Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 12
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 6 có giá trị là 60 000 000:
A. 106 530 470
C . 861 350 110
B. 600 002 439
D. 134 607 530
Câu 2 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo: 2 tạ 18kg = …. kg
A. 218 B. 2018 C. 182 D. 20
Câu 3 (0,5 điểm): Số đo của góc trong hình dưới đây là:
A. 85
o
B. 60
o
C. 90
o
D. 120
o
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các số sau, đâu không phải là số chẵn?
A. 22 013
C. 15 730
B. 12 986
D. 11 358
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào lớn hơn số 35 105 662
A. 35 015 662
C. 35 100 662
B. 35 106 662
D. 35 060 662
Câu 6 (0,5 điểm): a) Với m = 5, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức:
m × n – p
A. 40
C. 10
B. 30
D. 0
Câu 7 (0,5 điểm): Trung bình cộng của các số: 1235; 2694; 2071 là:
A. 6000 B. 3000 C. 1000 D. 2000
Câu 8 (0,5 điểm): Hình sau có mấy góc bẹt?
A. 0 góc B. 1 góc C. 2 góc D. 4 góc
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị đo
a) 12m
2
5dm
2
= …… dm
2
b) 2 phút 48 giây = …… phút.
c) 7 thế kỉ 58 năm = …… năm
Bài 2 (1,5 điểm): Xe thứ nhất chở 7 bao thóc, mỗi bao nặng 165kg. Xe thứ hai chở
8 bao thóc, mỗi bao nặng 162kg. Tính số ki-lô-gam thóc cả hai xe chở được.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 10363 + 14560 + 15440 + 9637
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
b) 15 × 5 + 5 × 25
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 4 (1 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng áo khoác mỗi tổ công nhân xưởng A
may được trong tháng 11
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Sắp xếp tên các tổ theo thứ tự số áo may được tăng dần:
…………………………………………………………………………………………
- Tổng số áo khoác cả xưởng may được là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Người ta đổ đầy 28 620l xăng vào 5 bể. Hỏi 3 bể chứa được bao
nhiêu lít xăng?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 12:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C A D A B C D B
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) 12m
2
5dm
2
= 1205 dm
2
b) 2 phút 48 giây = 168 phút.
c) 7 thế kỉ 58 năm = 758 năm
Bài 2 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
7 bao thóc nặng số ki-lô-gam là:
165 × 7 = 1155 (kg)
8 bao thóc nặng số ki-lô-gam là:
162 × 8 = 1296 (kg)
Cả hai xe chở số ki-lô-gam thóc là:
1155 + 1296 = 2451 (kg)
Đáp số: 2451kg
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 10363 + 14560 + 15440 + 9637
= (10363 + 9637) + (14560 + 15440)
= 20 000 + 30 000
= 50 000
b) 1500 × 5 + 5 × 2500
= 5 × (1500 + 2500)
= 5 × 4000
= 20 000
Bài 4 (1 điểm) (câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số lượng áo khoác mỗi tổ công nhân xưởng A
may được trong tháng 11
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Sắp xếp tên các tổ theo thứ tự số áo may được tăng dần:
Tổ 4, Tổ 1, Tổ 3. Tổ 2
- Tổng số áo khoác cả xưởng may được là:
380 + 525 + 450 + 345 = 1700 (chiếc áo)
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít xăng là:
28 620 : 5 = 5724 (lít)
3 bể chưa được số lít xăng là:
5724 × 3 = 17 172 (lít)
Đáp số: 17172l
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 12
Năm học: 2023 – 2024
Chủ
đề
Nội dung kiến thức
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ôn
tập
và bổ
sung
Bài 4: Số chẵn, số lẻ
1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
1 0 1 1
Bài 8. Bài toán giải bằng
ba bước tính.
