Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 2 giải chi tiết

Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 2 giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 2 giải chi tiết

Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán phương án 2 giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phương án 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đường cong nào dưới đây là đ th ca hàm s
2
1
1
xx
y
x
+−
=
?
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho hàm s
23mx m
y
xm
−−
=
, vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Cho hàm s
42
38y x x= +
. Hàm s có bao nhiêu đim cc tiu?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Mt loi vi khuẩn được tiêm mt loi thuc kích thích s sinh sn. Sau t giây, s vi khun
được xác đnh theo công thc
( ) ( )
23
1000 30 0 30N t t t t= +
. Hi sau bao nhiêu giây thì s vi
khun ln nht?
A. 10 giây. B. 20 giây. C. 25 giây. D. 30 giây.
Câu 5. Cho hàm s
( )
2
1
31f x x
x
= + +
. Biết rng
. Tính giá tr ca
biu thc
2P a b=+
.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Mt bc tưng hình ch nht ABCO cao
4m
, dài 8 m . Bn Bình trang trí bc tưng bng
cách v đường cong là mt hàm s bc ba
( )( )
1
2 8 2
35
y x x x= +
trong h trc ta đ như hình
dưới, mi phần sơn một màu, phần phía trên sơn màu xanh da tri và phần phía dưới sơn màu
trng. Mỗi đơn vị trên các trục tương ứng vi 1 m .
Biết 1 hộp sơn sẽ sơn được
2
4m
ng. Bn Bình phi mua ti thiu bao nhiên hộp sơn màu trắng
để sơn bức tưng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( ) ( )
2; 2; 4 , 1; 1;1ab= =
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
( )
3; 3; 3ab+ =
B.
a
b
cùng phương.
C.
3b =
. D.
ab
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , giao đim ca mt phng
( )
:3 5 2 0P x y z+ =
và đường thng
12 9 1
Δ:
4 3 1
x y z
==
là đim
( )
0 0 0
;;M x y z
. Tng
0 0 0
x y z++
bng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. -2 .
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 8 10 6 49 0S x y z x y x+ + + + =
. Tọa độ tâm
I
ca mt cu
( )
S
A.
( )
4;5; 3I −−
. B.
( )
4; 5;3I
. C.
( )
4; 5;3I
. D.
( )
4;5;3I
.
Câu 10. Ta đ hóa ngôi nhà kho của bác Hùng như hình dưới. Coi các bc tường và hai mái đều
là hình ch nhật, đơn vị trên mi trc là mét. Bác cn treo mt chiếc đèn lên tâm của trn nhà (tc
là giao đim hai đưng chéo ca hình ch nht
HGFE
). Khong cách t điểm treo chiếc đèn đến
mt phng song song vi trần nhà và đi qua đỉnh của mái nhà (đoạn thng
PQ
) là
A. 1 . B. 3 . C.
5
2
. D. 2 .
Câu 11. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 12 đưc mu s liu sau
Khong
điểm
)
6,5;7
)
7;7,5
)
7,5;8
)
8;8,5
)
8,5;9
)
9;9,5
)
9,5;10
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các hc sinh đó là
A. 0,616 . B. 0,785 . C. 0,78 . D. 0,609 .
Câu 12. Lp Toán cao cấp có 95 sinh viên, trong đó có 40 nam và 55 nữ. Trong kì thi môn Xác
sut thống kê có 23 sinh viên đạt điểm giỏi (trong đó có 12 nam và 11 nữ). Chn ngu nhiên mt
sinh viên trong danh sách lp. Tính xác sut chọn được sinh viên đạt điểm gii môn Xác sut
thng kê, biết rằng sinh viên đó là nư?
A.
1
5
. B.
11
23
. C.
12
23
. D.
11
19
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
25
1
xx
y
x
+
=
có đ th
( )
C
.
a) Tâm đi xng ca đ th
( )
C
là đim
( )
1;0I
.
b) Khong cách giữa hai điểm cc tr ca đ th hàm s
45
.
c) Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti giao đim ca đ th hàm s vi trc tung là đưng thng
5yx=+
.
d) Điểm
( )
;
MM
M x y
thuc đ th
( )
C
sao cho
1
M
x
và độ dài
IM
ngn nhất có tung độ
4
M
y −
, vi
I
là tâm đi xng ca đ th
( )
C
.
Câu 2.
Mt người đi ô tô từ đưng dn mun nhập vào đường cao tốc. Khi đang đi vi vn tc
36 km / h
thì người đó bắt đầu tăng tốc đ đạt đưc vn tc yêu cu ti thiu khi nhp làn là
60 km / h
. Biết
rằng sau khi tăng tốc được 10 giây, xe người đó bắt đầu vào đường cao tc vi vn tc
60 km / h
.
Gi s rằng xe tăng tốc nhanh dần đều vi vn tc biu din theo thi gian
t
(giây) là mt hàm s
bc nht có dng
v at b=+
(đơn vị:
m / s
).
a) Khi bt đầu vào đưng cao tc, ô tô có vn tc
10 m / s
