Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Tấn Phát – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Tấn Phát, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

ĐỀCHÍNHTHC
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS HUNH TN PHÁT
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bc hai s hc c
a 64 là :
A. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
1
9
B. -
17
C. 0 D. 7,651
Câu 3. [NB - TN3]
Cho
x
= 16 thì giá tr ca x là :
A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoc x = – 4 D. x = 16 hoc x = – 16
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đứng t giác ABCD. A’B’C’D’ hình bên.
Cho biết hình lng tr ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mt bên ?
A. 5 mt bên B. 6 mt bên
C. 4 mt bên D. 2 mt bên .
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AI. D. Tia IA.
Câu 6: [NB - TN6] Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt đường thng th ba
thì..………..vi nhau. Hãy đin vào ch “….” để được khng định đúng.
A. song song . B. vuông góc. C.không song song. D. C A và B đều đúng.
Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây không là hình l
ăng tr đứng t giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. [NB - TN8] Khng đnh nào dưới đây đúng? Hình lăng tr đứng ABC.DEF có:
A. Hai mt bên song song là: Mt ABC và mt DEF.
B. Hai mt đáy song song là: Mt ABC và mt DEF.
C. Hai mt bên song song là: Mt ACFD và mt ABED.
D. Hai mt đáy song song là: Mt ACFD và mt ABED.
Câu 9: [TH - TN9] Giá tr ca
|
25
|
là:
A. - 5 B. 5 C. 25 D. - 25
Câu 10: [TH - TN10] B cá cnh trong hình v bên có dng hình lp
phương vi độ dài cnh là 30 cm. Th tích ca b cá là:
A. 27000 cm
3
B. 2700 cm
2
C. 2700 cm
3
D. 27000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Hình v nào sau đây không có hai đường thng song song?
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết m // n. S đo
x
là:
A. 35
0
. B. 125
0
. C. 180
0
D. 55
0
.
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a/ [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau:
;
2
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bc hai s hc ca các s sau: 49; 11
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các s sau: 314 592; 2708
Câu 2: (1 đim) Tính:
[TH – TL4]
42 1
/
9327
a
 [TH – TL5]
11 4 2 4
..
9797
b/

Câu 3: (1 đim) [VD – TL6] Tìm x biết:
57 3
x
28 4

Câu 4: (1,0 đim) [VDC– TL7] Mt nhà máy sn xut được 2700 tn bt mì trong 3 ngày. Ngày th
nht nhà máy sn xut được
1
3
s bt mì. Ngày th hai nhà máy sn xut được
3
8
s bt mì còn li.
Tính t s bt mì sn xut được ca ngày th ba và ngày th nht.
Câu 5: (1 đim) Cho hình v sau:
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác ca
ˆ
bOa
.
b/ [TH – TL9] Cho
0
ˆ
45xOa
. Tính
ˆ
bOa
.
Câu 6: (1,5 đim) [TH - TL6] Mt b cá dng hình hp ch nht làm bng Kính trong sut (không có
np) có kích thước là: Chiu dài 40 cm, chiu rng 30 cm, chiu cao 25 m.
a/ [TH – TL10] Tính th tích ca b cá.
b/ [VD – TL11] Tính din tích Kính cn có để làm b cá.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B D C C A C B B A B D
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1
(1,5đ)
a/ - S đối ca
7
3
- S đối ca
2
2
b/ - Căn bc hai s hc ca 49 là 7
- Căn bc hai s hc ca 11 là
11
c/ Các s 314 592; 2708 được làm tròn đến hàng trăm là: 314 600; 2700
0,25x6
2
(1đ)
42 1
/
9327
a
12 18 1
27 27 27

29
27
11 4 2 4
..
9797
b/
4112
.
799




44
.( 1)
77

0,25x2
0,25
0,25
3
(1đ)
57 3
x
28 4

753
x
824


77
x
84
77
x:
48

x2
0,25x2
0,25x2
4
(1đ)
Khi lượng bt mì nhà máy sn xut trong ngày th nht là:
1
.2700 900
3
(tn)
Khi lượng bt mì nhà máy sn xut trong ngày th hai là:
3
.(2700 900) 675
8

