Đề thi chọn HSG Toán 9 THCS năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Thái Bình giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH

ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 9 THCS NĂM HC 2018-2019

Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
(không k thi gian giao đ)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho biu thc
11
1:1
11 1 1

++
++
= + +−


+− +

xy x xy x
xx
P
xy xy xy xy
vi
;0xy
1.xy
a. Rút gn
P
.
b. Tính giá tr ca biu thc
P
khi
33
4 26 4 26=− ++
x
.
Câu 2. (3,0 điểm)
Trong mt phng vi h trc ta đ Oxy, cho đưng thng (d):
( )
–1 3 4+=m xy m
và (d’):
( )
–1
+=x m ym
. Tìm m đ (d ) ct (d’) tại điểm M sao cho
0
30=MOx
.
Câu 3. (4,0 điểm)
a. Giải phương trình:
2
3 1 6 3 14 8 0+− + =x xx x
b. Gii h phương trình:
32 2
2
2 2 2 40
41 3 7
+ + + −=
−= +
x x x y xy
x xy x x y
Câu 4. (2,0 điểm)
Chng minh rng nếu a, b, c độ dài ba cnh ca mt tam giác có chu vi bng 3 thì
222
3 3 3 4 13
+++ a b c abc
.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhn, v các đưng cao BE và AD. Gi H là trc tâm và G là
trng tâm tam giác ABC.
a. Chng minh: nếu HG//BC thì
tan .tan 3.=BC
b. Chng minh:
tan .tan .tan tan tan tan=++ABC A B C
.
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH, gi I, J, K ln lượt tâm các đưng tròn
ni tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH. Gọi giao điểm ca các đưng thng AJ, AK vi
cnh BC lần lượt là E và F.
a. Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF.
b. Chứng minh: đường tròn ngoi tiếp tam giác IJK và đưng tròn ni tiếp tam giác ABC
có bán kính bng nhau.
Câu 7. (2,0 điểm)
Tìm tt c các b s nguyên dương
( )
;;xyz
sao cho
2019
2019
+
+
xy
yz
là s hu t
2 22
++xyz
s nguyên t.
HT
H và tên thí sinh:................................................................... S báo danh:..................
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH

Đ THI CHN HC SINH GII LP 9 THCS NĂM HC 2018-2019

HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(Gm 05 trang)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1.
3,0đ
Cho biu thc
11
1:1
11 1 1

++
++
= + +−


+− +

xy x xy x
xx
P
xy xy xy xy
vi
;0
xy
1
xy
a. Rút gn
P
.
b. Tính giá tr ca biu thc
P
khi
33
4 26 4 26=− ++
x
2
6= +yx
.
a.
1,5đ
11
1:1
11 1 1

++
++
= + +−


+− +

xy x xy x
xx
P
xy xy xy xy
( )
( ) ( )( )
( )( ) ( )
( )
11 1 1
:
1
1 1 11
1
+ + + + +−
=
−− + + +
x xy xy x xy xy
xy
xy xy x xy x xy
xy
0,5
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11 1 1
1 1 11
+ + + + +−
=
+ + ++ +
x xy xy x xy xy
xy xy x xy x xy
0,5
( )
( )
21
1
2
+
= =
+
x
xy
xy x y
Vy vi
;0
xy
1
xy
thì
1
=P
xy
.
0,5
b.
1,5đ
Ta có:
(
)
3
3
33
4 26 4 26= ++x
(
)
(
)
3 3 33
8 3 4 26 4 26 4 26.4 26 8 6=+ ++ + =x
0,5
( )
32
6 8 68 8
⇒+ = +==x x x x xy
thỏa mãn điều kiện xác định
0,5
Thay vào ta có
2
4
=P
. Vy
2
4
=
P
.
0,5
2
3,0đ
Cho hai đường thng (d):
( )
–1 3 4+=
m xy m
,
(d’):
( )
–1+=x m ym
. Tìm m để d ct d’ tại điểm M sao cho
0
30=MOx
.
Tọa độ giao điểm (nếu có) ca (d) và (d’) là nghim ca h phương trình:
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1
*
2
1 3 4
2
1
1
=−−