.
b) Hàm s
( )
vt
biu din vn tc ca xe t lúc bắt đầu tăng tốc đến khi vào cao tc là
v =
( )
2
10 m / s
3
t +
c) Quãng đường xe đi đưc t lúc bt đu tăng tốc đến khi vào đường cao tc là 133 m (kết qu
làm tròn đến hàng đơn vị ca mét).
d) Biết trên đường cao tc gii hn vn tc tối đa là
100 km / h
. Nếu gi nguyên độ tăng vn tc
như vậy thì sau 26 giây k t lúc bt đầu tăng tc ô tô s đi quá vận tc ti đa cho phép.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đưng thng
13
Δ:
3 3 2
x y z−+
==
và mt phng
( )
: 3 2 1 0P x y z+ + =
.
a) Đưng thng
Δ
đi qua điểm
( )
4; 3; 1P −−
.
b) Góc gia đưng thng
Δ
và mt phng
( )
P
30
.
c) Đưng thng
d
vuông góc vi
Δ
và song song vi mt phng ( Oxy ) có một vectơ chỉ
phương là
( )
1;1;0
d
u =
.
d) Gi
Δ
là đưng thng qua
( )
1; 1;2A
, vuông góc vi đưng thng
Δ
và ct trc Oz . Khong
cách t gc tọa độ
O
đến đường thng
Δ
nh hơn
1
2
.
Câu 4. Thi gian (phút) truy cp Internet mt ngày ca 60 học sinh trường THPT A và 60 hc
sinh trường THPT B được cho như sau:
Thi gian
(phút)
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
)
70;80
S hc sinh
THPT trưng A
3
12
15
20
10
Thi gian
(phút)
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
)
70;80
S hc sinh
THPT trưng B
4
8
12
23
13
a) Thi gian truy cp Internet trung bình mt ngày ca nhóm học sinh THPT trường A nh hơn
thi gian truy cp trung bình ca nhóm hc sinh THPT trung B .
b) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cp Internet mt ngày ca hc sinh
THPT trưng B nh hơn độ lch chun ca mu s liu v thi gian truy cp Internet mt ngày
ca học sinh THPT trưng A .
c) Nếu căn cứ vào s so sánh khong t phân v ca mu s liu v thi gian truy cp Internet ca
hai nhóm, ta kết lun thi gian truy cp Internet mt ngày ca nhóm hc sinh trưng B phân tán
hơn nhóm học sinh trung A .
d) Chn 1 hc sinh THPT bt kì t mu d liu trên. Biết học sinh đó truy cập Internet dưới 60
phút mt ngày. Kh năng chọn được hc sinh truờng A cao hơn khả năng chọn được hc sinh
trưng B .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
gm 3 đon gấp khúc như hình dưới. Biết
( )
73f =
, tính giá
tr ca
( )
3f
.
Câu 2. Gi s s ng qun th nm men tại môi trưng nuôi cy trong phòng thí nghiệm được
mô hình hóa bng hàm s
( )
0,75
240
23
t
Pt
e
=
+
, trong đó thời gian
t
được tính bng gi,
0t
. Coi
0t =
là thi điểm ban đầu. Cn ti thiu bao nhiêu gi để tốc độ tăng trưởng ca qun th nm
men không vưt quá 4 tế bào/gi? (Kết qu m tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đim
( )
1;2;3M
và mt phng
( )
:P mx y z+ + +
30=
. Tính
tng các giá tr ca
m
sao cho bình phương khoảng cách t
M
đến mt phng
( )
P
bng 26 .
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
vi
( ) ( )
3;0;0 , 0;2;0AB
,
( ) ( )
0;0;1 , 1;2;3DA
. Tính th tích ca khi hp
.ABCD A B C D
.
Câu 5. Mt chiếc đèn tròn được treo bi ba si dây không dãn xut phát t điểm
O
trên trn nhà
lần lượt buộc vào ba điểm
,,A B C
trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC
đều và mt phng
( )
ABC
song song vi nn nhà (như hình dưới). Đội ca mỗi đoạn dây
,,OA OB OC
đều bng
( )
cmL
.
Trọng lượng ca chiếc đèn là 24 N và bán kính chiếc đèn là 18 cm . Giả s các lc căng
1 2 3
,,F F F
trên mi sợi dây có cùng độ ln là
( )
F F L=
(ph thuộc vào độ dài
L
ca mi si dây). Biết rng
1 2 2
P F F F= + +
. Nếu chiu dài
L
ca mi đon dây
OA,OB,OC
ti thiểu là 20 cm , độ ln
F
ca lc căng trên mi si dây có giá tr ln nht là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn
chc)?
Câu 6. Trưng THPT A có
20%
hc sinh tham gia câu lc b âm nhạc, trong đó có
90%
hc
sinh ca câu lc b biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có
10%
s hc sinh của trưng không tham gia
câu lc b âm nhạc nhưng cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng. Gi
s hc sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b âm nhc là bao
nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HA KÌ THI TT NGHIP THPT QUC GIA
PHƯƠNG ÁN 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
C
B
B
D
B
A
D
A
Câu 1 .
2
11
2;
11
xx
yx
xx
+−
= = + +
−−
2
2
2
1 ; ; 0
( 1)
xx
D y y
x
= = =

