BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠ ỌC VĂN LANGI H
ĐƠN VỊ:
ĐỀ THI BÀI, M RUBRIC VÀ THANG ĐIỂ
THI K T THÚC H N C PH
H 2 c 2023-2024c k , năm họ
I. Thông tin chung
Tên h c ph n:
s hóa văn Vit Nam
Mã h c ph n:
71CULT20222
S tin ch :
2
Mã nhóm l p h c ph n
232_71CULT20222
Hình th c thi: Tiu lu n
Thi gian làm bài:
ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
l p _ HP nhóm _Bài thi kcui
1. Format đề thi
- Times New Roman Font:
- Size: 13
- bài: Quy ước đặt tên file đề thi/đề
s hóa văn Vit Nam_232_71CULT20222_TIEUL_De 1
2. Giao nh n thi đề
Sau khi ki m duy g ệt đề thi, ng Khoa/B môn đáp án/rubric. Trưở i đề thi, đáp án/rubric
v o thí qua Trung tâm Kh email: khaothivanlang@gmail.com bao g m file word và file pdf
(nén l t m t kh u file nénại đặ ) nh n + h i g i qua s n tho tin tên ngườ điệ i
0918.01.03.09 (Phan Nh ). t Linh
BM-006
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề ằm đáp ứ thi nh ng CLO
(Ph n này ph p v a h c ph n) i phi h i thông tin t đề cương chi tiết c
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Điểm
s
tối đa
L y d
liệu đo
lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng n thkiế c
v các lý thuy ết, đặc
trưng, chức năng và
loại hình văn hoá
vào vi c nh n di n
và phân tích các giá
tr văn hoá VN trong
lĩnh vự ạt độc ho ng
ca QHCC m t cách
hiu qu.
Tiểu luận
40
1
4,0
PI1.1
CLO2
Đề xu t ý tưởng
thi t k các ế ế n phm
TT ho c th c hi n
các chương trình
truy thông, QHCCn
chứa đựng các giá tr
văn hoá VN phục v
hoạt động truy n
thông đáp ứng nhu
cu c a doanh
nghip, t chc.
Tiểu luận
30
2
3,0
PI3.2
PI3.3
CLO4
Th hi n ý thc
gi gìn các giá tr
văn hoá VN qua
các s n ph m
truy n thông, ho t
động QHCC.
Tiểu luận
30
3
3,0
PI9.1
Chú thích các c t:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc h c ph ần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi k t thúc hế c
ph t s c b ng bài ki m tra gi a k ần để đánh giá (có mộ CLO đư trí đánh giá bằ ỳ, đánh giá qua dự
án, đồ ức đánh giá quá trình khác ch trí đánh giá án trong quá trình hc hay các hình th không b
bng bài thi k t thúc h c phế ần). Trường h p m t s CLO v ừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k v c b t thúc h c ph n thì v t (1) ừa đượ trí đánh giá kế ẫn đưa vào cộ
(2) Nêu n i dung c ng. ủa CLO tương ứ
(3) Hình th c ki là: tr c nghi m, t n, d án, v c hành ểm tra đánh giá có thể lu án, đồ ấn đáp, thự
trên máy tính, th c hành phòng thí nghi m, báo cáo, thuy p v i n i dung c a CLO ết trình,…, phù hợ
và mô t t h c ph n. trong đề cương chi tiế
(4) Tr ng s m quan tr ng c a t ức độ ừng CLO trong đề thi k t thúc h c ph n do giế ảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở ức độ ừng CLO. Đây s m quan trng ca t để
phân ph i t l % s m t điể ối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứ ảo đảng, b m
CLO quan tr m s t h cho cọng hơn thì được đánh giá với điể ối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để tr t
(6).
BM-006
Trang 3 / 4
(5) Li t kê các câu h thi s (câu h i s c t câu h i s n câu h i s i hoặ ố… đế ố…) dùng đ kim
tra ngườ ọc đạt các CLO tương ứi h ng.
