Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 11
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 16 530 470 có giá trị là:
A. 600 000
C. 6 000 000
B. 600 000 000
D. 60 000 000
Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát hình sau:
Trong hình có mấy đoạn thẳng song song với đoạn thẳng DE?
A. 3 đoạn thẳng
C. 2 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng
D. 5 đoạn thẳng
Câu 3 (0,5 điểm): Chiến thắng điện biên phủ vào ngày 7 tháng 5 năm 1954. Năm đó
thuộc vào thế kỉ:
A. XV B. IX C. XX D. XXI
Câu 4 (0,5 điểm): Số không chia hết cho 2 được gọi là:
A. số lẻ
C. số tròn chục
B. số chẵn
D. số tròn trăm
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào nhỏ hơn số 35 105 662
A. 35 200 662
C. 35 150 662
B. 35 106 662
D. 35 015 662
Câu 6 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo diện tích: 10m2 27dm2 = …… dm
2
A. 1270
C. 10 027
B. 1027
D. 127
Câu 7 (0,5 điểm): Nam chạy 1 vòng sân trường hết 1 phút 18 giây tức là Nam chạy
hết …. giây.
A. 118 B. 78 C. 19 D. 68
Câu 8 (0,5 điểm): Quan sát hình sau:
Đoạn thẳng nào không vuông góc với đoạn thẳng HG?
A. đoạn DH B. đoạn BG C. đoạn CG D. đoạn AE
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm):
a) Với m = 1700, n = 180, p = 9, hãy tính giá trị của biểu thức: m – n × p
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tìm trung bình cộng của các số: 253; 475; 320; 200
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số thóc thu hoạch được của 4 thôn Xã Hạnh Phúc
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc nhiều nhất là: …..………………………………
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc ít nhất là: ……………….………………………
- Tổng số thóc thu hoạch của xã Hạnh Phúc là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Bể thứ nhất chứa 13 209l mật ong và gấp 3 lần bể thứ hai. Người
ta đem một nửa số mật ong ở cả hai bể đến bán tại các cửa hàng. Tính số lượng mật
ong người ta mang đến cửa hàng.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2667 + 590 – 567 + 310
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
b) 25 × 4 × 3
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 5 (1 điểm): Có 1080 lọ thuốc được đóng vào 6 thùng. Đã bán được 4 thùng
thuốc. Tính số lọ thuốc đã bán.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 11:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C A C A D B B D
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm): (Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Với m = 1700, n = 180, p = 9, hãy tính giá trị của biểu thức: m – n × p
Thay m = 1700, n = 180, p = 9 vào biểu thức, ta có:
m – n × p = 1700 – 180 × 9
= 1700 – 1620
= 80
b) Tìm trung bình cộng của các số: 253; 475; 320; 200
Trung bình cộng của các số 253; 475; 320; 200 là:
(253 + 475 + 320 + 200) : 4 = 312
Đáp số: 312
Bài 2 (1 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số thóc thu hoạch được của 4 thôn Xã Hạnh Phúc
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc nhiều nhất là: Thôn Nam
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc ít nhất là: Thôn Bắc
- Tổng số thóc thu hoạch của xã Hạnh Phúc là:
12 + 18 + 24 + 21 = 75 (tấn)
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Bể thứ hai chứa số lít mật ong là:
13 209 : 3 = 4403 (lít)
Số lít mật ong ở cả 2 bể là:
13 209 + 4403 = 17 612 (lít)
Số lít mật ong người ta mang đến các cửa hàng là:
17 612 : 2 = 8806 (lít)
Đáp số: 8806l
Bài 4 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 2667 + 590 – 567 + 310
= (2667 – 567) + (590 + 310)
= 2100 + 900
= 3000
b) 25 × 4 × 3
= (25 × 4) × 3
= 100 × 3
= 300
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Mỗi thùng có số lọ thuốc là:
1080 : 6 = 180 (lọ)
Số lọ thuốc đã bán là:
180 × 4 = 720 (lọ)
Đáp số: 720 lọ
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 11
Năm học: 2023 – 2024
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ôn
tập và
bổ
sung
Bài 4: Số
chẵn, số lẻ
1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài
toán liên quan
đến rút về
đơn vị
1 0 1 1
Bài 8. Bài
toán giải bằng
ba bước tính.
1 0 1 1,5
Bài 10 – 11.
