Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 10

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 10. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 10
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 6 không thuộc lớp triệu?
A. 16 530 470
C. 86 350 110
B. 600 002 439
D. 134 706 530
Câu 2 (0,5 điểm): Trong hộp có 3 viên bi: xanh, đỏ, vàng. Nam thực hiện lấy ngẫu nhiên và được kết
quả như bảng sau:
Viên bi xanh đỏ vàng
Số lần bốc trúng 3 4 2
Từ bảng trên, hãy cho biết: Nam đã thực hiện lấy viên bi ra khỏi hộp tất cả là bao
nhiêu lần?
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 9 lần
Câu 3 (0,5 điểm): 3 thế kỉ 80 năm = …… năm
A. 380 B. 308 C. 3800 D. 38
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các số sau, đâu không phải là số chẵn?
A. 22 010
C. 15 739
B. 12 986
D. 11 358
Câu 5 (0,5 điểm): So sánh và điền dấu thích hợp: 45 015 662 … 35 105 662
A. >
C. <
B. =
D. không thể so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo diện tích: 4m2 3dm2 = …… dm2
A. 430
C. 4300
B. 403
D. 4003
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo thời gian: 120 giây = …… phút.
A. 3 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 8 (0,5 điểm): Hình sau có mấy góc nhọn?
A. 3 góc B. 5 góc C. 4 góc D. 6 góc
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm):
a) Với m = 4, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – p
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tìm trung bình cộng của các số: 532; 412; 340
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 21 075 + 12 000 + 16 925
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 24 × 8 × 5
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Trong một thư viện thành phố có 854 cuốn sách giáo khoa. Số
sách truyện thiếu nhi nhiều gấp 3 lần sách giáo khoa và sách khoa học bằng một nửa
số sách thiếu nhi. Hỏi trong thư viện thành phố có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số có mưa trong 3 tháng đầu năm 2020
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Tháng có số ngày mưa nhiều nhất là: …….…………………………………………
- Tháng có số ngày mưa ít nhất là: ……………………………………………………
- Tổng số ngày mưa trong 3 tháng đầu năm 2020 là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): 3 bể chứa được tất cả 14 013 l nước. Hỏi 5 bể như thế thì chứa được
bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 10:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D D A C A B C B
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 ( điểm): (Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Với m = 4, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – p
Thay m = 4, n = 8, p = 30 vào biểu thức, ta có:
m × n – p = 4 × 8 – 30
= 32 – 30
= 2
b) Tìm trung bình cộng của các số 532; 412; 340 là:
(532 + 412 + 340) : 3 = 428
Đáp số: 428
Bài 2 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 21 075 + 12 000 + 16 925
= (21 075 + 16 925) + 12 000
= 38 000 + 12 000
= 50 000
b) 24 × 8 × 5
= (24 × 5) × 8
= 120 × 8
= 960
Bài 3 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Số cuốn sách truyện thiếu nhi là:
854 × 3 = 2562 (cuốn)
Số sách khoa học là:
2562 : 2 = 1281 (cuốn)
Số cuốn sách trong thư viện là:
854 + 2562 + 1281 = 4697 (cuốn)
Đáp số: 4697 cuốn sách
Bài 4 (1,5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số có mưa trong 3 tháng đầu năm 2020
- Tháng có số ngày mưa nhiều nhất là: Tháng 1
- Tháng có số ngày mưa ít nhất là: Tháng 3
- Tổng số ngày mưa trong 3 tháng đầu năm 2020 là:
17 + 12 + 9 = 38 (ngày)
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là:
14 013 : 3 = 4671 (lít)
5 bể như thế chứa số lít nước là:
4671 × 5 = 23 355 (lít)
Đáp số: 23 355l
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 10
Năm học: 2023 – 2024
Chủ
đề
Nội dung kiến thức
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ôn
tập
và bổ
sung
Bài 4: Số chẵn, số lẻ
1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
1 0 1 1
Bài 8. Bài toán giải bằng
ba bước tính.
