TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
21 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

124 62 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
I. TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Trung tâm kinh tế ln nhất Đng bng sông Cu Long là
A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Long Xuyên D. Mỹ Tho
Câu 2: Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Cần Thơ. D. Đồng Tháp.
Câu 3: Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đà Lạt, Long Xuyên
B. Biên Hòa, Mỹ Tho
C. Long Xuyên, Nha Trang
D. Mỹ Tho, Long Xuyên
Câu 4: Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của
A. châu thổ sông Tiền.
B. châu thổ sông Cửu Long.
C. châu thổ sông Mê Công.
D. châu thổ sông Hậu.
Câu 5: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Côn Đảo
B. Phú Quý
C. Vân Đồn
D. Phú Quốc
Câu 6: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 7: Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit. B. đất badan và đất xám.
C. đất cát pha và đất phù sa. D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 8: Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Điện. B. Hóa chất. C. Dầu thô. D. Dệt may.
Câu 9: Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
A. 1184 người/ km
2
. B. 318 người/ km
2
. C. 268 người/ km
2
. D. 129 người/ km
2
.
Câu 10: Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. vụ xuân thu và hè thu
B. vụ đông xuân và vụ mùa
C. vụ mùa và vụ hè thu
D. vụ hè thu và đông xuân
Câu 11: Khu vực dịch vụ Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu
nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
Câu 12: Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Cây công nghiệp lâu năm
B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp hàng năm
D. Cây ăn quả
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam (trang 25) cho biết thành phố Hồ Chí Minh
các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử nào?
A. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen.
B. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.
C. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất.
D. Địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen, Nhà tù Côn Đảo.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 11) cho biết ĐBSCL gồm có các loại đất
nào?
Trang 2
A. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua
C. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ
D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác
Câu 15: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới phía trong của lãnh hải.
B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
C. ranh giới phía trong của vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 16: Đảo nào có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Phú Quốc B. Côn Đảo C. Phú quý D. Đảo Hòn khoai
Câu 17: Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận?
A. Cát, titan B. Muối C. Hải sản D. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 18: Các trung tâm kinh tế tạo thành tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam
A. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Dương
C. TP Hồ Chí Minh – Biên Hòa Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Cần Thơ
Câu 19: Theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị Quốc lộ
1A đi qua gồm:
A. Vĩnh Linh – Gio Linh Hải Lăng – Triệu Phong Cam Lộ
B. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Vĩnh Linh – Gio Linh
C. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Gio Linh Vĩnh Linh
D. Vĩnh Linh – Gio Linh Cam Lộ - Triệu Phong – Hải Lăng
Câu 20: Năm 2002, sản lượng thuỷ sản cả nước là 2.647,4 nghìn tấn. Riêng ĐBSCL
1.354,5 nghìn tấn, như vậy chiếm tỉ lệ % so với cả nước là:
A. 52,16%
B. 50,25%
C. 51,16%
D. 56,11%
Câu 21: Một cơn bão xuất hiện Biển Đông Việt Nam cách bờ biển Quảng Trị 15 hải
lí. Vậy vị trí tâm bão cách bờ biển Quảng Trị bao nhiêu Km?
A. 28,870 B. 27,870 C. 28,780 D. 27,780
Câu 22: Huyện đảo Cồn Cỏ (Quảng Trị) nằm ở tọa độ địa lí:
A. 17
o
08
p
17
o
10
p
vĩ độ Bắc; 107
o
,19
p
107
o
20
p
kinh độ Đông
B. 23
o
23
p
B 8
o
34
p
vĩ độ Bắc; 112
o
09
p
109
o
24
p
kinh độ Đông
C. 17
o
08
p
17
o
10
p
vĩ độ Bắc; 112
o
09
p
109
o
24
p
kinh độ Đông
D. 23
o
23
p
B 8
o
34
p
vĩ độ Bắc; 107
o
,19
p
107
o
20
p
kinh độ Đông
Câu 23: Loại thiên tai nào thường xảy ra ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lũ quét, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
B. Bão, lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
C. Lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
D. Lũ, bão, trượt đất, áp thấp nhiệt đới, xói mòn bờ sông, bờ biển.
Câu 24: Vùng Đông Nam Bộ có phương hướng ch yếu gì để gi đưc mt nn kinh tế
bn vng?
A. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi
trường trên đất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm.
B. Phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu.
Trang 3
C. Phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa
chuộng trên thị trường.
D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khí.
II. TRC NGHIM T LUN: (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm
môi trường biển đảo nước ta. Sự suy giảm tài nguyên ô nhiểm môi trường biển,
đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hi ca vùng Đông Nam Bộ
tác động ca chúng ti s phát trin kinh tế - xã hi?
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU VÀ ĐÁP ÁN
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
A
C
B
C
D
D
A
B
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B
D
B
A
B
C
D
C
D
A
C
A
B. PHN TRC NGHIM T LUN
Câu 1.(2 điểm)
- Thực trạng.
+ Diện tích rừng ngập mặn giảm
+ Sản lượng đánh bắt giảm
+ Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- Nguyên nhân
+ Ô nhiểm môi trường biển
+ Đánh bắt khai thác quá mức
- Hậu quả
+ Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển
+ Ảnh hưởng xấu đến du lịch biển
Câu 2. (3 điểm)
- Đặc điểm: đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước,
TP. Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông nhất cả nước.
- Thuận lợi:
+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động tay
nghề cao, năng động.
+ Nhiều di tích lịch sử- văn hóa có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch.
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
A. Phn trc nghim (2 điểm):
Trang 4
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sn phm công nghip nào của Đông Nam Bộ chiếm t trng cao nht c c?
A. Điện.
C. Du thô.
B. Hóa cht.
D. Dt may.
Câu 2. Cng nào có công sut ln nhất nước ta?
A. Cng Sài Gòn.
C. Cng Hi Phòng.
B. Cảng Đà Nẵng.
D. Cảng Vũng Tàu.
Câu 3. Trong cấu công nghip của vùng Đồng bng sông Cu Long, ngành công
nghip nào chiếm t trng cao nht?
A. Cơ khí nông nghiệp.
C. Vt liu xây dng.
B. Khai khoáng.
D. Chế biến lương thực, thc phm.
Câu 4. Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài ln nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bng sông Cu Long.
D. Tây Nguyên.
B. Phn t lun (8 đim):
Câu 5. Hiện nay nước ta đang phát triển nhng ngành kinh tế biển nào? sao c ta
cn phải ưu tiên phát triển khai thác hi sn xa b?
Câu 6. Tỉnh Vĩnh Phúc đưc thành lp t năm nào? Hãy kể tên những đơn vị nh
chính cp huyn của Vĩnh Phúc hiện nay?
Câu 7. Cho bng s liu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và c c, năm 2002 (%)
Khu vc
Nông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghip -
xây dng
Dch v
Đông Nam Bộ
6,2
59,3
34,5
C c
23,0
38,5
38,5
a. Hãy v biểu đồ thích hp th hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và c c
năm 2002.
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2002.
ĐÁP ÁN
A. Phn trc nghim: (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phn t luận:(8,0điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu5
* Các ngành kinh tế bin của nước ta hin nay:
2,0 đ
Trang 5
(3
đim)
- Khai thác, nuôi trng và chế biến hi sn
0,5
- Du lch bin - đảo
0,5
- Khai thác và chế biến khoáng sn bin
0,5
- Giao thông vn ti bin
0,5
* Nước ta cn phi ưu tiên phát trin khai thác hi sn xa b vì:
1,0 đ
- Ngun li hi sn ven b của nước ta hiện nay đang giảm sút, mt
phn do khai thác qmức cho phép. Trong khi đó sản lượng thy sn
xa b khai thác được mi ch đạt 1/5 kh năng cho phép.
0,5
- Khai thác hi sn xa b đem lại ngun li hi sn lớn cho người dân
đồng thi góp phn gi vng ch quyn biển đo ca t quc.
0,5
Câu 6
(2
đim)
* Tỉnh Vĩnh Phúc được thành lp t m 1950
0,5
* Hiện nay Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cp huyn:
- Thành Ph Vĩnh Yên
- Th xã Phúc Yên
- Huyện Vĩnh Tường
- Huyn Yên Lc
- Huyện Tam Dương
- Huyện Tam Đảo
- Huyn Lp Thch
- Huyn Sông Lô
- Huyn Bình Xuyên
(HS k đúng được 3 đơn vị hành chính thì được 0,5 điểm)
1,5 đ
Câu 7
(3
đim)
a. V biểu đồ:
- Biểu đồ hình tròn: gồm 2 hình tròn (Đông Nam Bộ 01 hình tròn, c
c 01 hình tròn). Hình tròn ca c c lớn hơn của Đông Nam Bộ.
2,0 đ
- Yêu cu:
+ V chính xác, khoa học, đẹp, rõ ràng
+ Có tên biểu đồ, có chú thích đúng (thiếu hoc sai mi ni dung thì
tr 0,25 điểm)
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002:
Ngành nông nghip chiếm t trng rt thp (6,2 %), ngành công
nghip - xây dng và dch v chiếm t trng cao. Trong đó ngành công
nghip - xây dng chiếm t trng cao nht (59,3%).
1,0 đ
--------------------------Hết--------------------------
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
I : Trc nghim: (4,0 điểm). Chn câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ ni bt so vi c nước vi loi khoáng sản nào sau đây?
Trang 6
A. c khoáng B. Sét cao lanh
C. Du m D. Than.
Câu 2. Mt vấn đề bc xúc nht hin nay Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông
C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhp thp.
Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích ln nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Q
C. Lí Sơn D. Phú Quc.
Câu 4. Bên cnh là va lúa s 1 ca c nước, Đồng bng sông Cu Long còn phát trin mnh:
A. Thu hi sn B. Giao thông
C. Du lch D. Ngh rng .
Câu 5. Loi hình giao thông vn ti phát trin nhất vùng đồng bng Sông Cu Long là:
A. Đưng b B. Đưng st
C. Đưng sông D. Đưng bin.
Câu 6. B biển nưc ta kéo dài khong 3260 km t:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 7. Tnh Ninh Thun có din tích là bao nhiêu?
A. 3358 km
2
B. 4358 km
2
C. 5358 km
2
D. 6358
km
2
Câu 8. Tnh Ninh Thun có bao nhiêu Thành ph và bao nhiêu huyn?