(6) Ghi điể ối đa cho mỗm s t i câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học ph n c t lõi - s d ng k t qu ế đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - c n li t kê ký hi u PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiế ần cũng cầ rõ CLO tương ứ t hc ph n mô t ng
c a h c ph n này s c s d ng làm d ng h p h đượ liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trườ c
ph n không có CLO nào ph c v ng c t này. việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để tr
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Áp d ng ki n th ế ức đã học, anh/ ch hãy ch n m t trong nh ng giá tr văn hoá c th v v t ch t ho c
tinh th n c a Vit Nam mà anh/ch yêu thích để truy n thông v i công chúng b ng hình th c n phm
truy n thông catalogue video. hoc
2. Hướ ức trình bày đềng dn th th bài
2.1. Yêu c u chung:
1) Sinh viên c hi n bài thi theo nhóm (7-10 ; th người)
2) Hình c trình bày n ph m truy n thông catalogue (15-20 trang ho video (5-15 phút), th : ) c
có k t c u ba ph n (m u, n dung, k t lu n) rõ ràng. ế đầ i ế
a. Phn thông tin bt bu c: Tên ch đề được chn, tên T ng, Khoa, tên nhóm rườ thc hi n
(mã l p_tên nhóm_tên môn h c) hi n. , tháng năm thc
b. n N dung: trình ng tâm, chính xác, phân tích, bi n lu n, có d Ph i bày đúng trọ n
ch ếng/liên h th c t .
c. c, Ph ến k t lun: có tóm lượ giá và g . đánh i m
3) Bài làm có trích ngu n cho n i dung và hình nh rõ ràng, t l sao chép dưới 15% (bài có t l
sao chép c a các ngu n khác t 15% tr lên s không ch m = 0 . điểm)
4) N p deadline, (n p tr 3 ngày bài đúng = 0 điểm).
2.2. Yêu c u v Format u lu n (catalogue/video): Ti
1) i v catalogue: Font (s d ng font không chân Helvetica, Montserrat, Moon, Đố i các ch như
UTM-Avo). Size: 12-14. Dãn hàng (Multiple 1.3- 5). 1.
2) Đối vi video: font ch, size ch dãn hàng sinh viên thiết k linh hoế t theo ch đề la chn.
Đị nh d ng file mp4.
3) Tên file: l p _ nhóm _Bài thi HP cui k
(VD: 232_71CULT20222_03_Nhóm 1_Bài thi k ) cui
4) b ng ghi rõ nhi m v c a t ng cá nhân trong nhóm và ch m tr ng s (đính kèm cuối bài).
5) ch th c np bài: upload file bài làm (pdf/mp4) lên trang CTE ngày thi.đúng
3. Rubric và thang điểm ( bric 4) Ru
BM-006
Trang 4 / 4
CÁC TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ CỦA
RUBRIC
TRỌNG SỐ
CỦA MỖI
TIÊU CHÍ
PHÂN LOẠI
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
(9,0 ,0đ-10 đ)
(7,0 ,9-8 đ)
(5,0đ-6,9đ)
(dưới 5,0đ)
1. Xác định đúng
các nội dung về vai
trò ý nghĩa của văn
hóa trong SPTT
hoặc hoạt động
QHCC.
20%
Áp dụng lý thuyết
chính xác, có cơ
sở.
Áp dụng lý thuyết
tương đối chính
xác, có cơ sở.
Áp dụng lý
thuyết tương đối
chính xác, thiếu
có cơ sở.
Áp dụng lý
thuyết không
chính xác, không
có cơ sở.
2. Phân tích và
chứng minh luận
điểm rõ ràng, có
dẫn chứng.
20%
Phân tích và
chứng minh rõ
ràng
Phân tích và
chứng minh khá
rõ ràng
Phân tích và
chứng minh
tương đối rõ
ràng
Phân tích và
chứng minh
không rõ ràng
3. Đề xuất giải pháp
hoặc mở rộng luận
điểm, liên hệ thực
tế chính xác.
