Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Quốc Tuấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trần Quốc Tuấn, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

A- KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA HK I TOÁN 7
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Ch đề 1:
S hu t.
(18 tiết)
Ni dung:
Tp s hu t. Các
phép tính, quy tc
du ngoc, quy tc
chuyn vế.
S câu: 2
(Câu 2, 4)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 2
(Câu 1a,
2a)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 2
(Câu 5, 8)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:
1
(Câu 1c)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:
1
(Câu 5)
Đim:
(1,0 đ)
65
2
Ch đề 2:
S thc
(10 tiết)
Ni dung 1:
Căn bc hai s hc
S câu: 1
(Câu 1)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 2b)
Đim:
(1,0 đ)
S câu:
1
(Câu
1b)
Đim:
(1,0 đ)
Ni dung 2:
S vô t. S thc
S câu: 3
(Câu 3, 6, 7)
Đim:
(0,75 đ)
3
Ch đề 3:
Các hình
khi
trong
thc tin.
(12 tiết)
Ni dung:
Hình hp ch nht
và hình lp phương.
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
t giác.
S câu: 1
(Câu 9)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 2
(Câu 3a,
3b)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1
(Câu 10)
Đim:
(0,25 đ)
S câu:
1
(Câu 3c)
Đim:
(0,5 đ)
35
4
Góc và
đường
thng
song song
(12 tiết)
Ni dung:
Góc v trí đặc bit.
Tia phân giác ca
mt góc.
Hai đường thng
song song. Tiên đề
S câu: 1
(Câu 11)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 12)
Đim:
(0,25 đ)
S câu: 1
(Câu 4)
Đim:
(1,0 đ)
Euclid v đường
thng song song
Khái nim định lí,
chng minh mt định
Tng: S câu
Đim
8
2,0
4
2,0
4
1,0
2
2,0
3
2,0
1
1,0
10
T l % 40% 30% 20% 10% 100
T l chung 65% 35% 100
Chú ý: Không có chương Mt s yếu t thng kê và xác sut.
BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT Chương/Ch đề Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐẠI S
1
S
hu t.
Ni dung:
Tp s hu
t. Các phép
tính, quy tc
du ngoc,
quy tc
chuyn vế.
Nhn biết:
– Nhn biết được s hu t và biết được th t trong tp
hp các s hu t.
Thông hiu:
– Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuy
n vế trong tp hp s hu t.
Vn dng:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia, lũy
tha trong tp hp s hu t.
2 TN
(Câu 2, 4)
2 TL
(Câu 1a,
2a)
2 TN
(Câu 5, 8)
1 TL
(Câu 1c)
1 TL
(Câu 5)
2
S
thc
Ni dung:
Căn bc hai
s hc. S
t, s thc
Nhn biết:
– Nhn biết được căn bc hai s hc, s hu t, vô t, s
thc.
Thông hiu:
– Tính được căn bc hai, làm tròn s, biu din được trên trc
s.
Vn dng:
– Gii quyết được các bài toán tính và tìm x có cha căn b
c
hai và s vô t.
Vn dng cao:
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin (phc hp, không
quen thuc) gn vi các phép tính v s thc.
4 TN
(Câu 1, 3,
6, 7)
1 TL
(Câu 1b)
1 TL
(Câu 2b)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các
hình
khi
trong
thc
tin.
Ni dung:
Hình hp
ch nht và
hình lp
phương.
Nhn biết:
Mô t được mt s yếu t cơ bn (đỉnh, cnh, góc, đường
chéo) ca hình hp ch nht và hình lp phương.
Thông hiu:
– Tính được din tích xung quanh, th tích ca hình hp
ch nht và hình lp phương.
Vn dng:
- Gi
i quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic tính
th tích, din tích xung quanh ca hình hp ch nht, hình
lp phương.
