Trang 1/9
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 120 phút.
Đ thi gm: 09 trang.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
( )
2
2
log 5 6fx x x= −+
. Đạo hàm của hàm số đã cho
A.
( )
( )
2
25
5 6 ln 2
x
fx
xx
=
−+
. B.
( )
( )
2
25
56
x
fx
xx
=
−+
.
C.
( )
(
)
2
25
5 6 log 2
x
fx
xx
=
−+
. D.
( )
( )
2
1
5 6 ln 2
fx
xx
=
−+
.
Câu 2: Xí nghip A sn xut đc quyn mt loi sn phm. Biết rng hàm tng chi phí sn xut là
32
77 1000 40000TC x x x=−+ +
và hàm doanh thu
2
2 1312TR x x
=−+
, vi
x
là s sn phm sn
xut. Li nhun ca xí nghip A đưc xác đnh bng hàm s
. S sn phm sn xut
bng bao nhiêu thì xí nghiệp A đạt li nhun nhiu nht?
A.
52
. B.
54
. C.
47
. D.
51
.
Câu 3: Kính vin vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bng tàu con thoi Discovery.
Vn tc ca tàu con thoi trong s mnh này, t lúc ct cánh ti thi đim
( )
0ts=
cho đến khi tên la
đẩy được phóng đi tại thời điểm
( )
126 st =
, cho bi hàm s
( )
32
0,001302 0,09029 23,vt t t= −+
(v
được tính bng ft/s, 1ft
0,3048 m)=
.
Tính t thời điểm cất cánh cho đến khi tên la đẩy được phóng đi gia tốc ca tàu con thoi s tăng
trong khong thời gian nào dưới đây?
A.
( )
0;20
. B.
( )
12;21,2
. C.
( )
12,3;45,6
. D.
( )
50;126
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2/9
Câu 4: Gi
,AB
là hai điểm phân bit thuc đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
và đối xng với nhau qua đường thng
1.yx=
Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có khong cách giữa hai đường thng
AC
CD
′′
bng
a
.
Độ dài cnh hình lập phương bng
A.
3
a
. B.
2a
. C.
22a
. D.
33
a
.
Câu 6: Cho mt tm g hình vuông cnh
200cm
. Người ta ct mt tm g mt hình tam giác vuông
ABC
t tm g hình vuông đã cho có hình vẽ dưới đây
Gi s
( )
cm 0 60AB x x= <<
là mt cnh góc vuông ca tam giác giác
ABC
và tng đ dài cnh
góc vuông
AB
vi cnh huyn
BC
bng
120 cm
. Gi
( )
Sx
là din tích ca tam giác
.ABC
Khi
( )
Sx
đạt giá tr ln nht thì
x
bng bao nhiêu?
A.
40 cmx =
. B.
5 cm
x =
. C.
4 cm
x =
. D.
6 cmx
=
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
2024
2024ln e e
x
fx

= +


. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2025Tf f f
′′
= + ++
A.
2023
2
1
e
T
e
= +
+
. B.
1011
1
e
T
e
= +
+
.
C.
2023
2
1
e
T
e
= +
+
. D.
1012
1
e
T
e
= +
+
.
Câu 8: Biết hàm s
( )
2
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
( )
3
1
2dfx x

+

bng
A. 14. B. 12. C.
38
3
. D. 11.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2, 2 2AD AB= =
; đường thng
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
4SA =
. Gi
,M
N
c đim tha mãn
BM xBD=
 
,
SN ySC=
 
( )
,.xy
Khi độ dài đoạn
MN
nh nht thì tng
23
xy+
bng bao nhiêu?
A.
4
. B.
11
7
. C.
3
. D.
22
7
.
200
120-
x
x
A
B
C
Trang 3/9
Câu 10: Mt ngưi d định làm mt b nước bng kính dng hình ng tr t giác đu không np có th
tích là
3
16m
. Biết giá ca mi mét vuông kính là
500000
đồng và s tin ti thiu mua kính để làm
b nước trên là
a
triệu đồng. Hi
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
14;16
. B.
( )
16;18
. C.
( )
18; 20
. D.
( )
20; 22
.
Câu 11: Biết hàm s
(
) ( )
2
, ,,
x
x
c
F x ax b e abc
x

