]Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Đức Trí – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Đức Trí, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70

ĐỀ THAM KHO
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS NGUYN TH THP
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: S đối ca 5 là :
A. 5 B. -5 C. 10 D. -10
Câu 2Cho
x
= 16 thì giá tr ca x là :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoc x = – 4 D. x = 16 hoc x = – 16
Câu 3. Căn bc hai s hc ca 49 là :
A. 9 B. -9 C. -7 D. 7
Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào có dng hình lăng tr đứng tam giác?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình hp ch nht?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ‘
Câu 6: Mt đáy ca hình lp phương là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 7. Cho hình v,
1
Â
là góc đối đỉnh ca góc nào
d
d'
4
3
2
1
A
A.
3
Â
B.
2
Â
C.
4
Â
D.
1
Â
Câu 8: S đo góc bù vi góc
xOy
trong hình là:
A. 60
0
B. 120
0
C. 110
0
D. 30
0
Câu 9: Giá tr ca
29 7
là:
A. - 6 B. 6 C. 36 D. - 36
Câu 10: Cho hình lăng trđáy là hình thang như hình v. Th tích ca hình lăng tr là:
A.
136,5
𝑐𝑚
3
B.
84
𝑐
𝑚
3
C.
168
𝑐𝑚
3
D.
120
𝑐𝑚
3
Câu 11. Cho
ˆ
x
Oy
=
120
0
. Gi Ot là tia phân giác ca
ˆ
x
Oy
s đo
ˆ
x
Ot
bng:
A. 50
0
. B. 120
0
. C. 60
0
D. 70
0
.
Câu 12. Cho hình v, biết a // b và
1
Â
= 115
0
, s đo góc B
1
A. 65
0
. B. 55
0
. C. 75
0
D. 115
0
.
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a/ Tính
225;


c
b
a
1
1
B
A
b/ Tìm giá tr tuyt đối ca các s thc sau:
; -3,15
c/ Làm tròn các s sau đến hàng trăm: 7861; 12643
Câu 2: (1 đim) Tính:
a)
9
7
3
2
1
4
3
b)
43 1 15 1
:1 :1
95 5 59 5




Câu 3: (1 đim) Tìm x biết:

227
2
32
x
x
x

Câu 4: (1,0 đim)) Bn Lan đến nhà sách mua v và mang theo 200 000 đồng, va đủ để
mua 20 quyn v loi A. Nhưng hin ti nhà sách đang có chương trình khuyến mãi gim
20% giá tin mi quyn v loi A. Hi vi s tin đang có, bn Lan mua được tt c bao
nhiêu quyn v loi A vi giá khuyến mãi như trên?
Câu 5: (1 đim) Cho hình v sau:
a) Chng minh: AC//BD
b)Tính s
đo ca Â
1;
Â
2
Câu 6: (1,5 đim) Mt h cá dng hình hp ch nht làm bng kính (không có np), có
chiu dài 40cm và chiu rng 30 cm, chiu cao 35cm.
a/ Tính din tích kính dùng làm hđó.
b/ Tính S lít nước ti đa h cá có th cha.
---Hết---
1
75°
75°
1
2
B
A
D
C
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B D D C D A A A B A C A
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1
(1,5đ)
a/
225 = 15


=
b/
77
44
3,15 3,15
c/ Các s 7861; 12643 được làm tròn đến hàng trăm là: 7900; 12600
0,25x6
2
(1đ)
a)
9
7
3
2
1
4
3
=
35727602859
439 36363636

b)
43 1 15 1
:1 :1
95 5 59 5




=
43 6 15 6
::
95 5 59 5




435 155
..
956 596




=
43155
.
95596




=
15
.
56
=
1
6
0,25x2
0,25
0,25
3
(1đ)

227
2
32
x
x


2
281x 
29x 
Hoc
29x 
11x
hoc
7x 
0,25
0,25x2
0,25
4
(1đ)
Giá tin 1 quyn v khi chưa gim giá:
0,5
200 000 : 20 = 10 000(đồng)
Giá tin 1 quyn v sau khi đã gim giá:
10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng).
Vi giá khuyến mãi, bn Lan mua đưc s quyn v loi A:
200 000 : 8 000= 25 (quyn v).
Vy bn Lan mua được 25 quyn v.
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a)Chng minh: AC//BD
A
CCD
B
DCD
Suy ra AC//BD
b)Tính s đo ca Â
1;
Â
2
0
21
75AB
(vì AC//BD )
0
12
180AA
(k bù )
00
1
00
1
0
1
75 180
180 75
105
A
A
A


