thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
thi có 03 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lch s và Địa lí 1- Lp 9
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
A. PHN CHUNG (4,0 đim)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Thời kì xã hội công nghiệp bắt đầu từ nửa cuối thế kỉ XVIII gắn liền với
A. thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Anh.
B. cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
C. cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
u 2. Q tnh đô thị hóa thi kì xã hing nghip c nước phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Din ra sm và gn vi quá trình công nghip hóa.
B. Gn vi công nghip hóa giai đoạn đầu tiên.
C. Các đô thị ln tp trung Trung Quc, n Độ.
D. Quá trình đô thị hóa làm tăng số dân nông thôn.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là nét đặc sắc về văn hoá ở châu thổ sông Hồng?
A. Các món ăn truyền thống gắn với ruộng đồng, lúa gạo.
B. Sự đa dạng của các loại hình tín ngưỡng tôn giáo.
C. Sự phong phú của lễ hội và các loại hình diễn xướng.
D. Văn hoá sông nước kênh rạch với hệ thống chợ nổi.
Câu 4. Loại hình nghệ thuật nào của vùng châu thổ sông Cửu Long được UNESCO công nhận
Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại?
A. Hội miếu Bà Chúa Xứ. B. Lễ hội Chôl Chnăm Thmây.
C. Đờn ca tài tử Nam Bộ. D. Lễ hội Đua ghe Ngo.
Câu 5. Vùng nào là mt trong nhng cái nôi ca nền văn minh lúa nước Vit Nam?
A. Châu th sông Cu Long. B. Châu th sông Hng.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 6. Bản đồ nào thời nhà Nguyễn (thế kỉ XIX) ghi hình thể và vị trí của quần đảo Hoàng Sa
và Vạn Lý Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam?
A. Đại Nam nhất thống toàn đồ.
C. Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư.
B. Vương quốc An Nam.
D. Giáp Ngọ niên bình Nam đồ.
Câu 7. Các chúa Nguyễn tổ chức các đội Hng Sa, Bắc Hải hằng năm ra quần đảo Hoàng Sa,
quần đảo Trường Sa thực hiện
A. đàm phán và kí kết Lut biên gii quc gia.
B. khai thác sn vt và qun lí biển đảo.
C. xây dng trung tâm kinh tế chiến lược.
D. din tp quân s cho lực lượng thy binh.
u 8. Văn bản nào dưới đây phản ánh cơ sở pháp lí v ch quyn biển đảo ca Vit Nam?
A. “Sách trắng” về ch quyn ca Vit Nam.
B. Công ước Liên hp quc v Lut Biển năm 1982.
C. Châu bn và Mc bn triu Nguyn.
D. Đại Vit s ký toàn thư ca Ngô S Liên.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng ca quá trình đô thị hóa trên thế gii hin nay?
A. S dân thành th tăng, tỉ l dân thành th gim.
B. Quy mô đô thị tăng, số ng các đô thị gim.
C. Phát trin đô th xanh và đô th thông minh.
ĐỀ CHÍNH THC
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
D. Gn vi qtrìnhng nghip hóa, hin đi hóa.
Câu 10. Các đô th của nước ta hin nay
A. có cơ sở h tng rt hoàn thin. B. có kh năng thu hút vốn đầu tư.
C. ch yếu là các đô thị du lch. D. tp trung đa số dân cư cả nước.
Câu 11. Đim ging nhau v ngun gc hình thành ca châu th sông Hng châu th sông Cu
Long là
A. được hình thành trên các vnh bin sâu, rng.
B. được bi t phù sa ca các h thng sông ln.
C. biển đóng vai trò quan trọng trong s hình thành.
D. đều chịu tác động mnh ca h thng sông Hng.
u 12. c đng ch yếu ca biến đổi khí hu đến hoạt đng sn xut ng nghip cu th sông
Hng là
A. làm giảm năng suất cây v đông. B. triều cưng làm gim din tích.
C. làm thu hẹp không gian cư trú. D. thiếu nước ngt cho sn xut.
Câu 13. Bin pháp ch yếu đ gim nh tác động ca biến đi k hu châu thng Cu Long
A. chuyển đổi cơ cấu cây trng, to ging mi.
B. xây dng mô hình kinh tế sng chung với lũ.
C. giảm lượng khí nhà kính thi vào khí quyn.
D. thay đổi thi gian mùa vụ, đặc bit v đông.
Câu 14. Thun li ch yếu nào sau đây để phát trin hoạt động khai thác hi sn nước ta?