= ++


mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
1
x
x
fx x e
x

= ++


trên khong
( )
0;+∞
. Giá tr ca biu thc
2
2024P a bc=
bng
A.
2024
. B.
0
. C.
1
. D.
2024
.
Câu 12: Biu đ dưới đây mô t kết qu điều tra v mc lương khi đim (đơn v: triu đng) ca mt s công
nhân hai khu vc
A
B
.
Gi
22
,
BA
SS
lnt là pơng sai ca mu s liu ghép nhóm ca khu vc
A
B
(kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
0,30
AB
SS= +
. B.
22
0,30
BA
SS
= +
. C.
22
0,03
AB
SS= +
. D.
22
0,03
BA
SS= +
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
2
0
x bx c
ym
mx n
++
=
+
có bng biến thiên như sau
Tim cn xiên ca đ th hàm s đã cho có phương trình
A.
1yx=−+
. B.
21
yx=
. C.
1yx=
. D.
.yx=
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\0.
Biết
( )
1
fx
x
=
( )
2 1, ( 2) 2ff= −=
. Giá tr ca biu
thc
( ) ( )
33ff−+
bng
Trang 4/9
A.
3 ln15+
. B.
1 2ln3
+
. C.
3
3 2ln
2
+
. D.
3 ln 6+
.
Câu 15: Trong ni dung thi điền kinh và bơi lội phi hợp được din ra ti mt h bơi có chiều rng
50 m
chiu dài
200 m.
Mt vận động viên cn chy phi hp với bơi (bắt buc c hai) khi phi thc hin
l trình xut phát t A đến B như hình vẽ sau:
Hi rng sau khi chy được bao xa (quãng đường
)x
thì vận động viên nên nhy xung đ tip tc
bơi về đích nhanh nhất? Biết rng vn tc ca vận đông viên khi chạy tn b khi bơi lần lươt
4,5m/s
1, 5 m / s
.
A.
197 5,
. B.
183 3,
. C.
182 3,
. D.
152 3,
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
3
1
3
y f x x ax= = +
đ th như hình
v bên. Gi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích ca hai hình
phng đưc gch chéo. Khi
12
23SS+=
thì
a
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
3



. B.
36
;
55



.
C.
1
;1
3



. D.
13
;
24



.
Câu 17: Thể tích
V
của một kg nước (tính bằng
3
cm
) ở nhiệt độ
T
(đơn vị:
0
C
) thay đổi từ
0
0 C
đến
0
30 C
được cho xấp xỉ bởi công thức
23
999,87 0,06426 0,0085043 0,0000769 .V TT T=−+
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learing 8
th
edition, p.284)
Biết rằng ktừ
0
0
TC
trở đi, với
00
0
0 30TC≤≤
thể tích
V
tăng, hãy tìm
0
T
(kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A.
4
. B.
70
. C.
5
. D.
71
.
Câu 18: Đồ th ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
3;5
như hình vẽ bên (phn cong ca
đồ th là mt phn c
a Parabol
2
y ax bx c= ++
). Tính
( )
3
2
dI fx x
=
.
A.
53
3
I =
. B.
97
6
I =
.
Trang 5/9
C.
43
2
I
=
. D.
95
6
I =
.
Câu 19: Vi
ab<
, đặt
( )
42
54
b
a
P x x dx=−+
. Khi
P
có giá tr ln nht thì
22
ab+
bng
A.
8
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy
SA a=
. Gi
(
)
P
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
SC
;
( )
P
lần lượt ct
,,SB SD SC
ti
,,HKI
. Tính
.
A.
( )
tan 2 2SKI SHI+=
. B.
( )
1
tan
3
SKI SHI+=
.
C.
(
)
tan 3SKI SHI+=
. D.
( )
22
tan
3
SKI SHI+=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 26. Trong mỗi ý a). b). c). d),
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Cho hàm s
2
1
()
1
xx
y fx
x
++
= =
+
có đồ th
( )
C
.
a) H s góc ca tiếp tuyến với đồ th
( )
C
tại điểm
1x =
bng 0,75.
b) S điểm cc tr ca hàm s
[ ]
2
()y fx=
bng 3.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
( ) singx f x=
trên đoạn
5
2;
2
π
π