R
01
2 5.
xy
xy
= =
= =
Tim cận đứng
1x =
, tim cn xiên
2yx=+
Bng biến thiên:
Câu 2. ĐKXĐ:
xm
.
Ta có:
2
2
23
()
mm
y
xm
+ +
=
.
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khoảng xác định
0y
, vi mi
xm
và du bng ch xy ra ti hu hạn các điểm
x
.
2
2 3 0 1 3m m m + +
.
mZ
nên
0;1;2m
. Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 6. Din tích phần sơn trắng là
( )( )
82
0
1
2 8 2 11,12
35
T
S x x x dx m= +
.
Do
11,12: 4 2,78
nên ta cn ít nht 3 hộp sơn trng.
Câu 10. Ta có
( )
A 4;0;0
. T
( )
PQ AB Q 2;5;4=
.
Ta đ ca
( )
F 4;0;3
. Do đó tọa độ điểm treo đèn
M
5
2; ;3
2
M



.
Mt phng
( )
song song vi trần và đi qua
PQ
có vectơ pháp tuyến là
( )
0;0;3n =
.
Do đó phương trình
( )
( )
: 4 0z
−=
.
Khong cách t M đến
( )
là 1 .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Đim ti đa ca 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,50 điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
Câu 1.
a) Đúng
Tim cận đứng ca đ th hàm s là đưng thng
1x =
.
Ta có:
2
2 5 4
1
11
xx
yx
xx
+
= = +
−−
.
Tim cn xiên ca đ th hàm s là đường thng
1yx= +
.
Do đó tọa độ giao điểm ca hai đường tim cn là
( )
1;0I
.
b) Đúng
Ta có:
2
4
1
( 1)
y
x
= +
.
2
2
1 2 3
4
0 1 0 ( 1) 4
1 2 1
( 1)
xx
yx
xx
x
= =
= + = =
= =
.
Vậy, đồ th hàm s có hai cc tr
( ) ( )
3; 4 , 1;4MN−−
.
Do đó, khong cách gia hai đim cc tr
22
( 1 3) (4 4) 4 5MN = + + =
.
c) Sai
Ta có:
2
4
1
( 1)
y
x
= +
.
Giao đim ca đ th hàm s vi trc
Oy
( )
0;5A
.
Ta có:
( )
03y
=
.
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của đồ thm s ti điểm
A
là đưng thng
35yx=+
.
d) Đúng
Đim
( )
4
; 1 , 1
1
M M M
M
M C M x x x
x

+


.
Để
IM
nh nht thì
2
IM
nh nht.
Ta có:
( ) ( )
( )
2
22
2
2
4 16
1 1 2 1 8
1
1
M M M
M
M
IM x x x
x
x

= + + = + +


.
Đặt
( )
2
1 , 0
M
t x t=
. Khi đó, ta được:
( )
16
28f t t
t
= + +
.
( )
2
16
2ft
t
=−
( )
( )
( )
2
22
16
0 2 0
22
tL
ft
t
t TM
=−
= =
=
.
Bng biến thiên:
Vy
( )
( )
( )
0;
min 2 2 8 8 2f t f
+
= = +
.
Khi đó:
( )
2
1 2 2 1 2 2
1 8 8 2
1 2 2 1 2 2
MM
M
MM
xx
x
xx
= = +
= +
= =
.
Do
44
1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 4
1 2 2 1 2 2
M M M
x x y = + = + =
+−
.
Câu 2. a) Sai vì khi bắt đầu vào đường cao tc, vn tc ca ô tô là
50
60 km / h m / s
3
=
.
b) Đúng vì tại
0, 10 m /stv==
và ti
50
10, m / s
3
tv==
.
c) Đúng vì quãng đường xe đi được tc bắt đầu tăng tốc đến khi vào cao tc là
10
0
2
10 133
3
t dt m

+


d) Sai vì:
250
100 km / h m /s
9
=
.
Để
2 250
10
39
t +
thì
26,6t
. Ti
26t =
, ô tô vẫn chưa vưt quá gii hn tc đ tối đa.
Câu 3.
a) Đúng.
Ta viết lại phương trình đưng thng
Δ
dưới dng tham s như sau
13
Δ : 3
32
xt
yt
zt
=+
=−
= +
Thay
4; 3; 1x y z= = =
vào phương trình đưng thng
Δ
ta đưc
4 1 3
Δ : 3 3 1
1 3 2
t
tt
t
=+
= =
= +
. Vy vi
1t =
đường thng
Δ
đi qua điểm
( )
4; 3; 1P −−
.
b) Sai. Ta có vectơ ch phương của đưng thng
Δ
( )
3; 3;2u =−
; vetơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
( )
1;3; 2n =−
.
Do đó
( )
( )
( ) ( )
( )
0'
5 77
sin Δ, cos ; Δ, 34 44
77
P u n P= =
.
c) Đúng.
Gi
d
u
là vectơ ch phương của đưng thng d. Vì d vuông góc vi
Δ
nên
d
uu
.
Đồng thi, do d song song vi mt phng ( Oxy ) nên
d
u
vuông góc với vetơ pháp tuyến ca mt
phng
( )
Oxy
tc
d
uk
vi
( )
0;0;1k =
.
Vy
( )
; 3; 3;0
d
u u k