1,5 0 1 1,5
Bài 10 – 11. Biểu thức
có chứa chữ
1 0 1 0,5
Bài 13. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp
của phép cộng
1 0 1 0,5
Bài 14. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp
của phép nhân
1 0 1 0,5
2. Số
tự
nhiên
Bài 17. Biểu đồ cột
3 0 3 1,5
Bài 18. Số lần lặp lại của
một sự kiện
1 1 0 0,5
Bài 19. Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 0,5
Bài 20 – 21: Đề xi mét
vuông – Mét vuông
1 1 0,5
Bài 25. Triệu – lớp triệu
1 1 0 0,5
Bài 27. So sánh và sắp
xếp thứ tự các số tự
nhiên
1 1 0 0,5
Bài 30: Đo góc – Góc
nhọn, góc tù, góc bẹt
1
1 0 0,5
Bài 34. Giây
1 1 0 0,5
Bài 35. Thế kỷ
1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 6 1 1 8 9
10
điểm
Điểm số 1 1 2,5 3,5 0,5 1,5 4 6
Tổng số điểm 2 6 2 10
| 1/10

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 10
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 6 không thuộc lớp triệu? A. 16 530 470 B. 600 002 439 C. 86 350 110 D. 134 706 530
Câu 2 (0,5 điểm): Trong hộp có 3 viên bi: xanh, đỏ, vàng. Nam thực hiện lấy ngẫu nhiên và được kết quả như bảng sau: Viên bi xanh đỏ vàng Số lần bốc trúng 3 4 2
Từ bảng trên, hãy cho biết: Nam đã thực hiện lấy viên bi ra khỏi hộp tất cả là bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 9 lần
Câu 3 (0,5 điểm): 3 thế kỉ 80 năm = …… năm A. 380 B. 308 C. 3800 D. 38
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các số sau, đâu không phải là số chẵn? A. 22 010 B. 12 986 C. 15 739 D. 11 358
Câu 5 (0,5 điểm): So sánh và điền dấu thích hợp: 45 015 662 … 35 105 662 A. > B. = C. < D. không thể so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo diện tích: 4m2 3dm2 = …… dm2 A. 430 B. 403 C. 4300 D. 4003
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo thời gian: 120 giây = …… phút. A. 3 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 8 (0,5 điểm): Hình sau có mấy góc nhọn? A. 3 góc B. 5 góc C. 4 góc D. 6 góc
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (1 điểm):
a) Với m = 4, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – p
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tìm trung bình cộng của các số: 532; 412; 340
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 21 075 + 12 000 + 16 925 b) 24 × 8 × 5
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Trong một thư viện thành phố có 854 cuốn sách giáo khoa. Số
sách truyện thiếu nhi nhiều gấp 3 lần sách giáo khoa và sách khoa học bằng một nửa
số sách thiếu nhi. Hỏi trong thư viện thành phố có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số có mưa trong 3 tháng đầu năm 2020
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Tháng có số ngày mưa nhiều nhất là: …….…………………………………………
- Tháng có số ngày mưa ít nhất là: ……………………………………………………
- Tổng số ngày mưa trong 3 tháng đầu năm 2020 là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): 3 bể chứa được tất cả 14 013 l nước. Hỏi 5 bể như thế thì chứa được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 10:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D A C A B C B
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 ( điểm): (Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Với m = 4, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – p
Thay m = 4, n = 8, p = 30 vào biểu thức, ta có: m × n – p = 4 × 8 – 30 = 32 – 30 = 2
b) Tìm trung bình cộng của các số 532; 412; 340 là: (532 + 412 + 340) : 3 = 428 Đáp số: 428
Bài 2 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 21 075 + 12 000 + 16 925 b) 24 × 8 × 5 = (21 075 + 16 925) + 12 000 = (24 × 5) × 8 = 38 000 + 12 000 = 120 × 8 = 50 000 = 960
Bài 3 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Số cuốn sách truyện thiếu nhi là: 854 × 3 = 2562 (cuốn) Số sách khoa học là: 2562 : 2 = 1281 (cuốn)
Số cuốn sách trong thư viện là:
854 + 2562 + 1281 = 4697 (cuốn) Đáp số: 4697 cuốn sách
Bài 4 (1,5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số có mưa trong 3 tháng đầu năm 2020
- Tháng có số ngày mưa nhiều nhất là: Tháng 1
- Tháng có số ngày mưa ít nhất là: Tháng 3
- Tổng số ngày mưa trong 3 tháng đầu năm 2020 là: 17 + 12 + 9 = 38 (ngày)
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là: 14 013 : 3 = 4671 (lít)
5 bể như thế chứa số lít nước là: 4671 × 5 = 23 355 (lít) Đáp số: 23 355l
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 10
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề Điểm
Nội dung kiến thức số 1. Ôn TN TL TN TL TN TL TN TL tập Bài 4: Số chẵn, số lẻ 1 1 0 0,5 và bổ sung
Bài 6 – 7. Bài toán liên 1 0 1 1
quan đến rút về đơn vị
Bài 8. Bài toán giải bằng 1,5 0 1 1,5 ba bước tính. 1 0 1 0,5 Bài 10 – 11. Biểu thức có chứa chữ Bài 13. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép cộng Bài 14. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép nhân Bài 17. Biểu đồ cột 3 0 3 1,5
Bài 18. Số lần lặp lại của 1 1 0 0,5 một sự kiện Bài 19. Tìm số trung 1 0 1 0,5 bình cộng Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 1 0,5 vuông – Mét vuông 2. Số tự
Bài 25. Triệu – lớp triệu 1 1 0 0,5
nhiên Bài 27. So sánh và sắp
xếp thứ tự các số tự 1 1 0 0,5 nhiên Bài 30: Đo góc – Góc 1 1 0 0,5 nhọn, góc tù, góc bẹt Bài 34. Giây 1 1 0 0,5 Bài 35. Thế kỷ 1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 6 1 1 8 9 10 Điểm số 1 1 2,5 3,5 0,5 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 2 6 2 10