Đề thi cuối HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/9 - Mã đề 174
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
2 5 0
z z
trên tập số phức là
A.
1 2
z i
. B.
2
z i
. C.
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu nào dưới đây có tâm thuộc đường thẳng
Oz
?
A.
2 2 2
( ) : 2 8 0
S x y z z
B.
2 2 2
( ) : 6 10 0
S x y z x
C.
2 2 2
( ): 2 6 8 0
S x y z x z
D.
2 2 2
( ) : 6 10 0
S x y z y
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, điểm
A
'
là hình chiếu vuông góc của điểm
1 2 3
A
( ; ; )
lên mặt
phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
0 2 3
A
'( ; ; )
B.
1 2 0
A
'( ; ; )
. C.
1 0 3
A
'( ; ; )
. D.
1 2 3
A
'( ; ; )
.
Câu 4: Cho số phức
1 2
;
z a bi z c di
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới
đây ?
A.
1
2 2
2
( ).( )
z a bi c di
z a b
. B.
1
2 2 2 2
2
( ).( )
.
z a bi c di
z
a b c d
.
C.
1
2 2
2
( ).( )
z a bi c di
z c d
. D.
1
2 2
2
( ).( )
z a bi c di
z
c d
.
Câu 5:
1
1
0
x
xe dx
bằng :
A.
1
.
B.
1
.
C.
1
e
.
D.
2
e
.
Câu 6:
1
2 4
2
2
1
2
(1 )
1
x x x
dx
x
bằng :
A.
1
.
B.
1
.
C.
0
.
D.
2
.
Câu 7: Cho hai số phức
1
3 2
z i
2
2
z i
. Số phức
1 2
w z z
bằng
A. . B.
C.
5
w i
D.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d
. Vecto nào dưới đây
là một vecto chỉ phương của
d
?
A.
4
3;4;1
u
. B.
3
2; 5;3
u
. C.
1
u
. D.
2
2;4; 1
u
.
Câu 9: Cho số phức
7
z m i
(với
m
). Số phức liên hợp của
z
A.
7
z m i
. B.
7
z m i
. C.
7
z m i
. D.
7
z mi
.
5
w i
5
w i
5
w i
TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Ngày: 12/5/2021
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 174
Trang 2/9 - Mã đề 174
Câu 10: Tính
cos(5 4)
x dx
, kết quả là
A.
1
sin(5 4)
5
x C
.
B.
1
sin(5 4)
5
x C
.
C.
5sin(5 4)
x C
.
D.
5sin(5 4)
x C
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 2 0
P x y
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
4
4;3;0
n
. B.
2
4; 3;0
n
. C.
3
4; 3;2
n
. D.
1
4;3;2
n
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho
(2;0; 3), ( 4;2; 1)
A B
. Điểm
M
là trung điểm của
AB
có tọa độ:
A.
2 2 4
; ;
3 3 3
M
. B.
6;2;2
M
. C.
1;1; 2
M
. D.
2;2; 4
M
.
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
( ) 2021
f x x
,
0
y
,
3
x
,
4
x
A.
42530
3
. B.
42350
3
. C.
43250
3
. D.
42305
3
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 3
4
x t
d y t t
z t
. Khi đó
phương trình chính tắc của
d
A.
1 3 4
2 1 1
x y z
. B.
1 3 4
2 1 1
x y z
C.
2 3 5
2 1 1
x y z
. D.
2 1 1
1 3 4
x y z
.
Câu 15: Phần thực và phần ảo của số phức
9 8
2
i
z
lần lượt là
A.
9
; 4
2
. B.
9
;4
2
. C.
9;4
. D.
9; 4
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng (Q) đi qua điểm
0; 2;3
M
và nhận
2; 1; 4
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
: 2 3 14 0
Q y z
B.
: 2 4 14 0
Q x y z
C.
: 2 4 14 0
Q x y z
D.
: 2 3 14 0
Q y z
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: ( 1) 2 9
S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
S
bằng:
A.
I 0; 1;2 ,R 9
. B.
I 0;1; 2 ,R 9
. C.
I 0; 1;2 ,R 3
. D.
I 0;1; 2 ,R 3
.
Trang 3/9 - Mã đề 174
Câu 18: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin 3y x
,
0y
,
6
x
,
3
4
x
quay quanh trục
Ox
.
A.
2
11π
12 24
. B.
11π
12 24
. C.
2
1 11π
12 24
. D.
2
11π
12 24
.