= =

. Chn
( )
1;1;0
d
u =
.
d) Đúng. Gọi đưng thng cn tìm
Δ
.
Theo câu b) vectơ ch phương của
Δ
( )
3; 3;2u =−
.
Gi
( )
0;0;Ma
là đim thuộc Oz mà đường thng
Δ
đi qua
( )
1;1; 2AM a =
là một vectơ chỉ
phương của
Δ
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
Δ Δ 0 1 3 1 3 2 2 0 5AM u AM u a a
= + + = =
Vậy đường thng
Δ
đi qua
( )
0;0;5M
nhận vectơ
( )
1;1;3AM =−
làm vectơ chỉ
phương có phương trình
13
xt
yt
zt
=−
=
=+
.
Gi s
( )
; ;1 3H t t t−+
là chân đưng vuông góc k t O xung
Δ
. Khi đó
OH =
( )
; ;1 3t t t−+
Để
ΔOH
thì
OH AM
, do đó
( )
3 1 3 0t t t+ + + =
, tc là
3
11
t =−
.
Suy ra
3 3 2 22
; ; ,
11 11 11 11
H OH

−=


.
Câu 4. d) Đúng vì:
Gi
A
là biến c "Chọn đưc học sinh trường A ",
A
là biến c "Chọn đưc học sinh trường B".
Gi
X
là biến c "Học sinh được chn có thi gian s dụng Internet dưi 60 phút mt ngày",
X
là biến c "Học sinh được chn có thi gian s dng Internet ít nht 60 phút mt ngày".
Khi đó
( ) ( )
( )
3 12 15 4 8 12
0,5; 0,45; 0,5
120
P A P X P X A
+ + + + +
= = = =
.
Do đó,
( )
( )
( )
( )
5
9
P X A P A
P A X
PX
==
. Suy ra
( )
4
9
P A X =
.
Vy xác sut đ chn được hc sinh tờng A cao hơn xác suất chọn được học sinh trường B.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp s
-7
5
0,64
16
18,4
0,69
Câu 1.
Ta có phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 2
( )
5;4
26yx=−
. Nên đồ th
( )
y f x=
ct trc hoành ti điểm có hoành đ bng 3 .
Khi đó
( ) ( ) ( )
7
3
73f x dx f f=
−
và bng din tích ca min gii hn bi
y =
( )
, 0, 3, 7f x y x x
= = =
và bng
( )
4 2 2
1
4 2 10
22
+
+ =
.
Suy ra
( ) ( )
3 7 10 7ff= =
.
Câu 2. Ta có
( )
( )
0,75
2
0,75
540
23
t
t
e
Pt
e
=
+
.
Để tc đ tăng trưởng ca qun th nấm men không vượt quá 4 tế bào/gi thì
( )
( )
0,75
2
0,75
540
4
23
t
t
e
Pt
e
=
+
( )
2
0,75 0,75
36 492 16 0
tt
ee
−−
+
0,75
13,63
t
e

hoc
0,75
0,03
t
e
3,48 t
hoc
4,68t
Do
0t
nên cn ít nht 5 gi để tc đ tăng trưng ca qun th nấm men không vưt quá 4 tế
bào/gi.
Câu 3.
Ta có
( )
( )
2
8
,
2
m
d M P
m
+
=
+
. Theo đề bài ta có
2
8
26
2
m
m
+
=
+
.
Suy ra
( )
2 2 2
26 2 16 64 25 16 12 0m m m m m+ = + + =
. Phương trình bc hai này có
300 0ac =
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
,mm
.
Do đó, theo đnh lí Viét, tng các giá tr ca
m
là:
12
16
0,64
25
mm+ = =
.
Câu 4.
Ta có
( ) ( ) ( )
3;2;0 , 3;0;1 , 4;2;3AB AD AA= = =
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
( )
ABCD
.
Th tích ca khi hp
ABCD A B C D
ABCD
V A H S
=
.
Ta có
( )
, 2; 3; 6AB AD