A. 1 TP và 5 huyn. B. 1 TP và 6 huyn.
C. 1 TP và 7 huyn. D. 1 TP và 4 huyn.
II : T lun: (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0điểm) Vì sao phi bo v tài nguyên môi trường bin - đảo? Hãy trình bày phương
hướng nhm bo v i nguyên môi trường bin - đảo?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bng s liu sau:
Din tích, sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu Long và c nước năm 2009.
Đồng bng sông Cu Long
C c
Din tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triu tn)
20523,2
38950,2
a. Tính t l (%) din tích sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu Long so vi c
nước.
b. T kết qu đã tính hãy v biểu đồ phù hp th hin din tích sản lượng lúa ca
Đồng bng sông Cu Long so vi c c?
c. T kết qu đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhn xét v din tích, sản lượng lúa ca
Đồng bng sông Cu Long so vi c c?
HT.
ĐÁP ÁN
Trang 7
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 4
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Câu
ĐÁP ÁN - NG DN CHM
BIU ĐIM
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
A
C
B
A
B
4,0 điểm
(Mỗi câu đúng
được 0,5 đ)
II. T lun.
6,0 điểm
1
(3,0 đ)
a. Lý do bo v:
- Biển nước ta mang li nhng li ích kinh tế , khoa hc an ninh
quc phòng cùng to ln. ( giao thông, du lch, khoáng sản, đánh
bt nuôi trng hi sn...)
- Biển nước ta đang bị suy gim tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
b. Phương hướng:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật ti các vùng bin sâu. Chuyn
hướng khai thác hi sn ra các vùng bin sâu xa b.
- Bo v và trng rng rng ngp mn.
- Bo v rn san hô ngm.
- Bo v và phát trin ngun li hi sn. Phòng chng ô nhim bin.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
2
(3,0 đ)
a- Tính t l:
T l (%) din tích và sản lượng lúa của Đồng bng sông Cu
Long so vi c nước.
Đồng bng sông Cu
Long
C c
Din tích (%)
52.0
100.0
Sản lượng (%)
52.7
100.0
(Mt s liu tính đúng ghi 0.2 5 điểm)
b- V biểu đ:
- Hc sinh v đưc biểu đồ tròn, đẹp, có đầy đủ thông tin.
c- Nhn xét:
- V diện tích lúa: Đồng bng sông Cu Long chiếm 52.0%
din tích lúa c nước.
- V sản lượng: Đồng bng sông Cu Long chiếm 52.7% sn
ng lúa c nước.
1,0 điểm
1,0 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Trang 8
Câu 1: (3 điểm)
Tình hình sn xut công nghip Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào t sau khi
đất nước thng nht.
Câu 2: (1 đim)
Hãy k tên các đơn vị hành chính cp huyn ca tnh Cao Bng.
Câu 3: (3 điểm)
Phân tích tiềm năng và thực trng phát trin ca ngành du lch bin- đảo c
ta?
Câu 4: (3 điểm)
Cho bng s liu v tình hình sn xut thy sn Đng bng sông Cu Long,
Đồng bng sông Hng và c ớc năm 2002 ( đơn vị %)
Sản lượng
Đồng bng
sông cu Long
Đồng bng
sông Hng
C c
Cá bin khai thác
41,5
4,6
100
Cá nuôi
58,4
22,8
100
Tôm nuôi
76,7
3,9
100
a. V biu đồ ct chng th hin t trng sản lượng cá bin khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi Đồng bng sông Cửu Long, Đồng bng sông Hng so vi c c.
b. Nhn xét và gii thích tình hình sn xut thy sn của vùng Đồng bng sông
Cửu Long, Đồng bng sông Hng so vi c c .
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(3 đim)
* Ngành sn xut công nghip của vùng Đông Nam
B:
- Trước ngày min Nam gii phóng:
+ Công nghip ph thuộc vào nước ngoài.
+ Ch mt s ngành sn xut hàng tiêu dùng, chế biến
lương thực, thc phm phân b ch yếu Sài n- Ch
Ln.
- Ngày nay:
+ Khu vc công nghip- xây dựng tăng trưởng nhanh,
chiếm t trng ln nht trong GDP vùng.
+ Cơ cấu sn xuất cân đối, đa dạng.
+ Mt s ngành công nghip quan trng: dầu khí, điện, cơ
khí, điện t, công ngh cao, chế biến lương thực, thc
phm.
+ Thành ph H Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu là các
trung tâm công nghip ln nhất vùng Đông Nam Bộ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 9
Câu 2
(1 điểm)
* K tên các đơn vị hành chính cp huyn tnh Cao
Bng
- Hòa An, Thông Nông, Hà Qung, Nguyên Bình, Bo
Lc, Bo Lâm, Thạch An, Trà Lĩnh, Quảng Uyên, Phc
Hòa, H Lang, Trùng Khánh và thành ph Cao Bng.
(HS c k được 3 đơn vị cho 0,25đ)
1,0
Câu 3
(3 đim)
* Tiềm năng của ngành du lch bin- đo:
- Dc b biển nước ta, sut t Bc vào Nam có trên 120
bãi cát rng, dài, phong cảnh đẹp, thun li cho vic xây
dng các khu du lch và ngh ng.
- Nhiu đảo ven b có phong cnh kì thú, hp dn khách
du lch. Vnh H Long đã được UNESCO công nhn là di
sn thiên nhiên thế gii.
* Thc trng phát trin:
- Mt s trung tâm du lch biển đang phát triển nhanh thu
hút khách trong và ngoài nước.
- Du lch bin ch mi tp trung vào khai thác hoạt động
tm bin.
- Các hoạt động du lch biển khác còn ít được khai thác.
0.75
0,75
0,5
0.5
0,5
Câu 4
(3đim)
a. V biểu đồ:
- Hc sinh v đưc biểu đồ ct chng, chia t l hp lí,
các ct có ghi s liu %, có chú gii và tên biểu đồ.
b. Nhn xét và gii thích:
- Nhn xét:
+ T trng sản lượng cá bin khai thác, cá nuôi, tôm nuôi
Đồng bng sông Cửu Long, Đồng bng sông Hng
s chênh lệch đáng kể và chiếm t trng cao so vi c
c.
+ Sản lượng cá bin khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ca
Đồng bng sông Cu Long đều lớn hơn Đồng bng sông
Hng. (dn chng).
- Gii thích: Đồng bng sông Cu Long có nhiu thế
mạnh để phát trin ngành thy sản (điều kin t nhiên,
nguồn lao đông, cơ sở chế biến, th trường tiêu thụ…)
2,0
0,25
0,25
0,5
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Vì sao nói Đồng bng sông Cu Long là vùng trọng điểm trng lúa ln
nht ca c c?
Trang 10
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu những phương hướng chính bo v tài nguyên môi trưng
bin.
Câu 3: (3 đim) Kiên Giang những điều kin t nhiên thun li cho phát trin
kinh tế?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%)
Các ngành công nghiệp trọng
điểm
Sản phẩm tiêu biểu
Tên sản phẩm
Tỉ trọng so với c
nước
Khai thác nhiên liệu
Dầu thô
100,0
Điện
Điện sản xuất
47,3
Cơ khí – điện tử
Động cơ điezen
77,8
Hoá chất
Sơn hoá học
78,1
Vật liệu xây dựng
Xi măng
17,6
Dệt may
Quần áo
47,5
Chế biến lương thực thực phẩm
Bia
39,8
Dựa vào bảng số liệu em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành
công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước.
b. Nhận xét vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển công nghiệp của cả
nước.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Biu
đim
1
Nói Đồng bng sông Cu Long là vùng trọng điểm trng lúa ln
nht ca c c vì:
- Dẫn đầu c c v: din tích ,sản lượng cũng như bình quân
lương thực đầu người: din tích (51%), sản lượng (51,5%), bình
quân lương thực đầu người là 1066,3kg (gp 2,3 ln c c ).
- Do đó đây là vùng xuất khu go ch lc của nườc ta và bm bo
đưc vấn đề an ninh lương thực cho c c
1,5 đ
0,5 đ
2
Những phương hướng chính bo v tài nguyên môi trường bin:
- Điều tra, đáng giá tiềm năng sinh vt ti các vùng bin u. Đầu
để chuyển hướng khai thác t vùng bin ven b sang vùng nước sâu
xa b.
- Bo v rng ngp mm hiện có,đồng thời đẩy mạnh các chương
trình trng rng ngp mm.
- Bo v rng san ngm ven bin cấm khai thác san i mi
hình thc.
- Bo v và phát trin ngun li hi sn.
- Phòng chng ô nhim bin bi các yếu t hoá hc.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
3
Những điều kin t nhiên thun li cho phát trin kinh tế ca
Kiên Giang:
- Địa hình: Kiên Giang là mt tnh có c đồng bằng, đồi núi, bin và
hải đảo.
0,5 đ
Trang 11
- Khí hu mang tính cht nhiệt đi gió mùa cận xích đạo ít thiên tai,
nên rt thun li cho nhiu loi cây trng vật nuôi sinh trưởng.
- Sông ngòi, kênh rạch dày đặc để tiêu nước v mùa lũ giao
thông đi lại, đng thi có tác dng tưới nước vào mùa khô.
- Đất đai 6 nhóm đt chính: có th trng trt nhiu loi cây trng
vt nuôi.
- Tài nguyên khoáng sn di dào bc nht vùng đồng bng sông
Cu Long.
=> Kiên Giang nhiu li thế v phát trin nông nghiệp, đánh bắt,
nuôi trng chế biến thy hi sn, sn xut vt liu xây dựng đầu
tư phát triển du lch....
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
a. V biểu đồ: V đúng biểu đồ, đầy đủ thông tin, chính xác, bo
đảm tính thm m.
BIỂU ĐỒ TH HIN T TRNG MT S SN PHM TIÊU
BIU CA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP TRỌNG ĐIỂM
ĐÔNG NAM BỘ SO VI C ỚC NĂM 2001
b. Nhn xét:
+ Thúc đẩy công nghip phát triển làm tăng giá tr sản lượng công
nghip ca c c
+ Góp phần đưa nước ta vào hàng ngũ các nưc công nghip (giá tr
sn xut công nghip cao, chiếm 56,6 % giá tr sn xut công
nghip c c)
2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (4,0 điểm).