Câu 19: Tính
1
(sin )x dx
x
, kết quả là
A.
cos lnx x C
.
B.
cos lnx x C
.
C.
2
1
cos x C
x
.
D.
cos lnx x C
.
Câu 20: Cho số phức
1
4 7 ,z i
2
3 5z i
. Khi đó phần ảo của số phức
1 2
5 2z z z
là:
A.
45i
B.
30i
C.
45
.
D.
30
Câu 21: Tính
( 1)sinx xdx
, kết quả là
A.
( 1)cos sinx x x C
.
B.
( 1)sin cosx x x C
.
C.
( 1)cos sinx x x C
.
D.
( 1)cos sinx x x C
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0A
,
0; 3;0B
và
0;0;4C
. Mặt phẳng
( )ABC
có phương trình là
A.
6 4 3 12 0x y z
. B.
6 4 3 0x y z
.
C.
6 4 3 12 0x y z
. D.
6 4 3 12 0x y z
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 3 1
: ;
2 1 1 2
x y z
m
1
2
m
mặt
phẳng
( ): 2 3 0P x y z
. Giá trị của
m
để đường thẳng ∆ song song với
( )P
.
A.
1 m
B.
3m
C.
0m
D.
2m
Câu 24: Cho đồ thị hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình bên dưới. Tính diện tích
S
phần gạch
chéo.
A.
( ) ( ) ( )
a b c
b c d
S f x dx f x dx f x dx
. B.
( ) ( ) ( )
b c d
a b c
S f x dx f x dx f x dx
.
C.
( ) ( ) ( )
b c d
a b c
S f x dx f x dx f x dx
. D.
( ) ( ) ( )
b c d
a b c
S f x dx f x dx f x dx
.
Trang 4/9 - Mã đề 174
Câu 25: Cho số phức
3
z a i
. Khi đó số nghịch đảo của có phần thực là:
A.
2
5
9
a
a
B.
2
9
a
a
. C.
2
3
9
a
D.
2
9
a
a
.
Câu 26: Tính môđun của số phức
2 3 ( )
z a i a
.
A.
2
12
z a
. B.
2
12
z a
. C.
2
18
z a
. D.
2
6
z a
.
Câu 27: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0
z z
. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
0
1
z
A.
4;2
M . B.
2;2
N
. C.
4; 2
P
. D.
2; 2
Q
.
Câu 28: Cho số phức . Phần thực của số phức
.
w z z
là:
A.
2
9
b
B.
2
9
b
. C.
3
b
D.
3
b
Câu 29: Cho số phức
z
thỏa
2 2 1 6
z i i
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là:
A. B. C. D.
3; 4
.
Câu 30: Biết tập hợp các số phức
z
thỏa mãn
6 8 25
z i
là một đường tròn có tâm
( ; )
I a b
bán kính
R
. Tính tổng
a b R
ta được kết quả
A. 3. B. 27. C. 7. D. 23.
Câu 31: Tính 2sin cos
x xdx
, kết quả là
A.
2cos2
x C
.
B.
1
cos2
2
x C
.
C.
2cos2
x C
.
D.
1
cos2
2
x C
.
Câu 32: Nếu
( ) 5
d
a
f x dx
,
( ) 2
d
b
f x dx
với a < d < b thì
( )
b
a
f x dx
bằng :
A.
8
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
2
.
Câu 33: Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( ) 12 4
f x x
2
( ) 4 9
g x x
. Biết
S a b
( , )
a b
. Tính
2
T a b
.
A. 65. B. 64. C. 63. D. 66.
Câu 34: Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0
z z
. Tính giá trị biểu
thức
2 2
1 2
A z z
A.
2 10
. B.
10
. C.
20
. D.
40
.
Câu 35: Cho số phức
z a bi
thỏa
(2 ) 3 5
z i i
. Khẳng định đúng là :
A.
5
a b
. B.
3
a b
. C.
18
5
a b
. D.
14
5
a b
.
Câu 36: Đối với tích phân
4
2
0
tan
cos
x
dx
x
, thực hiện đổi biến số
tan
t x
ta được
A.
1
0
tdt
.
B.
4
0
tdt
.
C.
0
1
tdt
.
D.
1
0
tdt
.
z
3 ;
z bi
8;1.
1;4.
3;8
Trang 5/9 - Mã đề 174
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, Viết phương tnh mt cầu
S
có m
4; 2; 3
I
và tiếp xúc
vi mặt phẳng
:2 2 1 0
P x y z
.
