Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 5

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 2 không thuộc lớp triệu? Chọn đáp án đúng
nhất.
A. 2 130 150
C. 420 130 665
B. 210 134 700
D. 107 237 456
Câu 2 (0,5 điểm): Góc sau có số đo là bao nhiêu độ?
A. 70
o
B. 120
o
C. 90
o
D. 60
o
Câu 3 (0,5 điểm): Cho phép so sánh: 14 745 203 > 14 745 *03
Số thích hợp để điển vào dấu * là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức m + n × p khi m = 5, n = 8 và p = 10 là:
A. 13 B. 80 C. 85 D. 50
Câu 5 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây
A. 257 B. 258 C. 418 D. 184
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ?
A. 33 053; 33 055; 33 057
C. 2168; 2170; 2172; 2174
B. 12 376; 14 377; 16 378
D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 7 (0,5 điểm): Một hộp có 15 viên bi xanh, 12 viên bi đỏ và 16 viên bi vàng.
Không nhìn vào hộp, xác suất bốc ra viên bi màu nào là lớn nhất?
A. cả 3 màu B. màu xanh C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 8 (0,5 điểm): Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc vào thế kỉ nào?
A. XIX B. IX C. XX D. XXI
II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1 điểm): Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a. 14 150 + 13 276 + 5850
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
b. 4 × 8 × 25
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
Bài 2 (1,5 điểm): Một chiếc thước kẻ có giá tiền là 6500 đồng và một chiếc bút
chì có giá tiền là 7000 đồng. An mua 2 chiếc thước kẻ và 3 chiếc bút chì. Hỏi An
phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): 9 thùng đựng tất cả là 2160 lít dầu. Người ta bán đi 4 thùng dầu.
Tính số lít dầu đã bán đi.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm) Cho biểu đồ sau:
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết:
- Lớp có số cây trồng nhiều nhất là lớp …………………………………………..
- Lớp có số cây trồng ít nhất là lớp ……………………………………………….
- Tổng số cây của cả 4 lớp trồng được là: ………………………………………...
Bài 3 (1 điểm):
a) Đổi đơn vị đo:
7m
2
8dm
2
= …. dm
2
b) Tìm trung bình cộng của các số sau:
144; 981; 603
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 5:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D B D C B A C A
II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 14 150 + 13 276 + 5850
= (14 150 + 5850) + 13 276
= 20 000 + 13 276
= 33 276
b. 4 × 8 × 25
= (4 × 25) × 8
= 100 × 8
= 800
Bài 2 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
2 chiếc thước kẻ có giá tiền là:
6500 × 2 = 13 000 (đồng)
3 chiếc bút chì có giá tiền là:
7000 × 3 = 21 000 (đồng)
An phải trả người bán hàng số tiền là:
13 000 + 21 000 = 34 000 (đồng)
Đáp số: 34 000 đồng.
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
1 thùng đựng số lít dầu là:
2160 : 9 = 240 (lít)
Số lít dầu người ta đã bán đi là:
240 × 4 = 960 (lít)
Đáp số: 960 lít
Bài 4 (1,5 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết:
- Lớp có số cây trồng nhiều nhất là lớp 4D
- Lớp có số cây trồng ít nhất là lớp 4A
- Tổng số cây của cả 4 lớp trồng được là: 45 + 51 + 63 + 75 = 234 (cây)
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) Đổi đơn vị đo:
7m
2
8dm
2
= 708 dm
2
b) Trung bình cộng của 3 số là:
(144 + 981 + 603) : 3 = 576
Đáp số: 576
Minh họa Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 5
Năm học: 2023 – 2024
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ôn
tập và
bổ
sung
Bài 4: Số
chẵn, số lẻ
1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài
toán liên quan
đến rút về
đơn vị
1 0 1 1
Bài 8. Bài
toán giải bằng
ba bước tính.
1 0 1 1,5
Bài 10 – 11.
Biểu thức có
chứa chữ
1 1 0 0,5
Bài 13. Tính
chất giao
hoán, tính
chất kết hợp
của phép
1 0 2 0,5
cộng
Bài 14. Tính
chất giao
hoán, tính
chấy kết hợp
của phép
nhân
1 0 1 0,5
2. Số
tự
nhiên
Bài 17. Biểu
đồ cột
1 0 1 1,5
Bài 18: Số
lần lặp lại của
một sự kiện
1
1 0 0,5
Bài 19. Tìm
số trung bình
cộng
1 0 1 0,5
Bài 20 – 21:
Đề xi mét
vuông – Mét
vuông
1 1 0,5
Bài 25. Triệu
– lớp triệu
1 1 0 0,5
Bài 27. So
sánh và sắp
xếp thứ tự các
số tự nhiên
1 1 0 0,5
Bài 30: Đo
góc – Đơn vị
1 1 0 0,5
đo góc
Bài 34. Giây
1 1 0 0,5
Bài 35. Thế
kỷ
1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 3 1 2 8 7
10
điểm
Điểm số 1 1 2,5 2,5 0,5 2,5 4 6
Tổng số điểm 2 5 3 10
| 1/10

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào có chữ số 2 không thuộc lớp triệu? Chọn đáp án đúng nhất. A. 2 130 150 B. 210 134 700 C. 420 130 665 D. 107 237 456
Câu 2 (0,5 điểm): Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 70o B. 120o C. 90o D. 60o
Câu 3 (0,5 điểm): Cho phép so sánh: 14 745 203 > 14 745 *03
Số thích hợp để điển vào dấu * là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức m + n × p khi m = 5, n = 8 và p = 10 là: A. 13 B. 80 C. 85 D. 50
Câu 5 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây A. 257 B. 258 C. 418 D. 184
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ? A. 33 053; 33 055; 33 057 B. 12 376; 14 377; 16 378 C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 7 (0,5 điểm): Một hộp có 15 viên bi xanh, 12 viên bi đỏ và 16 viên bi vàng.
