Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc mã đề 130 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận,học sinh làm bài thi trong 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/
SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Hệ phương trình
2
2 10
10
x xy
xy
+ +=
+ −=
2 nghiệm
11 2 2
( ; );( ; )xy xy
. Khi đó giá trị biểu
thức
22
12 1 2
A xx y y= ++
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 10x xx∀∈ + + >
” là
A.
2
, 0
1x xx + +<
. B.
2
10
,x xx∀∈ + +
.
C.
2
, 0”1x xx + +≤
. D.
.
Câu 3: Cho tam giác ABC, M trung điểm BC, G trọng m tam giác. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề đúng?
A.
3AM MG
=
 
. B.
2AB AC AG
+=
  
.
C.
23BA BM BG
+=
  
. D.
23CM CA GC
+=
  
.
Câu 4: Cho tập
( ;3]A = −∞
,
(0; 2]B =
. Tìm
B
CA
A.
(2;3]
B
CA=
. B.
( ;0) (2;3)
B
CA= −∞
.
C.
( ;0]
B
CA= −∞
. D.
( ;0] (2;3]
B
CA= −∞
.
Câu 5: Gọi S tập tất cả các giá trị của m để phương trình
2
2( 1) 3 0mx m x m + −=
nghiệm duy nhất. Khi đó tổng tất cả các phần tử của S là:
A. -1 B. 2 C. 1. D. 0.
Câu 6: Trong hệ tọa đOxy cho
( 1;2), ( 2; 2), (3;4)AB C −−
. Tọa độ vectơ
AB CB+
 
A.
(7;10).
B.
( 7;10).
C.
( 7; 10)−−
D.
(7; 10)
.
Câu 7: Cho tập
{ }
1; 2; ;
A ab=
. Số tập con có 2 phần tử của tập A
A. 2. B. 8 C. 4 D. 6.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
2
2
43
x
y
xx
=
−+
A.
\ {1; 3}.
B.
\ {1} .
C.
[2;3) (3; ) +∞
. D.
( ;1) (1; 2]−∞
.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
11yx x
= +−
. B.
3
3yx x=
.
C.
12 12yxx= ++
. D.
4
2yx
x
= +
.
Câu 10: Cho
(3; 4), (8;6)uv
=−=

. Tích vô hướng
.uv

bằng:
A. 0 B. 1. C. -48. D. -14.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có độ dài AB = 2a,
0
3, 60BC a ABC= =
.Khi đó
.
AB CB
 
A.
2
3a
. B.
2
3a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 12: Đồ thị hàm số sau là đồ thị hàm số nào ?
Mã đề thi 130
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/
A.
2
1
22
2
yxx= −+
B.
2
42yx x=−+
C.
2
1
22
2
yxx
= ++
D.
2
42yx x
=++
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. Giải phương trình:
2
3 20xx +=
Câu 14. Lập bảng biến thiên và xét tính đơn điệu của hàm số
2
4yx x=−+
.
Câu 15. Cho hệ phương trình
1
1
x my
mx y
+=
+=
. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 16. Cho
3ua b= +

vuông góc với
2v ab=

4xa b=

vuông góc với
2.y ab= +

Tính cos(
a
,
b
).
Câu 17. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
2
MA MB MC MC MB
++ = +
    
Câu 18. Cho hàm số
2
43yx x=−+
, có đồ thị (P). Giả sử d là đường thẳng đi qua
(0; 3)A
có hệ số góc k. Xác định k sao cho đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F
sao cho
OEF
vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Câu 19. Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn
6abc++=
. Chứng minh rằng:
33 3
2
111
abc
bca
++
+++
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
130 207 359 485 572 624
1 B C B D A A
2 C C B D C D
3 B B C B B B
4 D A D B C B
5 A D C C C C
6 C B D C B A
7 D D C C A D
8 D C D B D B
9 C D A A D C
10 A A A D A C
11 A B B A B D
12 B A A A D A
Câu hỏi
Mã đề
| 1/3

Preview text:

