Đề tham khảo học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận

A- KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Ch đề 1:
S hu t.
(16 tiết)
Ni dung 1:
Các phép tính vi
s hu t.
S câu: 2
(Câu 3a,
3b)
Đim:
(1,0 đ)
10
2
Ch đề 2:
S thc
(12 tiết)
Ni dung 1:
Căn bc hai s hc
S câu: 1
(Câu 1)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 4a)
Đim:
(0,5 đ)
35
Ni dung 2:
S vô t. S thc
S câu: 3
(Câu 2, 3, 4)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Câu 1)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Câu 4b)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:
1
(Câu 7)
Đim:
(1,0 đ)
3
Ch đề 3:
Các hình
khi
trong
thc tin
(12 tiết)
Ni dung 1:
Hình hp ch nht
và hình lp phương
S câu: 1
(Câu 5)
Đim:
(0,25 đ)
5
Ni dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
t giác
S câu: 1
(Câu 6)
Đim:
(0,25 đ)
4
Ch đề 4:
Góc và
đường
Ni dung 1:
S câu: 2
(Câu 7, 8)
Đim:
35
thng
song song
(14 tiết)
Góc v trí đặc bit.
Tia phân giác ca
mt góc
(0,5 đ)
Ni dung 2:
Hai đường thng
song song. Tiên đề
Euclid v đường
thng song song
S câu: 2
(Câu 9, 10)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 2
(Câu 6a,
6b)
Đim:
(2,0 đ)
Ni dung 3:
Khái nim định lí,
chng minh mt định
S câu: 1
(Câu 5)
Đim:
(0,5 đ)
5
Ch đề 5:
Mt s
yếu t
thng kê.
(4 tiết)
Ni dung 1:
Thu thp, phân loi,
biu din d liu
theo các tiêu chí cho
trước
S câu: 1
(Câu 11)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 5a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Câu 5b)
Đim:
(0,5 đ)
15
Ni dung 2:
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đồ
S câu: 1
(Câu 12)
Đim:
(0,25 đ)
Tng: S câu
Đim
12
3,0
1
1,0
3
3,0
4
2,0
1
1,0
10
T l % 40% 30% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
Ni dung hết tun 15. Tng 58 tiết
B. BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S - ĐAI S
1 S
hu t
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
– Mô t được phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích và thương ca
hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
t
p hp s hu t.
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
2TL
(TL3a,
3b)
2 S
thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bc hai s hc ca mt s
không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá tr (đúng hoc gn đúng) căn bc hai s hc
ca mt s nguyên dương bng máy tính cm tay
1TN
(TN1)
1TL
(TL4a)
S vô t. S
thc
Nhn biết:
3TN
1TL
(TL4b)
1TL
(TL7)
– Nhn biết được s đối ca mt s thc.
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp các s thc.
– Nhn biết được giá tr tuyt đối ca mt s thc.
Vn dng:
– Thc hin được ước lượng và làm tròn s căn c vào độ
chính xác cho trước
(TL2, 3,
4)
3 Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiu
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic tính
th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch nht, hình
lp phương (ví d: tính th tích hoc din tích xung quanh
ca mt s đồ vt quen thuc có dng hình hp ch nh
t,
hình lp phương,...).
1TN
(TN5)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t giác
Nhn biết
– Mô t được hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng t giác (ví d: hai mt đáy là song song; các mt bên
đều là hình ch nht, ...).
1TN
(TN6)
4 Các
hình
hình
hc cơ
bn
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc
Nhn biết :
– Nhn biết được tia phân giác ca mt góc.
2TN
(TN7, 8)
Hai đường
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đường
thng song
song
Nhn biết:
– Nhn biết được tiên đề Euclid v đường thng song song.
Thông hiu:
– Mô t được mt s tính cht ca hai đường thng song
song.
– Mô t được du hiu song song ca hai đường thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
2TN
(TN9,
10)
2TL
(TL6a,6
b)
Khái nim
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết được thế nào là mt định lí.
1TL
(TL1)
5 Thu
thp
và t
chc
d
liu
Thu thp,
phân loi,
biu din
d liu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiu :
– Gii thích được tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán
hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đại din ca mt kết lun
trong phng vn; tính hp lí ca các qung cáo;...).
Vn dng:
– Thc hin và lí gii được vi
c thu thp, phân loi d liu theo
các tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn bn, bng biu, kiến
thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
1TN
(TN11)
1TL
(TL5a)
1TL
(TL5b)
Mô t
biu din
d liu
Nhn biết:
1TN
trên các
bng, biu
đồ
– Nhn biết được nhng dng biu din khác nhau cho mt
tp d liu.
(TN12)
Phân
tích
và x
lí d
liu
Hình
thành và
gii quyết
vn đề đơn
gin xut
hin t các
s liu và
biu đồ
thng kê
đã có
Vn dng:
– Gii quyết được nhng vn đề đơn gin liên quan đến các s
liu thu được dng: biu đồ hình qut tròn (cho sn)
(pie chart); biu đồ đo
n thng (line graph).
C – ĐỀ MINH HA KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 7
PHÒNG GD&ĐT QUN ……..
TRƯỜNG THCS … …………………
ĐỀ THAM KHO- THCS THĂNG LONG
(Đề có 04 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên hc sinh: …………………………………………. S báo danh: ………………………….
ĐỀ BÀI
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương
án mà em cho là đúng.
Câu 1. [NB - TN1] Căn bc hai s hc ca 81 là:
A.
9-
. B.
8-
. C. 8. D. 9.
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
11
. B.
1
4
. C.
7
. D. 0.
Câu 3. [NB - TN4] Giá tr tuyt đối ca – 3,14 là:
A.
3,14-
.
B.
0
.
C.
3,14
.
D.
3,14
.
Câu 4. [NB - TN3] Cho
x5
thì giá tr ca x là:
A. x = 5. B. x = – 5.
C. x = 5 hoc x = – 5. D. x = 10 hoc x = – 10.
Câu 5: [NB - TN4] Quan sát hình hp ch nht ABCD. EFGH hình bên.
Cho biết các đường chéo ca hình hp ch nht?
A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE.
C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: [NB - TN6] Cho mt hình lăng tr đứng có din tích đáy là S, chiu cao là h. Công thc tính th
tích hình lăng tr đứng là:
A.
.VSh B.
1
.
3
VSh
C.
1
.
2
VSh
D. 3.VSh
Câu 7:
[NB - TN6] Cho hình v, biết
0
2
65A =
.Tính s đo
3
A
A.
0
65
B.
0
85
C.
0
95
D.
0
115
Câu 8
. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc ABC là:
A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 9.
[NB - TN8] Khng định nào sau đây là đúng?
A. Qua đim A nm ngoài đường thng m, có vô s đường thng song song vi m
B. Qua đim A nm ngoài đường thng m, ch có mt đường thng song song vi m
C. Qua đim A nm ngoài đường thng m, có hai đường thng phân bit cùng song song vi m
D. Nếu hai đường thng AB và AC cùng song song vi đường thng d thì hai đường thng AB AC
song song vi nhau
Câu 10.
[NB - TN8] Quan sát hình v, góc v trí sole trong vi góc
1
C
là:
A.
3
B
B.
1
B
C.
1
E
D.
2
F
Câu 11.
[NB - TN8] Kết qu tìm hiu v s thích đối vi mng xã hi ca 5 hc sinh mt trường THCS
được cho bi bng thng kê hình bên dưới. Có bao nhiêu hc sinh nam, bao nhiêu hc sinh n được
điu tra?
A. 3 nam 5 n B. 3 nam 2 n C. 2 nam 3 n D. 2 nam 5 n
Câu 12
. [NB - TN7] Biu đồ hình qut tròn hình bên dưới biu din kết qu thng kê (tính theo t s
phn trăm) chn loi trái cây thích nht trong bn loi: Chui, Xoài, Cóc, Ô ca hc sinh lp 7A
trường X. Mi hc sinh ch được chn mt loi trái cây khi được hi ý kiến. Loi trái cây hc sinh lp
7A yêu thích nht là loi nào?
A. Chui B. Cóc C. Ô D. Xoài
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1.
(0,5 đim)
[NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau: 5,12; 2-
Câu 2.
(0,5 đim)
[NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Câu 3.
(1,0 đim)
[VD - TL3]
a)
Tính:
297
41 2 2
0,5. 1,5 :
93 3 3
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+- -
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èøèøèø