(tn)
Khi lượng bt mì nhà máy sn xut trong ngày th ba là:
0,25
0,25
2700 900 675 1125
(tn)
T s bt mì nhà máy sn xut ca ngày th ba và ngày th nht.
1125 5
900 4
0.25
0,25
5
(1.0đ)
a/ Tia phân giác ca
ˆ
bOa
là tia Oy
b/ Ta có:
0
ˆˆ
180bOa xOa
(K bù)
00
ˆ
45 180bOa
0
ˆ
135bOa
0,5
0,25
0,25
6
(1,5đ)
a/ Th tích ca b cá là:
40.30.25 30000
(cm
3
)
b/ Chu vi mt đáy b:
(40 30).2 140
(m)
Din tích xung quanh b:
140. 25 = 3500 (cm
2)
Din tích mt đáy b:
30.40 1200
(cm
2
)
Din tích kính cn có để làm b cá:
3500 1200 4700
(m
2
)
0,25x2
0,25x4
---Hết---
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là : A. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 1 B. - 17 C. 0 D. 7,651 9
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 4
: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết hình lặng trụ ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mặt bên ? A. 5 mặt bên B. 6 mặt bên C. 4 mặt bên D. 2 mặt bên .
Câu 5
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AI. D. Tia IA.
Câu 6:
[NB - TN6] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba
thì..………..với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. song song . B. vuông góc. C.không song song.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây không là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. [NB - TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng ABC.DEF có:
A. Hai mặt bên song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
C. Hai mặt bên song song là: Mặt ACFD và mặt ABED.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt ACFD và mặt ABED.
Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của | 25| là: A. - 5 B. 5 C. 25 D. - 25
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh là 30 cm. Thể tích của bể cá là: A. 27000 cm3 B. 2700 cm2 C. 2700 cm3 D. 27000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo x là: A. 350. B. 1250. C. 1800 D. 550.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1
: (1,5 điểm)
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; √2
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 11
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 314 592; 2708
Câu 2: (1 điểm) Tính: 4 2 1 11  4 2 4
[TH – TL4] a /   [TH – TL5] b / .  . 9 3 27 9 7 9 7 5 7 3
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết:  x  2 8 4
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một nhà máy sản xuất được 2700 tấn bột mì trong 3 ngày. Ngày thứ 1 3
nhất nhà máy sản xuất được số bột mì. Ngày thứ hai nhà máy sản xuất được số bột mì còn lại. 3 8
Tính tỉ số bột mì sản xuất được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của ˆ bOa . b/ [TH – TL9] Cho 0 ˆ xOa  45 . Tính ˆ bOa .
Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng Kính trong suốt (không có
nắp) có kích thước là: Chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 m. a/
[TH – TL10] Tính thể tích của bể cá. b/
[VD – TL11] Tính diện tích Kính cần có để làm bể cá.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A C B B A B D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a/ - Số đối của là 7 0,25x6 (1,5đ) 3
- Số đối của √2 là √2
b/ - Căn bậc hai số học của 49 là 7
- Căn bậc hai số học của 11 là 11
c/ Các số 314 592; 2708 được làm tròn đến hàng trăm là: 314 600; 2700 2 0,25x2 (1đ) 4 2 1 12 18 1 a /      29  9 3 27 27 27 27 27 0,25 11  4 2 4   b / .  . 4 11 2   4 4 .   .( 1  )   9 7 9 7   7  9 9  7 7 0,25 3 5 7 3   7 5 3   7 7  0,25x2 (1đ) x x x 2 8 4 8 2 4 8 4 7 7 x  :  4 8 x 2 0,25x2 4
Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ nhất là: (1đ) 1 0,25 .2700  900 (tấn) 3
Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ hai là: 3
.(2700  900)  675 (tấn) 8 0,25
Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ ba là:
2700  900  675 1125(tấn) 0.25
Tỉ số bột mì nhà máy sản xuất của ngày thứ ba và ngày thứ nhất. 1125 5  0,25 900 4 5 a/ Tia phân giác của ˆ bOa là tia Oy 0,5 (1.0đ) b/ Ta có: 0 ˆ ˆ
bOa xOa 180 (Kề bù) 0,25 0 0 ˆ bOa  45 180 0 ˆ bOa 135 0,25 6
a/ Thể tích của bể cá là: 0,25x2 (1,5đ) 40.30.25  30000 (cm3) 0,25x4
b/ Chu vi mặt đáy bể cá: (40  30).2  140 (m)
Diện tích xung quanh bể cá: 140. 25 = 3500 (cm2)
Diện tích mặt đáy bể cá: 30.40 1200 (cm2)
Diện tích kính cần có để làm bể cá: 3500 1200  4700 (m2) ---Hết---