+=
+=
=
xm m y
mm
m xy m
m
m
x ym
y
0,5
Để (d) ct (d’)
h (*) có nghim duy nht
( )
1
có nghim duy nht
0
2
m
m
0,5
2
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Vi
0
2
m
m
h phương trình có nghiệm duy nht
32
2
=
=
m
x
m
m
y
m
Lúc đó
32 2
;
−−



mm
M
mm
0,5
T gi thiết
0
30=MOx
nên M có hoành đ dương và
2
tan
32
=
m
m
MOx
m
m
0,5
0
2
12
tan tan 30
32
32
3
= = ⇔=
m
m
m
MOx
m
m
m
( )
32 3 2 −=± mm
23
3
⇔=±m
tha mãn.
Vy
23 23
;
33
= = mm
.
1,0
3.
4,0đ
a. Giải phương trình:
2
3 1 6 3 14 8 0+− + =x xx x
b. Gii h phương trình:
32 2
2
2 2 2 40
41 3 7
+ + + −=
−= +
x x x y xy
x xy x x y
a.
2,0đ
2
3 1 6 3 14 8 0+− + =x xx x
Điều kiện xác định
( )
1
6 *
3
≤≤x
Phương trình đã cho
( ) ( )
2
3 1 4 6 1 3 14 5 0 +− + =x x xx
( )(
)
( ) ( )
3 15 5
53 1 0
3 14 6 1
31
5 31 0
3 14 6 1
−−
+ +=
++ +

⇔− + + + =

++ +

xx
xx
xx
xx
xx
1,0
( )
( )
( ) ( )
5 t/m *
31
3 1 0 1
3 14 6 1
=
+ + +=
++ +
x
x
xx
0,5
VT ca pt (1) luôn lớn hơn 0 với mi x tha mãn
( )
*
nên (1) vô nghim
Vy tp nghim phương trình là
{
}
5=S
.
0,5
b.
2,0đ
( )
( )
32 2
2
2 2 2 4 0 1
4 1 3 7 2
+ + + −=
−= +
x x x y xy
x xy x x y
Điều kiện xác định
3 70+≥xy
3
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
( )
( )
(
)
2
1 2 20 + +− =x xy
(
)
2
20 2 20
+ = = + >∀x y y x do x x
0,5
Thay
2= yx
vào (2) ta được
(
)
(
)
2
241327
−−= −−+xx x x x x
2
4 52 6 1 += x xx
2
2 4 5 4 12 2 += x xx
2
(2 3) 2 4 5 11 = ++xx
Đặt
4 52 3+= xt
.
Ta có
( )
( )
( )
( )( )
( )
2
2
2
2
23 4 5
23 4 5
23 4 5
20
2 3 45
2
−=+
−=+
−=+

⇔⇔

=
+− =
−=+

=
tx
tx
tx
tx
t xt x
xt
tx
0,5
Trường hp 1:
= tx
2
4 10
4 52 3 2 3
2 30
+=
+= −⇔ =+
−≥
xx
xx x
x
3⇒=y
thỏa mãn điều kiện xác định
H có nghim
( )
( )
; 2 3; 3
=+−xy
.
0,5
Trường hp 2:
2
2 10
4 4 512
12 0
−=
=−⇔ +=
−≥
xx
tx x x
x
12⇔=x
12⇒=+y
thỏa mãn điều kiện xác định.
H có nghim
( )
( )
; 1 2;1 2=−+xy
.
Vy h có nghim:
( )
( )
( )
( )
; 2 3; 3 ; ; 1 2;1 2=+− = +xy xy
0,5
4.
2,0đ
Chng minh rng nếu a, b, c là độ dài ba cnh ca mt tam giác có chu vi
bng 3 thì
222
3 3 3 4 13+++ a b c abc
.
Đặt
222
3334=+++T a b c abc
. Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên không
gim tng quát ta có th gi s
0
<≤≤abc
.
T a + b + c = 3 và a + b > csuy ra
3
1
2
≤<c
0,5
( )
( )
( )
2
22 2 2
2
2
3( )34 3 2 34
33 3 2 3 2

