Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 4
Môn: Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bg9.png)
![](/storage/uploads/documents/1a9609997627de2654962acb2207f319/bga.png)
Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ? A. 12 376; 14 377; 16 378 B. 33 053; 33 055; 33 057 C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 2 (0,5đ): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng thóc kho A đã bán ra trong 4 tháng đầu năm:
Hãy cho biết: Số lượng thóc mà kho đã bán ra trong 4 tháng là bao nhiêu? A. 12 tấn B. 17 tấn C. 34 tấn D. 21 tấn
Câu 3 (0,5đ): So sánh: 45 127 536 ….. 45 127 563 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Đâu là tính chất giao hoán của phép nhân? A. 2 × 35 = 35 × 2 B. 13 × 3 = 10 + 3 × 3 C. 5 × 2 = 5 + 5 D. 25 × 4 = 100
Câu 5 (0,5 đ): Đổi đơn vị đo diện tích: 4m2 2dm2 = …… cm2 A. 400 B. 42 C. 40 200 D. 4 200
Câu 6 (0,5đ): Trong số 305 127 094, chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng triệu, lớp nghìn
B. hàng chục nghìn, lớp triệu
C. hàng trăm triệu, lớp đơn vị
D. hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7 (0,5đ): Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm về tính chất kết hợp của phép cộng:
a + (b + c) = ……………… A. a + b – c B. (a + b) + c C. (a – b) + c D. (a + b) – c
Câu 8 (0,5đ): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây A. 257 B. 184 C. 418 D. 258 II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1đ): Tìm trung bình cộng của các số sau: a) 145; 980; 612
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) 2035; 5136; 9017; 4800
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 đ) Cho m = 10, n = 2, p = 36. Tính giá trị của biểu thức khi: a. m × n + p b. m : n × p
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..…. c. (p – m) × n
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 3 (1đ) Có 42 lít dầu chia vào 7 can. Nếu có 54 lít dầu thì chia vào được bao nhiêu can? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5đ): Một xưởng sản xuất bút chì, trong tuần đầu tuần xưởng đó đã sản
xuất được 32 794 chiếc, tuần tiếp theo sản xuất được nhiều hơn ba ngày đầu
378 chiếc. Tuần thứ ba sản xuất được số bút chì bằng trung bình cộng của 2
tuần trước. Tính tổng số bút chì mà xưởng đó sản xuất được trong ba tuần. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Cho hình sau:
- Kể tên các cặp cạnh vuông góc:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Kể tên các cặp cạnh song song:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 2:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C A A C D B D II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 145; 980; 612
Trung bình cộng của ba số 145; 980; 612 là: (145 + 980 + 612) : 3 = 579 b) 2035 + 5136 + 9017 + 4800
Trung bình cộng của bốn số 2035; 5136; 9017; 4800 là:
(2035 + 5136 + 9017 + 4800) : 4 = 5247
Bài 2 (1,5 đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. m × n + p b. m : n × p Thay m = 10, n = 2, p = 36: Thay m = 10, n = 2, p = 36: m × n – p = 10 × 2 + 36 m : n – p = 10 : 2 × 36 = 20 + 36 = 5 × 36 = 56 = 183 c. (p – m) × n Thay m = 10, n = 2, p = 36:
(p – m) × n = (36 – 10) × 2 = 26 × 2 = 52
Bài 3 (1đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải:
Mỗi can đựng số lít dầu là: 42 : 7 = 6 (lít)
54 lít dầu thì chia vào số can là: 54 : 6 = 9 (can) Đáp số: 9 can
Bài 4 (1,5đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải:
Tuần thứ hai xưởng đó sản xuất được số chiếc bút chì là:
32 794 + 378 = 33 172 (chiếc)
Tuần thứ ba xưởng đó sản xuất được số chiếc bút chì là:
(32 794 + 33 172) : 2 = 32 983 (chiếc)
Tổng số bút chì mà xưởng đó sản xuất được trong cả ba tuần là:
32 794 + 33 172 + 32 983 = 98 949 (chiếc)
Đáp số: 98 949 chiếc bút chì
Bài 5 (1đ): Cho hình sau: Mỗi cặp cạnh nêu tên đúng được 0,25 điểm
- Kể tên các cặp cạnh vuông góc:
Cạnh AE và cạnh AC (hoặc cạnh AB và cạnh AC) Cạnh EB và cạnh ED
Cạnh ED và cạnh EA (hoặc cạnh AB và cạnh ED)
- Kể tên các cặp cạnh song song: Cạnh ED và cạnh AC
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức số câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng Bài toán liên quan đến rút về 1 0 0 1 0.5 đơn vị Ôn tập Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5 và bổ sung Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5 Tìm số trung 0 0 1 1 0.5 bình cộng Mét vuông 0 1 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ tự các số tự 1 0 0 1 0.5 Số tự nhiên nhiên Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5 Tổng 3 4 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập biểu 1 0 0 1 2 thức số (4 ý) Ôn tập và bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Đo góc – Số tự Góc nhọn, 0 1 0 1 2 nhiên góc tù, góc biẹt Tổng 0 1 2 3 6 điểm