin mi quyn v Campus là:
103
9
(nghìn đồng).
Quy đồng mu s hai phân s ta có:
65 195 103 206
;
6189 18
==
0.25
195 206
18 18
<
nên
65 103
69
<
.
Vy để tiết kim tin bn An nên mua v Hng Hà.
0.25
6
Câu 6. (0,5 đim) [NB_TL2] Cho các dãy d liu sau. Phân loi mi dãy d
liu dưới thuc loi nào (da trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Th đô mt s quc gia châu Á: Hà Ni; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) S hc sinh các lp ca khi 6 trong trường THCS Nguyn Trãi như sau:
16
39;40;38;39;38
a)Th đô mt s quc gia châu Á: Hà Ni; Tokyo, Viêng Chăn,
Bangkok là dãy d liu định tính.
0.25
b) S hc sinh các lp ca khi 6 trong trường THCS Nguyn
Trãi như sau:
39;40;38;39;38
là dãy d liu định lượng
0.25
7
Câu 7. (0,75 đim) Mt ca hàng bán nước hoa qu đã kho sát v các loi nước
mà khách hàng ưa chung và thu được kết qu như hình v sau:
Câu 7a (0,5 đim) [NB_TL3] Hãy lp bng thng kê ri cho biết. Có bao
nhiêu người tham gia cuc kho sát
Loi nước ung Nước
cam
Nước
da
Nước
da
Nước
chanh
S người ưa
chung
5
6
7
4
567422+++=
người tham gia kho sát
0.5
Câu 7b (0,25 đim) [VD_TL10] Tính t l % ca loi nước nhiu người ưa
chung nht .
T l % loi nước da nhiu người ưa chung nht: 0.25
17
7.100%
31,(81)%
22
8
Câu 8: (1,0 đim) [VDC_TL11] Người ta mun đổ mt tm bê tông mái nhà
dày
15cm
ca mt ngôi nhà, b mt ca tm bê tông có kích thước như hình
v.
Câu 8a (0,75 đim) S bê tông cn phi đổ là bao nhiêu mét khi?
Din tích hình ch nht
ABCH
()
2
. 18.6 108
ABCH
SABBC m===
Din tích hình thang
AHDE
()
()
2
11
. . .6.9 27
22
AHDE
SDHDEAH m=+==
0.25
Din tích đáy
ABCDE
(
)
2
135
ABCDE A BCH AHDE
SSS m=+=
0.25
Th tích phn bê tông là
(
)
3
. 135.0,15 20,25
ABCDE
VS h m===
0.25
Câu 8b (0,25 đim) Cn phi có bao nhiêu chuyến xe để ch s bê tông cn
thiết đến ch đổ bê tông, nếu mi xe
cha được
3
6m
tông( không tính s
tông dư tha hoc rơi vãi).
Ta có
20,25 : 6 3, 375=
. Vy s chuyến xe bn cn ch đủ s
tông để đổ mái nhà là
4
chuyến xe
0.25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
6 m
6 m
18 m
3 m
6 m
24 m
H
E
A
B
D
C
| 1/17

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 2,25đ (16 tiết) Luỹ thừa của một 1 1 1 số hữu tỉ. (TN2) (TL6) (TL8)
Quy tắc dấu ngoặc 0,25đ 0,5đ 0,75đ quy tắc chuyển vế Số vô tỉ , căn bậc 1 2 hai số học (TN3) (TN9,10) 0,25đ 0,5đ Số thực 2 1,75 đ 1 (12 tiết)
Số thực. Giá trị tuyệt
đối của một số thực (TL9) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1 hình lập phương (TN 4) (TN11) Diện tích xung 0,25đ 0,25đ Các hình quanh và thể tích khối trong 3 Hình lăng trụ đứng 1 1 thực tiễn tam giác – hình (TN5) (TL11) 1,75đ (12 tiết) lăng trụ đứng tứ 0,25đ 1,0đ giác Diện tích xung quanh và thể tích
Các góc ở vị trí đặc 1 1 Góc và 4 biệt (TN6) (TN 12) đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ 2,25 đ 1 thẳng song Hai đường thẳng 1 1 1 song song song (TN7) (TL1) (TL7) (14 tiết) Định lí và chứng 0,25đ 0,5đ 1đ minh định lí. Thu thập và phân 2 1 loại dữ liệu. (TL2,3) (TL10) 1đ 0,25đ Một số yếu
5 tố thống kê. Mô tả và biểu diễn 1 1 2,0đ (12 tiết) dữ liệu trên các (TN8) (TL4) bảng, biểu đồ hình 0,25đ 0,5đ quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: 1TL tỉ (TL5)
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
tập hợp các
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ.
Thứ tự trong
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
tập hợp các hữu tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Vận dụng: 1TN 1TN 1TL
tính với số (TN1) (TN10) (TL8) hữu tỉ
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TN 1TL (TN2) (TL6)
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ 3
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN (TN9)
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học
Căn bậc hai của một số không âm. số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL (TN3) (TL9) Số vô tỉ. Số thực
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn. 4
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TN 1TN hình (TN4) (TN11) khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn trong Hình hộp
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung thực
chữ nhật và tiễn hình lập
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết 1TL
đứng tam 1TN (TL11) giác, lăng
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN5)
trụ đứng tứ lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là giác 5
song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Nhận biết : 1TN 1TN hình (TN6) (TN12) hình học
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai cơ bản
Góc ở vị trí
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). đặc biệt. Tia phân giác
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL (TN7) (TL7)
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường 1TL thẳng song Thông hiểu: (TL1) song. Tiên
đề Euclid về
– Mô tả được một số tính chất của hai đường
đường thẳng thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong. 5 Thu Thu thập, Nhận biết: 1TL
thập và phân loại, (TL2) tổ chức
biểu diễn dữ – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 1TL dữ liệu
liệu theo các nhau cho một tập dữ liệu (TL3) tiêu chí cho trước Mô tả và
biểu diễn dữ 6
liệu trên các Thông hiểu: bảng, biểu 1TN 1TL đồ
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu (TN8) (TL10
đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1TL (TL4) Vận dụng:
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 7 ĐỀ MINH HỌA
TẬP HUẤN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 05 trang) ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
 3   1 1
Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2.  :   là.  8  6 3 5 1 3 1  A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia 76 66
Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta 54
tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người.
