Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Trong số 305 127 094, những chữ số nào thuộc lớp triệu? Chọn đáp
án đúng nhất.
A. số 3 và 0
C. số 3; 0; 5
B. số 0; 5; 1
D. số 1; 2; 7
Câu 2 (0,5đ): Dựa vào bảng thống kê sau:
Thống kê số lượng mặt hàng đã bán của cửa hàng A
Mặt hàng Nước mắm Muối ăn Bột nêm Mì chính
Số lượng bán 26 chai 45 gói 51 gói 22 gói
Hãy cho biết: Trung bình cộng số mặt hàng đã bán được trong tuần qua là:
A. 36 mặt hàng
C. 34 mặt hàng
B. 28 mặt hàng
D. 144 mặt hàng
Câu 3 (0,5đ): So sánh: 45 127 563 ….. 45 127 563
A. > B. = C. < D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Đâu là tính chất giao hoán của phép cộng?
A. 432 + 35 = 400 + 67 B. 4 800 + 200 = 5 000
C. 2 015 – 2 000 = 415 – 400 D. 13 707 + 10 = 10 + 13 707
Câu 5 (0,5 đ): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây
A. 257 B. 258 C. 418 D. 184
Câu 6 (0,5đ): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số chẵn?
A. 12 376; 14 377; 16 378
C. 2168; 2170; 2172; 2174
B. 33 053; 33 055; 33 057
D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 7 (0,5đ): Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm về tính chất kết hợp của phép nhân:
a × (b × c) = ………………
A. a + b – c
C. (a – b) × c
B. (a + b) × c
D. (a × b) × c
Câu 8 (0,5đ): Vua Lý Công Uẩn ban chiếu dời đô từ Hoa Lư về kinh thành Thăng
Long tính đến nay đã 1013 năm. Như vậy, năm vua Lý Công Uẩn ban chiếu dời đô
thuộc vào thế kỉ:
A. XI B. X C. IX D. VIII
II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1,5 đ): Cho m = 50, n = 2, p = 100. Tính giá trị của biểu thức khi:
a. m × n – p
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
b. m : n + p
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
c. (p – m) × n
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
Bài 2 (1,5đ): Một hình vuông có cạnh là 6dm có diện tích bằng với diện tích
hình chữ nhật có chiều rộng 3dm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu đề-xi-
mét?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1đ): Tìm trung bình cộng của các số sau:
a) 144; 981; 603
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) 1035; 3136; 7017; 6800
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1đ): Để đóng 45 gói giấy ăn thì cần 5 thùng. Hỏi để đóng 108 gói giấy ăn
thì cần bao nhiêu thùng? (số giấy ăn đóng vào mỗi thùng là như nhau)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Nêu số đo các góc sau và cho biết mỗi góc thuộc loại góc nào?
Góc đỉnh …..., cạnh …….……., số đo
góc …..…... là góc ……………………
Góc đỉnh …..., cạnh …….……., số đo
góc …..…... là góc ……………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 3:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C A B D B C D A
II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1,5 đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. m × n – p
Thay m = 50, n = 2, p = 100:
m × n – p = 50 × 2 – 100
= 100 – 100
= 0
b. m : n + p
Thay m = 50, n = 2, p = 100:
m : n + p = 50 : 2 + 100
= 25 + 100
= 125
c. (p – m) × n
Thay m = 50, n = 2, p = 100:
(p – m) × n = (100 – 50) × 2
= 50 × 2
= 100
Bài 2 (1,5đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài giải:
Diện tích vuông hay diện tích chữ nhật là:
6 × 6 = 36 (dm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
36 : 3 = 12 (dm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
(12 + 3) × 2 = 30 (dm)
Đáp số: 30dm.
Bài 3 (1đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) Trung bình cộng của ba số 144; 981; 603 là:
(144; 981; 603 : 3) = 576
b) Trung bình cộng của bốn số 1035; 3136; 7017; 6800 là:
(1035+3136+ 7017+ 6800) : 4 = 4497
Bài 4 (1đ):
Bài giải:
Một thùng đóng được số gói giấy ăn là:
45 : 5 = 9 (gói)
Để đóng 108 gói giấy ăn thì cần số thùng là:
108 : 9 = 12 (thùng)
Đáp số: 12 thùng.
Bài 5 (1đ): Mỗi hình trả lời đúng được 0,5 điểm
Góc đỉnh O, cạnh OA, OB, số đo góc
130
o
là góc
Góc đỉnh I, cạnh IM, IN, số đo góc 70
o
.