Không nhìn vào hộp, xác suất bốc ra viên bi màu nào là lớn nhất? A. cả 3 màu B. màu xanh C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 8 (0,5 điểm): Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc vào thế kỉ nào? A. XIX B. IX C. XX D. XXI II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1 điểm): Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a. 14 150 + 13 276 + 5850 b. 4 × 8 × 25
………………………..….………..….
………………………..….………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..….
……………………..….…………..…..
……………………..….…………..…..
Bài 2 (1,5 điểm): Một chiếc thước kẻ có giá tiền là 6500 đồng và một chiếc bút
chì có giá tiền là 7000 đồng. An mua 2 chiếc thước kẻ và 3 chiếc bút chì. Hỏi An
phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): 9 thùng đựng tất cả là 2160 lít dầu. Người ta bán đi 4 thùng dầu.
Tính số lít dầu đã bán đi. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm) Cho biểu đồ sau:
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết:
- Lớp có số cây trồng nhiều nhất là lớp …………………………………………..
- Lớp có số cây trồng ít nhất là lớp ……………………………………………….
- Tổng số cây của cả 4 lớp trồng được là: ………………………………………... Bài 3 (1 điểm): a) Đổi đơn vị đo: 7m2 8dm2 = …. dm2
b) Tìm trung bình cộng của các số sau: 144; 981; 603
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 5:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B D C B A C A II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 14 150 + 13 276 + 5850 b. 4 × 8 × 25 = (14 150 + 5850) + 13 276 = (4 × 25) × 8 = 20 000 + 13 276 = 100 × 8 = 33 276 = 800
Bài 2 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
2 chiếc thước kẻ có giá tiền là: 6500 × 2 = 13 000 (đồng)
3 chiếc bút chì có giá tiền là: 7000 × 3 = 21 000 (đồng)
An phải trả người bán hàng số tiền là:
13 000 + 21 000 = 34 000 (đồng) Đáp số: 34 000 đồng.
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
1 thùng đựng số lít dầu là: 2160 : 9 = 240 (lít)
Số lít dầu người ta đã bán đi là: 240 × 4 = 960 (lít) Đáp số: 960 lít
Bài 4 (1,5 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết:
- Lớp có số cây trồng nhiều nhất là lớp 4D
- Lớp có số cây trồng ít nhất là lớp 4A
- Tổng số cây của cả 4 lớp trồng được là: 45 + 51 + 63 + 75 = 234 (cây)
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a) Đổi đơn vị đo: 7m2 8dm2 = 708 dm2
b) Trung bình cộng của 3 số là: (144 + 981 + 603) : 3 = 576 Đáp số: 576
Minh họa Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 5
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ đề Nội dung câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm kiến thức số 1. Ôn TN TL TN TL TN TL TN TL tập và Bài 4: Số bổ 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ sung Bài 6 – 7. Bài toán liên quan 1 0 1 1 đến rút về đơn vị Bài 8. Bài toán giải bằng 1 0 1 1,5 ba bước tính. Bài 10 – 11. Biểu thức có 1 1 0 0,5 chứa chữ Bài 13. Tính 1 0 2 0,5 chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Bài 14. Tính chất giao hoán, tính 1 0 1 0,5 chấy kết hợp của phép nhân 2. Số Bài 17. Biểu 1 0 1 1,5 tự đồ cột nhiên Bài 18: Số lần lặp lại của 1 1 0 0,5 một sự kiện Bài 19. Tìm số trung bình 1 0 1 0,5 cộng Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 1 0,5 vuông – Mét vuông Bài 25. Triệu 1 1 0 0,5 – lớp triệu Bài 27. So sánh và sắp 1 1 0 0,5 xếp thứ tự các số tự nhiên Bài 30: Đo 1 1 0 0,5 góc – Đơn vị đo góc Bài 34. Giây 1 1 0 0,5 Bài 35. Thế 1 1 0 0,5 kỷ
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 3 1 2 8 7 10 Điểm số 1 1 2,5 2,5 0,5 2,5 4 6 điểm Tổng số điểm 2 5 3 10