1 TN
(Câu 9);
2 TL
(Câu 3a,
3b)
1 TN
(Câu 10)
1 TL
(Câu 3c)
4
Góc
đường
thng
song
song
Ni dung:
Góc v trí
đặc bit. Tia
phân giác ca
mt góc.
Hai đường
thng song
song. Tiên đề
Euclid v
đường thng
song song
Khái nim
định lí, chng
minh mt định
Nhn biết
– Mô t được v trí các góc đặc bit, hình nh tia phân giác
và cu trúc ca mt định lí
Thông hiu:
– Tính được s đo các góc khi cho 2 đường th
ng song
song.
- Viết được gi thiết và kết lun liên quan đến định lí.
Vn dng:
– Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic tính
toán các đường thng song song, các góc v trí đặc bit.
1 TN
(Câu 11)
1 TN
(Câu 12)
1 TL
(Câu 4)
C – ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 7
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS TRN QUC TUN
ĐỀ THAM KHO HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Khi 7
Thi gian làm bài: 60 phút
(Khôn
g
k
th
i
g
ian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1.
Căn bc hai s hc ca 64 là :
A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Chn câu sai trong các câu sau:
A. S
2
3
3
-
là s hu t; B. Mi s nguyên âm đều là s hu t;
C. S 2 không là s hu t;
D. S hu t là các s được viết dưới dng
a
b
vi a, b , b 0.
Câu 3.
S nào là s vô t trong các s sau:
A.
7
8
B. -
13
C. 15 D. 3,2
Câu 4. Khng định nào sau đây đúng?
A. Đim
A
biu din s hu t - 3. B. Đim A biu din s hu t
2
3
-
.
C. Đim A biu din s hu t
1
3
-
. D. Đim A biu din s hu t -1.
Câu 5.
Cho
x
= 9 thì giá tr ca x là :
A. x = 9 B. x = – 9
C. x = 3 hoc x = – 3 D. x = 9 hoc x = – 9
Câu 6. Kết qu làm tròn s 17,8549 đến ch s thp phân th hai là :
A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 7. Kết qu ca l
àm tròn s 7 891 233 vi độ chính xác d = 5000 là:
A. 7 891 000 B. 7 890 000
C. 7 900 000 D. Không có kết qu đúng.
Câu 8. Vi
,,abc
là ba s hu t bt kì, nếu
ab c+=
thì
A
-1
0
A.
abc=- -
. B. abc=-. C.
acb=-
. D.
abc=+
.
Câu 9. Din tích xung quanh ca mt hình lp phương có cnh 5 cm là:
A.
2
100 (cm )
xq
S =
. B.
2
20(cm )
xq
S =
.
C.
2
125(cm )
xq
S =
. D.
2
50(cm )
xq
S =
.
Câu 10. Hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
8'c'mAB =
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
8'c'mAC =
. B.
8c'mDC =
. C.
8cmDC =
. D.
8cmAC =
.
Câu 11.
Hình v nào sau đây không có hai đường thng song song?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12.
Cho hình v bên, biết a // b, 𝐴
60°
S đo
x
là:
A.
0
60
B.
0
110
C.
0
50
D.
0
120
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1 (2 đim). (TH - VD) Thc hin phép tính ( bng cách hp lí nếu có th):
a)
2
5
32
53
-
+-
b)
32 2 14 81
..
17 3 3 17 49
--
+-
B'
B
C
A'
D'
C'
A
1
x
c
A
B
b
a
c)
16 7
511
5.27
125 .9
Câu 2 (1,5 đim). (TH) Tìm s hu t
x
, biết:
a)
1
0, 75
3
x -=
b)
32 3
55 2
x+=
-
Câu 3 (1,5 đim). (NB – TH - VD) Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình v, có
5
cmAB =
,
6
cmEH =
,
8
cmCG =
.
a) Tính din tích xung quanh
b) Th tích ca hình hp ch nht này.
c) Biết rng loi sơn bóng chng thm cao cp chi phí khong
10 000đ trên 1 cm
2
. Hi cn bao nhiêu tin để sơn hết tt c
các mt ca chiếc hp này?
