Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Sao Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Sao Việt, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

TRƯỜNG THCS & THPT SAO VIT
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi
câu dưới đây:
Câu 1: Căn bc hai s hc ca s 4 là
A. 2 B. 2 và -2
C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: S nào là s vô t trong các s sau
A.
3 B. 2,75
C.
9
D. 0
Câu 3: S 145,3764 được làm trong đến phn thp phân th hai là
A. 160 B. 145,37
C. 145,38 D. 145,376
Câu 4: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. Hình hp ch nht có các mt là hình vuông.
B. Hình lp phương có 6 mt và 6 đỉnh.
C. Hình hp ch nht có các 6 mt là hình ch nht, 8 đỉnh và 12 cnh.
D. Hình lp phương có 6 mt, 12 đỉnh và 8 cnh.
Câu 5: Hình lp phương có
A. Tt c các mt là hình vuông B. 12 cnh bng nhau
C. Th tích bng cnh lp phương D. Tt c đều đúng
Câu 6: Din tích xung quanh và th tích ca hình hp ch nht có chiu dài 4m, chiu
rng 3m và chiu cao 2m là?
A.
23
28m ; 24 m
B.
23
24m ; 28 m
C.
23
48m ; 24 m
D.
23
14m ; 24 m
Câu 7: Cho
0
xOy 80
, Ot là tia phân giác ca
xOy
. Khi đó s đo ca
xOt
là?
A.
0
xOt 160
B.
0
xOt 80
C.
0
xOt 20
D.
0
xOt 40
Câu 8: Xem hình bên và cho biết
1
A
1
B
A. Cp góc so le trong B. Cp góc đồng v
C. Cp góc trong cùng phía D. Cp góc đối đỉnh
Câu 9: Tính
25 3 9
A. 4 B. - 4
C. - 2 D. 2
Câu 10: Cho hình hp lp phương có chiu dài a. Công thc nào sau đây là đúng?
A.
2
xq
S4a
B.
2
xq
Sa
C.
3
V4a
D.
2
V4a
Câu 11: Cho hình v bi a // b;
0
1
A80
. Tính
1
B
A.
0
1
B80
B.
0
1
B100
C.
0
1
B40
D.
0
1
B50
Câu 12: Chn phát biu sai v 2 đường thng song song b ct bi 1 đường thng
A. Cùng vuông góc vi đường thng th 3
B. Cp góc so le trong bng nhau
C. Cp góc đồng v bng nhau
D. Cp góc trong cùng phía bng nhau
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a) Làm tròn s 14,371 đến hàng phn chc.
b) Tìm căn bc hai s hc ca 25 và 4.
c) Tìm s đối ca
5
1
3
.
Câu 2: (1 đim) Tính
a)
315
234

b)
218 2 7
..
17 25 17 25
Câu 3: (1 đim) Tìm x biết
14
x1
23

Câu 4: (1 đim) Mt nhà máy trong tun đầu đã thc hin được
4
15
kế hoch tháng,
trong tun th hai thc hin đưc
1
6
kế hoch tháng, tun th ba thc hin được
1
3
kế
hoch tháng. Để hoàn thành kế hoch ca tháng thì tun th tư nhà máy phi thc hin
bao nhiêu phn kế hoch? (Gi s tháng đó có 4 tun làm vic).
Câu 5: (1 đim) Cho hình v, biết
0
3
A80
.
a) Tính
2
A
.
b) Biết a//b. Tính
1
B
.
Câu 6: (1,5 đim)
Căn phòng ca Bác Nam có mt ca ln hình ch nht và mt ca s hình vuông vi
kích thước như hình bên.
a) Bác Nam mun sơn bn bc tường xung quanh
căn phòng (không sơn ca). Tính din tích cn sơn.
b) Nếu khi sơn cn tn 40 nghìn đồng cho mi mét
vuông thì Bác Nam cn tr bao nhiêu tin?
-----HT-----
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022 -
2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. C
7. D 8. B 9. B 10. C 11. A 12. D
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1a) Làm tròn s 14,371 đến hàng phn chc 0,5
S 14,371 làm tron
g
đến hàn
g
phn chc là 14,4 0,5
1b) Tìm căn bc hai s hc ca 25 và 4
Căn bc hai s hc ca 25 là 5. 0,25
Căn bc hai s hc ca 4 là 2. 0,25
1c)
Tìm s đối ca 5
1
3
S đối ca 5
5
.
0,25
S đối ca
1
3
1
3
.
0,25
2a)
315
234