là góc nhọn
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập
và bổ
sung
Bài toán liên
quan đến rút về
đơn vị
1 0 0 1 0.5
Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5
Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5
Tìm số trung
bình cộng
0 0 1 1 0.5
Mét vuông 0 1 0 1 0.5
Số tự
nhiên
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
1 0 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5
Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập biểu
thức số
0 0 1
1
(4 ý)
2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Đo góc –
Góc nhọn,
góc tù, góc
biẹt
0 1 0 1 2
Tổng 0 1 2 3 6 điểm
| 1/9

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Trong số 305 127 094, những chữ số nào thuộc lớp triệu? Chọn đáp án đúng nhất. A. số 3 và 0 B. số 0; 5; 1 C. số 3; 0; 5 D. số 1; 2; 7
Câu 2 (0,5đ): Dựa vào bảng thống kê sau:
Thống kê số lượng mặt hàng đã bán của cửa hàng A Mặt hàng Nước mắm Muối ăn Bột nêm Mì chính Số lượng bán 26 chai 45 gói 51 gói 22 gói
Hãy cho biết: Trung bình cộng số mặt hàng đã bán được trong tuần qua là: A. 36 mặt hàng B. 28 mặt hàng C. 34 mặt hàng D. 144 mặt hàng
Câu 3 (0,5đ): So sánh: 45 127 563 ….. 45 127 563 A. > B. = C. < D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Đâu là tính chất giao hoán của phép cộng? A. 432 + 35 = 400 + 67 B. 4 800 + 200 = 5 000
C. 2 015 – 2 000 = 415 – 400 D. 13 707 + 10 = 10 + 13 707
Câu 5 (0,5 đ): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây A. 257 B. 258 C. 418 D. 184
Câu 6 (0,5đ): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số chẵn? A. 12 376; 14 377; 16 378 B. 33 053; 33 055; 33 057 C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 7 (0,5đ): Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm về tính chất kết hợp của phép nhân:
a × (b × c) = ……………… A. a + b – c B. (a + b) × c C. (a – b) × c D. (a × b) × c
Câu 8 (0,5đ): Vua Lý Công Uẩn ban chiếu dời đô từ Hoa Lư về kinh thành Thăng
Long tính đến nay đã 1013 năm. Như vậy, năm vua Lý Công Uẩn ban chiếu dời đô thuộc vào thế kỉ: A. XI B. X C. IX D. VIII II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1,5 đ): Cho m = 50, n = 2, p = 100. Tính giá trị của biểu thức khi: a. m × n – p b. m : n + p
………………………..….………..….
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
……………………..….…………..….. c. (p – m) × n
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
Bài 2 (1,5đ): Một hình vuông có cạnh là 6dm có diện tích bằng với diện tích
hình chữ nhật có chiều rộng 3dm. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu đề-xi- mét? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1đ): Tìm trung bình cộng của các số sau: a) 144; 981; 603
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) 1035; 3136; 7017; 6800
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1đ): Để đóng 45 gói giấy ăn thì cần 5 thùng. Hỏi để đóng 108 gói giấy ăn
thì cần bao nhiêu thùng? (số giấy ăn đóng vào mỗi thùng là như nhau) Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Nêu số đo các góc sau và cho biết mỗi góc thuộc loại góc nào?
Góc đỉnh …..., cạnh …….……., số đo
Góc đỉnh …..., cạnh …….……., số đo
góc …..…... là góc ……………………
góc …..…... là góc ……………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 3:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A B D B C D A II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1,5 đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. m × n – p b. m : n + p Thay m = 50, n = 2, p = 100: Thay m = 50, n = 2, p = 100:
m × n – p = 50 × 2 – 100 m : n + p = 50 : 2 + 100 = 100 – 100 = 25 + 100 = 0 = 125 c. (p – m) × n Thay m = 50, n = 2, p = 100:
(p – m) × n = (100 – 50) × 2 = 50 × 2 = 100
Bài 2 (1,5đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải:
Diện tích vuông hay diện tích chữ nhật là: 6 × 6 = 36 (dm)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 36 : 3 = 12 (dm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là: (12 + 3) × 2 = 30 (dm) Đáp số: 30dm.
Bài 3 (1đ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) Trung bình cộng của ba số 144; 981; 603 là: (144; 981; 603 : 3) = 576
b) Trung bình cộng của bốn số 1035; 3136; 7017; 6800 là:
(1035+3136+ 7017+ 6800) : 4 = 4497 Bài 4 (1đ): Bài giải:
Một thùng đóng được số gói giấy ăn là: 45 : 5 = 9 (gói)
Để đóng 108 gói giấy ăn thì cần số thùng là: 108 : 9 = 12 (thùng) Đáp số: 12 thùng.
Bài 5 (1đ): Mỗi hình trả lời đúng được 0,5 điểm
Góc đỉnh O, cạnh OA, OB, số đo góc
Góc đỉnh I, cạnh IM, IN, số đo góc 70o. 130o là góc là góc nhọn
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Bài toán liên quan đến rút về 1 0 0 1 0.5 đơn vị Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5 Ôn tập và bổ Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5 sung Tìm số trung 0 0 1 1 0.5 bình cộng Mét vuông 0 1 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ tự các số tự 1 0 0 1 0.5 Số tự nhiên nhiên Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5 Tổng 3 4 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập biểu 1 0 0 1 2 thức số (4 ý) Ôn tập và bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Đo góc – Số tự Góc nhọn, 0 1 0 1 2 nhiên góc tù, góc biẹt Tổng 0 1 2 3 6 điểm