bng 1.
d) Tn tại 2 điểm
,AB
thuc 2 nhánh ca đ th
( )
C
sao cho độ dài đoạn
AB
nh nht, khi đó tích
các hoành độ của hai điểm
,AB
bng
0,5.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2,
cnh bên
23SA =
và vuông
góc vi mt phng
( )
ABCD
. (Tham kho hình v dưới đây)
a) Gi
α
là góc gia đưng thng
SD
và mt phng
()SAC
thì
cos 0,94
α
=
( kết qu được làm tròn
đến hàng phần trăm).
b) Khong cách giữa hai đường thng
BD
SC
bng
6
5
.
c) Góc gia hai đường thng
SB
AC
bng 70
0
(làm tròn kết qu đến đơn vị độ).
Trang 6/9
d) Đim
M
thay đi trong không gian sao cho biu thc
22 2
T MA MB MC
=++
đạt giá tr nh nht.
Khi
T
đạt giá tr nh nht, th tích khi chóp
.
S ACM
bng
43
27
.
Câu 23: Mt tháp trung tâm kiểm soát không lưu sân bay cao 80
m
s dng ra đa có phm vi theo dõi
500
km
được đt trên đnh tháp. Chn h trc to độ
Oxyz
có gc
O
trùng vi v trí chân tháp, mt
phng
()Oxy
trùng vi mt đt sao cho trc
Ox
hướng v phía tây, trc
Oy
hướng v phía nam,
trc
Oz
hướng thng đng lên phía trên (như hình vẽ) (đơn vị trên mi trc tính theo kilômét).
Mt máy bay ti v trí A cách mt đt
10 km
, cách
300 km
v phía đông
200
km
v phía bc so
vi tháp trung tâm kiểm soát không lưu.
a) Ra đa v trí có to độ
(0;0;80)
.
b) V trí A có to độ
(300;200;10)
.
c) Khong cách t y bay đến ra đa là khong
360,69 km
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm ca
đơn vị kilômét ).
d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay ti v trí A.
Câu 24: Mu s liu ghép nhóm thng kê mức lương của hai công ty
,AB
(đơn vị: triệu đồng) được th hin
như bảng dưới đây
a) S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm ca công ty A
62
3
.
b) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm ca công ty A
5
.
Trang 7/9
c) Phương sai của mu s liu ghép nhóm ca công ty B
52,91
(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
d) Nhn thy đ lch chun ca công ty A nh hơnng ty B nên mc lương ca công ty A đồng đu
hơn.
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây
a) Hàm số
()
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
.
b) Hàm số
()y fx
=
không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
( )
0;+∞
.
c) Hàm số
có 4 điểm cực tiểu.
d) Đồ thị hàm số
có thể cắt trục hoành tại tối đa
8
điểm.
Câu 26: Mt cng chào có dng hình Parabol chiu cao
18m
, chiu rộng chân đế
12m
. Ngưi ta căng hai si
dây trang trí
AB
,
CD
theo phương nằm ngang đồng thi chia hình gii hn bi Parabol và mt đt
thành ba phn có din tích bng nhau (xem hình v dưới đây).
a) Mọi đường cong Parabol trong mặt phẳng Oxy đều phương trình dạng
2
y ax bx c= ++
, với
0.a >
b) Nếu gắn vào hình một hệ trục Oxy sao cho đỉnh của cổng chào gốc toạ độ, trục Oy hướng
lên trên và vuông góc với phương ngang thì Parabol có phương trình
2
1
3
yx=
.
c) T s
AB
CD
bng
3
1
2
.
d) Diện tích min tô đậm
ABDC
bằng
2
24 .m
(
)
y fx=
Trang 8/9
PHN III. Thí sinh tr li t câu 27 đến câu 36.
Câu 27: Tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
ln 1 1y xx= ++ +
trên đoạn
[
]
0;2
bng bao
nhiêu?( kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 28: Một y bơm nước vào bể chứa, gọi thể tích nước bơm được sau giây. Cho
( )
23
'( ) 3 /h t at bt m s= +
ban đầu bể không nước. Sau 5 giây tthể tích nước trong bể
3
150 .m
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể
3
1100m
. Hỏi thể tích nước trong bsau khi bơm được 20
giây là bao nhiêu m
3
?
Câu 29: Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
độ dài cạnh bên cạnh đáy bằng 3. Gọi
,MN
hai điểm lần
lượt thuộc các cạnh
'
AB
và
'
BC
sao cho
' 2; 2'B M MA BN NC= =
   
. Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
bao nhiêu?
Câu 30. Cho hàm s
2
()
ax bx c
y fx
xn
++
= =
+
(vi
0a
) có đ th là đưng cong như hình vẽ dưới đây. Tng
abcn+++
bng bao nhiêu?
Câu 31: H nguyên hàm ca hàm s
22
1
()
sin .cos
fx
xx
=
trên khong
0;
2
π



là hàm s
( ) cotF x a bx C= +
,
trong đó
,ab
là các s nguyên,
C
là hng sy ý. Tích
.ab
bng bao nhiêu?
Câu 32: Cho hàm s
1
1
1
yx
x
= ++
có đồ th
( )
C
. Điểm
M
di động trên đồ th
( )
,C
tiếp tuyến
ca
(
)
C
ti
M
to vi hai tim cn ca
(
)
C
mt tam giác có din tích bng bao nhiêu?
Câu 33: Hai con tàu T1 và T2 đang đỗ hai v trí A B cách nhau 5 hải lý. Đồng thời chai tàu cùng khởi
hành theo hướng không đổi, tàu T2 chạy về v trí A với vận tốc 7 hải lý/giờ, tàu T1 chạy với vận tốc 6 hải lý/giờ
theo hướng vuông góc vi AB. Gi s tại thời điểm t sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu d. Khi đó
tàu T1 đang ở vị trí C và tàu T2 đang ở vị trí D như hình vẽ.t trong khong thi gian tàu T2 chy t B đến
A thì d ln nht là bao nhiêu hải lý (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
( )
ht
t
Trang 9/9
Câu 34: Gi s doanh s (tính bng s sn phm ) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nhất định)
tuân theo quy lut logistic đưc mô t bng hàm s
5000
()
15
x
y fx
e

= =

+

, trong đó thời gian
x
đưc
tính bằng năm k t khi phát hành sn phm mới. Khi đó, đạo hàm
'( )fx
s biu th tc đ bán hàng.
Hi tc đ bán hàng đạt tối đa vào thời điểm năm thứ bao nhiêu?
Câu 35: Sau khi đo kích thước của thùng rượu vang (Hình vẽ dưới), bạn Quân xác định thùng rượu vang
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
0,011 0,071 40y xx= −+
, trục
Ox
và hai đường thẳng
35; 35xx=−=
quay quanh trục
Ox
.
Tính thể tích thùng rượu vang đó, biết đơn vị trên mỗi trục tọa độ là centimét (làm tròn kết qu
đến hàng trăm của đơn vị centimét).
Câu 36: Ba chiếc y bay không người lái cùng bay lên ti mt đa đim. Sau mt thi gian bay, chiếc máy
bay th nht ch đim xut phát v phía Đông
( )
60 km
và v phía Nam
( )
40 km
, đồng thi cách
mt đt
( )
2 km
. Chiếc máy bay th hai cách đim xut phát v phía Bc
( )
80 km
và v phía Tây
(
)
50 km
, đồng thi cách mt đt
( )
4 km
. Chiếc máy bay th ba nm chính gia ca chiếc máy bay
th nht và th hai, đồng thi ba chiếc máy bay này thng hàng.
Khong cách ca chiếc máy bay th ba đến v trí tại điểm xut phát ca nó bng bao nhiêu kilômét
(làm tròn kết quả đến hàng phn trc của đơn vị kilômét)?
----------HT---------
H và tên thí sinh:............................................................. S báo danh:.............................
H, tên và ch ký ca GT 1:............................ H, tên và ch ký ca GT 2:...................