=

nên một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABCD
n =
( )
2; 3; 6−−
Phương trình mặt phng
( )
ABCD
2 3 6 6 0x y z + =
.
Khong cách t điểm
( )
1;2;3A
đến mt phng
( )
ABCD
( )
( )
2.1 3.2 6.3 6
16
,
77
d A ABCD
−+
==
Ta có
97
cos sin
13 10 130
AB AD
DAB DAB
AB AD
= = =
.
Suy ra din tích hình bình hành ABCD là
: sin 7
ABCD
S AB AD DAB= =
.
Th tích ca khi hp
ABCD A B C D
16
7 16
7
ABCD
V A H S=
= =
.
Câu 5. Gi
I
là tâm của tam giác đều
ABC
. Ta có:
( )
,3OI ABC OA OB OC OI + + =
.
Mt khác
22
18OI L=−
. Do mô hình có dạng hình chóp tam giác đều nên ta có th đặt:
1 2 3
, , , 0F kOA F kOB F kOC k= = =
.
Khi đó:
( )
1 2 2
22
24
24
24 3 3
3 18
P F F F k OA OB OC
kOI kOI k
L
= + + = + +
= = =
Vy
( )
1
22
8
18
L
F F L F
L
= = =
.
( )
( )
2
3
22
8 18
0, 18
18
F L L
L
−
=
. Khi đó hàm số nghch biến trên
( )
18;
+
.
Khi đ dài mi đon
OA,OB,OC
ti thiu là 20 cm , ta có
)
20;L
+
. Do đó độ ln ca lc
căng dây ln nht là
( ) ( )
20 18,4 NF =
.
Câu 6.
Xét các biến c:
A
: "Chọn được hc sinh thuc câu lc b âm nhc";
B: "Chọn được hc sinh biết chơi đàn guitar".
Khi đó,
( )
( )
( )
( )
0,2; 0,8; 0,9; 0,1P A P P B A PAAB= = = =∣∣
.
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
0,2.0,9 0,8 0,1 0,26P B P A P B A P PA B A= + = + =∣∣
.
Theo công thc Bayes, xác sut chọn đưc hc sinh thuc câu lc b âm nhc, biết học sinh đó
chơi được đàn guitar,
( )
( )
( )
( )
0,2 0,9
0,69
0,26
P A P B A
P A B
PB
= =
.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Phương án 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 x + x −1
Câu 1. Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? x −1 A. B. C. D. mx − 2m − 3
Câu 2. Cho hàm số y =
, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để x m
hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 3. Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 8 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Một loại vi khuẩn được tiêm một loại thuốc kích thích sự sinh sản. Sau t giây, số vi khuẩn
được xác định theo công thức N (t) 2 3
=1000 + 30t t (0  t  30). Hỏi sau bao nhiêu giây thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 10 giây. B. 20 giây. C. 25 giây. D. 30 giây. 1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) 2
= + 3x +1. Biết rằng  f (x) 3
dx = aln x + bx + x + C . Tính giá trị của x
biểu thức P = 2a + b . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Một bức tường hình chữ nhật ABCO cao 4m , dài 8 m . Bạn Bình trang trí bức tường bằng 1
cách vẽ đường cong là một hàm số bậc ba y =
x ( x − 2)( x − 8) + 2 trong hệ trục tọa độ như hình 35
dưới, mỗi phần sơn một màu, phần phía trên sơn màu xanh da trời và phần phía dưới sơn màu
trắng. Mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 m .
Biết 1 hộp sơn sẽ sơn được 2
4m tường. Bạn Bình phải mua tối thiểu bao nhiên hộp sơn màu trắng để sơn bức tường? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (2; 2 − ; 4 − ),b = (1; 1 − )
;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = (3; 3 − ; 3 − )
B. a b cùng phương.
C. b = 3 .
D. a b .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng ( P) : 3x + 5y z − 2 = 0 và đường thẳng x −12 y − 9 z −1 Δ : = =
là điểm M ( x ; y ; z . Tổng x + y + z bằng 0 0 0 ) 0 0 0 4 3 1 A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. -2 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x +10 y − 6x + 49 = 0 . Tọa độ tâm
I của mặt cầu (S ) là A. I ( 4 − ;5; 3 − ) . B. I (4; 5 − ;3). C. I (4; 5 − ;3). D. I (4;5;3).
Câu 10. Tọa độ hóa ngôi nhà kho của bác Hùng như hình dưới. Coi các bức tường và hai mái đều
là hình chữ nhật, đơn vị trên mỗi trục là mét. Bác cần treo một chiếc đèn lên tâm của trần nhà (tức
là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật HGFE ). Khoảng cách từ điểm treo chiếc đèn đến
mặt phẳng song song với trần nhà và đi qua đỉnh của mái nhà (đoạn thẳng PQ ) là 5 A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 . 2
Câu 11. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau Khoảng
6,5;7) 7;7,5) 7,5;8) 8;8,5) 8,5;9) 9;9,5) 9,5;10) điểm Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,616 . B. 0,785 . C. 0,78 . D. 0,609 .
Câu 12. Lớp Toán cao cấp có 95 sinh viên, trong đó có 40 nam và 55 nữ. Trong kì thi môn Xác
suất thống kê có 23 sinh viên đạt điểm giỏi (trong đó có 12 nam và 11 nữ). Chọn ngẫu nhiên một
