Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 15

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 15. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 15
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết
là:
A. 22 190 743 B. 2 190 743 C. 20 192 743 D. 2 192 743
Câu 2:Sắp xếp các số 386; 1 842; 862; 74 618 theo thứ tự từ lớn đến bé được:
A. 386; 862; 1 842; 74 618 B. 74 618; 1 842; 862; 386
C. 386; 862; 74 618; 1 842 D. 74 618; 1 842; 386; 862
Câu 3: Thời gian chạy của bốn bạn Hùng, Mai, Dũng, Hà lần lượt là: 65 giây, 1 phút
13 giây, 67 giây, 1 phút 8 giây. Bạn chạy nhanh nhất là:
A. Hùng B. Mai C. Dũng D. Hà
Câu 4: Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ có hai góc vuông
Cặp cạnh AD và DC vuông góc với nhau
Góc đỉnh C là góc nhọn
Cặp cạnh AD và BC cắt nhau.
Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết: Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
A. Tam giác DEF B. Tam giác ABC C. Tam giác GHI D. Tam giác ABD
Câu 7:Kết quả của phép tính 30 tạ : 2 + 15 tạ là:
A. 30 tạ B. 45 tạ C. 60 tạ D. 75 tạ
Câu 8:Với a = 2, b = 3 và c = 4; giá trị của biểu thức a x b x c là:
A. 20 B. 24 C. 30 D. 32
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
52 746 + 8 127 81 382 – 64 074 14 081 x 5 26 274 : 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 40 tuổi. Trung bình cộng số
tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Tìm số tuổi của ông.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 325 x 5 x 4 b) 3 500 x 7 + 4 500 x 7
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 15
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết
là:
A. 22 190 743 B. 2 190 743 C. 20 192 743 D. 2 192 743
Câu 2:Sắp xếp các số 386; 1 842; 862; 74 618 theo thứ tự từ lớn đến bé được:
A. 386; 862; 1 842; 74 618 B. 74 618; 1 842; 862; 386
C. 386; 862; 74 618; 1 842 D. 74 618; 1 842; 386; 862
Câu 3: Thời gian chạy của bốn bạn Hùng, Mai, Dũng, Hà lần lượt là: 65 giây, 1 phút
13 giây, 67 giây, 1 phút 8 giây. Bạn chạy nhanh nhất là:
A. Hùng B. Mai C. Dũng D. Hà
Câu 4: Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ có hai góc vuông Đ
Cặp cạnh AD và DC vuông góc với nhau S
Góc đỉnh C là góc nhọn Đ
Cặp cạnh AD và BC cắt nhau. S
Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết: Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
A. Tam giác DEF B. Tam giác ABC C. Tam giác GHI D. Tam giác ABD
Câu 7:Kết quả của phép tính 30 tạ : 2 + 15 tạ là:
A. 30 tạ B. 45 tạ C. 60 tạ D. 75 tạ
Câu 8:Với a = 2, b = 3 và c = 4; giá trị của biểu thức a x b x c là:
A. 20 B. 24 C. 30 D. 32
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
52 746 + 8 127 81 382 – 64 074 14 081 x 5 26 274 : 3
Bài 2: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 40 tuổi. Trung bình cộng số
tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Tìm số tuổi của ông.
Bài giải
Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là:
40 x 3 = 120 (tuổi)
Tống số tuổi của bố và cháu là:
23 x 2 = 46 (tuổi)
Ông có số tuổi là:
120 – 46 = 74 (tuổi)
Đáp số: 74 tuổi
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 325 x 5 x 4 b) 3 500 x 7 + 4 500 x 7
= (325 x 4) x 5 = (3 500 + 4 500) x 7
= 1 300 x 5 = 8 000 x 7
= 6 500 = 56 000
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập
và bổ
sung
Biểu thức có
chứa chữ
0 1 0 1 0.5
Số tự
nhiên
Các số có sáu
chữ số - Hàng và
lớp
1 0 0 1 0.5
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
0 1 0 1 0.5
Góc nhọn, góc
tù, góc bẹt
0 1 0 1 0.5
Hai đường thẳng
vuông góc, hai
đường thẳng
song song
0 1 0 1 0.5
Giây 0 0 1 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 0.5
Tổng 2 5 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập
phép cộng,
trừ, nhân,
chia
1 0 0 1 2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Tính chất
giao hoán,
tính chất
kết hợp của
phép cộng;
phép nhân
0 1 0 1 2
Tổng 1 1 1 3 6 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 15 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết là: A. 22 190 743 B. 2 190 743 C. 20 192 743 D. 2 192 743
Câu 2: Sắp xếp các số 386; 1 842; 862; 74 618 theo thứ tự từ lớn đến bé được: A. 386; 862; 1 842; 74 618 B. 74 618; 1 842; 862; 386 C. 386; 862; 74 618; 1 842 D. 74 618; 1 842; 386; 862
Câu 3: Thời gian chạy của bốn bạn Hùng, Mai, Dũng, Hà lần lượt là: 65 giây, 1 phút
13 giây, 67 giây, 1 phút 8 giây. Bạn chạy nhanh nhất là: A. Hùng B. Mai C. Dũng D. Hà
Câu 4: Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vẽ có hai góc vuông
Cặp cạnh AD và DC vuông góc với nhau Góc đỉnh C là góc nhọn
Cặp cạnh AD và BC cắt nhau.
Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết: Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
A. Tam giác DEF B. Tam giác ABC
C. Tam giác GHI D. Tam giác ABD
Câu 7: Kết quả của phép tính 30 tạ : 2 + 15 tạ là: A. 30 tạ B. 45 tạ C. 60 tạ D. 75 tạ
Câu 8: Với a = 2, b = 3 và c = 4; giá trị của biểu thức a x b x c là: A. 20 B. 24 C. 30 D. 32 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 52 746 + 8 127 81 382 – 64 074 14 081 x 5 26 274 : 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 40 tuổi. Trung bình cộng số
tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Tìm số tuổi của ông. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 325 x 5 x 4 b) 3 500 x 7 + 4 500 x 7
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 15 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết là: A. 22 190 743 B. 2 190 743 C. 20 192 743 D. 2 192 743
Câu 2: Sắp xếp các số 386; 1 842; 862; 74 618 theo thứ tự từ lớn đến bé được: A. 386; 862; 1 842; 74 618
B. 74 618; 1 842; 862; 386 C. 386; 862; 74 618; 1 842 D. 74 618; 1 842; 386; 862
Câu 3: Thời gian chạy của bốn bạn Hùng, Mai, Dũng, Hà lần lượt là: 65 giây, 1 phút
13 giây, 67 giây, 1 phút 8 giây. Bạn chạy nhanh nhất là: A. Hùng B. Mai C. Dũng D. Hà
Câu 4: Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vẽ có hai góc vuông Đ
Cặp cạnh AD và DC vuông góc với nhau S Góc đỉnh C là góc nhọn Đ
Cặp cạnh AD và BC cắt nhau. S
Câu 6: Quan sát hình vẽ và cho biết: Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
A. Tam giác DEF B. Tam giác ABC
C. Tam giác GHI D. Tam giác ABD
Câu 7: Kết quả của phép tính 30 tạ : 2 + 15 tạ là: A. 30 tạ B. 45 tạ C. 60 tạ D. 75 tạ
Câu 8: Với a = 2, b = 3 và c = 4; giá trị của biểu thức a x b x c là: A. 20 B. 24 C. 30 D. 32 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 52 746 + 8 127 81 382 – 64 074 14 081 x 5 26 274 : 3
Bài 2: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 40 tuổi. Trung bình cộng số
tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Tìm số tuổi của ông. Bài giải
Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là: 40 x 3 = 120 (tuổi)
Tống số tuổi của bố và cháu là: 23 x 2 = 46 (tuổi) Ông có số tuổi là: 120 – 46 = 74 (tuổi) Đáp số: 74 tuổi
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 325 x 5 x 4 b) 3 500 x 7 + 4 500 x 7 = (325 x 4) x 5 = (3 500 + 4 500) x 7 = 1 300 x 5 = 8 000 x 7 = 6 500 = 56 000
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Ôn tập Biểu thức có và bổ 0 1 0 1 0.5 chứa chữ sung Các số có sáu chữ số - Hàng và 1 0 0 1 0.5 lớp So sánh và xếp thứ tự các số tự 0 1 0 1 0.5 nhiên Góc nhọn, góc 0 1 0 1 0.5 Số tự tù, góc bẹt nhiên Hai đường thẳng vuông góc, hai 0 1 0 1 0.5 đường thẳng song song Giây 0 0 1 1 0.5 Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 0.5 Tổng 2 5 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Nội dung Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Ôn tập phép cộng, 1 0 0 1 2 trừ, nhân, Ôn tập và chia bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Tính chất giao hoán, Số tự tính chất 0 1 0 1 2 nhiên kết hợp của phép cộng; phép nhân Tổng 1 1 1 3 6 điểm