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán – Lớp 12 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút. Đề thi gồm: 09 trang.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = log ( 2
x − 5x + 6 . Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 ) 2x − 5 2x − 5
A. f ′( x) = ( .
B. f ′( x) = . 2
x − 5x + 6)ln 2 ( 2x −5x+6) 2x − 5 1
C. f ′( x) = ( .
D. f ′( x) = . 2
x − 5x + 6)log 2 ( 2x −5x+6)ln2 Câu 2:
Xí nghiệp A sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết rằng hàm tổng chi phí sản xuất là 3 2
TC = x − 77x +1000x + 40000 và hàm doanh thu là 2 TR = 2
x +1312x , với x là số sản phẩm sản
xuất. Lợi nhuận của xí nghiệp A được xác định bằng hàm số f ( x) = TR TC . Số sản phẩm sản xuất
bằng bao nhiêu thì xí nghiệp A đạt lợi nhuận nhiều nhất? A. 52 . B. 54 . C. 47 . D. 51. Câu 3:
Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi Discovery.
Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0(s) cho đến khi tên lửa
đẩy được phóng đi tại thời điểm t =126(s), cho bởi hàm số v(t) 3 2
= 0,001302t − 0,09029t + 23,
(v được tính bằng ft/s, 1ft = 0,3048 m) .
Tính từ thời điểm cất cánh cho đến khi tên lửa đẩy được phóng đi gia tốc của tàu con thoi sẽ tăng
trong khoảng thời gian nào dưới đây? A. (0; 20) . B. (12; 21, 2) . C. (12,3; 45, 6) . D. (50;126) . Trang 1/9 2 x Câu 4: Gọi ,
A B là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số y = x − và đối xứng với nhau qua đường thẳng 1
y = x −1. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 5:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có khoảng cách giữa hai đường thẳng AC C D ′ ′ bằng a .
Độ dài cạnh hình lập phương bằng A. 3a . B. 2a . C. 2 2a . D. 3 3a . Câu 6:
Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm . Người ta cắt một tấm gỗ có một hình tam giác vuông
ABC từ tấm gỗ hình vuông đã cho có hình vẽ dưới đây 200 B 120-x x A C
Giả sử AB = x cm (0 < x < 60) là một cạnh góc vuông của tam giác giác ABC và tổng độ dài cạnh
góc vuông AB với cạnh huyền BC bằng 120 cm . Gọi S ( x) là diện tích của tam giác ABC. Khi
S ( x) đạt giá trị lớn nhất thì x bằng bao nhiêu? A. x = 40 cm . B. x = 5 cm . C. x = 4 cm . D. x = 6 cm . x   Câu 7:
Cho hàm số f ( x) 2024 = 2024ln e
+ e  . Giá trị của biểu thức T = f ′( )
1 + f ′(2) + ... + f ′(2025) là   2023 e e A. T = + . B. T = 1011+ . 2 e +1 e +1 2023 e e C. T = + . D. T = 1012 + . 2 e +1 e +1 3 Câu 8: Biết hàm số ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của 2 + f ∫ (x)dx  1 bằng 38 A. 14. B. 12. C. . D. 11. 3 Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2, AB = 2 2 ; đường thẳng SA  
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 4 . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn BM = xBD ,  
SN = ySC ( x, y ∈ ). Khi độ dài đoạn MN nhỏ nhất thì tổng 2x + 3y bằng bao nhiêu? 11 22 A. 4 . B. . C. 3 . D. . 7 7 Trang 2/9
Câu 10: Một người dự định làm một bể nước bằng kính có dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp và có thể tích là 3
16m . Biết giá của mỗi mét vuông kính là 500 000 đồng và số tiền tối thiểu mua kính để làm
bể nước trên là a triệu đồng. Hỏi a thuộc khoảng nào sau đây? A. (14;16) . B. (16;18) . C. (18; 20) . D. (20; 22) . 2 x c −  
Câu 11: Biết hàm số F ( x) x = ax + b + e
, (a,b, c ∈  
) là một nguyên hàm của hàm số  x  2 ( ) 2 x −   = 1 x f x + x + e  
trên khoảng (0; +∞) . Giá trị của biểu thức 2
P = a − 2024bc bằng x A. 2024 . B. 0 . C. 1. D. 2024 − .
Câu 12: Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số công
nhân ở hai khu vực A B . Gọi 2 2
S , S lần lượt là phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của khu vực A B (kết quả làm tròn A B
đến hàng phần trăm). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 S = S + 0, 30 . B. 2 2 S = S + 0, 30 . C. 2 2 S = S + 0, 03 . D. 2 2 S = S + 0, 03 . A B B A A B B A 2
x + bx + c
Câu 13: Cho hàm số y = (m ≠ 0) mx +
có bảng biến thiên như sau n
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A.
y = −x +1.
B. y = 2x −1.
C. y = x −1. D. y = . x
Câu 14: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \ { } 0 . Biết ′( ) 1 f x =
f (2) = 1, f ( 2
− ) = 2 . Giá trị của biểu x thức f ( 3 − ) + f (3) bằng Trang 3/9 3 A. 3 + ln15 . B. 1+ 2 ln 3 . C. 3 + 2 ln . D. 3 + ln 6 . 2
Câu 15: Trong nội dung thi điền kinh và bơi lội phối hợp được diễn ra tại một hồ bơi có chiều rộng 50 m và