B. 46 triệu người. 30
C. 16 triệu người.
D. 22 triệu người. 16 1921 1960 1980 1990 1999
Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh
B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh
D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh 8
Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. Các mặt đáy song song với nhau.
B. Các mặt đáy là tam giác.
C. Các mặt đáy là tứ giác.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật.
Câu 6:
[NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A.  9 0,7 là một số âm. B.  10 0,9 là một số dương. 1 1 1 C. . :  D. 0 0 10 9 2 2 2
Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có
độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ): A. 6 400 cm2 B. 512 000 cm2 C. 38 400 cm2 D.32 000 cm2
Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab c
như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? a 2 1 3 4 A A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 2 1 b 3 4 B
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3 9
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết 𝑎 √5
2,23606. . Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN10] Nếu 2 x  4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C. x = 2 và x=-2 D. x = 4
Câu 12. [TH_TN12] Cho  0
xOz  80 , Oy là tia phân giác của x y  xOz . Số đo  zOy bằng ?
A. 550. B. 800. C. 1100 D. 400. O z
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,25 điểm) Tính: 0 æ 4 ö 6 5 ç ÷ + ç ÷ a) [TH_TL6] 5 : 5 çè19÷÷ø -3 2 2 -14 b) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17
Câu 2: (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: 2 3 11 x - + = 5 4 4
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL7] Tính  ABD 10
Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu,
cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ
hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác?
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị
cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và
9 quyển vở Campus có giá 1 0 3 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Câu 6.
(0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới
thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39; 40; 38; 39; 38
Câu 7.
(0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà
khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 11
a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm
của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. 18 m A B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m
a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3
6m bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi).
........................ Hết ........................... 12
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS COLETTE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đáp án có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D A C D D C B A C D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 0 æ ö 1
Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 4 6 5 5 : 5 ç ÷ + ç ÷ ç çè19÷÷ø 1 = 5 + 1 0.25 = 6 0.25 - -
Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8] 3 2 2 14 . + . 17 3 3 17 2 æ 3 14ö - - = .ç ÷ ç + ÷ 0.25 3 çè 17 17 ÷÷ø 2 = .( 1 - ) 0.25 3 - 2 = 0.25 3 2
Câu 2 (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: 2 3 11 x - + = 5 4 4 2 x - = 2 0.25 5 13 é 2 x ê - = 2 ê 5  ê 0.25 ê 2 x - = 2 - ê ë 5 é 12 êx = ê 5  ê ê -8 x = ê ë 5 0.5 Vậy 12 - x = hoặc 8 x = 5 5 Cho hình vẽ 3
Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD Ta có AB  AC (gt) 0.25 CD  AC (gt)  AB // CD 0.25
Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính  ABD Ta có   0
ABD BDC  180 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía) 0.5 hay  0 0 ABD  72  180 0.5  0
ABD  108
Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng,
đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu 4
diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? 14
Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác là 0.5
100% - 20% - 15% - 30% - 25% = 10%
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để
chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 5
65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 1 0 3 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm
tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là: 65 (nghìn đồng). 6
Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: 103 (nghìn đồng). 9 0.25
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: 65 195 103 206 = ; = 6 18 9 18 Vì 195 206 < nên 65 103 < . 18 18 6 9 0.25
Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà.
Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ
liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? 6
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 15 39; 40; 38; 39; 38
a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn,
Bangkok là dãy dữ liệu định tính. 0.25
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn 0.25
Trãi như sau: 39;40;38;39;38 là dãy dữ liệu định lượng
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước
mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 7
Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao
nhiêu người tham gia cuộc khảo sát Loại nước uống Nước Nước Nước Nước cam dứa dừa chanh Số người ưa 5 6 7 4 0.5 chuộng
Có 5 + 6 + 7 + 4 = 22 người tham gia khảo sát
Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất: 0.25 16 7.100%  31,(81)% 22
Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà
dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. 8 18 m A B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m
Câu 8a (0,75 điểm) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
Diện tích hình chữ nhật ABCH S = AB BC = = ( 2 . 18.6 108 m ABCH ) Diện tích hình thang 0.25 AHDE là 1 S = DH DE + AH = = m AHDE ( ) 1 . . .6.9 27( 2) 2 2
Diện tích đáy ABCDE S = S + S = ( 2 135 m 0.25 ABCDE ABCH AHDE )
Thể tích phần bê tông là V = S h = = ( 3 . 135.0,15 20,25 m 0.25 ABCDE )
Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần
thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3
6m bê tông( không tính số bê
tông dư thừa hoặc rơi vãi).
Ta có 20,25 : 6 = 3, 375 . Vậy số chuyến xe bồn cần chở đủ số bê 0.25
tông để đổ mái nhà là 4 chuyến xe
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____ 17