= +++ = + ++

= −+
T a b c abc a b ab c abc
c c ab c
0,5
Do 3 – 2c > 0 và
22
3
22
+−

≤=


ab c
ab
, suy ra
( ) ( ) ( )
22
2
1
33 3 3 2
2
−+ + T c c ab c
( )
( ) (
)
2
22
1
3 6 9 3 3 32
2
= ++ cc c c c
( )
( )
22
32
3 27 1
1 1 13 13
22 2
= += −+ −+c c cc c
0,75
4
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Du bng xy ra khi
1
= = =abc
0,25
5.
3,0đ
a.
1,5đ
Cho tam giác ABC có ba góc nhn. V đưng cao BE và AD. Gi H là
trc tâm và G là trng tâm tam giác ABC.
a. Chng minh: nếu HG//BC thì
. 3.=tanB tanC
b. Chng minh:
.. =++tanA tanB tanC tanA tanB tanC
.
Gi M là trung điểm BC
Ta có tam giác ABD vuông ti D
nên
=
tanB
AD
BD
Tương tự :
=tanC
AD
CD
2
.
.⇒=tanB tanC
AD
BD CD
0,5
Ta có
=BHD EHA
⇒=HBD HAE
.. ∆⇒ =BDH ADC BD CD AD DH
. =tanB tanC
AD
DH
0,5
Ta có HG//BC
=
AD AM
DH GM
.3=tanB tanC
0,5
b.
1,5đ
Gi
123
,,,SS S S
lần lượt là din tích các tam giác ABC, HBC, HCA, HAB
Ta có
.tanB tanC
=
AD
DH
1
1
tan .tanC
⇒==
DH S
B AD S
Tương tự
3
2
11
,
tanC.tan tan .tan
⇒= =
S
S
AS A BS
1,0
123
111
1
tan .tanC tanC.tan tan .tan
++
⇒++ = =
SSS
B A AB S
tan tan tan
1
tan .tan .tanC
++
⇒=
ABC
AB
ĐPCM
0,5
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, gi I, J, K lần lượt là tâm
các đưng tròn ni tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH. Gọi giao điểm ca
các đưng thng AJ, AK vi cnh BC lần lượt là E và F.
a. Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF.
b. Chứng minh: đường tròn ngoi tiếp tam giác IJK và đưng tròn ni tiếp
tam giác ABC có bán kính bng nhau.
H
G
M
E
D
B
C
A
5
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
6.
3,0đ
K
J
M
F
E
H
I
B
C
A
a.
00
AEC EAH 90 ,CAE EAB 90 , EAH EAB+= += =
AEC CAE
⇒=
AEC⇒∆
cân ti C
CI
là trung trc AE.
Tương tự BI là trung trc AF
I là tâm đường tròn ngoi tiếp
AEF
.
1,00
b. Gi M là hình chiếu vuông góc ca I trên BC
M là trung điểm EF và
IM r
=
.
Tam giác ABF cân ti B, tam giác ACE cân t
i C nên
EF AB AC BC=+−
.
Gọi r bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC, do tam giác ABC
vuông ti A ta chứng minh được
AB AC BC 2r+−=
EF 2r⇒=
1,0
A E đối xng nhau qua CI nên
KEC KAC=
KAC KAH
=
,
0
KAH KFE 90+=
0
KEC KFE 90+=
KEF⇒∆
vuông t
i K
EF
MK r
2
⇒==
.
Tương tự
EF
MJ r
2
⇒==
.
MJ MI MK r⇒== =
điều phi chng minh.
1,0
7.
2,0đ
m tt c các b s nguyên ơng
( )
;;xyz
tha mãn
2019
2019
+
+
xy
yz
là s
hu t
2 22
++
xyz
là s nguyên t.
Ta có
( )
( )
*
2019
, ,, 1
2019
+
=∈=
+
xy m
mn mn
n
yz
.
( )
2019⇒−= nx my mz ny
2
0
0
−=
= = ⇒=
−=
nx my
xym
xz y
mz ny
yzn
.
0,5
( ) ( ) ( )( )
22
2 22 2 2
2++=+−+=+−=++ +x y z xz xzy xz y xyzxzy
0,5
++xyz
là s nguyên lớn hơn 1 và
2 22
++xyz
là s nguyên t nên
2 22
1
+ + =++
+=
x y z xyz
xyz
0,5
T đó suy ra
1= = =xyz
.
Th li
2019
1
2019
+
=
+
xy
yz
2 22
3++=
xyz
tha mãn yêu cu bài toán.
Kết lun
( ) ( )
x ; y; z 1;1;1=
.
0,5
______________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019 THÁI BÌNH
  Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)x + xy + x   xy + x x +  Cho biểu thức 1 1 P =  + +1 :1− −   xy 1 1   xy xy 1 xy 1 + − − +     với ;
x y ≥ 0 và xy ≠ 1. a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của biểu thức P khi 3 3
x = 4 − 2 6 + 4 + 2 6 và 2 y = x + 6 .
Câu 2. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (m )
–1 x + y = 3m – 4
và (d’): x + (m )
–1 y = m . Tìm m để (d ) cắt (d’) tại điểm M sao cho  0 MOx = 30 .
Câu 3. (4,0 điểm) a. Giải phương trình: 2
3x +1 − 6 − x + 3x −14x − 8 = 0 3 2 2
x − 2x + 2x + 2y + x y − 4 = 0
b. Giải hệ phương trình:  2 x xy − 
4x −1= 3x y + 7
Câu 4. (2,0 điểm)
Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì 2 2 2
3a + 3b + 3c + 4abc ≥13 .
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ các đường cao BE và AD. Gọi H là trực tâm và G là trọng tâm tam giác ABC.
a. Chứng minh: nếu HG//BC thì tan . B tanC = 3.
b. Chứng minh: tan .Atan .
B tanC = tan A + tan B + tanC .
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, gọi I, J, K lần lượt là tâm các đường tròn
nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH. Gọi giao điểm của các đường thẳng AJ, AK với
cạnh BC lần lượt là E và F.
a. Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF.
b. Chứng minh: đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK và đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính bằng nhau.
Câu 7. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( ;
x y; z) sao cho x + y 2019 là số hữu tỉ và 2 2 2
x + y + z y + z 2019 là số nguyên tố.  HẾT 
Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:..................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-2019 THÁI BÌNH
 