A.
2 2 2
: 4 2 3 1
S x y z
. B.
2 2 2
: 4 2 3 5
S x y z
.
C.
2 2 2
: 4 2 3 5
S x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 3 1
S x y z
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 2;3
M
và đường thẳng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
d
. Mặt phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
phương
trình là
A.
2 2 3 17 0
x y z
. B.
2 2 3 17 0
x y z
.
C.
3 2 1 0
x y z
. D.
3 2 1 0
x y z
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1
A
,
1;1;0
B
3;4; 1
C
. Đường thẳng
đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
A.
1 1
4 5 1
x y z
. B.
1 1
4 5 1
x y z
. C.
1 1
2 3 1
x y z
. D.
1 1
2 3 1
x y z
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho
A 4;1; 1 ,B 3;2;1 ,C 0; 3;5
. Để
ABCD
là hình bình
hành tọa điểm
D
là:
A.
D 1; 4;3
B.
D 1;4; 3
C.
D 1; 2;7
D.
D 1;2; 7
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, gọi
'
N
là điểm đối xứng của
2;1; 3
N
qua mặt phẳng
( ):4 5 +2 42 0
P x y z
. Tọa độ của
'
N
là:
A.
' 6; 4; 1
N
B.
' 2; 1;3
N
C.
' 10; 9;1
N
D.
' 3; 4;6
N
Câu 42: Cho
'( ) ( )
F x f x
, C là hằng số dương tùy ý. Khi đó
( )
f x dx
bằng:
A.
( )
F x C
.
B.
( )
F x C
.
C.
( )
F x C
.
D.
( ) ln
F x C
.
Câu 43: Cho số phức
z
thỏa
6 8 4
z i
Tìm giá trị lớn nhất của
P z
là:
A.
14
.
B.
6.
C.
26.
D.
6.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;1; 1
A
,
3;0;1
B
,
2; 1;3
C
, điểm
D
thuộc , và
thể tích khối tứ diện bằng
5
. Tọa độ điểm là:
A.
0; 7;0
hoặc
0;8;0
B.
0;7;0
hoặc
0; 8;0
C.
0;8;0
D.
0; 7;0
Câu 45: Trong không gian cho hai điểm
3; 2;6
A
,
0;1;0
B
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
. Mặt phẳng
( ): 2 0
P ax by cz
đi qua
,
A B
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T a b c
.
A.
4
T
B.
2
T
C.
3
T
D.
5
T
Oy
ABCD
D
,
Oxyz
Trang 6/9 - Mã đề 174
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gọi
đường thẳng qua
1;1;1A
có vectơ chỉ phương
(1; 2;2)u
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
phương trình là
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Câu 47: Cho số phức thỏa
2 (5 2 ).(1 )z z i i
. Modun của số phức là:
A. B. C.
5 2
. D.
Câu 48: Cho
1
2
2
0
3
ln 2 ln3
3 2
x
dx a b c
x x
, với a, b, c là các số nguyên.
Giá trị của
a b c
bằng
A.
1
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 49: Hãy chỉ ra kết quả đúng trong việc khử giá trị tuyệt đối của tích phân sau đây:
A.
2 2
2
0 0
2
sin sin sin
xdx xdx xdx
.
B.
2 2
0 0
sin sin sinxdx xdx xdx
.
C.
2 2
0 0
sin sin sinxdx xdx xdx
.
D.
2 2
2
0 0
2
sin sin sinxdx xdx xdx
.
Câu 50: Khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí
heli thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung
quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển. Ngày nay khí cầu vẫn
còn được sử dụng để chở khách du lịch hoặc vận chuyển hàng hóa vì chi phí rẻ.
Giả sử mặt cắt theo chiều thẳng đứng của một khí cầu có dạng như hình bên phải. Biết cung
AmB
là nửa đường tròn đường kính 8mABCD là hình thang cân có chiều cao 8m
2CD m
. Gọi V là thể tích khí của khối kinh khí cầu đó. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A.
305;315V
. B.
315;325V
. C.
325;335V
. D.
335;345V
.
------ HẾT ------
z
z
7.
49.