Đồng bng sông Cu Long có nhng thun lợi gì để tr thành vùng sn xuất lương thực
ln nht c c? Những khó khăn ảnh hưởng đến sn xuất lương thực ca vùng?
Câu 2: (3,0 điểm).
Nêu những phương hướng chính để bo v tài nguyên và môi trường biển, đảo.
Câu 3: (3,0 điểm).
Trang 12
Da vào bng s liu sau:
TÌNH HÌNH SN XUT THY SN ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG,
ĐỒNG BNG SÔNG HNG VÀ C ỚC, NĂM 2002( NGHÌN TẤN)
Sản lượng
Đồng bng sông
Cu Long
Đồng bng sông
Hng
C c
Cá bin khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
V biểu đồ thích hp th hin t trng cá bin khai thác, cá nuôi, tôm nuôi Đống
bng sông Cửu Long và Đồng bng sông Hng so vi c c (c c = 100%). Nêu
nhn xét.
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
1
(4,0
đim)
+ Thun li:
* T nhiên:
- Đồng bng ln nht c c: diện tích đất t nhiên gn 4 triệu ha, đất
phù sa nước ngt 1,2 triu ha màu m thun li cho sn xut lương
thc vi quy mô ln.
- Khí hu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.
- Sông Mê công và h thng kênh rch chng chịt đảm bo ngun
ớc tưới.
* Dân cư- xã hi:
- Là vùng đông dân ( đứng thư hai sau Đồng bng sông Hng ), ngun
lao động di dào, th trường tiêu th ln…
- Người dân có nhiu kinh nghim trong sn xut hàng hóa.
+ Khó khăn: din tích đất phèn, đất mn ln; mùa khô kéo dài
thiếu nước ngt cho sn xut; nhim mặn; mùa mưa gây ngập lt
trên din rộng…
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
2
(3,0
đim)
Những phương hướng chính để bo v tài nguyên và môi trường
bin - đảo:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật ti các vùng biển sâu. Đầu tư
để chuyển hướng khai thác hi sn t vùng bin ven b sang vùng
c sâu xa b.
- Bo v rng ngp mn hiện có, đng thời đẩy mạnh các chương trình
trng rng ngp mn.
- Bo v rn san hô ngm ven bin và cấm khai thác san hô dưới mi
hình thc.
1,0
0,5
0,5
Trang 13
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (4 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Vit Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Trình bày nhng thun li v điu kin t nhiên tài nguyên thiên nhiên ca
vùng Đồng bng sông Cửu Long đ phát trin khai thác thy sn. K tên 2 tnh sn
ng khai thác thy sn ln nhất vùng Đồng bng sông Cu Long.
b. Địa hình đồng bng ca tnh Thanh a to thun li cho s phát trin kinh
tế xã hi?
Câu 2: (2 đim)
Các đảo ven b của nước ta tp trung nhiu nht tnh, thành ph nào? Vic phát
trin kinh tế xã hi trên các đảo và quần đảo ớc ta có ý nghĩa gì?
Câu 3: (4 điểm)
Cho bng s liu:
Giá tr sn xut công nghip của vùng Đồng bng sông Hng và
Đông Nam Bộ năm 2005 và 2014.
(Đơn vị: Nghìn t đồng)
Vùng
2005
2014
- Bo v và phát trin ngun li thy sn.
- Phòng chng ô nhim bin bi các yếu t hóa học, đặc bit là du
m.
0,5
0,5
3
(3,0
đim
- X lí bng s liu (%).
Sn ng
Đồng bng
sông Cu Long
Đồng bng
sông Hng
C c
Cá bin khai
thác
41,5
4,6
100
Cá nuôi
58,4
22,8
100
Tôm nuôi
76,7
3,9
100
- V biểu đồ theo s liệu đã x : V biểu đồ ct (hoc thanh
ngang). Trc tung th hin giá tr %, trc hoành th hiện hai đng bng.
V hai cm ct, mi cm ng vi mỗi đồng bng. Mi cm 3 ct
ng vi ba loi (cá bin khai thác, nuôi, tôm nuôi). Biểu đồ ghi
tên và bng chú gii hp lí.
- Nhn xét:
+ T trng sn lượng cá bin khai thác, cá nuôi, tôm nuôi đồng
bng sông Cửu Long cao hơn đồng bng sông Hng
+ Đồng bng sông Cu Long là vùng giàu tiềm năng khai thác, sản
xut thy sn ln nht c c.T trng sản lưng các ngành rt cao,
chiếm trên 50% sn lượng c c.
0,5
1,5
0,5
0,5
Trang 14
Đồng bng sông Hng
214.1
710.0
Đông Nam Bộ
550.1
1483.0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015-NXB Thng kê)
a.V biu đồ ct th hin giá tr sn xut công nghip của vùng Đồng bng
sông Hồng và Đông Nam Bộ năm 2005 và 2014.
b. Nhn xét v giá tr sn xut công nghip của vùng Đồng bng sông Hng và
Đông Nam Bộ qua các năm trên.
(Thí sinh được s dng Atlat địa lý Vit Nam, NXBGD Vit Nam t năm 2009 trở lại đây)
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu 1
a
Trình bày nhng thun li v điu kin t nhiên tài
nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bng ng Cu Long
để phát trin khai thác thy sn. K tên 2 tnh sn
ng khai thác thy sn ln nhất vùng Đồng bng sông
Cu Long.
- Ngun li hi sn hết sc phong phú.
- Bin ấm quanh năm, ba mt giáp bin.
- Ngư trưng rng ln, nhiều đảo quần đảo, thun li cho khai thác hi
sn.
- 2 tnh sn ng khai thác thy sn ln nht vùng: Kiên Giang,
Mau.
2,0 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
b
Địa hình đồng bng ca tnh Thanh Hóa to thun li
cho phát trin kinh tế xã hi ca tnh?
- Thun li sn xut nông nghiệp, đặc bit là cây lương thực.
- B mt thun li cho xây dng, phát trin công nghiệp, đô thị trú
của người dân.
- Thun li phát trin dch v như giao thông vn tải, thương mi...
2,0 điểm
1,0
0,5
0,5
Câu 2
Các đảo ven b của nước ta tp trung nhiu nht tnh,
thành ph nào? Vic phát trin kinh tế hi trên các
đảo và quần đảo ớc ta có ý nghĩa gì?
- Các đảo ven b của nước ta tp trung nhiu nht vùng bin các tnh
Qung Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang…
- Ý nghĩa:
+ Khai thác hp , hiu qu tài nguyên biển, đảo, to việc làm, tăng thu
nhập cho người dân.
+ Khẳng định và bo v ch quyn biển đảo.
2,0 điểm
1,0
0,5
0,5
Câu 3
a
V biểu đ
- Biểu đồ cột ghép: đảm bo yêu cu
2,0 điểm
Trang 15
- Đầy đủ chú gii, s liu trên biểu đồ tên biu đồ (thiếu
mt ni dung tr 0,25 đim)
(Thí sinh v dng biểu đồ khác không cho đim)
b
Nhn xét
- Giá tr sn xut công nghip của Đồng bng sông Hồng và Đông Nam Bộ
đều tăng, nhưng tốc độ tăng khác nhau, Đồng bng sông Hồng tăng nhanh
hơn Đông Nam Bộ (dn chng)
- Đông Nam Bộ luôn giá tr sn xut công nghiệp cao hơn nhiều so vi
Đồng bng sông Hng (dn chng)
2,0 điểm
1,0
1,0
Tng
1+2+3
10,0 điểm
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dn chm thì vẫn cho điểm.
ĐỀ 8
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (2đ) Nêu những điều kin thun li đ đồng bng sông Cu Long tr thành vùng sn
xuất lương thực ln nht c nước?
Câu 2: (3đ) Nêu những phương hướng chính bo v tài nguyên môi trường bin - đảo
c ta? Vùng biển nưc ta có nhng quần đảo nào?
Câu 3: (2đ) Qung Bình có những điều kin thun lợi gì để phát trin ngành du lch? K tên
mt s địa điểm du lch Qung Bình?
Câu 3: (3đ) Da vào bng s liệu cơ cấu kinh tế tnh Quảng Bình năm 2007. Hãy vẽ biểu đ
nhn xét. Đơn vị : %
Các ngành kinh tế
Năm 2007
Công nghip y dng
32,1
Nông Lâm Ngư nghiệp
29,7
Dch v
38,2
* Th sinh không được s dng ti liu khi lm bi.
ĐÁP ÁN
Câu
1
- Điu kin t nhiên:
+ Đất: din tích rng (gn 4 triệu ha). Đất phù sa ngt ven sông Tin, sông Hu
(1,2 triu ha) thích hp cho trồng lúa; vùng đất phèn, đất mặn được ci tạo cũng trở
thành các vùng trồng lương thực.
+ khí hu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.
+ sông Mê Công và mạng lưới kênh rch chng cht.
- Điu kin kinh tế - xã hi:
+ người dân có kinh nghim trồng lúa nước trên đất phèn, mn và có kinh nghim
sn xuất trong cơ chế th trường.
+ mạng lưới cơ sở chế biến và dch v sn xuất lương thực phát trin rng khp.
+ th trường tiêu th rng ln và ổn định, đặc bit lúa gạo để xut khu.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Trang 16
Câu
2
Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật ti các vùng biển sâu. Đầu tư đ chuyn
hướng khai thác hi sn t vùng bin ven b sang vùng nước sâu xa b.
- Bo v rng ngp mn hiện có, đồng thi đy mạnh các chương trình trồng
rng ngp mn.
- Bo v rn san hô ngm ven bin và cm khai thác san hô dưi mi hình
thc.
- Bo v và phát trin ngun li thu sn.
- Phòng chng ô nhim bin bi các yếu t hoá hc, đc bit là du m.
* Quần đảo: quần đảo Hoàng Sa (Đà Nẵng), quần đảo Trường Sa (Khánh
Hoà), quần đảo Nam Du, quần đảo Th Chu, quần đảo Hà Tiên…
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.0đ
Câu
3
- Qung Bình có nhiu tiềm năng để phát trin du lch:
+ Có nhiu dân tộc cư trú nên truyền thống văn hoá phong phú.