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (Gồm 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm x + xy + x   xy + x x +  Cho biểu thức 1 1 P =  + +1 :1− −      xy +1 1− xy xy −1 xy +    1 với ;
x y ≥ 0 và xy ≠ 1 a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của biểu thức P khi 3 3
x = 4 − 2 6 + 4 + 2 6 và 2 y = x + 6 . x +1 xy + x   xy + x x +1  P =  + +1 :1− −  xy 1 1   xy xy 1 xy 1 + − − +     ( x + )
1 (1− xy ) + ( xy + x)( xy + ) 1 +1− xy = : 1− xy 0,5
xy −1− ( xy + x)( xy + )
1 − ( x + )1( xy − ) 1 xy −1 a.
( x + )1(1− xy)+( xy + x)( xy + )1+1− xy 1,5đ = 0,5
1− xy + ( xy + x)( xy + )1 + ( x + )1( xy − )1 1. 2( x + ) 1 1 = = 0,5 3,0đ 2( xy + x y ) xy Vậy với ;
x y ≥ 0 và xy ≠ 1 thì 1 P = . xy Ta có: x = ( − + + )3 3 3 3 4 2 6 4 2 6 0,5 = + (3 3 − + + )(3 3 8 3 4 2 6 4 2 6 4 − 2 6. 4 + 2 6 ) b. = 8 − 6x 1,5đ 3
x + x = ⇔ x( 2 6 8
x + 6) = 8 ⇔ xy = 8 thỏa mãn điều kiện xác định 0,5 Thay vào ta có 2 P = . Vậy 2 P = . 4 4 0,5
Cho hai đường thẳng (d): (m )
–1 x + y = 3m – 4 , (d’): x + (m )
–1 y = m . Tìm m để d cắt d’ tại điểm M sao cho  0 MOx = 30 .
Tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (d’) là nghiệm của hệ phương trình: 2 (  m – )
1 x + y = 3m – 4 x = m −  (m − ) 1 y 3,0đ  ( *) 0,5 x +  ( ⇔  m – ) 1 y = m
m(m − 2) y = (m − 2)2 ( ) 1
Để (d) cắt (d’) ⇔ hệ (*) có nghiệm duy nhất m ≠ 0 ⇔ ( )
1 có nghiệm duy nhất ⇔  0,5 m ≠ 2 Câu Ý Nội dung Điểm  3m − 2 x = m ≠ 0  Với  m
hệ phương trình có nghiệm duy nhất  m ≠ 2 m − 2  y =  m
Lúc đó  3m − 2 m − 2 M ;    0,5  m m  Từ giả thiết  0 MOx = 30 m − 2
⇒ nên M có hoành độ dương và  tan = m MOx 3m − 2 m 0,5 m − 2  0 m 1 m − 2 tan MOx = tan 30 =
⇒ 3m − 2 = ± 3 (m − 2) 3m 2 ⇔ = − 3 3m − 2 m 2 3 ⇔ m = ± thỏa mãn. 3 Vậy 2 3 2 3 m = ;m = − . 3 3 1,0 a. Giải phương trình: 2
3x +1 − 6 − x + 3x −14x − 8 = 0 3 2 2
x − 2x + 2x + 2y + x y − 4 = 0
b. Giải hệ phương trình:  2 x xy − 
4x −1= 3x y + 7 2
3x +1 − 6 − x + 3x −14x − 8 = 0 Điều kiện xác định 1 − ≤ x ≤ 6 (*) 3 Phương trình đã cho
⇔ ( x + − ) − ( − x − ) 2 3 1 4 6
1 + 3x −14x − 5 = 0 3x −15 5 − x 1,0 ⇔ −
+ (x − 5)(3x + ) 1 = 0 3x +1 + 4 6 − x +1 a.  3 1 
2,0đ ⇔ (x −5) + +  (3x + )1 = 0   3x +1 + 4 6 − x +1  x = 5 (t/m (*))  ⇔ 0,5  3 1 + + (3x + ) 1 = 0 ( ) 1  3.  3x +1 + 4 6 − x +1 4,0đ