chiều dài 200 m. Một vận động viên cần chạy phối hợp với bơi (bắt buộc cả hai) khi phải thực hiện
lộ trình xuất phát từ A đến B như hình vẽ sau:
Hỏi rằng sau khi chạy được bao xa (quãng đường x) thì vận động viên nên nhảy xuống để tiểp tục
bơi về đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc của vận đông viên khi chạy trên bờ và khi bơi lần lươt là 4, 5 m/s và 1, 5 m/s . A. 197,5 . B. 183,3 . C. 182,3. D. 152,3. 1
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) 3
= x + ax có đồ thị như hình 3
vẽ bên. Gọi S , S lần lượt là diện tích của hai hình 1 2
phẳng được gạch chéo. Khi 2S + S = 3 thì a thuộc 1 2
khoảng nào dưới đây?  1   3 6  A. 0;   . B. ;   .  3   5 5   1   1 3  C. ;1   . D. ;   .  3   2 4 
Câu 17: Thể tích V của một kg nước (tính bằng 3
cm ) ở nhiệt độ T (đơn vị: 0 C ) thay đổi từ 0 0 C đến 0 30 C
được cho xấp xỉ bởi công thức 2 3
V = 999,87 − 0, 06426T + 0, 0085043T − 0, 0000769T .
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learing 8th edition, p.284) Biết rằng kể từ 0 T C trở đi, với 0 0
0 ≤ T ≤ 30 C thể tích V tăng, hãy tìm T (kết quả làm tròn đến 0 0 0 hàng đơn vị). A. 4 . B. 70 . C. 5 . D. 71 .
Câu 18: Đồ thị của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ 3
− ;5] như hình vẽ bên (phần cong của
đồ thị là một phần của Parabol 3 2
y = ax + bx + c ). Tính I = f ∫ (x)dx . 2 − 53 97 A. I = . B. I = . 3 6 Trang 4/9 43 95 C. I = . D. I = . 2 6 b
Câu 19: Với a < b , đặt P = ∫( 4 2
x + 5x − 4)dx. Khi P có giá trị lớn nhất thì 2 2
a + b bằng a A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC ; ( P) lần lượt cắt
SB, SD, SC tại H , K , I . Tính  +  tan (SKI SHI ). A.  +  tan (SKI SHI ) = 2 − 2 . B.  +  (SKI SHI) 1 tan = . 3 C.  + 
tan (SKI SHI ) = 3 . D.  +  (SKI SHI) 2 2 tan = . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 26. Trong mỗi ý a). b). c). d), ở
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x + x +1
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) = C . x + có đồ thị ( ) 1
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm x = 1 bằng 0,75.
b) Số điểm cực trị của hàm số y = [ f x ]2 ( ) bằng 3.  5π 
c) Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (sin x) trên đoạn 2π ;   bằng 1.  2 
d) Tồn tại 2 điểm ,
A B thuộc 2 nhánh của đồ thị (C ) sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất, khi đó tích
các hoành độ của hai điểm , A B bằng 0,5.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA = 2 3 và vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . (Tham khảo hình vẽ dưới đây)
a) Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) thì cosα = 0,94 ( kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). 6
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC bằng . 5
c) Góc giữa hai đường thẳng SB AC bằng 700(làm tròn kết quả đến đơn vị độ). Trang 5/9
d) Điểm M thay đổi trong không gian sao cho biểu thức 2 2 2
T = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. 4 3
Khi T đạt giá trị nhỏ nhất, thể tích khối chóp S.ACM bằng . 27
Câu 23: Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 80 m sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi
500 km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam,
trục Oz hướng thẳng đứng lên phía trên (như hình vẽ) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét).
Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất 10 km , cách 300 km về phía đông và 200 km về phía bắc so
với tháp trung tâm kiểm soát không lưu.
a) Ra đa ở vị trí có toạ độ (0;0;80) .
b) Vị trí A có toạ độ (300; 200;10) .
c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360, 69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của đơn vị kilômét ).
d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí A.
Câu 24: Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của hai công ty ,
A B (đơn vị: triệu đồng) được thể hiện như bảng dưới đây 62
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm của công ty A là . 3
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của công ty A là 5 . Trang 6/9
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của công ty B là 52,91(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Nhận thấy độ lệch chuẩn của công ty A nhỏ hơn công ty B nên mức lương của công ty A đồng đều hơn.
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; 4) .
b) Hàm số y = f (x) không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0; +∞) .