+ Nhiu phong cnh k thú
+ Phong Nha K Bàng được UNESCO công nhn là di sn thiên nhiên thế
gii.
+ Giàu tài nguyên du lch t nhiên và nhân văn:
- Các điểm du lch: Phong Nha K Bàng, Vũng Chùa – Đảo Yến, Nht L
- Bo Ninh, sui Bang, Núi Thần Đinh, Hang Tám Cô,….
0.5đ
0.5đ
1.0đ
Câu
4
V biểu đồ cơ cấu kinh tế tnh Quảng Bình năm 2007.
- V đúng, chính xác
- Có ghi chú rõ ràng
- Có tên biểu đồ
Nhn xét:
Cơ cấu kinh tế tnh Qung Bình có s thay đổi:
Ngành công nghip xây dng và dch v chiếm t trng cao 32,1 và 38,2%.
Thp nht là ngành nông -lâm - ngư nghiệp ch đạt 29,7%.
- Biu hin kinh tế Qung Bình phát trin mạnh theo hướng công nghip hoá,
hiện đại hoá.
2.0đ
1,0đ
ĐỀ 9
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
I. Phn trc nghim khách quan (2.0 điểm) Em hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng
Câu 1. Trong sơ đồc ngành kinh tế bin nước ta có my phân ngành:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Hòn đảo nào có din tích ln nht của nước ta?
A. Đảo Bạch Long Vĩ
B. Đo Cát Bà
C. Đo Phú Quc
D. Đảo Lý Sơn
Câu 3. Các đơn vị hành chính ca tnh Thái Bình hin ti là:
A. Mt thành ph và 7 huyn
B. Mt th xã và 7 huyn
C. Mt thành ph và 8 huyn
D. Mt thành ph, mt th xã và 6 huyn
Câu 4. Thái Bình đưc coi là tnh đin hình ca Đng bng châu th sông Hng bi yếu t t nhiên nào?
A. Địa hình
B. Khí hu
C. Thy văn
D. Sinh vt
Câu 5. Nhng huyn nào ca tnh Thái Bình có th phát trin kinh tế bin?
Trang 17
A. Thái Thy và Kiến Xương
B. Thái Thy và Tin Hi
C. Tin Hi và Kiến Xương
D. Kiến Xương và Vũ Thư
Câu 6. Thái Bình là tnh luôn dẫn đầu c nước v tiêu chí nào sau đây?
A. S ng gia cm
B. Năng suất lúa
C. Sản lượng thy sn
D. Sản lượng lúa
Câu 7. Điều kiện thu hút các cơ sở công nghiệp để hình thành khu công nghip Tin Hi là:
A. M khí đốt Tin Hi
B. Ngun lao đng có tnh độ cao Tin Hi
C. Giáp bin
D. Th trưng tiêu th ln
Câu 8. Hưng đi o cho sản xut nông nghip ca tỉnh Thái nh đang bưc đầu đưc khi đng?
A. Sn xut theo hưng chuyên canh
B. Thâm canh tăng v
C. Phát trin mô hình sn xut theo h gia đình
D. Tích t rung đt đ sn xut nông nghip hàng hóa
II. Phn t lun (8.0 điểm)
Câu 1 (3.5 điểm) Cho bng s liu sau:
GDP phân theo các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 (đơn vị: nghìn t đồng)
Ngành kinh tế
Giá tr
Nông, lâm, thy sn
22,9
Công nghip-xây dng
240,5
Dch v
106,0
Tng GDP
369,4
a) y nh t trng các nnh kinh tế ca vùng Đông Nam B m 2007 (m tròn kết qu
tính đến s thp pn th nht).
b) V biểu đồ hình tròn th hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007.
c) T bng s liu và biểu đồy nhn xét v cơ cấu kinh tế ca vùng.
Câu 2 (3.5 điểm) Em hãy nêu nhng thế mnh v tài nguyên thiên nhiên Đồng bng Sông
Cửu Long để sn xut lúa go và nuôi trng thy sn.
Câu 3 (1 điểm) Dựa vào Átlát Địa Vit Nam, k tên: 5 bãi tắm, 3 đảo hoạt đng du lch,
và mt vnh biển được công nhn là di sn thiên nhiên thế gii?
Hc sinh đưc s Átlát Địa lí Vit Nam đ làm bài.
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim khách quan (2.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
A
B
B
A
D
II. Phn t lun (8.0 điểm)
Câu 1. (3.5 điểm)
Ni dung tr li
Đim
Ghi chú
a/ Học sinh nh được t trng các ngành kinh tế ca vùng Đông Nam Bộ năm
2007 (làm tn kết qu nh đến s thp phân th nht).(1.0 đim)
T trng các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 (đơn vị:%)
Ngành kinh tế
T trng
Nông, lâm, thy sn
6,2
1.0đ
Trang 18
Công nghip-xây dng
65,1
Dch v
28,7
Tng GDP
100,0
HS tính được t trng ca 3 ngành, không thành lập được bng s liu vi tên
đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Tuy nhiên phải có đơn vị mi là (%), nếu không
có đơn vị mi tr ½ s điểm.
b/ V được biểu đồ hình tròn th hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
năm 2007 (2.0 điểm)
2.0đ
+ Tên biểu đồ đúng
0.5đ
+ V được biểu đồ khoa hc, bảo đảm trực quan, tương đối chính xác, thm
m (rõ 3 phn biu th 3 ngành trong hình tròn)
1.25đ
+ Có bng chú gii rõ ràng, phù hp
0.25đ
c/ Nhn xét v cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
0.5đ
+ Trong cơ cu kinh tế của ng Đông Nam B m 2007 t trng ngành công
nghip xây dng ln nht (65,1%), th hai đến t trng ca ngành dch v
(28,7%), nh nht t trng ca nông, m, thy sn (6.2%).
+ Cơ cấu kinh tế của vùng đã thể hin vùng có nn kinh tế phát trin, hin
đại, v trí đứng đầu c nước vi s phát trin mnh m ca công nghip-xây
dng và ngành dch v. Nông nghip ch chiếm t trng nh nhưng có vai trò
rt quan trọng…
0.25đ
0.25đ
Khi nhn xét
hc sinh phi
dùng t “t
trọng” để ch
các s liu %
va tính mi
cho điểm.
Câu 2. (3.5 điểm)
Ni dung tr li
Đim
Ghi chú
Em hãy nêu nhng thế mnh v tài nguyên thiên nhiên Đồng bng Sông
Cửu Long để sn xut lúa go và nuôi trng thy sn.
(3.5
điểm)
+ Đồng bng khá bng phng, din tích rng ln giúp trng lúa và nuôi trng
thy sn theo qui mô ln
0.75đ
- Hc sinh có
th làm tách ra
khi phân tích
nhng thế mnh
v tài nguyên
thiên nhiên đối
vi sn xut lúa
go và nuôi
trng thy sn
+ Đất phù sa ngt rt thun li cho trồng lúa; đất phèn, đất mn là khu vc
có th ci tạo để trng lúa hoặc dùng để nuôi trng thy sn.
0.75đ
+ Khí hu ng m quanh m rt thích hp cho cây lúa pt trin; c loi sinh
vt sinh i ngun thc ăn phong phú cho các loi cá tôm… khi ni trồng
0.75đ
+ Ngun c rt dồi dào (ớc a, c t ao h sông ngòi…) thun li cho
trng lúa nước; mng lưới nh rch chng cht, vùng c mn, nước l ca
sông, ven bin din tích rt rng là khu vc thun li để ni trng thy sn
0.75đ
+ Khu vc rng ngp mn có din tích rng vủa vùng là nơi rất thun li cho
hoạt động nuôi trng thy sn
0.5đ
Câu 3. (1.0 điểm)
Ni dung tr li
Đim
Ghi chú
+ K tên đúng được 5 bãi tm tr lên nước ta
0.5đ
+K tên được 3 đảo có hoạt động du lch
0.25đ
+ K tên được vnh biển được công nhn là di sn thiên nhiên thế gii
0.25đ
ĐỀ 10
ĐỀ THI HC K II MÔN ĐỊA LÍ LP 9
Thi gian: 45 phút
Trang 19
I/.Phn trc nghim:(3 điểm)
1.1)(1 điểm) Chn câu tr lời đúng nht cho các câu sau: (Mỗi câu đúng được 0,25
điểm)
Câu 1: Loi đất có ý nghĩa quan trọng hng đầu đi vi cây cao su Đông Nam B là:?
A.Đất phù sa B. Đất badan C. Đất feralit D. Đất xám phù sa c.
Câu 2: Địa phương có giá trị sn xut công nghip ln nht vùng Đông Nam Bộ là:?
A. Biên Hòa B. Đng Nai C. Thành ph H Chí Minh D. Bình Dương.
Câu 3: Đồng bng sông Cu Long, kiu rng có din tích ln nht là rng::
A. Tràm B. Ngp mn C.Thông D. Phi lao
Câu 4: Khó khăn ln nhất đối vi vic phát trin nông nghip Đồng bng sông Cu
Long vào mùa khô là:
A. Thiếu nước ngt. B.Xâm nhp mn.
C. Nn cháy rng . D.B nhim phèn nng.
1.2)(1 điểm) Điền o ch trng vi nhng t, cm t cho sn ( dẫn đầu c c; nhp
khu; quan trng hàng đầu; xut khu?
- Thành ph H Chí Minh đầu mi giao thông vn tải……………………………..của
Đông Nam Bộ và ca c nước.
- Đông Nam Bộ ……………….trong hoạt đng xut khu- nhp khu. Các mặt hàng………
ch lc du thô, thc phm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ g v.v; t l hàng xut
khu đã qua chế biến đang đưc nâng lên. Các mặt hàng ……….. ch yếu là máy móc thiết b,
nguyên liu cho sn xut, hàng tiêu dùng cao cp.