0,5
0,25
0,25
6
(1,5đ)
a/ Din tích xung quanh h cá:
(40 30).2.35 4900
(cm
2)
Din tích mt đáy h cá:
40.30 1200
(cm
2
)
Din tích kính dùng làm h cá:
4900 1200 6100
(cm
2
)
b/ S lít nước ti đa h cá có th cha
40.30.35 42000
(cm
3
) = 42 (lít)
0,5
0,25x2
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Số đối của 5 là : A. 5 B. -5 C. 10 D. -10
Câu 2Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 4
B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là : A. 9 B. -9 C. -7 D. 7
Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D.
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình hộp chữ nhật? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ‘
Câu 6: Mặt đáy của hình lập phương là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7. Cho hình vẽ, Â là góc đối đỉnh của góc nào 1 d A 2 1 3 4 d' A. Â B. Â C. Â D. Â 3 2 4 1
Câu 8: Số đo góc bù với góc xOy trong hình là: A. 600 B. 1200 C. 1100 D. 300
Câu 9
: Giá trị của √29 7 là: A. - 6 B. 6 C. 36 D. - 36
Câu 10: Cho hình lăng trụ có đáy là hình thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là:
A. 136,5𝑐𝑚3 B. 84 𝑐𝑚3
C. 168 𝑐𝑚3 D. 120𝑐𝑚3 Câu 11. Cho ˆ
xOy = 1200. Gọi Ot là tia phân giác của ˆ xOy số đo ˆ xOt bằng: A. 500. B. 1200. C. 600 D. 700.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết a // b và Â = 1150, số đo góc B 1 1 là c a A 1 b 1 B A. 650. B. 550. C. 750 D. 1150.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Tính √225;
b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; -3,15
c/ Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 7861; 12643
Câu 2: (1 điểm) Tính: a) 3 2 7      1  b) 4 3 1 1 5 1   :1   :1     4 3 9  9 5  5  5 9  5 
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: x 2 27  x  2 3 x  2
Câu 4: (1,0 điểm)) Bạn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để
mua 20 quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm
20% giá tiền mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao
nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên?
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: C A 1 2 75° 1 D B 75° a) Chứng minh: AC//BD
b)Tính số đo của Â1; Â2
Câu 6: (1,5 điểm) Một hồ cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp), có
chiều dài 40cm và chiều rộng 30 cm, chiều cao 35cm. a/ Tính
diện tích kính dùng làm hồ cá đó.
b/ Tính Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa. ---Hết---
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D C D A A A B A C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a/ √225 = 15 0,25x6 (1,5đ) = b/ 7 7  4 4 3,  15  3,15
c/ Các số 7861; 12643 được làm tròn đến hàng trăm là: 7900; 12600 2 a) 3 2 7  1  = 3 5 7 27 60 28 59       (1đ) 4 3 9 4 3 9 36 36 36 36 0,25x2 b) 4 3  1  1 5  1   :1   :1      9 5  5  5 9  5 = 4 3  6  1 5  6   :   :      9 5  5  5 9  5 0,25  4 3  5  1 5  5    .   .      9 5  6  5 9  6 = 4 3 1 5  5     .    9 5 5 9  6 = 1 5  . = 1  5 6 6 0,25 3 (1đ) x  2 27  x  2 3 x  2 x  2 2  81 0,25 x  2  9 x  2  9  0,25x2 Hoặc x  11 x  7  hoặc 0,25 4 (1đ)
Giá tiền 1 quyển vở khi chưa giảm giá: 0,5
200 000 : 20 = 10 000(đồng)
Giá tiền 1 quyển vở sau khi đã giảm giá: 0,25
10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng).
Với giá khuyến mãi, bạn Lan mua được số quyển vở loại A: 0,25
200 000 : 8 000= 25 (quyển vở).
Vậy bạn Lan mua được 25 quyển vở. 5 (1.0đ) a)Chứng minh: AC//BD 0,5 AC CD BD CD Suy ra AC//BD
b)Tính số đo của Â1; Â2   0 A B  75 0,25 2 1 (vì AC//BD )   0 A A  180 1 2 (kề bù )  0 0 A  75  180 1  0 0 A  180  75 1  0 A  105 1 0,25 6
a/ Diện tích xung quanh hồ cá: 0,5 (1,5đ)
(40  30).2.35  4900 (cm2)
Diện tích mặt đáy hồ cá: 0,25x2 40.30 1200 (cm2)
Diện tích kính dùng làm hồ cá: 4900 1200  6100 (cm2)
b/ Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa 0,5
40.30.35  42000 (cm3) = 42 (lít)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7