b)
Tìm x, biết:
21
22240
xxx++
+-=
Câu 4.
(1,0 đim)
[TH – VD – TL4]
a)
Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn đến 2 ch s thp phân):
10
;
120
b)
Dân s TP Th Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn s này vi độ chính xác d=50.
Câu 5.
(1,0 đim)
[TH – VD – TL5]
a)
Xét tính hp lí ca d liu trong bng thng kê sau:
b)
Kết qu tìm hiu v kh năng bơi li ca các hc sinh lp 7C được cho bi bng thng kê bên
dưới. Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định
lượng.
Câu 6.
(2,0 đim)
[TH – TL6] Cho hình v và cho biết:
a)
Vì sao a//b?
b)
Biết
0
1
75C . Tính s đo các góc đỉnh B.
Câu 7.
(1,0 đim)
[VDC – TL7]
Định mc giá đin sinh hot năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bn Mai s dng hết 143kWh đin. Tính tin đin nhà bn Mai phi tr (làm
tròn đến hàng đơn v).
........................ Hết ......................
PHÒNG GD&ĐT QUN ……..
TRƯỜNG THCS … …………………
THAM KHO- NHÓM 4
(Đáp án có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D C C A A B B A B D
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu Đáp án Đim
1
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau: 5,12; 2-
S đối ca 5,12 là – 5,12 0.25
S đối ca
2
2
0.25
2
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.”
Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng th
ba
0,25
Kết lun: chúng song song vi nhau 0,25
3
Câu 3a (0,5 đim). Tính:
297
41 2 2
0,5. 1,5 :
93 3 3
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+- -
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èøèøèø
22
14 1 3 2
.
29 3 2 3
æöæö
÷÷
çç
÷÷
+- -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
0.25
2
274
96 9