sinh viên trong danh sách lớp. Tính xác suất chọn được sinh viên đạt điểm giỏi môn Xác suất
thống kê, biết rằng sinh viên đó là nư? 1 11 12 11 A. . B. . C. . D. . 5 23 23 19
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 −x + 2x − 5
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . x −1
a) Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm I (1;0) .
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 4 5 .
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là đường thẳng y = x + 5 .
d) Điểm M (x ; y thuộc đồ thị (C) sao cho x 1 và độ dài IM ngắn nhất có tung độ y  −4 M M ) M M
, với I là tâm đối xứng của đồ thị (C ) . Câu 2.
Một người đi ô tô từ đường dẫn muốn nhập vào đường cao tốc. Khi đang đi với vận tốc 36 km / h
thì người đó bắt đầu tăng tốc để đạt được vận tốc yêu cầu tối thiểu khi nhập làn là 60 km / h . Biết
rằng sau khi tăng tốc được 10 giây, xe người đó bắt đầu vào đường cao tốc với vận tốc 60 km / h .
Giả sử rằng xe tăng tốc nhanh dần đều với vận tốc biểu diễn theo thời gian t (giây) là một hàm số
bậc nhất có dạng v = at + b (đơn vị: m / s ).
a) Khi bắt đầu vào đường cao tốc, ô tô có vận tốc 10 m / s .
b) Hàm số v (t ) biểu diễn vận tốc của xe từ lúc bắt đầu tăng tốc đến khi vào cao tốc là v = 2 t +10( m / s) 3
c) Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu tăng tốc đến khi vào đường cao tốc là 133 m (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
d) Biết trên đường cao tốc giới hạn vận tốc tối đa là 100 km / h . Nếu giữ nguyên độ tăng vận tốc
như vậy thì sau 26 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ô tô sẽ đi quá vận tốc tối đa cho phép. x −1 y z + 3
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng 3 3 − 2
(P): x +3y − 2z +1= 0.
a) Đường thẳng Δ đi qua điểm P (4; 3 − ;− ) 1 .
b) Góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P) là 30 .
c) Đường thẳng d vuông góc với Δ và song song với mặt phẳng ( Oxy ) có một vectơ chỉ
phương là u = (1;1;0 . d )
d) Gọi Δ là đường thẳng qua A(1; 1
− ;2), vuông góc với đường thẳng Δ và cắt trục Oz . Khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng Δ nhỏ hơn 1 . 2
Câu 4. Thời gian (phút) truy cập Internet một ngày của 60 học sinh trường THPT A và 60 học
sinh trường THPT B được cho như sau: Thời gian 30; 40) 40;50) 50;60) 60;70) 70;80) (phút) Số học sinh THPT trườ 3 12 15 20 10 ng A Thời gian 30; 40) 40;50) 50;60) 60;70) 70;80) (phút) Số học sinh THPT trườ 4 8 12 23 13 ng B
a) Thời gian truy cập Internet trung bình một ngày của nhóm học sinh THPT trường A nhỏ hơn
thời gian truy cập trung bình của nhóm học sinh THPT truờng B .
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian truy cập Internet một ngày của học sinh
THPT trường B nhỏ hơn độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về thời gian truy cập Internet một ngày
của học sinh THPT trường A .
c) Nếu căn cứ vào sự so sánh khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về thời gian truy cập Internet của
hai nhóm, ta kết luận thời gian truy cập Internet một ngày của nhóm học sinh trường B phân tán
hơn nhóm học sinh truờng A .
d) Chọn 1 học sinh THPT bất kì từ mẫu dữ liệu trên. Biết học sinh đó truy cập Internet dưới 60
phút một ngày. Khả năng chọn được học sinh truờng A cao hơn khả năng chọn được học sinh trường B .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) gồm 3 đoạn gấp khúc như hình dưới. Biết f (7) = 3 , tính giá trị của f (3) .
Câu 2. Giả sử số lượng quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm được 240
mô hình hóa bằng hàm số P (t ) =
, trong đó thời gian t được tính bằng giờ, t  0 . Coi 0,75 2 + 3 t e
t = 0 là thời điểm ban đầu. Cận tối thiểu bao nhiêu giờ để tốc độ tăng trưởng của quần thể nấm
men không vượt quá 4 tế bào/giờ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : mx + y + z + 3 = 0 . Tính
tổng các giá trị của m sao cho bình phương khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) bằng 26 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   với A( 3 − ;0;0), B(0;2;0), D (0;0 )
;1 , A(1; 2;3) . Tính thể tích của khối hộp ABC . D AB CD   .
Câu 5. Một chiếc đèn tròn được treo bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà
lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B, C trên đèn tròn sao cho tam giác ABC đều và mặt phẳng ( ABC )