10%
Nội dung liên hệ
thực tế, nâng cao
hữu ích
Có liên hệ thực tế,
mở rộng nội dung
nghiên cứu nhưng
chưa làm rõ vấn
đề được đề cập.
Có liên hệ thực
tế nhưng chưa
sát thực
Nội dung liên hệ
không khp/
Không liên hệ
thực tế
4. Lựa chọn giá trị
văn hoá phù hợp
với đối tượng tổ
chức, doanh nghiệp.
20%
Lựa chọn giá trị
phù hợp, đúng
thực trạng xu
hướng, thị hiếu
của đối tượng
Lựa chọn giá trị
phù hợp,
nhưngchưa cập
nhật xu hướng
Lựa chọn giá trị
tương đối phù
hợp, tính chưa
cập nhật xu
hướng chưa cao
Lựa chọn giá trị
không phù hợp,
không cập nhật
xu hướng
5. Ý tưởng được
phác thảo cụ thể, có
khả năng hiện thực
hoá.
10%
Ý tưởng đề xuất
có khả năng hiện
thực hoá cao.
Ý tưởng đề xuất
có khả năng hiện
thực hoá.
Ý tưởng đề xuất
khó thực hiện.
Ý tưởng đề xuất
không có khả
năng thực hiện
được.
6. Hình thức trình
bày báo cáo, tiểu
luận
10%
Đúng format,
trình bày đẹp,
logic, khoa học,
không sai lỗi
chính tả
Đúng format,
trình bày khoa
học, không sai lỗi
chính tả
Trình bày đẹp,
nhưng chưa
đúng format và
sai một số lỗi
chính tả
Chưa đúng
format, trình bày
thiếu logic,
không khoa học,
sai chính tả
7. Mức độ đóng
góp về nội dung
mới
10%
Bài làm có chú
thích nguồn tham
khảo rõ ràng,
chính xác. Tỉ lệ
đạo văn dưới 5%.
Bài làm có chú
thích nguồn tham
khảo rõ ràng. Tỉ lệ
đạo văn dưới
10%.
Bài làm có chú
thích nguồn
tham khảo
tương đối rõ
ràng. Tỉ lệ đạo
văn dưới 15%.
Bài làm không
chú thích nguồn
tham khảo. Tỉ lệ
đạo văn trên
15%.
TỔNG
100%
Chí Minh, ngày 21 áng 03 4 TP. H th năm 202
Người duyệt đề Giảng viên ra đề
Trn Th Qunh Lưu

Preview text:

BM-006
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ:
ĐỀ THI/ĐỀ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung
Tên học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam Mã học phần: 71CULT20222 Số tin chỉ: 2
Mã nhóm lớp học phần 232_71CULT20222
Hình thức thi: Tiu lun
Thời gian làm bài: 10 ngày ☐ Cá nhân ☒ Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã lp HP_Mã nhóm _Bài thi cui k 1. Format đề thi - Font: T imes New Roman - Size: 13
- Quy ước đặt tên file đề thi/đề bài:
s văn hóa Vit Nam_232_71CULT20222_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kiểm duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gửi đề thi, đáp án/rubric
về Trung tâm Khảo thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf
(nén lại và đặt mt khu file nén) và nhắn tin + họ tên người gửi qua số điện thoại
0918.01.03.09 (Phan Nhất Lin ) h . Trang 1 / 4 BM-006
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn) Ly d Ký Hình
Trng s CLO Câu Điểm liệu đo hiu Ni dung CLO thc
trong thành phn hi s lường CLO đánh giá đánh giá (%)
thi s tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Áp dng kiến thức
về các lý thuyết, đặc trưng, chức năng và loại hình văn hoá
CLO1 vào việc nhận diện
và phân tích các giá Tiểu luận 40 1 4,0 PI1.1 trị văn hoá VN trong lĩnh vực hoạt động của QHCC một cách hiệu quả.