1.3/(1 điểm) Em hãy sp xếp các ý sau vào hai ct thun lợi và khó khăn cho thích
hp :(1 điểm)
Nhng thun lợi v khó khăn để phát trin các ngành kinh tế bin c ta là :
A. Vùng bin rng , nhiều ngư trưng ln, nhiu du khí.
B. Vùng bin nhit đi, b bin nhiu phong cảnh đẹp, bãi bin, vnh bin tt.
C. Vùng bin có nhiu gió bão, gió mạnh….
D. Tài nguyên hi sn ven b đang cạn kit, ô nhiễm môi trưng biển đang gia tăng.
E. Lao đng có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trng thy sn.
F. Trình đ ca người lao động chưa cao, cơ sở vt chất kĩ thuật còn lc hu.
G. Ngun vn đầu tư cho các ngành kinh tế bin còn hn chế.
H. Th trưng cho các sn phm ca ngành kinh tế bin rt rng ln.
Thun li
Khó khăn
.
II/.Phn t lun : (7 điểm)
Trang 20
Câu 6 : Nêu các thế mạnh v khó khăn v tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bng
sông Cu Long đi vi phát triển nông, lâm, ngư nghiệp và nhng giải pháp để khc phc
những khó khăn đó ? (3,5 điểm)
Câu 7 : Phát trin tng hp kinh tế biển có ý nghĩa như thế no đối vi nn kinh tế
bo v an ninh quc phòng của đất nưc ? Là hc sinh các em cn phải lm gì để bo v
ch quyn bin đảo của nước ta ? (2,5 điểm)
Câu 8 :
Da vào bng s liu sau : Sn lưng thy sn Đồng bng sông Cu Long (nghìn tn) (1
điểm)
Năm
1995
2000
2005
Đồng bng sông Cu Long
819,2
1169,1
1845,8
C nước
1584,4
2250,5
3465,9
a/ V biểu đồ hình ct th hin sản lượng thy sn Đồng sông Cu Long và c nước.
b/ Rút ra nhn xét.
ĐÁP ÁN
I/.Phn trc nghim :
1.1)Khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất :( 1 điểm), mi câu tr lời đúng được 0,25
đim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
C
B
A
1.2) Điền vào ch trng :( 1 đim).Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Quan trọng hàng đầu, dẫn đầu c nước, xut khu, nhp khu.
1.2) Sp xếp :( 1 điểm), 2 ý đúng được 0,25 điểm)
* Thun li : a, b , e, h
* Khó khăn: c, d, f, g
II/.Phn t lun :(7 đim)
Câu 6 :( 3,5 đ)
* Điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bng sông Cu Long :(2,5đ)
- Đồng bng sông Cu Long là mt b phn ca châu th sông Mê Công.
+Có din tích rng 39734 km
2
t phù sa ngt 1,2 triệu ha,đất phèn,đất mn 2,5 triu ha).
a hình thp và bng phng.
+Khí hu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm,lượng mưa dồi dào.
+Có h thng kênh rch chng cht, có nhiu sông ln.
+Din tích rng ngp mn chiếm din tích ln.
+Ngun hi sn phong phú.
Trang 21
+Bin m quanh năm,ngư trưng rng,có nhiều đảo và qun đảo.
- Tng cng 8 ý, mỗi ý đúng được 0,25 điểm
* Khó khăn: Tuy nhiên, thiên nhiên cũng gây không ít những khó khăn cho sn xut và đi
sống đối với dân cư của vùng.( lũ ngp trên din rng, diện tích đất phèn, đất mn ln, thiếu
ngọt vào mùa khô.(0,5 điểm)
Bin pháp :( 1,0 điểm), mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Xây dng các d án thoát lũ
- Ci tạo đất phèn, đất mn.
- Cấp nước ngt cho sn xut và sinh hot.
- Ch động sng chung vi lũ.
Câu 7 :( 2,5 điểm) Phi phát trin tng hp các ngành kinh tế bin nước ta là :
- Hot đng kinh tế bin rt đa dng : đánh bắt và nuôi trng hi sản, khai thác các đặc sn,
du lch bin, giao thông vân ti biển….(0,5đ)
- Đẩy mnh phát trin các ngành kinh tế bin có ý nghĩa thúc đy s phát trin ca các ngành
kinh tế khác như công nghiệp thương mại…(0,5đ)
- Khai thác khoáng sn bin (nht là du khí) là mt trong nhng ngành công nghip hàng
đầu nước ta. Giao thông vn ti biển đang phát triển, góp phần đưa nước ta hi nhp vào nn
kinh tế thế giới.(1,0 đ)
- Góp phn gii quyết vic làm, ci thiện đi sống nhân dân..(0,5đ)
* Liên h thc tế : tùy theo kh năng của tng hs.(0,5đ)
Câu 8 :Hc sinh v chính xác, đẹp, sch sẽ, có chú thích và rút ra đưc nhn v giá tr sn
ng thy sn Đồng sông Cu Long so vi c nước. Ghi tên biểu đ.
- V được biểu đồ, có ghi tên biểu đồ được 0,75đ. Rút ra nhận xét đúng được 0,25đ.
| 1/21

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
I. TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(6 điểm)
Câu 1:
Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Long Xuyên D. Mỹ Tho
Câu 2: Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở A. Bạc Liêu. B. Cà Mau.
C. Cần Thơ. D. Đồng Tháp.
Câu 3: Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đà Lạt, Long Xuyên B. Biên Hòa, Mỹ Tho C. Long Xuyên, Nha Trang D. Mỹ Tho, Long Xuyên
Câu 4: Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của A. châu thổ sông Tiền.
B. châu thổ sông Cửu Long.
C. châu thổ sông Mê Công. D. châu thổ sông Hậu.
Câu 5: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Côn Đảo B. Phú Quý C. Vân Đồn D. Phú Quốc
Câu 6: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 7: Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit.
B. đất badan và đất xám.
C. đất cát pha và đất phù sa.
D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 8: Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước? A. Điện. B. Hóa chất. C. Dầu thô. D. Dệt may.
Câu 9: Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
A. 1184 người/ km2. B. 318 người/ km2. C. 268 người/ km2. D. 129 người/ km2.
Câu 10: Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vụ xuân thu và hè thu
B. vụ đông xuân và vụ mùa
C. vụ mùa và vụ hè thu
D. vụ hè thu và đông xuân
Câu 11: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
Câu 12: Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Cây công nghiệp lâu năm B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp hàng năm D. Cây ăn quả
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25) cho biết thành phố Hồ Chí Minh có
các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử nào?
A. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen.
B. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.
C. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất.
D. Địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen, Nhà tù Côn Đảo.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 11) cho biết ĐBSCL gồm có các loại đất nào? Trang 1
A. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua
C. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ
D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác
Câu 15: Biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. ranh giới phía trong của lãnh hải.
B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải.
C. ranh giới phía trong của vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 16: Đảo nào có diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Phú Quốc B. Côn Đảo C. Phú quý D. Đảo Hòn khoai
Câu 17: Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận? A. Cát, titan
B. Muối C. Hải sản D. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 18: Các trung tâm kinh tế tạo thành tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Dương
C. TP Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Cần Thơ
Câu 19: Theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị có Quốc lộ 1A đi qua gồm:
A. Vĩnh Linh – Gio Linh – Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ
B. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Vĩnh Linh – Gio Linh
C. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Gio Linh – Vĩnh Linh
D. Vĩnh Linh – Gio Linh – Cam Lộ - Triệu Phong – Hải Lăng
Câu 20: Năm 2002, sản lượng thuỷ sản cả nước là 2.647,4 nghìn tấn. Riêng ĐBSCL là
1.354,5 nghìn tấn, như vậy chiếm tỉ lệ % so với cả nước là: A. 52,16% B. 50,25% C. 51,16% D. 56,11%
Câu 21: Một cơn bão xuất hiện ở Biển Đông Việt Nam cách bờ biển Quảng Trị 15 hải
lí. Vậy vị trí tâm bão cách bờ biển Quảng Trị bao nhiêu Km? A. 28,870 B. 27,870 C. 28,780 D. 27,780
Câu 22: Huyện đảo Cồn Cỏ (Quảng Trị) nằm ở tọa độ địa lí:
A. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 107o,19p – 107o20p kinh độ Đông
B. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
C. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
D. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 107o,19p – 107o20p kinh độ Đông
Câu 23: Loại thiên tai nào thường xảy ra ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lũ quét, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
B. Bão, lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
C. Lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển.
D. Lũ, bão, trượt đất, áp thấp nhiệt đới, xói mòn bờ sông, bờ biển.
Câu 24:
Vùng Đông Nam Bộ có phương hướng chủ yếu gì để giữ được một nền kinh tế bền vững?
A. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi
trường trên đất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm.
B. Phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu. Trang 2
C. Phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa
chuộng trên thị trường.
D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khí.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm
môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển,
đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và
tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội? ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU VÀ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B D C A C B C D D A B 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B D B A B C D C D A C A
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 1.(2 điểm) - Thực trạng.
+ Diện tích rừng ngập mặn giảm
+ Sản lượng đánh bắt giảm
+ Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng. - Nguyên nhân
+ Ô nhiểm môi trường biển
+ Đánh bắt khai thác quá mức - Hậu quả
+ Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển
+ Ảnh hưởng xấu đến du lịch biển Câu 2. (3 điểm)
- Đặc điểm: đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước,
TP. Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông nhất cả nước. - Thuận lợi:
+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động.
+ Nhiều di tích lịch sử- văn hóa có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch. ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Trang 3
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước? A. Điện. C. Dầu thô. B. Hóa chất. D. Dệt may.
Câu 2. Cảng nào có công suất lớn nhất nước ta? A. Cảng Sài Gòn. C. Cảng Hải Phòng. B. Cảng Đà Nẵng. D. Cảng Vũng Tàu.
Câu 3. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công
nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Cơ khí nông nghiệp.
C. Vật liệu xây dựng. B. Khai khoáng.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 4. Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
B. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5.
Hiện nay nước ta đang phát triển những ngành kinh tế biển nào? Vì sao nước ta
cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ?
Câu 6. Tỉnh Vĩnh Phúc được thành lập từ năm nào? Hãy kể tên những đơn vị hành
chính cấp huyện của Vĩnh Phúc hiện nay?
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Nông, lâm, Công nghiệp - Khu vực Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002.