song song với nền nhà (như hình dưới). Độ dài của mỗi đoạn dây ,
OA OB, OC đều bằng L ( cm) .
Trọng lượng của chiếc đèn là 24 N và bán kính chiếc đèn là 18 cm . Giả sử các lực căng F , F , F 1 2 3
trên mỗi sợi dây có cùng độ lớn là F = F ( L) (phụ thuộc vào độ dài L của mỗi sợi dây). Biết rằng
P = F + F + F . Nếu chiều dài L của mỗi đoạn dây OA, OB, OC tối thiểu là 20 cm , độ lớn F 1 2 2
của lực căng trên mỗi sợi dây có giá trị lớn nhất là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 6. Trường THPT A có 20% học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong đó có 90% học
sinh của câu lạc bộ biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có 10% số học sinh của trường không tham gia
câu lạc bộ âm nhạc nhưng cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả
sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA PHƯƠNG ÁN 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C B C B B D B A D A Câu 1 . 2 x + x −1 1 y = = x + 2 + ; x − 2x x −1
x −1 D = R ‚   2 1 ; y = ; y = 0 2 (x −1)
x = 0  y =1  
x = 2  y = 5.
Tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận xiên y = x + 2 Bảng biến thiên:
Câu 2. ĐKXĐ: x m . 2 m 2m 3 Ta có: y − + + = . 2 (x − ) m
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định
y  0, với mọi x m và dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn các điểm x . 2
 −m + 2m + 3  0  1 −  m  3.
m  Z nên m 0;1; 
2 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m . 1
Câu 6. Diện tích phần sơn trắng là 8 S =  x x x − + dx m . T ( 2)( 8) 2 2 11,12 0 35
Do 11,12 : 4  2, 78 nên ta cần ít nhất 3 hộp sơn trắng.
Câu 10. Ta có A (4;0;0) . Từ PQ = AB  Q(2;5;4) .  5 
Tọa độ của F(4;0;3) . Do đó tọa độ điểm treo đèn M M 2; ;3   .  2 
Mặt phẳng ( ) song song với trần và đi qua PQ có vectơ pháp tuyến là n = (0;0;3) .
Do đó phương trình ( ) là ( ) : z − 4 = 0 .
Khoảng cách từ M đến ( ) là 1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
• Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
• Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ Câu 1. a) Đúng
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 1 . 2 −x + 2x − 5 4 Ta có: y = = −x +1− . x −1 x −1
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = −x +1.
Do đó tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là I (1;0) . b) Đúng 4 Ta có: y = 1 − + . 2 (x −1) 4 x −1 = 2 x = 3 2 y = 0  1 − +
= 0  (x −1) = 4     . 2 (x −1) x −1 = 2 −  x = 1 −
Vậy, đồ thị hàm số có hai cực trị là M (3; 4 − ), N ( 1 − ;4) .
Do đó, khoảng cách giữa hai điểm cực trị là 2 2 MN = ( 1 − − 3) + (4 + 4) = 4 5 . c) Sai 4 Ta có: y = 1 − + . 2 (x −1)
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy A(0;5) . Ta có: y(0) = 3 .
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là đường thẳng y = 3x + 5 . d) Đúng   Điểm M (C) 4
M x ;−x +1− , x 1. M M x −1 MM
Để IM nhỏ nhất thì 2 IM nhỏ nhất. 2   2 4 2 16 Ta có: 2 IM = ( x − + −x + −  = x − + + . M ) 1 1 2 M ( M )1 x −1   − M (xM ) 8 2 1
Đặt t = (x − )2
1 , t  0 . Khi đó, ta được: f (t ) 16 = 2t + + 8 . M t f (t ) 16 = 2 − 2 t  = − f (t ) 16 t 2 2 ( L) = 0  2 − = 0   . 2 tt = 2 2  (TM ) Bảng biến thiên:
Vậy min f (t ) = f = + .  + (2 2) 8 8 2 (0; )   x − = x = + Khi đó: (x − )2 1 2 2 1 2 2 1 = 8 + 8 2 M M     . M   x −1 = − 2 2 x = 1− 2 2  MM 4 4
Do x  1  x = 1+ 2 2  y = 1 − − 2 2 +1− = 2 − 2 −  4 − . M M M 1+ 2 2 −1 2 2 50
Câu 2. a) Sai vì khi bắt đầu vào đường cao tốc, vận tốc của ô tô là 60 km / h = m / s . 3 b) Đúng vì tạ 50
i t = 0, v = 10 m / s và tại t = 10, v = m / s . 3
c) Đúng vì quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu tăng tốc đến khi vào cao tốc là  2  10 
t +10 dt  133m 0    3  250 d) Sai vì: 100 km / h = m / s . 9 Để 2 250 t +10 
thì t  26, 6 . Tại t = 26 , ô tô vẫn chưa vượt quá giới hạn tốc độ tối đa. 3 9 Câu 3. a) Đúng.x = 1+ 3t
Ta viết lại phương trình đường thẳng Δ dưới dạng tham số như sau Δ :  y = 3 − tz = −3+ 2t
Thay x = 4; y = −3; z = −1 vào phương trình đường thẳng Δ ta được 4 =1+ 3t  Δ :  3 − = 3 − t
t =1. Vậy với t = 1 đường thẳng Δ đi qua điểm P(4; 3 − ;− ) 1 .  1 − = 3 − + 2t
b) Sai. Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ là u = (3; 3
− ;2) ; vetơ pháp tuyến của mặt
phẳng (P) là n = (1;3; 2 − ) . Do đó
( (P)) = (u n) 5 77 sin Δ, cos ; =  (Δ,(P)) 0 '  34 44 . 77 c) Đúng.