Đề xut ý tưởng thiết kế các ấn phẩm TT hoặc thực hiện các chương trình truyền thông, QHCC PI3.2
CLO2 chứa đựng các giá trị Tiểu luận 30 2 3,0 PI3.3 văn hoá VN phục vụ hoạt động truyền thông đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp, tổ chức.
Th hin ý thức gi gìn các giá tr ữ ị CLO4 văn hoá VN qua các sản phẩm Tiểu luận 30 3 3,0 PI9.1 truyền thông, hoạt động QHCC.
Chú thích các ct :
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc h c
phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá ng bằ
bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc h c
phần). Trường hp m t
s CLO vừa được b
ố trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b t thúc h trí đánh giá kế c ph n thì v
ẫn đưa vào cột (1) (2) Nêu n i dung c
ủa CLO tương ứng. (3) Hình thc ki là: tr
ểm tra đánh giá có thể c nghi
m, t lu n, d án, v án, đồ
ấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, p v phù hợ i n i dung c a CL O
và mô t trong đề t h cương chi tiế c ph n. (4) Tr ng s m
ố ức độ quan tr ng c a t
ủ ừng CLO trong đề thi kết thúc hc ph n do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở ức m
độ quan trng ca từng CLO. Đây là cơ sở để phân ph i t
ố ỷ l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với m điể
s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct (6). Trang 2 / 4 BM-006
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu h i s ỏ ố c t hoặ ừ câu h i s
ỏ ố… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học ph n c t
lõi - s d ng kết qu
ả đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - c n
lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng c a h c ph n
này s được s d ng
làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trư ng hp hc ph n không có CLO nào ph c v
việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để tr ng c t này .
III. Ni dung đề bài 1. Đề bà i Áp d ng k
iến thức đã học, anh/ ch hãy ch n m t
trong nhng giá tr văn hoá c th v vt ch t ho c tinh th n c a
Vit Nam mà anh/ch yêu thích để truyn thông vi công chúng b ng
hình thc n phm
truyn thông catalogue hoc video.
2. Hướng dn th t ức trình bày đ h bài 2.1. Yêu cu chung:
1) Sinh viên thực hiện bài thi theo nhóm (7-10 người);
2) Hình thức trình bày: ấn phẩm truyền thông catalogue (15-20 trang) hoặc video (5-15 phút),
có kết cấu ba phần (mở đầu, nội dung, kết luận) rõ ràng.
a. Phần thông tin bắt buộc: Tên chủ đề được chọn, tên Trường, Khoa, tên nhóm thực hiện
(mã lớp_tên nhóm_tên môn h c) ọ , tháng năm thực hi ện.
b. Phần Nội dung: trình bày đúng trọng tâm, chính xác, có phân tích, biện luận, có dẫn
chứng/liên hệ thực tế.
c. Phần kết luận: có tóm lược, đánh giá và gợi mở.
3) Bài làm có trích ngu n cho n ồ i
ộ dung và hình ảnh rõ ràng, tỉ lệ sao chép dưới 15% (bài có tỉ lệ
sao chép của các ngu n khác t ồ
ừ 15% trở lên sẽ không chấm = 0 điểm). 4) N p ộ deadline, (n bài đúng p tr ộ ễ 3 ngày = 0 điểm).
2.2. Yêu cu v Format Tiu lu n (catalogue/video):
1) Đối với catalogue: Font (s d ử ng ụ các font chữ không chân Helvetica như , Montserrat, Moon,
UTM-Avo). Size: 12-14. Dãn hàng (Multiple 1.3-1.5).