2 5.
m
C
D
F
B
A
E
Trang 7/9 - Mã đề 174
Trang 8/9 - Mã đề 174
ĐÁP ÁN TOÁN 12 – HỌC KỲ II – NĂM HỌC (2020 – 2021)
174
275
373
472
1
A
2
A
3
B
4
C
5
D
6
C
7
A
8
B
9
C
10
B
11
B
12
C
13
B
14
B
15
A
16
B
17
D
18
D
19
B
20
C
21
C
22
D
23
D
24
D
25
B
26
A
27
C
28
B
29
D
30
D
31
D
32
B
33
C
34
C
35
D
36
A
37
D
38
D
39
D
40
A
41
C
42
C
43
A
44
A
45
C
46
C
47
C
48
A
49
B
50
A
+0.2đ
Trang 9/9 - Mã đề 174
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Ngày: 12/5/2021
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 174
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2
z 2z 5  0 trên tập số phức là A. z 1 2i . B. z  2 i . C. z  1 2i . D. z  1 2i .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu nào dưới đây có tâm thuộc đường thẳng Oz ? A. 2 2 2
(S ) : x  y  z  2z  8  0 B. 2 2 2
(S ) : x  y  z  6x 10  0 C. 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  6z 8  0 D. 2 2 2
(S) : x  y  z  6 y 10  0
Câu 3: Trong không gian Oxyz, điểm A'là hình chiếu vuông góc của điểm A 1 ( ; 2  ; 3  ) lên mặt
phẳng Oxy có tọa độ là A. A' 0 ( ; 2  ; 3  ) B. A' 1 ( ; 2  ;0). C. A' 1 ( ;0; 3  ) . D. A'( 1  ;2;3) .
Câu 4: Cho số phức z  a  b ;i z  c  di . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới 1 2 đây ? z (a  bi).(c  di) z (a  bi).(c  di) A. 1  . B. 1  . 2 2 z a  b 2 2 2 2 z 2 2 a  b . c  d z (a  bi).(c  di) z (a  bi).(c  di) C. 1  . D. 1  . 2 2 z c  d 2 2 z 2 2 c  d 1 Câu 5: 1 x xe dx  bằng : 0 A. 1. B. 1. C. 1 e . D. e  2 . 1 2 4 2 x(1  x  x ) Câu 6: dx  bằng : 2 1 1 x 2 A. 1. B. 1. C. 0. D. 2 .
Câu 7: Cho hai số phức z  3  2i
z  2  i . Số phức w  z  z bằng 1 và 2 1 2 A. w  5  i . B. w  5  i C. w  5   i D. w  5   i x  3 y  4 z 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto nào dưới đây 2 5  3
là một vecto chỉ phương của d ?     A. u 3;4;1 . B. u 2; 5  ;3 . C. u 2;5;3 . D. u 2;4; 1  . 2   1   3   4  
Câu 9: Cho số phức z  m  7i (với m ). Số phức liên hợp của z là A. z  m   7i . B. z  m  7i . C. z  m  7i . D. z  7  mi . Trang 1/9 - Mã đề 174 Câu 10: Tính cos(5x  4)dx  , kết quả là 1 1 A.  sin(5x  4)  C sin(5x  4)  C . 5 . B. 5
C. 5sin(5x  4)  C . D. 5sin(5x  4)  C .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x  3y  2  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?     A. n  4;3;0 . B. n  4; 3  ;0 . C. n  4; 3  ;2 . D. n  4;3;2 . 1   3   2   4  
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho ( A 2;0; 3  ), ( B 4  ;2; 1
 ) . Điểm M là trung điểm của AB có tọa độ:  2 2 4   A. M  ; ;  . B. M 6;2;2 . C. M 1;1;2 . D. M 2;2;4 .  3 3 3 
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
f (x)  x  2021, y  0 , x  3  , x  4 là 42530 42350 43250 42305 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x 1 2t 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3   t t    . Khi đó  z  4  t
phương trình chính tắc của d là x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A.   . B.   2 1 1  2 1 1  x  2 y  3 z  5 x  2 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 1  1 1 3 4 9  8i
Câu 15: Phần thực và phần ảo của số phức z  lần lượt là 2 9 9 A. ;4 . B. ;4 . C. 9;4 . D. 9;4 . 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Q) đi qua điểm M 0;2;3 và nhận
n 2;1; 4 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. Q : 2 y  3z 14  0
B. Q: 2x  y  4z 14  0
C. Q: 2x  y  4z 14  0
D. Q : 2 y  3z 14  0
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 : ( 1)
2  9 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của S  bằng:
A. I0;1;2,R  9. B. I0;1;2,R  9 . C. I0;1;2,R  3. D. I0;1;2,R  3. Trang 2/9 - Mã đề 174
Câu 18: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin 3x ,  3 y  0 , x   , x  quay quanh trụcOx . 6 4 2  11π  11π 2 1 11π 2  11π A.  . B.   . C.   . D.   . 12 24 12 24 12 24 12 24 1 Câu 19: Tính (sin x  )dx  , kết quả là x 1