Câu 4 (1 đim). (TH – VD) Cho hình v sau, hãy tính x
Câu 5 (1,0 đim). (VDC) Nhân dp 20 – 11 ca hàng Juno gim giá 5% cho tt c các mt hàng
và nếu mua 2 sn phm cùng lúc s ch tính tin 1 sn phm cao giá nht. Ngoài ra nếu có th VIP
thì s được gim thêm 10% trên giá đã gim. Bn Minh có th VIP và mua 1 cái áo giá 325 000
đồng và 1
đôi giày giá 490 000 đồng. Hi Minh phi tr bao nhiêu tin?
____HT____
8cm
6cm
5cm
E
F
H
C
A
D
B
G
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯỜNG THCS TRN QUC TUN
ĐỀ THAM KHO HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C B C D C B C A C B A
PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu Đáp án Đim
1
Câu 1.a (0,5 đim):
2
5
32
53
-
+-
2
3
1=+
0.25
5
3
=
0.25
Câu 1b (1 đim).
32 2 14 81
..
17 3 3 17 49
--
+-
23 149
317 17 7
æö
--
÷
ç
÷
⋅+ -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0.5
29
37
--
0.25
41
21
-
=
0.25
Câu 1c (0,5 đim).
16 7
511
5.27
125 .9
.
(
)
(
)
(
)
7
16 3
16 21
5111522
32
5.3
5.3
5.3
5.3
==
0.25
1
1
5.1 5
3
1.3
==
0.25
2
Câu 2a (0,5 đim). Tìm s hu t
x
, biết:
1
0, 75
3
x -=
;
13
34
x -=
0.25
31
43
x =+
13
12
x =
0.25
Câu 2b (1,0 đim).
32 3
55 2
x+=
-
.
233
525
x =-
-
0.25
221
510
x
-
=
0.25
21 2
:
10 5
x
-
=
0.25
21
4
x
-
=
0.25
3
Câu 3a (0,5 đim). Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình v, có
5
cmAB =
,
6
cmEH =
,
8
cmCG =
.
a) Tính din tích xung quanh
()
()
2
2. 5 6 .8 176 cm
xq
S =+= .
0.5
Câu 3b (0,5 đim). Th tích ca hình hp ch nht này.
()
3
5.6.8 240 cmV ==
0.5
Câu 3c (0,5 đim). Biết rng loi sơn bóng chng thm cao cp chi phí khong
10 000đ trên 1 cm
2
. Hi cn bao nhiêu tin để sơn hết tt c các mt ca chiếc
hp này?
8cm
6cm
5cm
E
F
H
C
A
D
B
G
()
2
2. 176 2.5.6 236 cm
tp xq day
SS S=+ =+ =
0.25
S tin cn là: 236.10 000 = 2 360 000 đồng
4
Câu 4 (1,0 đim). Cho hình v sau, hãy tính x
Tìm được x = 70 độ 1.0
5
Câu 5 (1,0 đim). Nhân dp 20 – 11 ca hàng Juno gim giá 5% cho tt c các mt hàng
và nếu mua 2 sn phm cùng lúc s ch tính tin 1 sn phm cao giá nht. Ngoài ra nếu có
th VIP thì s được gim thêm 10% trên gđã gim. Bn Minh có th VIP và mua 1 cái
áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hi Minh phi tr bao nhiêu tin?
S tin Minh phi tr sau khi gim giá 5% là:
(
)
490 000. 100% 5% 465 500-=
(đồng).
0.5
S tin Minh phi tr sau khi tính th VIP là:
()
465 500. 100% 10% 418 950-=
(đồng).