VT của pt (1) luôn lớn hơn 0 với mọi x thỏa mãn(*) nên (1) vô nghiệm 0,5
Vậy tập nghiệm phương trình là S = { } 5 . 3 2 2
x − 2x + 2x + 2y + x y − 4 =  0 ( ) 1  b. 2
x xy − 4x −1 = 3x y + 7  ( 2)
2,0đ Điều kiện xác định 3x y + 7 ≥ 0 2 Câu Ý Nội dung Điểm ( ) ⇔ ( 2 1
x + 2)(x + y − 2) = 0 0,5
x + y − = ⇔ y = − x ( 2 2 0 2
do x + 2 > 0∀x)
Thay y = 2 − x vào (2) ta được 2
x x(2 − x) − 4x −1= 3x − (2 − x) + 7 2
⇔ 4x + 5 = 2x − 6x −1 2
⇔ 2 4x + 5 = 4x −12x − 2 2
⇔ (2x − 3) = 2 4x + 5 +11
Đặt 4x + 5 = 2t − 3. ( t t x  )  = x + ( − = +   2t − 3) (2 3)2 2 2 4 5 2 3 4 5 Ta có = 4x + 5   ⇔  ⇔  ( t = x  2x − 3  )2 = 4t + 5 (  t − 
x)(t + x − 2) = 0  0,5
t = 2 − x 2  Trường hợp 1: x − 4x +1= 0
t = x ⇔ 4x + 5 = 2x − 3 ⇔  ⇔ x = 2 + 3 2x − 3 ≥ 0
y = − 3 thỏa mãn điều kiện xác định 0,5
Hệ có nghiệm ( ;x y) = (2 + 3;− 3) . 2  Trường hợp 2: x − 2x −1= 0
t = 4 − x ⇔ 4x + 5 =1− 2x ⇔  ⇔ x =1− 2 1  − 2x ≥ 0 0,5
y =1+ 2 thỏa mãn điều kiện xác định.
Hệ có nghiệm ( ;x y) = (1− 2;1+ 2).
Vậy hệ có nghiệm: ( ;x y) = (2 + 3;− 3);( ;x y) = (1− 2;1+ 2)
Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì 2 2 2
3a + 3b + 3c + 4abc ≥13 . Đặt 2 2 2
T = 3a + 3b + 3c + 4abc . Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên không
giảm tổng quát ta có thể giả sử 0 < a b c .
Từ a + b + c = 3 và a + b > csuy ra 3 1≤ c < 2 0,5 2 2 2
T = 3(a + b ) + 3c + 4abc = 3(a + b)2 2 − 2  ab + 3c + 4   abc 2 4. = 3(3 − c) 2
+ 3c − 2ab(3 − 2c) 0,5 2,0đ 2 2 Do 3 – 2c > 0 và  a + b   3 − c ab ≤ =  , suy ra 2   2      T ≥ ( − c)2 2 1 3 3
+ 3c − (a + b)2 (3 − 2c) 2 0,75 = ( 2 c c + ) 2 1 3 6
9 + 3c − (3 − c)2 (3 − 2c) 2 3 3 2 27 = c c + = c(c − )2 1 1 + (c − )2 1 +13 ≥13 2 2 2 3 Câu Ý Nội dung Điểm
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1 0,25
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đường cao BE và AD. Gọi H là
trực tâm và G là trọng tâm tam giác ABC.
a. Chứng minh: nếu HG//BC thì t . anB tanC = 3. b. Chứng minh: t . anAt .
anB tanC = tanA + tanB + tanC . A Gọi M là trung điểm BC E
Ta có tam giác ABD vuông tại D nên tanB = AD a. BD 1,5đ H G
Tương tự : tanC = AD CD B D M 2 C AD 0,5 t . anB tanC = B . D CD Ta có  BHD =  EHA ⇒  HBD =  HAE AD
⇒ ∆BDH  ∆ADC B . D CD = A . D DH t . anB tanC = DH 0,5
Ta có HG//BC ⇒ AD = AM t . anB tanC = 3 DH GM 0,5