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2002. ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C A D C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
B. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu5 * Các ngành kinh tế biển của nước ta hiện nay: 2,0 đ Trang 4 (3
- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản 0,5
điểm) - Du lịch biển - đảo 0,5
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển 0,5
- Giao thông vận tải biển 0,5
* Nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ vì: 1,0 đ
- Nguồn lợi hải sản ven bờ của nước ta hiện nay đang giảm sút, một 0,5
phần do khai thác quá mức cho phép. Trong khi đó sản lượng thủy sản
xa bờ khai thác được mới chỉ đạt 1/5 khả năng cho phép.
- Khai thác hải sản xa bờ đem lại nguồn lợi hải sản lớn cho người dân 0,5
đồng thời góp phần giữ vững chủ quyền biển đảo của tổ quốc.
* Tỉnh Vĩnh Phúc được thành lập từ năm 1950 0,5
* Hiện nay Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cấp huyện: - Thành Phố Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - Huyện Vĩnh Tường Câu 6 - Huyện Yên Lạc (2 - Huyện Tam Dương điể 1,5 đ m) - Huyện Tam Đảo - Huyện Lập Thạch - Huyện Sông Lô - Huyện Bình Xuyên
(HS kể đúng được 3 đơn vị hành chính thì được 0,5 điểm) a. Vẽ biểu đồ:
- Biểu đồ hình tròn: gồm 2 hình tròn (Đông Nam Bộ 01 hình tròn, cả nướ
c 01 hình tròn). Hình tròn của cả nước lớn hơn của Đông Nam Bộ. 2,0 đ - Yêu cầu:
Câu 7 + Vẽ chính xác, khoa học, đẹp, rõ ràng (3
+ Có tên biểu đồ, có chú thích đúng (thiếu hoặc sai mỗi nội dung thì
điểm) trừ 0,25 điểm)
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp (6,2 %), ngành công 1,0 đ
nghiệp - xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. Trong đó ngành công
nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất (59,3%).
--------------------------Hết-------------------------- ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
I : Trắc nghiệm:
(4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây? Trang 5 A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 2. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là: A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông
C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta: A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 4. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh: A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng .
Câu 5. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 6. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 7. Tỉnh Ninh Thuận có diện tích là bao nhiêu? A. 3358 km2 B. 4358 km2 C. 5358 km2 D. 6358 km2
Câu 8. Tỉnh Ninh Thuận có bao nhiêu Thành phố và bao nhiêu huyện?
A. 1 TP và 5 huyện. B. 1 TP và 6 huyện.
C. 1 TP và 7 huyện. D. 1 TP và 4 huyện.
II : Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0điểm) Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo? Hãy trình bày phương
hướng nhằm bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.
Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3870,0 7437,2
Sản lượng (triệu tấn) 20523,2 38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa của
Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa của
Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? HẾT. ĐÁP ÁN Trang 6 Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 4,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (Mỗi câu đúng Đáp án C C D A C B A B được 0,5 đ) II. Tự luận. 6,0 điểm 1 a. Lý do bảo vệ:
(3,0 đ) - Biển nước ta mang lại những lợi ích kinh tế , khoa học và an ninh 0, 5 điểm
quốc phòng vô cùng to lớn. ( giao thông, du lịch, khoáng sản, đánh
bắt nuôi trồng hải sản...)
- Biển nước ta đang bị suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường. 0, 5 điểm b. Phương hướng:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Chuyển 0, 5 điểm
hướng khai thác hải sản ra các vùng biển sâu xa bờ.
- Bảo vệ và trồng rừng rừng ngập mặn. 0,5 điểm
- Bảo vệ rạn san hô ngầm. 0, 5 điểm
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản. Phòng chống ô nhiễm biển. 0, 5 điểm 2 a- Tính tỉ lệ: (3,0 đ)
Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu 1,0 điểm
Long so với cả nước.
Đồng bằng sông Cửu Cả nước Long Diện tích (%) 52.0 100.0 Sản lượng (%) 52.7 100.0
(Một số liệu tính đúng ghi 0.2 5 điểm) 1,0 điểm b- Vẽ biểu đồ:
- Học sinh vẽ được biểu đồ tròn, đẹp, có đầy đủ thông tin. 0, 5 điểm c- Nhận xét:
- Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% 0, 5 điểm
diện tích lúa cả nước.
- Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Trang 7
Câu 1: (3 điểm)
Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi
đất nước thống nhất.
Câu 2: (1 điểm)
Hãy kể tên các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Cao Bằng.
Câu 3: (3 điểm)
Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển của ngành du lịch biển- đảo ở nước ta?
Câu 4: (3 điểm)
Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long,
Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 ( đơn vị %) Sản lượng Đồng bằng Đồng bằng Cả nước sông cửu Long sông Hồng Cá biển khai thác 41,5 4,6 100 Cá nuôi 58,4 22,8 100 Tôm nuôi 76,7 3,9 100
a. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
b. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng so với cả nước . ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1
* Ngành sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam (3 điểm) Bộ:
- Trước ngày miền Nam giải phóng:
+ Công nghiệp phụ thuộc vào nước ngoài. 0,5
+ Chỉ có một số ngành sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến
lương thực, thực phẩm phân bố chủ yếu ở Sài Gòn- Chợ 0,5 Lớn. - Ngày nay:
+ Khu vực công nghiệp- xây dựng tăng trưởng nhanh, 0,5
chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP vùng.
+ Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. 0,5
+ Một số ngành công nghiệp quan trọng: dầu khí, điện, cơ
khí, điện tử, công nghệ cao, chế biến lương thực, thực 0,5 phẩm.
+ Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu là các 0,5
trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nam Bộ. Trang 8 Câu 2
* Kể tên các đơn vị hành chính cấp huyện tỉnh Cao (1 điểm) Bằng 1,0
- Hòa An, Thông Nông, Hà Quảng, Nguyên Bình, Bảo
Lạc, Bảo Lâm, Thạch An, Trà Lĩnh, Quảng Uyên, Phục
Hòa, Hạ Lang, Trùng Khánh và thành phố Cao Bằng.
(HS cứ kể được 3 đơn vị cho 0,25đ) Câu 3
* Tiềm năng của ngành du lịch biển- đảo: (3 điểm)
- Dọc bờ biển nước ta, suốt từ Bắc vào Nam có trên 120 0.75
bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây
dựng các khu du lịch và nghỉ dưỡng.
- Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách 0,75
du lịch. Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là di
sản thiên nhiên thế giới.
* Thực trạng phát triển:
- Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh thu 0,5
hút khách trong và ngoài nước.
- Du lịch biển chỉ mới tập trung vào khai thác hoạt động 0.5 tắm biển.
- Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác. 0,5 Câu 4 a. Vẽ biểu đồ: (3điểm)
- Học sinh vẽ được biểu đồ cột chồng, chia tỉ lệ hợp lí, 2,0
các cột có ghi số liệu %, có chú giải và tên biểu đồ.
b. Nhận xét và giải thích: - Nhận xét:
+ Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi
ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng có
sự chênh lệch đáng kể và chiếm tỉ trọng cao so với cả 0,25 nước.
+ Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của
Đồng bằng sông Cửu Long đều lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. (dẫn chứng). 0,25
- Giải thích: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thế
mạnh để phát triển ngành thủy sản (điều kiện tự nhiên,
nguồn lao đông, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ…) 0,5 ĐỀ 5
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
(2 điểm) Vì sao nói Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất của cả nước? Trang 9
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu những phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển.
Câu 3: (3 điểm) Kiên Giang có những điều kiện tự nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%) Sản phẩm tiêu biểu
Các ngành công nghiệp trọng Tỉ trọng so với cả điểm Tên sản phẩm nước Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100,0 Điện Điện sản xuất 47,3 Cơ khí – điện tử Động cơ điezen 77,8 Hoá chất Sơn hoá học 78,1 Vật liệu xây dựng Xi măng 17,6 Dệt may Quần áo 47,5
Chế biến lương thực thực phẩm Bia 39,8
Dựa vào bảng số liệu em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành
công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước.
b. Nhận xét vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển công nghiệp của cả nước. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Biểu điểm 1
Nói Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm trồng lúa lớn
nhất của cả nước vì:
- Dẫn đầu cả nước về: diện tích ,sản lượng cũng như bình quân 1,5 đ
lương thực đầu người: diện tích (51%), sản lượng (51,5%), bình
quân lương thực đầu người là 1066,3kg (gấp 2,3 lần cả nước ).
- Do đó đây là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nườc ta và bảm bảo 0,5 đ
được vấn đề an ninh lương thực cho cả nước 2
Những phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển:
- Điều tra, đáng giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư 0,5 đ
để chuyển hướng khai thác từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặm hiện có,đồng thời đẩy mạnh các chương 0,5 đ
trình trồng rừng ngập mặm.
- Bảo vệ rạng san ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi 0,5 đ hình thức.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản. 0,25đ
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học. 0,25đ 3
Những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế của Kiên Giang:
- Địa hình: Kiên Giang là một tỉnh có cả đồng bằng, đồi núi, biển và 0,5 đ hải đảo. Trang 10
- Khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa cận xích đạo ít thiên tai, 0,5 đ
nên rất thuận lợi cho nhiều loại cây trồng vật nuôi sinh trưởng.
- Sông ngòi, kênh rạch dày đặc để tiêu nước về mùa lũ và giao 0,5 đ
thông đi lại, đồng thời có tác dụng tưới nước vào mùa khô.
- Đất đai có 6 nhóm đất chính: có thể trồng trọt nhiều loại cây trồng 0,5 đ vật nuôi.
- Tài nguyên khoáng sản dồi dào bậc nhất ở vùng đồng bằng sông 0,5 đ Cửu Long.
=> Kiên Giang có nhiều lợi thế về phát triển nông nghiệp, đánh bắt, 0,5 đ
nuôi trồng chế biến thủy hải sản, sản xuất vật liệu xây dựng và đầu
tư phát triển du lịch.... 4
a. Vẽ biểu đồ: Vẽ đúng biểu đồ, đầy đủ thông tin, chính xác, bảo 2,0 đ đảm tính thẩm mỹ.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG MỘT SỐ SẢN PHẨM TIÊU
BIỂU CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở
ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2001 b. Nhận xét:
+ Thúc đẩy công nghiệp phát triển làm tăng giá trị sản lượng công 0,5 đ nghiệp của cả nước
+ Góp phần đưa nước ta vào hàng ngũ các nước công nghiệp (giá trị 0,5 đ
sản xuất công nghiệp cao, chiếm 56,6 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước) ĐỀ 6
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (4,0 điểm).
Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực
lớn nhất cả nước? Những khó khăn ảnh hưởng đến sản xuất lương thực của vùng? Câu 2: (3,0 điểm).
Nêu những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo.
Câu 3: (3,0 điểm). Trang 11
Dựa vào bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG,
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002( NGHÌN TẤN) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đống
bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%). Nêu nhận xét. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 + Thuận lợi: (4,0 * Tự nhiên:
điểm) - Đồng bằng lớn nhất cả nước: diện tích đất tự nhiên gần 4 triệu ha, đất 1,0
phù sa nước ngọt 1,2 triệu ha màu mỡ thuận lợi cho sản xuất lương thực với quy mô lớn.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào. 0,5
- Sông Mê công và hệ thống kênh rạch chằng chịt đảm bảo nguồn 0,5 nước tưới. * Dân cư- xã hội:
- Là vùng đông dân ( đứng thư hai sau Đồng bằng sông Hồng ), nguồn 0,5
lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn…
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa. 0,5
+ Khó khăn: diện tích đất phèn, đất mặn lớn; mùa khô kéo dài 1,0
thiếu nước ngọt cho sản xuất; nhiễm mặn; mùa mưa gây ngập lụt trên diện rộng… 2
Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường (3,0 biển - đảo:
điểm) - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư 1,0
để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình 0,5 trồng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi 0,5 hình thức. Trang 12
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. 0,5
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu 0,5 mỏ.
3 - Xử lí bảng số liệu (%). 0,5 (3,0 điểm Sản lượng Đồng bằng Đồng bằng Cả nước sông Cửu Long sông Hồng Cá biển khai 41,5 4,6 100 thác Cá nuôi 58,4 22,8 100 Tôm nuôi 76,7 3,9 100
- Vẽ biểu đồ theo số liệu đã xử lý: Vẽ biểu đồ cột (hoặc thanh 1,5
ngang). Trục tung thể hiện giá trị %, trục hoành thể hiện hai đồng bằng.
Vẽ hai cụm cột, mỗi cụm ứng với mỗi đồng bằng. Mỗi cụm có 3 cột
ứng với ba loại (cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi). Biểu đồ có ghi
tên và bảng chú giải hợp lí. - Nhận xét:
+ Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng 0,5
bằng sông Cửu Long cao hơn đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng sông Cửu Long là vùng giàu tiềm năng khai thác, sản 0,5
xuất thủy sản lớn nhất cả nước.Tỉ trọng sản lượng các ngành rất cao,
chiếm trên 50% sản lượng cả nước. ĐỀ 7
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (4 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Trình bày những thuận lợi về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của
vùng Đồng bằng sông Cửu Long để phát triển khai thác thủy sản. Kể tên 2 tỉnh có sản
lượng khai thác thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Địa hình đồng bằng của tỉnh Thanh Hóa tạo thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?
Câu 2: (2 điểm)
Các đảo ven bờ của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh, thành phố nào? Việc phát
triển kinh tế xã hội trên các đảo và quần đảo ở nước ta có ý nghĩa gì?
Câu 3: (4 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và
Đông Nam Bộ năm 2005 và 2014.
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Vùng 2005 2014 Trang 13 Đồng bằng sông Hồng 214.1 710.0 Đông Nam Bộ 550.1 1483.0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015-NXB Thống kê)
a . V ẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng
sông Hồng và Đông Nam Bộ năm 2005 và 2014.
b. Nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và
Đông Nam Bộ qua các năm trên.
(Thí sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam, NXBGD Việt Nam từ năm 2009 trở lại đây) ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 a Trình bày những thuận lợi về điều kiện tự nhiên và tài 2,0 điểm
nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
để phát triển khai thác thủy sản. Kể tên 2 tỉnh có sản
lượng khai thác thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
- Nguồn lợi hải sản hết sức phong phú. 0,5
- Biển ấm quanh năm, ba mặt giáp biển.
- Ngư trường rộng lớn, nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho khai thác hải 0,5 sản. 0,5
- 2 tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất vùng: Kiên Giang, Cà Mau. 0,5
b Địa hình đồng bằng của tỉnh Thanh Hóa tạo thuận lợi gì 2,0 điểm
cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh?
- Thuận lợi sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lương thực. 1,0
- Bề mặt thuận lợi cho xây dựng, phát triển công nghiệp, đô thị và cư trú của người dân.
- Thuận lợi phát triển dịch vụ như giao thông vận tải, thương mại... 0,5 0,5 Câu 2
Các đảo ven bờ của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh, 2,0 điểm
thành phố nào? Việc phát triển kinh tế xã hội trên các

đảo và quần đảo ở nước ta có ý nghĩa gì?
- Các đảo ven bờ của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển các tỉnh 1,0
Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang… - Ý nghĩa:
+ Khai thác hợp lí, hiệu quả tài nguyên biển, đảo, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
+ Khẳng định và bảo vệ chủ quyền biển đảo. 0,5 0,5 Câu 3 a
Vẽ biểu đồ 2,0 điểm
- Biểu đồ cột ghép: đảm bảo yêu cầu Trang 14
- Đầy đủ chú giải, số liệu trên biểu đồ và tên biểu đồ (thiếu
một nội dung trừ 0,25 điểm)

(Thí sinh vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm) b Nhận xét 2,0 điểm
- Giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ 1,0
đều tăng, nhưng tốc độ tăng khác nhau, Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh
hơn Đông Nam Bộ (dẫn chứng)
- Đông Nam Bộ luôn có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn nhiều so với
Đồng bằng sông Hồng (dẫn chứng) 1,0 Tổng 1+2+3 10,0 điểm
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dẫn chấm thì vẫn cho điểm. ĐỀ 8
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
Câu 1
: (2đ) Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản
xuất lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 2: (3đ) Nêu những phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo
nước ta? Vùng biển nước ta có những quần đảo nào?
Câu 3: (2đ) Quảng Bình có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành du lịch? Kể tên
một số địa điểm du lịch ở Quảng Bình?
Câu 3: (3đ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Bình năm 2007. Hãy vẽ biểu đồ và
nhận xét. Đơn vị : % Các ngành kinh tế Năm 2007
Công nghiệp – xây dựng 32,1
Nông – Lâm – Ngư nghiệp 29,7 Dịch vụ 38,2
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. ĐÁP ÁN Câu - Điều kiện tự nhiên: + Đấ 1
t: diện tích rộng (gần 4 triệu ha). Đất phù sa ngọt ven sông Tiền, sông Hậu
(1,2 triệu ha) thích hợp cho trồng lúa; vùng đất phèn, đất mặn được cải tạo cũng trở 0.5đ
thành các vùng trồng lương thực.
+ khí hậu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.
+ sông Mê Công và mạng lưới kênh rạch chằng chịt. 0.5đ
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
+ người dân có kinh nghiệm trồng lúa nước trên đất phèn, mặn và có kinh nghiệm 0.5đ
sản xuất trong cơ chế thị trường.
+ mạng lưới cơ sở chế biến và dịch vụ sản xuất lương thực phát triển rộng khắp.
+ thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định, đặc biệt lúa gạo để xuất khẩu. 0.5đ Trang 15
Câu Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển 0.5đ 2
hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng 0.5đ rừng ngập mặn. 0.5đ
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. 0.5đ
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học, đặc biệt là dầu mỏ.
* Quần đảo: quần đảo Hoàng Sa (Đà Nẵng), quần đảo Trường Sa (Khánh 1.0đ
Hoà), quần đảo Nam Du, quần đảo Thổ Chu, quần đảo Hà Tiên… Câu
- Quảng Bình có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch: 3
+ Có nhiều dân tộc cư trú nên truyền thống văn hoá phong phú. 0.5đ
+ Nhiều phong cảnh kỳ thú
+ Phong Nha Kẻ Bàng được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế 0.5đ giới.
+ Giàu tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn: 1.0đ
- Các điểm du lịch: Phong Nha – Kẻ Bàng, Vũng Chùa – Đảo Yến, Nhật Lệ
- Bảo Ninh, suối Bang, Núi Thần Đinh, Hang Tám Cô,….
Câu Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Bình năm 2007. 2.0đ 4 - Vẽ đúng, chính xác - Có ghi chú rõ ràng - Có tên biểu đồ 1,0đ Nhận xét:
Cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Bình có sự thay đổi:
Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao 32,1 và 38,2%.
Thấp nhất là ngành nông -lâm - ngư nghiệp chỉ đạt 29,7%.
- Biểu hiện kinh tế Quảng Bình phát triển mạnh theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. ĐỀ 9
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta có mấy phân ngành: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Hòn đảo nào có diện tích lớn nhất của nước ta?
A. Đảo Bạch Long Vĩ B. Đảo Cát Bà C. Đảo Phú Quốc D. Đảo Lý Sơn
Câu 3. Các đơn vị hành chính của tỉnh Thái Bình hiện tại là:
A. Một thành phố và 7 huyện
B. Một thị xã và 7 huyện
C. Một thành phố và 8 huyện
D. Một thành phố, một thị xã và 6 huyện
Câu 4. Thái Bình được coi là tỉnh điển hình của Đồng bằng châu thổ sông Hồng bởi yếu tố tự nhiên nào? A. Địa hình B. Khí hậu C. Thủy văn D. Sinh vật
Câu 5. Những huyện nào của tỉnh Thái Bình có thể phát triển kinh tế biển? Trang 16
A. Thái Thụy và Kiến Xương
B. Thái Thụy và Tiền Hải
C. Tiền Hải và Kiến Xương
D. Kiến Xương và Vũ Thư
Câu 6. Thái Bình là tỉnh luôn dẫn đầu cả nước về tiêu chí nào sau đây? A. Số lượng gia cầm B. Năng suất lúa
C. Sản lượng thủy sản D. Sản lượng lúa
Câu 7. Điều kiện thu hút các cơ sở công nghiệp để hình thành khu công nghiệp Tiền Hải là:
A. Mỏ khí đốt ở Tiền Hải
B. Nguồn lao động có trình độ cao ở Tiền Hải C. Giáp biển
D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 8. Hướng đi nào cho sản xuất nông nghiệp của tỉnh Thái Bình đang bước đầu được khởi động?