2494
9369

0.25
41
36
Câu 3b (0,5 đim). Tìm x, biết:
21
22240
xxx++
+-=

21
22 2 1 40
x

0.25
28
x
3x
0.25
4
Câu 4a. (0,5 đim) Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân):
10;
120
10 3,16; 120 10,95
0.25x2
Câu 4b. (0,5 đim) Dân s TP Th Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn s này
vi độ chính xác d=50.
1013800 0.75
5
Câu 5a. (0,5 đim). Xét tính hp lí ca d liu trong bng thng kê sau:
Tính không hp lý đây là tng t l phn trăm các loi sách trong t sách ca
lp 7C là 102%
0.5
Câu 5b. (0,5 đim) Kết qu tìm hiu v kh năng bơi li ca các hc sinh lp 7C được
cho bi bng thng kê bên dưới. Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da
trên tiêu chí định tính định lượng.
Tiêu chí định tính là: kh năng bơi
Tiêu chí định lượng là s bn nam
0.25x2
6
Câu 6 (1,0 đim). Cho hình v và cho biết:
a) Vì sao a//b?
b) Biết
0
1
75C
. Tính s đo các góc
đỉnh B.
a)
//
ac
bc
ab
0.25
b)

0
13
0
24
75
105
BB
BB


0.25x3
7
Câu 7. (1,0 đim) Định mc giá đin sinh hot năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bn Mai s dng hết 143kWh đin. Tính tin đin nhà bn
Mai phi tr (làm tròn đến hàng đơn v).
S tin đin ca nhà bn Mai là:
1678.50 1734.50 2014.43 257202
(
đồng)
0,5
S tin đin bn Mai phi tr tính c thuế là:
257202.110% 282922
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/13