2) Đối với video: font chữ, size chữ và dãn hàng sinh viên thiết kế linh hoạt theo chủ đề lựa chọn. Định dạng file mp4. 3) Tên file: Mã lớp H _
P Mã nhóm _Bài thi cuối k ỳ
(VD: 232_71CULT20222_03_Nhóm 1_Bài thi cuối k ) ỳ
4) Có bảng ghi rõ nhiệm v c ụ a ủ t ng cá ừ
nhân trong nhóm và chấm tr ng s ọ
(đính kèm cuối bài).
5) Cách thức nộp bài: upload file bài làm (pdf/mp4) lên trang CTE đúng ngày thi.
3. Rubric và thang điểm (R bric 4) u Trang 3 / 4 BM-006 CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI TRỌNG SỐ ĐÁNH GIÁ CỦA CỦA MỖI Tốt Khá Trung bình Kém RUBRIC TIÊU CHÍ (9,0đ-1 , 0 0đ) (7,0-8,9đ) (5,0đ-6,9đ) (dưới 5,0đ) 1. Xác định đúng các nội dung về vai Áp dụng lý Áp dụng lý trò ý nghĩa của văn
Áp dụng lý thuyết Áp dụng lý thuyết thuyết tương đối thuyết không hóa trong SPTT 20% chính xác, có cơ tương đối chính chính xác, thiếu chính xác, không hoặc hoạt động sở. xác, có cơ sở. có cơ sở. có cơ sở. QHCC. 2. Phân tích và Phân tích và Phân tích và Phân tích và Phân tích và chứng minh luận chứng minh 20% chứng minh rõ chứng minh khá chứng minh điểm rõ ràng, có ràng rõ ràng tương đối rõ không rõ ràng dẫn chứng. ràng Có liên hệ thực tế, 3. Đề xuất giải pháp Nội dung liên hệ hoặc mở rộng luận Nội dung liên hệ mở rộng nội dung Có liên hệ thực không khớp/ 10% thực tế, nâng cao nghiên cứu nhưng tế nhưng chưa điểm, liên hệ thực Không liên hệ tế chính xác. hữu ích chưa làm rõ vấn sát thực thực tế đề được đề cập. Lựa chọn giá trị Lựa chọn giá trị 4. Lựa chọn giá trị Lựa chọn giá trị Lựa chọn giá trị văn hoá phù hợp phù hợp, đúng phù hợp, tương đối phù không phù hợp, 20% thực trạng xu hợp, tính chưa với đối tượng tổ nhưngchưa cập không cập nhật chức, doanh nghiệp. hướng, thị hiếu nhật xu hướng cập nhật xu xu hướng của đối tượng hướng chưa cao 5. Ý tưởng được Ý tưởng đề xuất phác thảo cụ thể, có Ý tưởng đề xuất Ý tưởng đề xuất Ý tưởng đề xuất không có khả 10% có khả năng hiện có khả năng hiện khả năng hiện thực khó thực hiện. năng thực hiện hoá. thực hoá cao. thực hoá. được. Đúng format, Trình bày đẹp, Chưa đúng Đúng format, trình bày đẹp, format, trình bày trình bày khoa nhưng chưa 6. Hình thức trình 10% logic, khoa học, đúng format và thiếu logic, học, không sai lỗi bày báo cáo, tiểu không sai lỗi chính tả sai một số lỗi không khoa học, luận chính tả chính tả sai chính tả Bài làm có chú Bài làm có chú Bài làm có chú Bài làm không thích nguồn 7. Mức độ đóng thích nguồn tham thích nguồn tham chú thích nguồn tham khảo góp về nội dung 10% khảo rõ ràng, khảo rõ ràng. Tỉ lệ tham khảo. Tỉ lệ mới chính xác. Tỉ lệ đạo văn dưới tương đối rõ đạo văn trên ràng. Tỉ lệ đạo đạo văn dưới 5%. 10%. 15%. văn dưới 15%. TỔNG 100%
TP. H Chí Minh, ngày 21 t á h ng 03 năm 2024
Người duyệt đề Giảng viên ra đề
Trn Th Qunh Lưu Trang 4 / 4