A. cos x  ln x  C . B. cos x  ln x  C . C. cos x   C  x  x  C 2 x . D. cos ln .
Câu 20: Cho số phức z  4  7i, z  3
  5i . Khi đó phần ảo của số phức z  5z  2z là: 1 2 1 2 A. 45i B. 30i C. 4  5. D. 30 Câu 21: Tính (x 1)sin xdx  , kết quả là
A. (x 1)cos x  sin x  C .
B. (x 1)sin x  cos x  C .
C. (x 1)cos x  sin x  C .
D. (x 1)cos x  sin x  C .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0, B0; 3;0 và C 0;0;4 . Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. 6x  4y  3z 12  0. B. 6x  4y  3z  0 .
C. 6x  4y  3z 12  0.
D. 6x  4y  3z 12  0. x  2 y  3 z 1  1 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   ; m     và mặt 2m 1 1 2   2 
phẳng (P) : x  y  2z  3  0 . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với (P) . A. m  1 B. m  3 C. m  0 D. m  2
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Tính diện tích S phần gạch chéo. a b c b c d
A. S  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx    .
B. S  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx    . b c d a b c b c d b c d
C. S  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx    .
D. S  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx    . a b c a b c Trang 3/9 - Mã đề 174
Câu 25: Cho số phức z  a  3i . Khi đó số nghịch đảo của z có phần thực là: a  5 a 3 a A. . C. D. . 2 a  9 B. 2 a  9 2 a  9 2 a  9
Câu 26: Tính môđun của số phức z  a  2 3i (a  ) . A. 2 z  a 12 . B. 2 z  a 12 . C. 2 z  a 18 . D. 2 z  a  6 .
Câu 27: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  6z 13  0 . Trên mặt 0
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z là 0 A. M 4;2 . B. N  2  ;2 . C. P4; 2. D. Q2; 2 .
Câu 28: Cho số phức z  3  bi;. Phần thực của số phức w  z.z là: A. 2 9  b B. 2 9  b . C. 3  b D. 3  b
Câu 29: Cho số phức z thỏa z  2  2i 1 6i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: A. 8;1. B. 1;4. C. 3;8 D. 3;4 .
Câu 30: Biết tập hợp các số phức z thỏa mãn z  6i 8  25 là một đường tròn có tâm I(a;b) và
bán kính R . Tính tổng a  b  R ta được kết quả A. 3. B. 27. C. 7. D. 23. Câu 31: Tính 2sin xcos xdx  , kết quả là 1 1
A. 2cos 2x  C . B. cos2x  C   cos2x  C . 2 . C. 2cos2x C . D. 2 d d b Câu 32: Nếu f (x)dx  5  , f (x)dx  2 
với a < d < b thì f (x)dx  bằng : a b a A. 8. B. 3. C. 0. D. 2 .
Câu 33: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x)  12  4x và 2 g(x)  4 9  x . Biết
S  a  b (a,b  ) . Tính 2 T  a  b . A. 65. B. 64. C. 63. D. 66.
Câu 34: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính giá trị biểu 1 2 thức 2 2 A  z  z 1 2 A. 2 10 . B. 10 . C. 20 . D. 40 .
Câu 35: Cho số phức z  a  bi thỏa z(2  i)  3  5i . Khẳng định đúng là : 18 14 A. a  b  5 . B. a  b  3. C. a  b  . D. a  b  . 5 5  4 tan x
Câu 36: Đối với tích phân dx 
, thực hiện đổi biến số t  tan x ta được 2 cos x 0  1 4 0 1 A. tdt  . B. tdt  . C. tdt  . D.  tdt  . 0 0 1 0 Trang 4/9 - Mã đề 174
Câu 37: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I  4  ; 2;   3 và tiếp xúc
với mặt phẳng P : 2x  y  2z 1 0.
