Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường EMASI Nam Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường EMASI Nam Long, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
EMASI NAM LONG
ĐỀ THAM KHO
(Đề thi có 4 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Khi: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
H, tên thí sinh: ................................................................................................................
S báo danh: .....................................................................................................................
A. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Kết qu ca phép tính
621
712
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2. S
9
x
không phi kết qu ca phép tính nào sau đây:
A.
10
:( 0)xxx
B.
54
.xx
C.
33
.xx
D.
()
3
3
x
Câu 3. Căn bc hai s hc ca 36 là
A.
6
B.
6
C.
18
D.
72
Câu 4. Cho hình lp phương có các kích thước như hình v. Din tích xung quanh ca hình lp
phương đó là
A. 6400c
m
2
B. 160cm
2
C. 9600cm
2
D. 64000c
m
2
Câu 5. Th tích hình hp ch nht có chiu dài, chiu rng, chiu cao ln lượt là
25
cm,
15
cm, 8cm
A. 1500cm
3
B. 3000cm
3
C. 320cm
3
D. 640cm
3
40cm
2
Câu 6. Cho hình v sau, góc đối đỉnh vi
A
OC
Câu 7. Cho đường thng
c ct hai đường thng a
b
. Nhn định nào sau đây có th ch ra hai
đường thng
a
b song song?
A.
44
A
B
(hai góc so le trong). B.
42
A
B
(hai góc đồng v).
C.
22
A
B
(hai góc trong cùng phía). D.
22
A
B
(hai góc đồng v).
Câu 8. Theo s liu biu đồn dưới thì loài vt nuôi được yêu thích chiếm t l cao nht là:
A. B. Chó C. Mèo D. Chim
Câu 9. Biết
2
49x
thì x bng:
A.
49x
hoc 49x  . B.
49x
.
C.
7
x
. D.
7
x
hoc
7

.
Câu 10. Nếu
8x thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
A.
COB
B.
AOD C.
AOB D.
BOD
O
A
B
C
D
3
Câu 11. Mt cái bánh ngt có dng hình lăng tr đứng tam giác, kích thước như hình v. Th tích cái
bánh là:
A. 72m
3
B. 48m
3
C. 120cm
3
D. 144cm
3
Câu 12. Cho hình v, biết
0
BAC 110
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính s đo
1
A
A.
0
1
A 220
B.
0
1
A55
C.
0
1
A75
D.
0
1
A50
B. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (1,25 đim) Thc hin phép tính
a)
3
0,5
5



b)
15 11
29 8
9.8
3.16
Câu 2. (1,0 đim) Tìm x, biết
13 1
x
34 12

Câu 3. (1,5 đim) Cho hình v sau:
a) Chng minh a // b.
b) Tính
IKL
?
Câu 4. (0,5 đim) T l phn trăm các phương tin được s dng để đến trường ca các em hc sinh
ca mt trường hc. Hãy lp bng thng kê tương ng
10cm
6cm
3cm
8 cm
2
J
I
b
a
K
L
75°
1
m
1
B
A
C
D
4
Câu 5. (0,5 đim) Mt nhà sn xut quyết định gim giá 8% cho 1 dòng máy tính bng. Hi giá ca
máy tính bng sau khi gim giá là bao nhiêu biết rng giá gc ca máy tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (0,5 đim) Quan sát biu đồ sau ri tr li câu hi:
a) Tháng nào ca hàng có doanh thu nhiu nht?
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,75 đim) Lp trưởng kho sát v các th loi phim được yêu thích ca các bn trong lp
7A và thu
được bng thng kê sau:
Th loi phim
Hành
động
Khoa hc vin
tưởng
Hot
hình
Hài
S lượng bn
yêu thích
7
8
15
10
T bng thng kê trên hãy cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh tham gia cuc kho sát?
b) Tính t l % ca s bn yêu thích phim hài.
Câu 8. (1,0 đim) Mt vt th có hình dng như hình bên. Tính th tích
ca vt đó.
---HT---
Hc sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
3cm
5cm
8cm
10cm
5
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THAM KHO HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B
B. PHN T LUN
CÂU NI DUNG TR LI ĐIM
1
(1,25đ)
a)
3
0,5
5



13135611
2 5 2 5 10 10 10

 


0,5
a)