1,5 0 1 1,5
Bài 10 – 11. Biểu thức
có chứa chữ
1 1 0 0,5
Bài 13. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp
của phép cộng
1 0 1 0,5
Bài 14. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp
của phép nhân
1 0 1 0,5
2. Số
tự
nhiên
Bài 17. Biểu đồ cột
2 0 2 1
Bài 19. Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 0,5
Bài 20 – 21: Đề xi mét
vuông – Mét vuông
1 0 1 0,5
Bài 26. Đọc viết các số
tự nhiên trong hệ thập
phân
1 1 0 0,5
Bài 27. So sánh và sắp
xếp thứ tự các số tự
nhiên
1 1 0 0,5
Bài 30: Đo góc – Góc
nhọn, góc tù, góc bẹt
2
2 0 1
Bài 34. Giây
1 0 1 0,5
Bài 35. Thế kỷ
1 0 1 0,5
Bài 36. Yến, tạ, tấn
1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 4 2 3 6 1 1 8 9
10
điểm
Điểm số 2 1 1,5 3,5 0,5 1,5 4 6
Tổng số điểm 3 5 2 10

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 12
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 6 có giá trị là 60 000 000: A. 106 530 470 B. 600 002 439 C . 861 350 110 D. 134 607 530
Câu 2 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo: 2 tạ 18kg = …. kg A. 218 B. 2018 C. 182 D. 20
Câu 3 (0,5 điểm): Số đo của góc trong hình dưới đây là: A. 85o B. 60o C. 90o D. 120o
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các số sau, đâu không phải là số chẵn? A. 22 013 B. 12 986 C. 15 730 D. 11 358
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào lớn hơn số 35 105 662 A. 35 015 662 B. 35 106 662 C. 35 100 662 D. 35 060 662
Câu 6 (0,5 điểm): a) Với m = 5, n = 8, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – p A. 40 B. 30 C. 10 D. 0
Câu 7 (0,5 điểm): Trung bình cộng của các số: 1235; 2694; 2071 là: A. 6000 B. 3000 C. 1000 D. 2000
Câu 8 (0,5 điểm): Hình sau có mấy góc bẹt? A. 0 góc B. 1 góc C. 2 góc D. 4 góc
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị đo a) 12m2 5dm2 = …… dm2
b) 2 phút 48 giây = …… phút.
c) 7 thế kỉ 58 năm = …… năm
Bài 2 (1,5 điểm): Xe thứ nhất chở 7 bao thóc, mỗi bao nặng 165kg. Xe thứ hai chở
8 bao thóc, mỗi bao nặng 162kg. Tính số ki-lô-gam thóc cả hai xe chở được. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 10363 + 14560 + 15440 + 9637 b) 15 × 5 + 5 × 25
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 4 (1 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng áo khoác mỗi tổ công nhân xưởng A
may được trong tháng 11
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Sắp xếp tên các tổ theo thứ tự số áo may được tăng dần:
…………………………………………………………………………………………
- Tổng số áo khoác cả xưởng may được là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Người ta đổ đầy 28 620l xăng vào 5 bể. Hỏi 3 bể chứa được bao nhiêu lít xăng? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 12:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A D A B C D B
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a) 12m2 5dm2 = 1205 dm2
b) 2 phút 48 giây = 168 phút.
c) 7 thế kỉ 58 năm = 758 năm
Bài 2 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
7 bao thóc nặng số ki-lô-gam là: 165 × 7 = 1155 (kg)
8 bao thóc nặng số ki-lô-gam là: 162 × 8 = 1296 (kg)
Cả hai xe chở số ki-lô-gam thóc là: 1155 + 1296 = 2451 (kg) Đáp số: 2451kg
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 10363 + 14560 + 15440 + 9637 b) 1500 × 5 + 5 × 2500
= (10363 + 9637) + (14560 + 15440) = 5 × (1500 + 2500) = 20 000 + 30 000 = 5 × 4000 = 50 000 = 20 000
Bài 4 (1 điểm) (câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số lượng áo khoác mỗi tổ công nhân xưởng A
may được trong tháng 11
Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Sắp xếp tên các tổ theo thứ tự số áo may được tăng dần: Tổ 4, Tổ 1, Tổ 3. Tổ 2
- Tổng số áo khoác cả xưởng may được là:
380 + 525 + 450 + 345 = 1700 (chiếc áo)
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít xăng là: 28 620 : 5 = 5724 (lít)
3 bể chưa được số lít xăng là: 5724 × 3 = 17 172 (lít) Đáp số: 17172l
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 12
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề Điểm
Nội dung kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 4: Số chẵn, số lẻ 1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài toán liên 1 0 1 1
quan đến rút về đơn vị
Bài 8. Bài toán giải bằng 1,5 0 1 1,5
1. Ôn ba bước tính. tập Bài 10 – 11. Biểu thức và bổ 1 1 0 0,5 có chứa chữ sung Bài 13. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép cộng Bài 14. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép nhân
2. Số Bài 17. Biểu đồ cột 2 0 2 1 tự Bài 19. Tìm số trung 1 0 1 0,5 nhiên bình cộng Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 0 1 0,5 vuông – Mét vuông
Bài 26. Đọc viết các số tự nhiên trong hệ thập 1 1 0 0,5 phân Bài 27. So sánh và sắp
xếp thứ tự các số tự 1 1 0 0,5 nhiên Bài 30: Đo góc – Góc 2 2 0 1 nhọn, góc tù, góc bẹt Bài 34. Giây 1 0 1 0,5 Bài 35. Thế kỷ 1 0 1 0,5 Bài 36. Yến, tạ, tấn 1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 4 2 3 6 1 1 8 9 10 Điểm số 2 1 1,5 3,5 0,5 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 3 5 2 10