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
____HT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/10

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung: Số câu: 2 Số câu: Số câu: Chủ đề 1: Số câu: 2 Số câu: 2 (Câu 1a, 1 1
Số hữu tỉ. Tập số hữu tỉ. Các (Câu 2, 4) (Câu 5, 8) 1 2a) (Câu 1c) (Câu 5)
(18 tiết) phép tính, quy tắc Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: Điểm: dấu ngoặc, quy tắc (0,5 đ) (0,5 đ) chuyển vế. (1,0 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 1) Số câu: 65 Căn bậc hai số học Điểm: Số câu: 1 1 Chủ đề 2: (0,25 đ) (Câu 2b) (Câu 2 Số thực (10 tiết) Số câu: 3 Điểm: 1b) Nội dung 2: (Câu 3, 6, 7) (1,0 đ) Điểm:
Số vô tỉ. Số thực Điểm: (1,0 đ) (0,75 đ)
Chủ đề 3: Nội dung: Số câu: 2 Số câu:
Các hình Hình hộp chữ nhật Số câu: 1 Số câu: 1 (Câu 3a, 1 khối (Câu 9) (Câu 10) 3 và hình lập phương. 3b) (Câu 3c) trong Lăng trụ đứng tam Điểm: Điểm: Điểm: Điểm:
thực tiễn. giác, lăng trụ đứng (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (0,5 đ)
(12 tiết) tứ giác. 35 Nội dung: Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 đường Tia phân giác của (Câu 11) (Câu 12) (Câu 4) 4 thẳng song song một góc. Điểm: Điểm: Điểm:
(12 tiết) Hai đường thẳng (0,25 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tổng: Số câu 8 4 4 2 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 Chú ý:
Không có chương Một số yếu tố thống kê và xác suất.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Nội dung:
– Nhận biết được số hữu tỉ và biết được thứ tự trong tập Tập số hữu hợp các số hữu tỉ. 2 TN Thông hiểu: (Câu 2, 4) 2 TN Số tỉ. Các phép 1 TL 1 TL 1
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 2 TL (Câu 5, 8)
hữu tỉ. tính, quy tắc (Câu 1c) (Câu 5) dấu ngoặc,
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (Câu 1a, quy tắc Vận dụng: 2a) chuyển vế.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết:
– Nhận biết được căn bậc hai số học, số hữu tỉ, vô tỉ, số thực. Thông hiểu: Nội dung:
– Tính được căn bậc hai, làm tròn số, biểu diễn được trên trục 4 TN Số Căn bậc hai số. 1 TL 1 TL 2 (Câu 1, 3,
thực số học. Số vô Vận dụng: (Câu 1b) (Câu 2b) 6, 7) tỉ, số thực
– Giải quyết được các bài toán tính và tìm x có chứa căn bậc hai và số vô tỉ. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thực.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường Các
chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Nội dung: 1 TN hình Thông hiểu: Hình hộp (Câu 9); 1 TN khối
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp 1 TL 3 chữ nhật và 2 TL (Câu 10) trong
chữ nhật và hình lập phương. (Câu 3c) hình lập (Câu 3a, thực Vận dụng: phương. 3b) tiễn.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nội dung: Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia Nhận biết
phân giác của – Mô tả được vị trí các góc đặc biệt, hình ảnh tia phân giác một góc. Góc
và cấu trúc của một định lí
Hai đường Thông hiểu: 1 TN
đường thẳng song – Tính được số đo các góc khi cho 2 đường thẳng song 1 TN (Câu 12) 4
thẳng song. Tiên đề song song. (Câu 11) 1 TL Euclid về song
- Viết được giả thiết và kết luận liên quan đến định lí. (Câu 4) đường thẳng Vận dụng: song song
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính Khái niệm
toán các đường thẳng song song, các góc ở vị trí đặc biệt. định lí, chứng minh một định lí
C – ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Khối 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: 2
A. Số -3 là số hữu tỉ;
B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ; 3
C. Số 2 không là số hữu tỉ; a
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. b
Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 B. - 13 C. 15 D. 3,2 8
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? -1 A 0 2 -
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 3. B.
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 3 1 -
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D.