15 11
23
30 33
8
29 32
29 4
15 11
29 8
3.2
3.2
3.2 6
3.2
3.2
9.8
3.16

0,75
2
(1,0đ)
13 1
x
34 12
311
x
4312
31
x
44



31 3 1
44 4 4
31 3 1
44 4 4
1
1
2
x hay x
xhayx
x hay x
 

 



0,5
0,25x2
3
(1,5đ)
a) Ta có:
ac
bc
//ab
0,5
b) Vì a // b nên
0
12
180LK (hai góc trong cùng phía)
00
1
00
1
0
1
75 180
180 75
105
K
K
K


0,5
0,5
6
4
(0,5đ)
T l phn trăm các phương tin được s dng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trường hc.
Phương tin Đi b Xe đạp Xe máy Ô
T l phn trăm 30% 45% 15% 10%
0,5
5
(0,5đ)
Giá ca máy tính bng sau khi gim giá là
5000000.(1 0,08) 4600000
(đồng)
0,5
6
(0,5đ)
a) Tháng 12 ca hàng có doanh thu nhiu nht. 0,25
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là 68 triu đồng. 0,25
7
(0,75đ)
a)
S hc sinh lp 7A tham gia cuc kho sát là:
7 8 15 10 40++ + =
hc sinh tham gia kho sát.
0,25
b)
T l % ca s bn yêu thích phim hài
10.100%
25%
40
0,5
8
(1,0đ)
Th tích ca phn không gian được gii hn bi ngôi nhà đó là
3
1
5.10.8 .3.10.8 315 54 520( )
2
Vcm
1,0
(Hc sinh làm cách khác nhưng đúng vn được đim ca câu hi)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: TOÁN – Khối: 7 EMASI NAM LONG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................................................
Số báo danh: .....................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21
Câu 1. Kết quả của phép tính  . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x  0) B. 5 4 x .x C. 3 3 x .x D. ( )3 3 x
Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6  C. 18 D. 72
Câu 4. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2
Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 1
Câu 6. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với  AOC A D O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD
Câu 7.
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai
đường thẳng a b song song? c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3 A.  
A B (hai góc so le trong). B.  
A B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2 C.  
A B (hai góc trong cùng phía). D.  
A B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 8. Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. B. Chó
C. Mèo D. Chim Câu 9. Biết 2
x  49 thì x bằng:
A. x  49 hoặc x  49  . B. x  49 . C. x  7 .
D. x  7 hoặc x  7  .
Câu 10. Nếu x  8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16 2
Câu 11. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: 6cm 10cm 8 cm 3cm A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3
Câu 12. Cho hình vẽ, biết  0
BAC 110 , AD là tia phân giác của  BAC. Tính số đo 1 A D C 1 B A A.  0 1 A  220 B.  0 1 A  55 C.  0 1 A  75 D.  0 1 A  50
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính   15 11 9 .8 a) 3  0,5    b)  5  29 8 3 .16 1 3 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết   x  3 4 12
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính  IKL ? b 75°1 J L
Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh
của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng 3
Câu 5. (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của
máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp
7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động Hài tưởng hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP
ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM     a) 3  1 3  1 3 5 6 11 0,5             0,5
 5  2  5  2 5 10 10 10 1 15 11 (1,25đ) 15 11 9 .8  23 . 32 30 33 3 .2 a)    3.2  6 29 8 3 .16  8 29 32 0,75 29 4 3 .2 3 . 2 1 3 1   x  3 4 12 3 1 1 0,5  x   4 3 12 3 1 2  x  4 4 (1,0đ) 3 1 3 1  x hayx   4 4 4 4 3 1 3  1  x   hay x      4 4 4  4  0,25x2 1 x hay x  1 2 a c a) Ta có:  b c 0,5 a / /b 3 b) Vì a // b nên   0 1
L K 2 180 (hai góc trong cùng phía) 0,5 (1,5đ) 0  0 75  K 1  180  0 0 K 1  180  75  0 K1  105 0,5 5
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em 4
học sinh của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5
Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5
(0,5đ) 5000000.(1 0,08)  4600000 (đồng) 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7 + 8 +15 +10 = 40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100%  25% 0,5 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 1,0 (1,0đ) 3
V  5.10.8  .3.10.8  315  54  520(cm ) 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7 6