A. Sản xuất theo hướng chuyên canh B. Thâm canh tăng vụ
C. Phát triển mô hình sản xuất theo hộ gia đình D. Tích tụ ruộng đất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu 1 (3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
GDP phân theo các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 (đơn vị: nghìn tỉ đồng) Ngành kinh tế Giá trị Nông, lâm, thủy sản 22,9 Công nghiệp-xây dựng 240,5 Dịch vụ 106,0 Tổng GDP 369,4
a) Hãy tính tỉ trọng các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 (làm tròn kết quả
tính đến số thập phân thứ nhất).
b) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007.
c) Từ bảng số liệu và biểu đồ hãy nhận xét về cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 2 (3.5 điểm) Em hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng Sông
Cửu Long để sản xuất lúa gạo và nuôi trồng thủy sản.
Câu 3 (1 điểm) Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam, kể tên: 5 bãi tắm, 3 đảo có hoạt động du lịch,
và một vịnh biển được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
Học sinh được sử Átlát Địa lí Việt Nam để làm bài. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A B B A D
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu 1.
(3.5 điểm) Nội dung trả lời Điểm Ghi chú
a/ Học sinh tính được tỉ trọng các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm
2007 (làm tròn kết quả tính đến số thập phân thứ nhất).(1.0 điểm)
Tỉ trọng các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 (đơn vị:%) 1.0đ Ngành kinh tế Tỉ trọng Nông, lâm, thủy sản 6,2 Trang 17 Công nghiệp-xây dựng 65,1 Dịch vụ 28,7 Tổng GDP 100,0
HS tính được tỉ trọng của 3 ngành, không thành lập được bảng số liệu với tên
đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Tuy nhiên phải có đơn vị mới là (%), nếu không
có đơn vị mới trừ ½ số điểm.
b/ Vẽ được biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ 2.0đ năm 2007 (2.0 điểm) + Tên biểu đồ đúng 0.5đ
+ Vẽ được biểu đồ khoa học, bảo đảm trực quan, tương đối chính xác, thẩm
mỹ (rõ 3 phần biểu thị 3 ngành trong hình tròn) 1.25đ
+ Có bảng chú giải rõ ràng, phù hợp 0.25đ
c/ Nhận xét về cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ 0.5đ
+ Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 tỉ trọng ngành công 0.25đ Khi nhận xét
nghiệp và xây dựng lớn nhất (65,1%), thứ hai đến tỉ trọng của ngành dịch vụ học sinh phải
(28,7%), nhỏ nhất là tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản (6.2%). dùng từ “tỉ
+ Cơ cấu kinh tế của vùng đã thể hiện vùng có nền kinh tế phát triển, hiện trọng” để chỉ
đại, vị trí đứng đầu cả nước với sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp-xây 0.25đ các số liệu %
dựng và ngành dịch vụ. Nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng có vai trò vừa tính mới rất quan trọng… cho điểm.
Câu 2. (3.5 điểm) Nội dung trả lời Điểm Ghi chú (3.5
Em hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng Sông điểm)
Cửu Long để sản xuất lúa gạo và nuôi trồng thủy sản.
+ Đồng bằng khá bằng phẳng, diện tích rộng lớn giúp trồng lúa và nuôi trồng 0.75đ - Học sinh có
thủy sản theo qui mô lớn thể làm tách ra
+ Đất phù sa ngọt rất thuận lợi cho trồng lúa; đất phèn, đất mặn là khu vực 0.75đ khi phân tích
có thể cải tạo để trồng lúa hoặc dùng để nuôi trồng thủy sản. những thế mạnh
+ Khí hậu nóng ẩm quanh năm rất thích hợp cho cây lúa phát triển; các loại sinh 0.75đ về tài nguyên
vật sinh sôi là nguồn thức ăn phong phú cho các loại cá tôm… khi nuôi trồng… thiên nhiên đối
+ Nguồn nước rất dồi dào (nước mưa, nước từ ao hồ sông ngòi…) thuận lợi cho 0.75đ với sản xuất lúa
trồng lúa nước; mạng lưới kênh rạch chằng chịt, vùng nước mặn, nước lợ ở của gạo và nuôi
sông, ven biển diện tích rất rộng là khu vực thuận lợi để nuôi trồng thủy sản trổng thủy sản
+ Khu vực rừng ngập mặn có diện tích rộng vủa vùng là nơi rất thuận lợi cho 0.5đ
hoạt động nuôi trồng thủy sản
Câu 3. (1.0 điểm) Nội dung trả lời Điểm Ghi chú
+ Kể tên đúng được 5 bãi tắm trở lên ở nước ta 0.5đ
+Kể tên được 3 đảo có hoạt động du lịch 0.25đ
+ Kể tên được vịnh biển được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới 0.25đ ĐỀ 10
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Trang 18
I/.Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
1.1)(1 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Loại đất có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với cây cao su ở Đông Nam Bộ là:?
A.Đất phù sa B. Đất badan C. Đất feralit D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 2: Địa phương có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là:?
A. Biên Hòa B. Đồng Nai C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Bình Dương.
Câu 3: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, kiểu rừng có diện tích lớn nhất là rừng::
A. Tràm B. Ngập mặn C.Thông D. Phi lao
Câu 4: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu
Long vào mùa khô là
:
A. Thiếu nước ngọt. B.Xâm nhập mặn.
C. Nạn cháy rừng . D.Bị nhiễm phèn nặng.
1.2)(1 điểm) Điền vào chỗ trống với những từ, cụm từ cho sẵn ( dẫn đầu cả nước; nhập
khẩu; quan trọng hàng đầu; xuất khẩu?

- Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải……………………………..của
Đông Nam Bộ và của cả nước.
- Đông Nam Bộ ……………….trong hoạt động xuất khẩu- nhập khẩu. Các mặt hàng………
chủ lực là dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ v.v; tỉ lệ hàng xuất
khẩu đã qua chế biến đang được nâng lên. Các mặt hàng ……….. chủ yếu là máy móc thiết bị,
nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
1.3/(1 điểm) Em hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp :(1 điểm)
Những thuận lợi và khó khăn để phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta là :

A. Vùng biển rộng , nhiều ngư trường lớn, nhiều dầu khí.
B. Vùng biển nhiệt đới, bờ biển nhiều phong cảnh đẹp, bãi biển, vịnh biển tốt.
C. Vùng biển có nhiều gió bão, gió mạnh….
D. Tài nguyên hải sản ven bờ đang cạn kiệt, ô nhiễm môi trường biển đang gia tăng.
E. Lao động có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
F. Trình độ của người lao động chưa cao, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu.
G. Nguồn vốn đầu tư cho các ngành kinh tế biển còn hạn chế.
H. Thị trường cho các sản phẩm của ngành kinh tế biển rất rộng lớn. Thuận lợi Khó khăn .
II/.Phần tự luận
: (7 điểm) Trang 19
Câu 6 : Nêu các thế mạnh và khó khăn về tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long đối với phát triển nông, lâm, ngư nghiệp và những giải pháp để khắc phục
những khó khăn đó ? (3,5 điểm)
Câu 7 : Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế và
bảo vệ an ninh quốc phòng của đất nước ? Là học sinh các em cần phải làm gì để bảo vệ
chủ quyền biển – đảo của nước ta ? (2,5 điểm
) Câu 8 :
Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn) (1 điểm) Năm 1995 2000 2005
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1845,8 Cả nước 1584,4 2250,5 3465,9
a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng sông Cửu Long và cả nước. b/ Rút ra nhận xét. ĐÁP ÁN
I/.Phần trắc nghiệm :
1.1)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :( 1 điểm), mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B A
1.2) Điền vào chỗ trống :( 1 điểm).Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Quan trọng hàng đầu, dẫn đầu cả nước, xuất khẩu, nhập khẩu.
1.2) Sắp xếp :( 1 điểm), 2 ý đúng được 0,25 điểm)
* Thuận lợi : a, b , e, h * Khó khăn: c, d, f, g
II/.Phần tự luận :(7 điểm) Câu 6 :( 3,5 đ)
* Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long :(2,5đ)
- Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của châu thổ sông Mê Công.
+Có diện tích rộng 39734 km2 (đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha,đất phèn,đất mặn 2,5 triệu ha).
+Địa hình thấp và bằng phẳng.
+Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm,lượng mưa dồi dào.
+Có hệ thống kênh rạch chằng chịt, có nhiều sông lớn.
+Diện tích rừng ngập mặn chiếm diện tích lớn.
+Nguồn hải sản phong phú. Trang 20
+Biển ấm quanh năm,ngư trường rộng,có nhiều đảo và quần đảo.
- Tổng cộng 8 ý, mỗi ý đúng được 0,25 điểm
* Khó khăn: Tuy nhiên, thiên nhiên cũng gây không ít những khó khăn cho sản xuất và đời
sống đối với dân cư của vùng.( lũ ngập trên diện rộng, diện tích đất phèn, đất mặn lớn, thiếu
ngọt vào mùa khô.(0,5 điểm)
 Biện pháp :( 1,0 điểm), mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Xây dựng các dự án thoát lũ
- Cải tạo đất phèn, đất mặn.
- Cấp nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
- Chủ động sống chung với lũ.
Câu 7 :( 2,5 điểm) Phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta là :
- Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng : đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản,
du lịch biển, giao thông vân tải biển….(0,5đ)
- Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế biển có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển của các ngành
kinh tế khác như công nghiệp thương mại…(0,5đ)
- Khai thác khoáng sản biển (nhất là dầu khí) là một trong những ngành công nghiệp hàng
đầu ở nước ta. Giao thông vận tải biển đang phát triển, góp phần đưa nước ta hội nhập vào nền
kinh tế thế giới.(1,0 đ)
- Góp phần giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân..(0,5đ)
* Liên hệ thực tế : tùy theo khả năng của từng hs.(0,5đ)
Câu 8 :Học sinh vẽ chính xác, đẹp, sạch sẽ, có chú thích và rút ra được nhận về giá trị sản
lượng thủy sản ở Đồng sông Cửu Long so với cả nước. Ghi tên biểu đồ.
- Vẽ được biểu đồ, có ghi tên biểu đồ được 0,75đ. Rút ra nhận xét đúng được 0,25đ. Trang 21