Gọi S,S ,S ,S lần lượt là diện tích các tam giác ABC, HBC, HCA, HAB 1 2 3 Ta có t . anB tanC = AD 1 DH S1 ⇒ = = DH tan . B tanC AD S 1 S 1 2 5. b. Tương tự 3 ⇒ = , = S tanC.tan A S tan . A tan B S 1,0 3,0đ 1,5đ 1 1 1 S + S + S 1 2 3 ⇒ + + = =1 tan .
B tanC tanC.tan A tan . A tan B S
tan A + tan B + tan ⇒ C =1⇒ ĐPCM tan . A tan . B tanC 0,5
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, gọi I, J, K lần lượt là tâm
các đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, ABH, ACH. Gọi giao điểm của
các đường thẳng AJ, AK với cạnh BC lần lượt là E và F.
a. Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF.
b. Chứng minh: đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK và đường tròn nội tiếp
tam giác ABC có bán kính bằng nhau. 4 Câu Ý Nội dung Điểm A 6. 3,0đ I K J B E H M F C a.  +  0 =  +  0 =  = 
AEC EAH 90 ,CAE EAB 90 ,EAH EAB ⇒  =  AEC CAE ⇒ AE ∆
C cân tại C⇒ CI là trung trực AE. 1,00
Tương tự BI là trung trực AF ⇒I là tâm đường tròn ngoại tiếp AE ∆ F .
b. Gọi M là hình chiếu vuông góc của I trên BC⇒ M là trung điểm EF và IM = r .
Tam giác ABF cân tại B, tam giác ACE cân tại C nên EF = AB + AC − BC. 1,0
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, do tam giác ABC
vuông tại A ta chứng minh được AB + AC − BC = 2r ⇒ EF = 2r
A và E đối xứng nhau qua CI nên  =  KEC KAC mà  =  KAC KAH ,  +  0 KAH KFE = 90 ⇒  +  0 KEC KFE = 90 ⇒ KEF ∆ vuông tại K EF ⇒ MK = = r . 2 1,0 Tương tự EF ⇒ MJ = = r . 2
⇒ MJ = MI = MK = r ⇒ điều phải chứng minh. x + y
Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( ;x y; z) thỏa mãn 2019 là số y + z 2019 hữu tỉ và 2 2 2
x + y + z là số nguyên tố. 7.
x + y 2019 m * 2,0đ Ta có
= (m,n∈ ,(m,n) = ) 1 .
y + z 2019 n nx my = 0 x y m
nx my=(mz ny) 2019 2 ⇒  ⇒ = = ⇒ xz = y . 0,5 mz ny = 0 y z n 2 2 2
x + y + z = (x + z)2 2
xz + y = (x + z)2 2 2
y = (x + y + z)(x + z y) 0,5
x + y + z là số nguyên lớn hơn 1 và 2 2 2
x + y + z là số nguyên tố nên 2 2 2
x + y + z = x + y + z  0,5
x y + z =1
Từ đó suy ra x = y = z =1. 0,5
Thử lại x + y 2019 =1 và 2 2 2
x + y + z = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. y + z 2019 Kết luận (x;y;z) = (1;1; ) 1 . ______________ 5
Document Outline

  • DeHSGlop9nam2018
  • DapanHSGlop9nam2018