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 2
Chủ đề 1: Nội dung 1: (Câu 3a, Số hữu tỉ. 1 3b) 10 (16 tiết) Các phép tính với Điểm: số hữu tỉ. (1,0 đ) Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 1) (Câu 4a) Căn bậc hai số học Điểm: Điểm: Chủ đề 2: (0,25 đ) (0,5 đ) 2 Số thực Số câu: 35 (12 tiết) Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 1 Nội dung 2: (Câu 2, 3, 4) (Câu 1) (Câu 4b) (Câu 7) Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Hình hộp chữ nhật Chủ đề 3: (Câu 5) và hình lập phương Các hình Điểm: khối (0,25 đ) 3 5 trong Nội dung 2: Số câu: 1
thực tiễn Lăng trụ đứng tam (Câu 6) (12 tiết) giác, lăng trụ đứng Điểm: tứ giác (0,25 đ) Chủ đề 4: Số câu: 2 4 Góc và Nội dung 1: (Câu 7, 8) 35 đường Điểm: thẳng
Góc ở vị trí đặc biệt. (0,5 đ)
song song Tia phân giác của
(14 tiết) một góc Nội dung 2: Số câu: 2 Số câu: 2 Hai đường thẳng (Câu 6a, (Câu 9, 10) song song. Tiên đề 6b) Điểm: Euclid về đường Điểm: (0,5 đ) thẳng song song (2,0 đ) Nội dung 3: Số câu: 1 Khái niệm định lí, (Câu 5) chứng minh một định Điểm: lí (0,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1
Thu thập, phân loại, (Câu 11) (Câu 5a) (Câu 5b)
Chủ đề 5: biểu diễn dữ liệu Điểm: Điểm: Điểm:
Một số theo các tiêu chí cho (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) 5 yếu tố trước 15
thống kê. Nội dung 2: Số câu: 1 (4 tiết) Mô tả và biểu diễn (Câu 12) dữ liệu trên các Điểm: bảng, biểu đồ (0,25 đ) Tổng: Số câu 12 1 3 4 1 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
Nội dung hết tuần 15. Tổng 58 tiết
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số Các phép Thông hiểu:
hữu tỉ tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 2TL
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của (TL3a, 3b)
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số Nhận biết: thực 1TN 1TL
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số (TN1) (TL4a) Căn bậc không âm. hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL 1TL
Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3TN (TL4b) (TL7) thực
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL2, 3, 4)
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TN hình (TN5) khối Hình hộp
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
trong chữ nhật
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình thực và hình tiễn lập
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh phương
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN6) trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên tứ giác
đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 2TN
học cơ giác của (TN7, 8) bản một góc Nhận biết: 2TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN9, Hai đường 10)
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đề Euclid về đường song. 2TL thẳng song (TL6a,6
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song b)
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL1) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : thập 1TN 1TL và tổ
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán (TN11) (TL5a) chức Thu thập,
học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận dữ phân loại, liệu biểu diễn
trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). 1TL dữ liệu Vận dụng: (TL5b) theo các tiêu chí
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo cho trước
các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu 1TN trên các
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN12)
bảng, biểu tập dữ liệu. đồ Phân Hình Vận dụng: tích thành và
và xử giải quyết
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
lí dữ vấn đề đơn liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) liệu giản xuất
hiện từ các
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ……..
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS … …………………
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
ĐỀ THAM KHẢO- THCS THĂNG LONG
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………. Số báo danh: …………………………. ĐỀ BÀI
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 . B. -8 . C. 8. D. 9.
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 . D. 0. 11 4
Câu 3. [NB - TN4] Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. -3,14 . B. 0 . C. 3,  14 . D. 3,14.
Câu 4. [NB - TN3] Cho x  5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10.
Câu 5: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: [NB - TN6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể
tích hình lăng trụ đứng là: 1 1
A. V S.h
B. V S.h
C. V S.h
D. V  3S.h 3 2
Câu 7: [NB - TN6] Cho hình vẽ, biết  0 A = 65  A 2 . Tính số đo 3 A. 0 65 B. 0 85 C. 0 95 D. 0 115
Câu 8
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.
Câu 9. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
Câu 10.
[NB - TN8] Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí sole trong với góc  C1 là: A.  B B.  B C.  E D.  F 3 1 1 2
Câu 11. [NB - TN8] Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS
được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra? A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ
Câu 12. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở
trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp
7A yêu thích nhất là loại nào? A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1.
(0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2
Câu 2. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3. (1,0 điểm) [VD - TL3] 2 9 7 4 æ1 ö æ2ö æ2ö a) Tính: 0,5. +ç - ç 1,5÷÷ -ç ÷ ç ÷ :ç ÷ ç ÷ 9 çè3 ÷ø çè3÷ø çè3÷ø b) Tìm x, biết: x+2 x 1 2 2 + + -2x = 40
Câu 4. (1,0 điểm) [TH – VD – TL4]
a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): √10; √120
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.
Câu 5. (1,0 điểm) [TH – VD – TL5]
a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên
dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
Câu 6. (2,0 điểm) [TH – TL6] Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết  0
C  75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. 1
Câu 7. (1,0 điểm) [VDC – TL7] Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm
tròn đến hàng đơn vị).
........................ Hết ......................
PHÒNG GD&ĐT QUẬN ……..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS … …………………
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 THAM KHẢO- NHÓM 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D C C A A B B A B D
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm 1
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2
Số đối của 5,12 là – 5,12 0.25 Số đối của  2 là 2 0.25
Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” 0,25 2
Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 2 9 7 4 æ1 ö æ2ö æ2ö
3 Câu 3a (0,5 điểm). Tính: 0,5. +ç - ç 1,5÷÷ -ç ÷ ç ÷ :ç ÷ ç ÷ 9 çè3 ÷ø çè3÷ø çè3÷ø 2 2 1 4 æ1 3ö æ ç ÷ 2ö . ç ÷ + ç - ÷ -ç ÷ 2 9 çè3 2÷÷ ç ø è3÷÷ø 0.25 2 2  7   4     9  6  9 2 49 4   9 36 9 0.25 41 36
Câu 3b (0,5 điểm). Tìm x, biết: x+2 x 1 2 2 + + -2x = 40 x  2 1 2 2  2   1  40 0.25 2x  8 x  3 0.25
Câu 4a. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn 4
đến 2 chữ số thập phân): √10; √120 10  3,16; 120  10,95 0.25x2
Câu 4b. (0,5 điểm) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. 1013800 0.75
Câu 5a. (0,5 điểm). Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: 5
Tính không hợp lý ở đây là tổng tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của 0.5 lớp 7C là 102%
Câu 5b. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được
cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa
trên tiêu chí định tính và định lượng.
Tiêu chí định tính là: khả năng bơi 0.25x2
Tiêu chí định lượng là số bạn nam
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? b) Biết  0
C  75 . Tính số đo các góc ở 6 1 đỉnh B. a c a) b c 0.25 a / /b   0 B B  75 b) 1 3 0.25x3   0 B B  105 2 4
Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau: 7
Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị).
Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 1734.50  2014.43  257202 (đồng) 0,5
Số tiền điện bạn Mai phải trả tính cả thuế là: 257202.110%  282922 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7