Biểu thức có
chứa chữ
1 0 1 1,5
Bài 13. Tính
chất giao
hoán, tính
1 1 0 0,5
chất kết hợp
của phép
cộng
Bài 14. Tính
chất giao
hoán, tính
chấy kết hợp
của phép
nhân
1 1 0 0,5
2. Số
tự
nhiên
Bài 17. Biểu
đồ cột
3 1 0 1,5
Bài 19. Tìm
số trung bình
cộng
1 0 1 0,5
Bài 20 – 21:
Đề xi mét
vuông – Mét
vuông
1 1 0,5
Bài 26. Đọc,
viết các số tự
nhiên trong
hệ thập phân
1 1 0 0,5
Bài 27. So
sánh và sắp
xếp thứ tự các
số tự nhiên
1 1 0 0,5
Bài 31: Hai 1 0 1 0,5
đường thẳng
vuông góc
Bài 32: Hai
đường thẳng
song song
1
0 1 0,5
Bài 34. Giây
1 1 0 0,5
Bài 35. Thế
kỉ
1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 3 3 4 4 1 1 8 7
10
điểm
Điểm số 1,5 1,5 2 3 0,5 1,5 4 6
Tổng số điểm 3 5 2 10

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 11
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 16 530 470 có giá trị là: A. 600 000 B. 600 000 000 C. 6 000 000 D. 60 000 000
Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát hình sau:
Trong hình có mấy đoạn thẳng song song với đoạn thẳng DE? A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 2 đoạn thẳng D. 5 đoạn thẳng
Câu 3 (0,5 điểm): Chiến thắng điện biên phủ vào ngày 7 tháng 5 năm 1954. Năm đó thuộc vào thế kỉ: A. XV B. IX C. XX D. XXI
Câu 4 (0,5 điểm): Số không chia hết cho 2 được gọi là: A. số lẻ B. số chẵn C. số tròn chục D. số tròn trăm
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào nhỏ hơn số 35 105 662 A. 35 200 662 B. 35 106 662 C. 35 150 662 D. 35 015 662
Câu 6 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo diện tích: 10m2 27dm2 = …… dm2 A. 1270 B. 1027 C. 10 027 D. 127
Câu 7 (0,5 điểm): Nam chạy 1 vòng sân trường hết 1 phút 18 giây tức là Nam chạy hết …. giây. A. 118 B. 78 C. 19 D. 68
Câu 8 (0,5 điểm): Quan sát hình sau:
Đoạn thẳng nào không vuông góc với đoạn thẳng HG? A. đoạn DH B. đoạn BG C. đoạn CG D. đoạn AE
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (1 điểm):
a) Với m = 1700, n = 180, p = 9, hãy tính giá trị của biểu thức: m – n × p
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tìm trung bình cộng của các số: 253; 475; 320; 200
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số thóc thu hoạch được của 4 thôn Xã Hạnh Phúc
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc nhiều nhất là: …..………………………………
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc ít nhất là: ……………….………………………
- Tổng số thóc thu hoạch của xã Hạnh Phúc là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Bể thứ nhất chứa 13 209l mật ong và gấp 3 lần bể thứ hai. Người
ta đem một nửa số mật ong ở cả hai bể đến bán tại các cửa hàng. Tính số lượng mật
ong người ta mang đến cửa hàng. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2667 + 590 – 567 + 310 b) 25 × 4 × 3
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 5 (1 điểm): Có 1080 lọ thuốc được đóng vào 6 thùng. Đã bán được 4 thùng
thuốc. Tính số lọ thuốc đã bán. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 11:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A C A D B B D
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm): (Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) Với m = 1700, n = 180, p = 9, hãy tính giá trị của biểu thức: m – n × p
Thay m = 1700, n = 180, p = 9 vào biểu thức, ta có: m – n × p = 1700 – 180 × 9 = 1700 – 1620 = 80
b) Tìm trung bình cộng của các số: 253; 475; 320; 200
Trung bình cộng của các số 253; 475; 320; 200 là:
(253 + 475 + 320 + 200) : 4 = 312 Đáp số: 312
Bài 2 (1 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số thóc thu hoạch được của 4 thôn Xã Hạnh Phúc
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc nhiều nhất là: Thôn Nam
- Thôn thu hoạc được số lượng thóc ít nhất là: Thôn Bắc
- Tổng số thóc thu hoạch của xã Hạnh Phúc là: 12 + 18 + 24 + 21 = 75 (tấn)
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Bể thứ hai chứa số lít mật ong là: 13 209 : 3 = 4403 (lít)
Số lít mật ong ở cả 2 bể là: 13 209 + 4403 = 17 612 (lít)
Số lít mật ong người ta mang đến các cửa hàng là: 17 612 : 2 = 8806 (lít) Đáp số: 8806l
Bài 4 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 2667 + 590 – 567 + 310 b) 25 × 4 × 3 = (2667 – 567) + (590 + 310) = (25 × 4) × 3 = 2100 + 900 = 100 × 3 = 3000 = 300
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Mỗi thùng có số lọ thuốc là: 1080 : 6 = 180 (lọ)
Số lọ thuốc đã bán là: 180 × 4 = 720 (lọ) Đáp số: 720 lọ
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 11
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ đề Nội dung câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm kiến thức số 1. Ôn TN TL TN TL TN TL TN TL tập và Bài 4: Số bổ 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ sung Bài 6 – 7. Bài toán liên quan 1 0 1 1 đến rút về đơn vị Bài 8. Bài toán giải bằng 1 0 1 1,5 ba bước tính. Bài 10 – 11. Biểu thức có 1 0 1 1,5 chứa chữ Bài 13. Tính 1 1 0 0,5 chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Bài 14. Tính chất giao hoán, tính 1 1 0 0,5 chấy kết hợp của phép nhân 2. Số Bài 17. Biểu 3 1 0 1,5 tự đồ cột nhiên Bài 19. Tìm số trung bình 1 0 1 0,5 cộng Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 1 0,5 vuông – Mét vuông Bài 26. Đọc, viết các số tự 1 1 0 0,5 nhiên trong hệ thập phân Bài 27. So sánh và sắp 1 1 0 0,5 xếp thứ tự các số tự nhiên Bài 31: Hai 1 0 1 0,5 đường thẳng vuông góc Bài 32: Hai đường thẳng 1 0 1 0,5 song song Bài 34. Giây 1 1 0 0,5 Bài 35. Thế 1 1 0 0,5 kỉ
Tổng số câu TN / TL 3 3 4 4 1 1 8 7 10 Điểm số 1,5 1,5 2 3 0,5 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 3 5 2 10