A. S   x  2   y  2   z  2 : 4 2 3 1.
B. S  x  2   y  2   z  2 : 4 2 3  5.
C. S   x  2   y  2   z  2 : 4 2
3  5 . D. S  x  2   y  2   z  2 : 4 2 3 1.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;3 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 d :  
. Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương 3 2 1 trình là
A. 2x  2y  3z 17  0.
B. 2x  2y  3z 17  0 .
C. 3x  2y  z 1 0 . D. 3x  2y  z 1 0.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;1, B 1;1;0 và C 3;4;  1 . Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   4 5 1  4 5 1 2 3 1 2 3 1 
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho A 4;1;  1 ,B3;2; 
1 ,C0;3;5 . Để ABCD là hình bình hành tọa điểm D là: A. D1;4;3 B. D 1;4;3 C. D 1;2;7 D. D1;2;7
Câu 41: Trong không gian Oxyz , gọi N ' là điểm đối xứng của N 2;1; 3 qua mặt phẳng ( )
P : 4x – 5y+2z – 42  0 . Tọa độ của N ' là: A. N '6; 4;  1 B. N '2;1;3 C. N '10; 9;  1 D. N '3; 4;6
Câu 42: Cho F '(x)  f (x) , C là hằng số dương tùy ý. Khi đó f (x)dx  bằng: A. F(x)  C . B. F(x)  C . C. F(x  C) . D. F(x)  ln C .
Câu 43: Cho số phức z thỏa z  6  8i  4 Tìm giá trị lớn nhất của P  z là: A. 14 . B. 6. C. 26. D. 6  .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A2;1;  1 , B 3;0; 
1 ,C 2;1;3 , điểm D thuộc Oy, và
thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là:
A. 0; 7;0 hoặc 0;8;0
B. 0;7;0 hoặc 0;8;0 C. 0;8;0 D. 0; 7;0
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3; 2;6, B0;1;0 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 1 2
3  25. Mặt phẳng (P) : ax  by  cz  2  0 đi qua , A B và cắt
S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a b  c. A. T  4 B. T  2 C. T  3 D. T  5 Trang 5/9 - Mã đề 174 x  1 3t 
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y 1 4t . Gọi  là đường thẳng qua z 1   A1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  (1;2;2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 7t x  1 2t x  1  2t x 1 3t     A.  y 1 t . B.  y  10 11t . C.  y  10 11t . D. y 1 4t . z 1 5t     z  6  5t  z  6  5t  z  1 5t 
Câu 47: Cho số phức z thỏa 2z  z  (5  2i).(1 i) . Modun của số phức z là: A. 7. B. 49. C. 5 2 . D. 2 5. 1 2 x  3 Câu 48: Cho dx  a  bln 2  c ln 3 
, với a, b, c là các số nguyên. 2 x  3x  2 0
Giá trị của a  b  c bằng A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 49: Hãy chỉ ra kết quả đúng trong việc khử giá trị tuyệt đối của tích phân sau đây:  2 2 2 2  2
A. sin x dx  sin xdx  sin xdx    .
B. sin x dx  sin xdx  sin xdx    . 0 0  0 0  2  2  2 2 2 2
C. sin x dx   sin xdx  sin xdx    .
D. sin x dx  sin xdx  sin xdx    . 0 0  0 0  2
Câu 50: Khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí
heli thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung
quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển. Ngày nay khí cầu vẫn
còn được sử dụng để chở khách du lịch hoặc vận chuyển hàng hóa vì chi phí rẻ.
Giả sử mặt cắt theo chiều thẳng đứng của một khí cầu có dạng như hình bên phải. Biết cung
AmB là nửa đường tròn đường kính 8m và ABCD là hình thang cân có chiều cao 8m và CD  2m
. Gọi V là thể tích khí của khối kinh khí cầu đó. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. m A E B D F C A. V 305;315 . B. V 315;325 . C. V 325;335 . D. V 335;345 . ------ HẾT ------ Trang 6/9 - Mã đề 174 Trang 7/9 - Mã đề 174
ĐÁP ÁN TOÁN 12 – HỌC KỲ II – NĂM HỌC (2020 – 2021) 174 275 373 472 1 A 2 A 3 B 4 C 5 D 6 C 7 A 8 B 9 C 10 B 11 B 12 C 13 B 14 B 15 A 16 B 17 D 18 D 19 B 20 C 21 C 22 D 23 D 24 D 25 B 26 A 27 C 28 B 29 D 30 D 31 D 32 B 33 C 34 C 35 D 36 A 37 D 38 D 39 D 40 A 41 C 42 C 43 A 44 A 45 C 46 C 47 C 48 A 49 B 50 A+0.2đ Trang 8/9 - Mã đề 174 Trang 9/9 - Mã đề 174