A. Ngun li hi sn phong phú. B. B bin dài, vùng bin rng.
C. Nhiu bãi tắm, hòn đảo đẹp. D. Nhiu vịnh nước sâu, kín gió.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin kinh tế bin v mt an ninh quc phòng nước ta là
A. to động lực tăng trưởng và phát trin kinh tế.
B. khai thác hp lí, hiu qu tiềm năng về bin đảo.
C. gii quyết việc làm cho người dân vùng ven bin.
D. góp phn khẳng định, bo v ch quyn lãnh th.
Câu 16. Cho sơ đồ:
Mt ct khái quát các vùng bin Vit Nam
Phát biểu nào sau đây đúng vi vùng ni thy của nước ta? A. Rng 12 hi lí, giáp với đất lin.
C. Nm phía trong đường cơ sở.
B. Tiếp lin và nm ngoài lãnh hi.
D. Lin k vùng tiếp giáp lãnh hi.
B. PHẦN PHÂN MÔN LỊCH SỬ (16,0 đim)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày sự thành lập và quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
từ năm 1967 đến năm 1991. Tkhi gia nhập đến nay, Việt Nam đã những đóng góp cho sự
phát triển của tchức ASEAN?
Câu 2. (3,0 điểm)
Vì sao sau Chiến tranh thế gii thứ hai, Liên Xô và Mỹ chuyển từ quan hệ đồng minh sang quan
hệ đối đầu đi tới Chiến tranh lạnh? Chiến tranh lạnh đã gây ra những hậu quả gì? Từ khi Chiến
tranh lạnh chấm dứt, thế giới vận động theo những xu hướng nào?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 3. (3,0 đim)
Nêu bối cảnh lịch sử làm xuất hiện phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ sản
Việt Nam đầu thế kỉ XX. So với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX, phong trào yêu nước đầu
thế kỉ XX có những nét mi như thế nào?
Câu 4. (4,0 điểm)
Nghị quyết của UNESCO về kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh đoạn
viết: Người một biểu tượng kiệt xuất về quyết tâm của cả một dân tộc, đã cống hiến trọn đời
mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam...”. Bằng những sự kiện lịch sử
chọn lọc, anh/chị hãy:
a. Nêu những công lao to lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giải phóng dân tộc
của Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945.
b. Rút ra những phẩm chất tiêu biểu của Anh hùng dân tộc Hồ Chí Minh giải thích nguồn gốc
của những phẩm chất đó.
Câu 5. (3,0 điểm)
sao thực dân Pháp quyết định xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất
Đông Dương? Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định
mở chiến dịch Điện Biên Phủ dựa trên những yếu tố nào?
------------ Hết ----------
H và tên thí sinh……………………………SBD………………
Thí sinh không s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

thuvienhoclieu.com UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử và Địa lí 1- Lớp 9 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN CHUNG (4,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Thời kì xã hội công nghiệp bắt đầu từ nửa cuối thế kỉ XVIII gắn liền với
A. thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Anh.
B. cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
C. cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
Câu 2. Quá trình đô thị hóa thời kì xã hội công nghiệp ở các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Diễn ra sớm và gắn với quá trình công nghiệp hóa.
B. Gắn với công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu tiên.
C. Các đô thị lớn tập trung ở Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Quá trình đô thị hóa làm tăng số dân nông thôn.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là nét đặc sắc về văn hoá ở châu thổ sông Hồng?
A. Các món ăn truyền thống gắn với ruộng đồng, lúa gạo.
B. Sự đa dạng của các loại hình tín ngưỡng tôn giáo.
C. Sự phong phú của lễ hội và các loại hình diễn xướng.
D. Văn hoá sông nước kênh rạch với hệ thống chợ nổi.
Câu 4. Loại hình nghệ thuật nào của vùng châu thổ sông Cửu Long được UNESCO công nhận là
Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại?
A. Hội miếu Bà Chúa Xứ.
B. Lễ hội Chôl Chnăm Thmây.
C. Đờn ca tài tử Nam Bộ.
D. Lễ hội Đua ghe Ngo.
Câu 5. Vùng nào là một trong những cái nôi của nền văn minh lúa nước ở Việt Nam?
A. Châu thổ sông Cửu Long.
B. Châu thổ sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 6. Bản đồ nào thời nhà Nguyễn (thế kỉ XIX) ghi rõ hình thể và vị trí của quần đảo Hoàng Sa
và Vạn Lý Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam?
A. Đại Nam nhất thống toàn đồ.
C. Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư.
