Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Việt Úc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Việt Úc, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút 

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIT ÚC
---------------------
ĐỀ CHÍNH THC
Ngày thi:……
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
-------------------------------
MÔN TOÁN - LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 49 là :
A. 7 B. 49 C. -7 D. -49
Câu 2. S nào là s vô t trong các s sau:
A.

B. -
5
C. 0 D. 6,5
Câu 3: S
3
5
có s đối là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D. -0,6
Câu 4.Qua mt đim nm ngoài đường thng …............. đường thng song song vi
đường thng đó. (Chn cm t thích hp đin vào du ……)
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 5: Trên trc s, đim C biu din s hu t:
A.
1
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 6. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’. Mt bên B’BCC’ là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht D. Hình bình hành.
Câu 7. Th tích hình hp ch nht có chiu dài 4cm, chiu rng 3cm,
chiu cao 5cm là?
A. 60cm
2
. B. 60cm
3
. C. 35cm
2
. D.
35cm
3
.
Câu 8: S nào là s vô t trong các s sau:
B.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
2
Câu 9: Cho biết 𝑎
5 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phn trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 10. Cho hình v, hai góc đối đỉnh là:
A. 𝑂
1
𝑂
3
B. 𝑂
2
𝑂
3
C. 𝑂
1
𝑂
4
D. 𝑂
1
𝑂
2
Câu 11. Cho hình v, tia phân giác ca
x
Oy
là:
A. Tia Ox. B. Tia Oy. C. Tia Oz D. Không có .
Câu 12: Giá tr ca
6241
là:
A. - 81 B. -79 C. 79 D. 81
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim)
a) Tìm s đối ca các s thc sau : 5,12 ; -
13
b) Tìm các căn bc hai s hc ca các s sau: 0,64 và 225
c) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn v cm
và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 2: (1,0 đim) Tính giá tr biu thc:
a)
. 󰇡

󰇢
. 󰇡

󰇢
b)

Câu 3: (1,0 đim) Tìm x, biết:
311
723
x

3
Câu 4: (1,0 đim) Bác Tám thuê th trng hoa cho mt cái sân hình vuông hết tt c là 36
720 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m
2
(k c công th và vt liu) là 255 000 đồng. Hãy
tính chiu dài mi cnh ca cái sân.
Câu 5: (1,0 đim) Cho hình v
a) Vì sao a//b ?
b) S đo ca 𝐴𝐵𝑐
là bao nhiêu?
Câu 6: (1,5 đim):
Tính din tích xung quanh và th tích hình lăng tr đứng trong
hình 10.33.
........................ Hết ...........................
4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D A D C B B A B C C
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Li gii Đim
1
a) S đối ca các s thc 5,12 ; -
13 ln lượt là : -5,12 ;
13
b) 0,8 và 15
c) Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vy đường chéo làm tròn đến phn chc là: 121,9 cm
0,5
0,5
0,5
2
a)
3132312316371
.. .
79 73 79 3 79 9 79 3





b
) ĐS: -21/10
0,5
0,5
3
311
723
31
76
13
:
67
7
18
x
x
x
x

1,0
4
Din tích ca sân hình vuông là: 36 720 000 : 255 000 = 144 (m)
Sân hình vuông nên din tích là cnh* cnh= a*a
Vì vy chiu dài mi cnh ca sân là: 𝑎∗𝑎144 , 𝑎
144=12 (m). Vy chiu dài mi cnh ca sân là 12 m.
1,0
5
a) Ta có AB AC (gt)
CD
AC (gt)
AB // CD nên a // b
b
)
𝐴
𝐵𝑐
= 72
0
0,5
0,5
6
Din tích xung quanh hình lăng tr đứng là :
S
xq
= C
đấy
. h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m
2
)
Din tích mt đáy ca hình lăng tr là :
1,5
5
S
đấy
=
6.8
2
= 24 (m
2
)
Th tích ca hình lăng tr đứng là
V = S
đáy
. h = 24.15 = 360 ( m
3
)
---Hết---
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIỆT ÚC
------------------------------- --------------------- MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:……
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là : A. 7 B. 49 C. -7 D. -49
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. - 5 C. 0 D. 6,5 
Câu 3: Số 3 có số đối là: 5  A. 5 B. 5 C. 3 D. -0,6 3 3 5
Câu 4.Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng …............. đường thẳng song song với
đường thẳng đó. (Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 5: Trên trục số, điểm C biểu diễn số hữu tỉ:  A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 3 3 3
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Mặt bên B’BCC’ là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3.
Câu 8: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3 1 Câu 9: Cho biết 𝑎 √5
2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 10. Cho hình vẽ, hai góc đối đỉnh là: A. 𝑂1 và 𝑂3 B. 𝑂2 và 𝑂3 C. 𝑂1 và 𝑂4 D. 𝑂1 và 𝑂2
Câu 11
. Cho hình vẽ, tia phân giác của  xOy là: A. Tia Ox. B. Tia Oy. C. Tia Oz D. Không có .
Câu 12: Giá trị của √6241 là: A. - 81 B. -79 C. 79 D. 81
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - √13
b) Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 0,64 và 225
c) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm
và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 2: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) . . b) 
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 x   7 2 3 2
Câu 4: (1,0 điểm) Bác Tám thuê thợ trồng hoa cho một cái sân hình vuông hết tất cả là 36
720 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 255 000 đồng. Hãy
tính chiều dài mỗi cạnh của cái sân.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ a) Vì sao a//b ?
b) Số đo của 𝐴𝐵𝑐 là bao nhiêu?
Câu 6: (1,5 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33.
........................ Hết ........................... 3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D A D C B B A B C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1
a) Số đối của các số thực 5,12 ; - √13 lần lượt là : -5,12 ; √13 0,5 b) 0,8 và 15 0,5
c) Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 2                 0,5 a) 3 1 3 2 3 1 2 3 1 6 3 7 1        . . .        
7  9  7  3  7  9 3  7  9 9  7 9 3 b) ĐS: -21/10 0,5 3 3  1 1 1,0 x   7 2 3 3  1 x  7 6 1 3  x  : 6 7 7  x  18 4
Diện tích của sân hình vuông là: 36 720 000 : 255 000 = 144 (m) 1,0
Sân hình vuông nên diện tích là cạnh* cạnh= a*a
Vì vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là: 𝑎 ∗ 𝑎 144 , 𝑎
√144=12 (m). Vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là 12 m. 5 a) Ta có AB  AC (gt) 0,5 CD  AC (gt)  AB // CD nên a // b b) 𝐴𝐵𝑐 = 720 0,5 6
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : 1,5
Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 4 6.8 Sđấy = = 24 (m2 ) 2
Thể tích của hình lăng trụ đứng là
V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m3) ---Hết---
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7 5