c) Hàm số y = f ( 3 2
x + 3x ) có 4 điểm cực tiểu.
d) Đồ thị hàm số y = f ( 3 2
x + 3x ) có thể cắt trục hoành tại tối đa 8 điểm.
Câu 26: Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai sợi
dây trang trí AB , CD theo phương nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ dưới đây).
a) Mọi đường cong Parabol trong mặt phẳng Oxy đều có phương trình dạng 2
y = ax + bx + c , với a > 0.
b) Nếu gắn vào mô hình một hệ trục Oxy sao cho đỉnh của cổng chào là gốc toạ độ, trục Oy hướng
lên trên và vuông góc với phương ngang thì Parabol có phương trình 1 2 y = − x . 3 AB 1 c) Tỉ số bằng 3 . CD 2
d) Diện tích miền tô đậm ABDC bằng 2 24 m . Trang 7/9
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 27 đến câu 36.
Câu 27: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( 2 ln x + x + )
1 +1 trên đoạn [0; 2] bằng bao
nhiêu?( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 28: Một máy bơm nước vào bể chứa, gọi h (t ) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho 2
h t = at + bt ( 3 '( ) 3
m / s) và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3 150 m .
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100 m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20
giây là bao nhiêu m3 ?
Câu 29: Cho lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có độ dài cạnh bên và cạnh đáy bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần    
lượt thuộc các cạnh AB ' và BC ' sao cho B 'M = 2 ;
MA BN = 2NC ' . Độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu? 2
ax + bx + c
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) =
a ≠ ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Tổng x + (với 0 n
a + b + c + n bằng bao nhiêu? 1  π 
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng 0; 
 là hàm số F(x) = a cot bx + C , 2 2 sin . x cos x  2 
trong đó a,b là các số nguyên, C là hằng số tùy ý. Tích .
a b bằng bao nhiêu? 1
Câu 32: Cho hàm số y = x +1+
có đồ thị (C ) . Điểm M di động trên đồ thị (C ), tiếp tuyến x −1
của (C ) tại M tạo với hai tiệm cận của (C ) một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
Câu 33: Hai con tàu T1 và T2 đang đỗ ở hai vị trí A B cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai tàu cùng khởi
hành theo hướng không đổi, tàu T2 chạy về vị trí A với vận tốc 7 hải lý/giờ, tàu T1 chạy với vận tốc 6 hải lý/giờ
theo hướng vuông góc với AB. Giả sử tại thời điểm t sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d. Khi đó
tàu T1 đang ở vị trí C và tàu T2 đang ở vị trí D như hình vẽ. Xét trong khoảng thời gian tàu T2 chạy từ B đến
A thì d lớn nhất là bao nhiêu hải lý (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Trang 8/9
Câu 34: Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm ) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất định)  5000 
tuân theo quy luật logistic được mô tả bằng hàm số y = f (x) = 
 , trong đó thời gian x được 1+ 5 x e− 
tính bằng năm kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f '(x) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng.
Hỏi tốc độ bán hàng đạt tối đa vào thời điểm năm thứ bao nhiêu?
Câu 35: Sau khi đo kích thước của thùng rượu vang (Hình vẽ dưới), bạn Quân xác định thùng rượu vang
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y = 0
− ,011x − 0,071x + 40, trục Ox và hai đường thẳng x = 35
− ; x = 35quay quanh trục Ox .
Tính thể tích thùng rượu vang đó, biết đơn vị trên mỗi trục tọa độ là centimét (làm tròn kết quả
đến hàng trăm của đơn vị centimét).
Câu 36: Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy
bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Đông 60(km) và về phía Nam 40(km) , đồng thời cách
mặt đất 2(km) . Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc 80(km) và về phía Tây
50 (km) , đồng thời cách mặt đất 4(km) . Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay
thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba đến vị trí tại điểm xuất phát của nó bằng bao nhiêu kilômét
(làm tròn kết quả đến hàng phần trục của đơn vị kilômét)?
----------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.............................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:............................ Họ, tên và chữ ký của GT 2:................... Trang 9/9
Document Outline

  • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.