SỞ GD –ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
MÔN TOÁN – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 130
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
2  − + + = Câu 1: x 2x y 1 0 Hệ phương trình 
có 2 nghiệm(x ; y );(x ; y ) . Khi đó giá trị biểu 1 1 2 2
x + y −1 = 0 thức 2 2
A = x x + y + y là: 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x + x +1 > 0” là A. 2 “ x
∃ ∈ , x + x +1< 0” . B. 2 “ x
∀ ∈ , x + x +1≤ 0”. C. 2 “ x
∃ ∈ , x + x +1≤ 0” . D. 2 “ x
∃ ∈ , x + x +1≥ 0” .
Câu 3: Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề đúng?     
A. AM = 3MG .
B. AB + AC = 2AG .      
C. BA + 2BM = 3BG .
D. CM + 2CA = 3GC .
Câu 4: Cho tập A = ( ;
−∞ 3], B = (0;2]. Tìm C A B A. C A = .
B. C A = −∞ ∪ . B ( ;0) (2;3) B (2;3]
C. C A = −∞ .
D. C A = −∞ ∪ . B ( ;0] (2;3] B ( ;0]
Câu 5: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2
mx − 2(m −1)x + m − 3 = 0 có
nghiệm duy nhất. Khi đó tổng tất cả các phần tử của S là: A. -1 B. 2 C. 1.
D. 0.  
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy cho ( A 1 − ;2), B( 2 − ; 2)
− ,C(3;4) . Tọa độ vectơ AB + CBA. (7;10). B. ( 7 − ;10). C. ( 7 − ; 10) − D. (7; 10) − .
Câu 7: Cho tập A = {1;2;a; }
b . Số tập con có 2 phần tử của tập AA. 2. B. 8 C. 4 D. 6.
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2 − x y = là 2 x − 4x + 3 A.  \{1;3}. B.  \{1}.
C. [2;3) ∪ (3;+∞). D. ( ; −∞ 1) ∪ (1;2].
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = x +1 − x −1 . B. 3
y = x − 3x .
C. y = 1− 2x + 1+ 2x . D. 4 y = + 2x . x    
Câu 10: Cho u = (3; 4)
− ,v = (8;6). Tích vô hướng u.v bằng: A. 0 B. 1. C. -48. D. -14.  
Câu 11: Cho tam giác ∆ABC có độ dài AB = 2a, =  0
BC a 3, ABC = 60 .Khi đó . AB CB A. 2 −a 3 . B. 2 a 3 . C. 2 3 − a . D. 2 3a .
Câu 12: Đồ thị hàm số sau là đồ thị hàm số nào ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/ A. 1 2
y = x − 2x + 2 2 B. 2
y = x − 4x + 2 C. 1 2
y = x + 2x + 2 2 D. 2
y = x + 4x + 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13. Giải phương trình: 2
x − 3 x + 2 = 0
Câu 14. Lập bảng biến thiên và xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = −x + 4x . x + my = 1
Câu 15. Cho hệ phương trình 
. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. mx + y = 1            
Câu 16. Cho u = a + 3b vuông góc với v = 2a bx = a − 4b vuông góc với y = 2a + . b  
Tính cos( a ,b ).
Câu 17. Cho tam giác ∆ABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
    
MA + MB + MC = MC + 2MB Câu 18. Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3, có đồ thị (P). Giả sử d là đường thẳng đi qua ( A 0; 3)
− có hệ số góc k. Xác định k sao cho đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F sao cho OE
F vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Câu 19. Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng: a b c + + ≥ 2 3 3 3 b +1 c +1 a +1
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/ Câu hỏi Mã đề 130 207 359 485 572 624 1 B C B D A A 2 C C B D C D 3 B B C B B B 4 D A D B C B 5 A D C C C C 6 C B D C B A 7 D D C C A D 8 D C D B D B 9 C D A A D C 10 A A A D A C 11 A B B A B D 12 B A A A D A
Document Outline

  • 2018-2019_01_130
  • Đáp án đề KSCL lần 3 môn toán 10 năm 2018-2019
    • 2018-2019_01_dapancacmade