0,5
18 4 15
12 12 12

0,25
22 15 7
12 12 12

0,25
2b)
218 2 7
..
17 25 17 25
0,5
218 7
.
17 25 25




0,25
225 2
.
17 25 17

0,25
3
Tìm x biết
14
x1
23

1,0
14
x1
23

0,25
17
x
23
0,25
71
x:
32
0,25
14
x
3
0,25
4 Tun th tư nhà máy phi thc hin bao nhiêu phn
k
ế hoch? 1,0
S phn kế hoch nhà máy đã thc hin trong 3 tun đầu là
4118 51023
15 6 3 30 30 30 30

0,25 x 3
S phn kế hoch nhà máy phi thc hin trong tun th tư
23 7
1
30 30

0,25
5a)
Tính
2
A
0,5
2
A
3
A
là hai góc k bù nên
0
23
A A 180
0,25
00 0
2
A
180 80 10 0
0,25
5b)
Biết a//b. Tính
1
B
0,5
Ta có
1
B
3
A
là hai góc so le trong
Mà a//b
0,25
Nên
0
31
A
B80
0,25
6a) Tính din tích cn sơn 1,0
Din tích xung quanh là 2.(4 + 6) . 3 = 60 (m
2
)
Din tích ca là 1,5 . 2 + 1. 1 = 4 (m
2
)
0,25 x 2
Din tích cn sơn là 60 – 4 = 56 (m
2
) 0,25 x 2
6b) Bác Nam cn t
r
b
ao nhiêu tin 0,5
S tin bác Nam cn tr là:
56 . 40 000 = 2 240 000 (đồng).
0,25 x 2
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT SAO VIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Căn bậc hai số học của số 4 là A. 2 B. 2 và -2 C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau A. 3 B. 2,75 C. 9 D. 0
Câu 3: Số 145,3764 được làm trong đến phần thập phân thứ hai là A. 160 B. 145,37 C. 145,38 D. 145,376
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
B. Hình lập phương có 6 mặt và 6 đỉnh.
C. Hình hộp chữ nhật có các 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh và 12 cạnh.
D. Hình lập phương có 6 mặt, 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 5: Hình lập phương có
A. Tất cả các mặt là hình vuông B. 12 cạnh bằng nhau
C. Thể tích bằng cạnh lập phương D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều
rộng 3m và chiều cao 2m là? A. 2 3 28m ; 24 m B. 2 3 24m ; 28 m C. 2 3 48m ; 24 m D. 2 3 14m ; 24 m Câu 7: Cho  0
xOy  80 , Ot là tia phân giác của 
xOy . Khi đó số đo của  xOt là? A.  0 xOt  160 B.  0 xOt  80 C.  0 xOt  20 D.  0 xOt  40
Câu 8: Xem hình bên và cho biết  A và  B là 1 1 A. Cặp góc so le trong B. Cặp góc đồng vị
C. Cặp góc trong cùng phía D. Cặp góc đối đỉnh
Câu 9: Tính 25  3 9 A. 4 B. - 4 C. - 2 D. 2
Câu 10: Cho hình hộp lập phương có chiều dài a. Công thức nào sau đây là đúng? A. 2 S  4a B. 2 S  a xq xq C. 3 V  4a D. 2 V  4a
Câu 11: Cho hình vẽ biể a // b;  0 A  80 . Tính  B 1 1 A.  0 B  80 B.  0 B  100 1 1 C.  0 B  40 D.  0 B  50 1 1
Câu 12: Chọn phát biểu sai về 2 đường thẳng song song bị cắt bởi 1 đường thẳng
A. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3
B. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Làm tròn số 14,371 đến hàng phần chục.