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. Vì d vuông góc với Δ nên u u . d d
Đồng thời, do d song song với mặt phẳng ( Oxy ) nên u vuông góc với vetơ pháp tuyến của mặt d
phẳng (Oxy) tức u k với k = (0;0 ) ;1 . d
Vậy u = u; k  = ( 3 − ; 3 − ;0 u = 1;1; 0 . d )   . Chọn d ( )
d) Đúng. Gọi đường thẳng cần tìm là Δ .
Theo câu b) vectơ chỉ phương của Δ là u = (3; 3 − ;2) .
Gọi M (0;0; a) là điểm thuộc Oz mà đường thẳng Δ đi qua  AM = ( 1
− ;1;a − 2) là một vectơ chỉ phương của Δ . Suy ra
Δ ⊥ Δ  AM u AM u = 0  (− )
1 3 +1(−3) + (a − 2) 2 = 0  a = 5
Vậy đường thẳng Δ đi qua M (0;0;5) nhận vectơ AM = ( 1 − ;1;3) làm vectơ chỉ  x = t − 
phương có phương trình  y = t . z =1+3t  Giả sử H ( t
− ;t;1+ 3t) là chân đường vuông góc kẻ từ O xuống Δ. Khi đó OH = ( t − ;t;1+ 3t) Để 3
OH ⊥ Δ thì OH AM , do đó t + t + 3(1+ 3t ) = 0 , tức là t = − . 11  3 3 2  22 Suy ra H ; − ; , OH =   . 11 11 11 11 Câu 4. d) Đúng vì:
Gọi A là biến cố "Chọn được học sinh trường A ", A là biến cố "Chọn được học sinh trường B".
Gọi X là biến cố "Học sinh được chọn có thời gian sử dụng Internet dưới 60 phút một ngày", X
là biến cố "Học sinh được chọn có thời gian sử dụng Internet ít nhất 60 phút một ngày". + + + + + Khi đó P( A) = P ( X ) 3 12 15 4 8 12 0, 5; =
= 0,45; P( X A) = 0,5 . 120 P X A P A
Do đó, P( AX ) ( ) ( ) 5 =
= . Suy ra P( AX ) 4 = . P ( X ) 9 9
Vậy xác suất để chọn được học sinh trường A cao hơn xác suất chọn được học sinh trường B.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp số -7 5 0,64 16 18,4 0,69 Câu 1.
Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (2;−2) và (5;4) là y = 2x − 6 . Nên đồ thị
y = f ( x) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó 7
f x dx = f 7 − f 3 và bằng diện tích của miền giới hạn bởi y = 3 ( ) ( ) ( ) 1 (4+ 2)2
f ( x), y = 0, x = 3, x = 7 và bằng  4 2 + =10 . 2 2
Suy ra f (3) = f (7) −10 = 7 − . −0,75 540 t e
Câu 2. Ta có P(t ) = ( . 2 + 3 − t e )2 0,75
Để tốc độ tăng trưởng của quần thể nấm men không vượt quá 4 tế bào/giờ thì − ( ) 0,75 540 t e P t = (  2 + 3 − t e ) 4 2 0,75  ( − t )2 0,75 0 − ,75 36 − 492 t e e +16  0 0,75t e−  13,63 hoặc 0,75t e−  0,03
t  −3, 48 hoặc t  4,68
Do t  0 nên cần ít nhất 5 giờ để tốc độ tăng trưởng của quần thể nấm men không vượt quá 4 tế bào/giờ. Câu 3. m + 8 m + 8
Ta có d (M ,(P)) = . Theo đề bài ta có = 26 . 2 m + 2 2 m + 2 Suy ra ( 2 m + ) 2 2 26
2 = m +16m + 64  25m −16m −12 = 0 . Phương trình bậc hai này có
ac = −300  0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt m , m . 1 2 Do đó, theo đị 16
nh lí Viét, tổng các giá trị của m là: m + m = = 0,64. 1 2 25 Câu 4.
Ta có AB = (3;2;0), AD = (3;0 )
;1 , AA = (4; 2;3) .
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( ABCD).
Thể tích của khối hộp ABCD AB CD
  là V = AH S . ABCD
Ta có  AB, AD = (2; 3 − ; 6 − )  
nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABCD) là n = (2; 3 − ; 6 − )
Phương trình mặt phẳng ( ABCD) là 2x − 3y − 6z + 6 = 0 .
Khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng ( ABCD) là − − +
d ( A ( ABCD)) 2.1 3.2 6.3 6 16 , = = 7 7 AB AD 9 7 Ta có cosDAB = =  sinDAB = . AB AD 13  10 130
Suy ra diện tích hình bình hành ABCD là : S
= AB AD sinDAB = 7 . ABCD 16
Thể tích của khối hộp ABCD AB CD
  là V = A H   S = 7 =16 . ABCD 7
Câu 5. Gọi I là tâm của tam giác đều ABC . Ta có: OI ⊥ ( ABC ),OA + OB + OC = 3OI . Mặt khác 2 2 OI =
L −18 . Do mô hình có dạng hình chóp tam giác đều nên ta có thể đặt: F = kO ,
A F = kOB, F = kOC, k  0 . 1 2 3 Khi đó:
P = F + F + F  24 = k OA + OB + OC 1 2 2 ( ) 24
 24 = 3kOI = 3kOI k = 2 2 3 L −18 8L
Vậy F = F (L) = F = . 1 2 2 L −18 −  F ( L) 2 8 18 =  0, L
  18 . Khi đó hàm số nghịch biến trên (18;  + ) . (L −18 )3 2 2
Khi độ dài mỗi đoạn OA,OB,OC tối thiểu là 20 cm , ta có L 20; 
+ ). Do đó độ lớn của lực
căng dây lớn nhất là F (20) =18,4( N) . Câu 6.
Xét các biến cố: A : "Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc";
B: "Chọn được học sinh biết chơi đàn guitar".
Khi đó, P( A) = 0,2; P( A) = 0,8;P(BA) = 0,9;P(BA) = 0,1.
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P ( B) = P ( A) P (BA) + P ( A) P(BA) = 0,2.0,9 + 0,80,1 = 0,26 .
Theo công thức Bayes, xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc, biết học sinh đó
chơi được đàn guitar, là  ∣ 
P ( AB) P ( A) P (B A) 0, 2 0,9 = =  . P ( B) 0, 69 0, 26