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -1. 3
Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là : A. x = 9 B. x = – 9 C. x = 3 hoặc x = – 3
D. x = 9 hoặc x = – 9
Câu 6. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 7. Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là: A. 7 891 000 B. 7 890 000 C. 7 900 000
D. Không có kết quả đúng. Câu 8. Với , a ,
b c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a +b = c thì A. a = b
- -c . B. a = b -c . C. a = c -b . D. a = b + c .
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 5 cm là: A. 2 S = 100 (cm ). B. 2 S = 20(cm ). xq xq C. 2 S = 125(cm ). D. 2 S = 50(cm ). xq xq
Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có A' B ' = 8 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C D A B' C' A' D'
A. A'C ' = 8 cm . B. DC ' = 8 cm . C. DC = 8 cm . D. AC = 8 cm .
Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, 𝐴 60° a 1 A Số đo x là: A. 0 60 B. 0 110 x C. 0 50 D. 0 120 b B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) c
Câu 1 (2 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 2 3 2 - a) + - 5 5 3 -3 2 2 -14 81 b) . + . - 17 3 3 17 49 16 7 5 .27 c) 5 11 125 .9
Câu 2 (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 a) x - = 0, 75 3 3 2 3 b) + x = 5 5 2 -
Câu 3 (1,5 điểm). (NB – TH - VD) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có
AB = 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm . B C 5 cm
a) Tính diện tích xung quanh A D
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này. 8 cm
c) Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng F G
10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả
các mặt của chiếc hộp này? E 6 cm H
Câu 4 (1 điểm). (TH – VD) Cho hình vẽ sau, hãy tính x
Câu 5 (1,0 điểm). (VDC) Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP
thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000
đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền? ____HẾT____ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C B C D C B C A C B A
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm 2 3 2 - 1
Câu 1.a (0,5 điểm): + - 5 5 3 2 = 1 + 0.25 3 5 = 0.25 3 -3 2 2 -14 81
Câu 1b (1 điểm). . + . - 17 3 3 17 49 2 æ 3 14ö - - ç ÷ 9 ⋅ç + ÷- 0.5 3 çè 17 17 ÷÷ø 7 2 9 - - 0.25 3 7 -41 = 0.25 21 16 7 5 .27
Câu 1c (0,5 điểm). . 5 11 125 .9 5 .(3 )7 16 3 16 21 5 .3 = = 0.25 ( )5 ( )11 15 22 3 2 5 .3 5 . 3 1 5 .1 5 = = 0.25 1 1.3 3 1
2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x - = 0, 75 ; 3 1 3 x - = 3 4 0.25 3 1 x = + 4 3 13 x = 0.25 12 3 2 3
Câu 2b (1,0 điểm). + x = . 5 5 2 - 2 3 3 x = - 0.25 5 2 - 5 2 2 - 1 x = 0.25 5 10 21 - 2 x = : 0.25 10 5 21 - x = 0.25 4
Câu 3a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB = 5 cm ,
EH = 6 cm , CG = 8 cm . B C 5 cm A D 3 8 cm F G E 6 cm H
a) Tính diện tích xung quanh S = ( + ) = ( 2 2. 5 6 .8 176 cm . 0.5 xq )
Câu 3b (0,5 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật này. V = = ( 3 5.6.8 240 cm ) 0.5
Câu 3c (0,5 điểm). Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng
10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả các mặt của chiếc hộp này? S = S + S = + = ( 2 2. 176 2.5.6 236 cm 0.25 tp xq day )
Số tiền cần là: 236.10 000 = 2 360 000 đồng
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy tính x 4 Tìm được x = 70 độ 1.0
Câu 5 (1,0 điểm). Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có 5
thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái
áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
Số tiền Minh phải trả sau khi giảm giá 5% là: 0.5 490 000.(100% -5 ) % = 465 500 (đồng).
Số tiền Minh phải trả sau khi tính thẻ VIP là: 0.5 465 500.(100% - ) 10% = 418 950 (đồng).
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7