b) Tìm căn bậc hai số học của 25 và 4. 1
c) Tìm số đối của 5 . 3
Câu 2: (1 điểm) Tính 3 1 5 2 18 2 7 a)   b) .  . 2 3 4 17 25 17 25 1 4
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết x   1 2 3 4
Câu 4: (1 điểm) Một nhà máy trong tuần đầu đã thực hiện được kế hoạch tháng, 15 1 1
trong tuần thứ hai thực hiện được kế hoạch tháng, tuần thứ ba thực hiện được kế 6 3
hoạch tháng. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì tuần thứ tư nhà máy phải thực hiện
bao nhiêu phần kế hoạch? (Giả sử tháng đó có 4 tuần làm việc).
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết  0 A  80 . 3 a) Tính  A . 2 b) Biết a//b. Tính  B . 1 Câu 6: (1,5 điểm)
Căn phòng của Bác Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với
kích thước như hình bên.
a) Bác Nam muốn sơn bốn bức tường xung quanh
căn phòng (không sơn cửa). Tính diện tích cần sơn.
b) Nếu khi sơn cần tốn 40 nghìn đồng cho mỗi mét
vuông thì Bác Nam cần trả bao nhiêu tiền? -----HẾT-----
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. C 7. D 8. B 9. B 10. C 11. A 12. D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a)
Làm tròn số 14,371 đến hàng phần chục 0,5
Số 14,371 làm trong đến hàng phần chục là 14,4 0,5 1b)
Tìm căn bậc hai số học của 25 và 4
Căn bậc hai số học của 25 là 5. 0,25
Căn bậc hai số học của 4 là 2. 0,25 1c) 1
Tìm số đối của 5 3
Số đối của 5 là  5 . 0,25 1 1 0,25 Số đối của là . 3 3 2a) 3 1 5 0,5   2 3 4 18 4 15 0,25    12 12 12 22 15 7 0,25    12 12 12 2b) 2 18 2 7 0,5 .  . 17 25 17 25 2  18 7  0,25  .  17  25 25    2 25 2 0,25  .  17 25 17 3 1 4 1,0 Tìm x biết x   1 2 3 1 4 0,25 x  1  2 3 1 7 0,25 x  2 3 7 1 0,25 x  : 3 2 14 0,25 x  3 4
Tuần thứ tư nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? 1,0
Số phần kế hoạch nhà máy đã thực hiện trong 3 tuần đầu là 0,25 x 3 4 1 1 8 5 10 23       15 6 3 30 30 30 30
Số phần kế hoạch nhà máy phải thực hiện trong tuần thứ tư là 0,25 23 7 1   30 30 5a) Tính  A 0,5 2 Vì  A và  A là hai góc kề bù nên 0,25 2 3   0 A  A  180 2 3  0 0 0 A  180  80  100 0,25 2 5b) Biết a//b. Tính  B 0,5 1 Ta có  B và  A là hai góc so le trong 0,25 1 3 Mà a//b Nên   0 A  B  80 0,25 3 1 6a) Tính diện tích cần sơn 1,0
Diện tích xung quanh là 2.(4 + 6) . 3 = 60 (m2) 0,25 x 2
Diện tích cửa là 1,5 . 2 + 1. 1 = 4 (m2)
Diện tích cần sơn là 60 – 4 = 56 (m2) 0,25 x 2 6b)
Bác Nam cần trả bao nhiêu tiền 0,5
Số tiền bác Nam cần trả là: 0,25 x 2
56 . 40 000 = 2 240 000 (đồng).
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7