Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 14

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 14. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 14
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là:
A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2:Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3: Số bé nhất trong các số 865 569; 856 569; 857 156; 900 600 là:
A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 4: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở
một huyện miền núi:
Số ngày mưa có trong cả ba tháng là:
A. 35 ngày
B. 36 ngày
C. 37 ngày
D. 38 ngày
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 phút 12 giây = … giây là:
A. 422 giây B. 432 giây C. 442 giây D. 452 giây
Câu 6: Hình nào dưới đây có ba góc nhọn?
A. B. C. D.
Câu 7:Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg
A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 8:Năm 1248 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
64 351 + 25 464 79 468 – 12 145 10 615 x 4 8 854 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một đoàn xe chở hàng. Nhóm đầu có 4 xe, mỗi xe chở 82 tạ hàng; nhóm sau
có 3 xe, mỗi xe chở 75 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 125 x 3 x 8 b) 142 x 3 + 358 x 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 14
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là:
A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2:Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3: Số bé nhất trong các số 865 569; 856 569; 857 156; 900 600 là:
A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 4: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở
một huyện miền núi:
Số ngày mưa có trong cả ba tháng là:
A. 35 ngày
B. 36 ngày
C. 37 ngày
D. 38 ngày
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 phút 12 giây = … giây là:
A. 422 giây B. 432 giây C. 442 giây D. 452 giây
Câu 6: Hình nào dưới đây có ba góc nhọn?
A. B. C. D.
Câu 7:Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg
A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 8:Năm 1248 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
64 351 + 25 464 79 468 – 12 145 10 615 x 4 8 854 : 5
Bài 2: Một đoàn xe chở hàng. Nhóm đầu có 4 xe, mỗi xe chở 82 tạ hàng; nhóm sau
có 3 xe, mỗi xe chở 75 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?
Bài giải
4 xe đầu chở số tạ hàng là:
82 x 4 = 328 (tạ)
3 xe sau chở số tạ hàng là:
75 x 3 = 225 (tạ)
Trung bình mỗi xe chở số tạ hàng là:
(328 + 225) : 7 = 79 (tạ)
Đáp số: 79 tạ
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 125 x 3 x 8 b) 142 x 3 + 358 x 3
= (125 x 8) x 3 = (142 + 358) x 3
= 1 000 x 3 = 500 x 3
= 3 000 = 1 500
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập
và bổ
sung
Biểu thức có
chứa chữ
0 0 1 1 0.5
Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5
Số tự
nhiên
Các số có sáu
chữ số - Hàng và
lớp
1 0 0 1 0.5
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
0 1 0 1 0.5
Góc nhọn, góc
tù, góc bẹt
0 1 0 1 0.5
Giây 0 1 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Yến, tạ, tấn 0 1 0 1
Tổng 2 5 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập
phép cộng,
trừ, nhân,
chia
1 0 0 1 2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Tính chất
giao hoán,
tính chất
kết hợp của
phép cộng;
phép nhân
0 1 0 1 2
Tổng 1 1 1 3 6 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 14 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là: A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2: Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là: A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3: Số bé nhất trong các số 865 569; 856 569; 857 156; 900 600 là: A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 4: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở một huyện miền núi:
Số ngày mưa có trong cả ba tháng là: A. 35 ngày B. 36 ngày C. 37 ngày D. 38 ngày
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 phút 12 giây = … giây là: A. 422 giây B. 432 giây C. 442 giây D. 452 giây
Câu 6: Hình nào dưới đây có ba góc nhọn? A. B. C. D.
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 8: Năm 1248 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 64 351 + 25 464 79 468 – 12 145 10 615 x 4 8 854 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một đoàn xe chở hàng. Nhóm đầu có 4 xe, mỗi xe chở 82 tạ hàng; nhóm sau
có 3 xe, mỗi xe chở 75 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 125 x 3 x 8 b) 142 x 3 + 358 x 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 14 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là: A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2: Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là: A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 3: Số bé nhất trong các số 865 569; 856 569; 857 156; 900 600 là: A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 4: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở một huyện miền núi:
Số ngày mưa có trong cả ba tháng là: A. 35 ngày B. 36 ngày C. 37 ngày D. 38 ngày
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 phút 12 giây = … giây là: A. 422 giây B. 432 giây C. 442 giây D. 452 giây
Câu 6: Hình nào dưới đây có ba góc nhọn? A. B. C. D.
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 8: Năm 1248 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 64 351 + 25 464 79 468 – 12 145 10 615 x 4 8 854 : 5
Bài 2: Một đoàn xe chở hàng. Nhóm đầu có 4 xe, mỗi xe chở 82 tạ hàng; nhóm sau
có 3 xe, mỗi xe chở 75 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng? Bài giải
4 xe đầu chở số tạ hàng là: 82 x 4 = 328 (tạ)
3 xe sau chở số tạ hàng là: 75 x 3 = 225 (tạ)
Trung bình mỗi xe chở số tạ hàng là: (328 + 225) : 7 = 79 (tạ) Đáp số: 79 tạ
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 125 x 3 x 8 b) 142 x 3 + 358 x 3 = (125 x 8) x 3 = (142 + 358) x 3 = 1 000 x 3 = 500 x 3 = 3 000 = 1 500
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo I. Trắc nghiệm (5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Biểu thức có Ôn tập 0 0 1 1 0.5 chứa chữ và bổ sung Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5 Các số có sáu chữ số - Hàng và 1 0 0 1 0.5 lớp So sánh và xếp thứ tự các số tự 0 1 0 1 0.5 nhiên Số tự Góc nhọn, góc 0 1 0 1 0.5 nhiên tù, góc bẹt Giây 0 1 0 1 0.5 Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 Tổng 2 5 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập phép cộng, 1 0 0 1 2 trừ, nhân, Ôn tập và chia bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Tính chất giao hoán, Số tự tính chất 0 1 0 1 2 nhiên kết hợp của phép cộng; phép nhân Tổng 1 1 1 3 6 điểm