B. Vương quốc An Nam.
D. Giáp Ngọ niên bình Nam đồ.
Câu 7. Các chúa Nguyễn tổ chức các đội Hoàng Sa, Bắc Hải hằng năm ra quần đảo Hoàng Sa,
quần đảo Trường Sa thực hiện
A. đàm phán và kí kết Luật biên giới quốc gia.
B. khai thác sản vật và quản lí biển đảo.
C. xây dựng trung tâm kinh tế chiến lược.
D. diễn tập quân sự cho lực lượng thủy binh.
Câu 8. Văn bản nào dưới đây phản ánh cơ sở pháp lí về chủ quyền biển đảo của Việt Nam?
A. “Sách trắng” về chủ quyền của Việt Nam.
B. Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
C. Châu bản và Mộc bản triều Nguyễn.
D. Đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sỹ Liên.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng của quá trình đô thị hóa trên thế giới hiện nay?
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô đô thị tăng, số lượng các đô thị giảm.
C. Phát triển đô thị xanh và đô thị thông minh.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
D. Gắn với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 10. Các đô thị của nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. có khả năng thu hút vốn đầu tư.
C. chủ yếu là các đô thị du lịch.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 11. Điểm giống nhau về nguồn gốc hình thành của châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long là
A. được hình thành trên các vịnh biển sâu, rộng.
B. được bồi tụ phù sa của các hệ thống sông lớn.
C. biển đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành.
D. đều chịu tác động mạnh của hệ thống sông Hồng.
Câu 12. Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở châu thổ sông Hồng là
A. làm giảm năng suất cây vụ đông.
B. triều cường làm giảm diện tích.
C. làm thu hẹp không gian cư trú.
D. thiếu nước ngọt cho sản xuất.
Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu ở châu thổ sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tạo giống mới.
B. xây dựng mô hình kinh tế sống chung với lũ.
C. giảm lượng khí nhà kính thải vào khí quyển.
D. thay đổi thời gian mùa vụ, đặc biệt vụ đông.
Câu 14. Thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A.
Nguồn lợi hải sản phong phú.
B. Bờ biển dài, vùng biển rộng.
C. Nhiều bãi tắm, hòn đảo đẹp.
D. Nhiều vịnh nước sâu, kín gió.
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển về mặt an ninh quốc phòng ở nước ta là
A. tạo động lực tăng trưởng và phát triển kinh tế.
B. khai thác hợp lí, hiệu quả tiềm năng về biển đảo.
C. giải quyết việc làm cho người dân vùng ven biển.
D. góp phần khẳng định, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 16. Cho sơ đồ:
Mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam
Phát biểu nào sau đây đúng với vùng nội thủy của nước ta? A. Rộng 12 hải lí, giáp với đất liền.
C. Nằm ở phía trong đường cơ sở.
B. Tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải.
D. Liền kề vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. PHẦN PHÂN MÔN LỊCH SỬ (16,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm)

Trình bày sự thành lập và quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
từ năm 1967 đến năm 1991. Từ khi gia nhập đến nay, Việt Nam đã có những đóng góp gì cho sự
phát triển của tổ chức ASEAN? Câu 2. (3,0 điểm)
Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô và Mỹ chuyển từ quan hệ đồng minh sang quan
hệ đối đầu và đi tới Chiến tranh lạnh? Chiến tranh lạnh đã gây ra những hậu quả gì? Từ khi Chiến
tranh lạnh chấm dứt, thế giới vận động theo những xu hướng nào?
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com Câu 3. (3,0 điểm)
Nêu bối cảnh lịch sử làm xuất hiện phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở
Việt Nam đầu thế kỉ XX. So với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX, phong trào yêu nước đầu
thế kỉ XX có những nét mới như thế nào? Câu 4. (4,0 điểm)
Nghị quyết của UNESCO về kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn
viết: “Người là một biểu tượng kiệt xuất về quyết tâm của cả một dân tộc, đã cống hiến trọn đời
mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam...”.
Bằng những sự kiện lịch sử có chọn lọc, anh/chị hãy:
a. Nêu những công lao to lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với “sự nghiệp giải phóng dân tộc
của Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945.
b. Rút ra những phẩm chất tiêu biểu của Anh hùng dân tộc Hồ Chí Minh và giải thích nguồn gốc
của những phẩm chất đó. Câu 5. (3,0 điểm)
Vì sao thực dân Pháp quyết định xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất
Đông Dương? Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định
mở chiến dịch Điện Biên Phủ dựa trên những yếu tố nào?
------------ Hết ----------
Họ và tên thí sinh……………………………SBD………………
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
thuvienhoclieu.com Trang 3