









Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau, đâu là số lẻ? A. 12 376 B. 33 053 C. 22 170 D. 29 408
Câu 3 (0,5 điểm): Trong các số sau, số thích hợp thay vào dấu * để được phép so
sánh đúng là: 341 020 146 > 341 020 1*6 A. 0 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 2 (0,5 điểm): Trung bình cộng của số 1520 và 480 là: A. 2000 B. 1000 C. 1040 D. 1001
Câu 4 (0,5 điểm): Danh tướng Yết Kiêu sinh năm 1242. Năm đó thuộc vào thế kỉ nào? A. XII B. IX C. XX D. XV
Câu 5 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo diện tích: 40m2 = …… dm2 A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000
Câu 6 (0,5 điểm): Trong số 305 127 094, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng triệu, lớp nghìn
B. hàng chục nghìn, lớp triệu
C. hàng trăm triệu, lớp triệu
D. hàng chục triệu, lớp đơn vị
Câu 7 (0,5 điểm): Với m = 6, n = 5, p = 9, giá trị của biểu thức m + n × p là: A. 51 B. 45 C. 99 D. 54
Câu 8 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo thời gian: 3 phút 25 giây = …… giây A. 325 B. 300 C. 205 D. 350
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 35 175 + 20 000 + 14 825 b) 250 × 3 × 2
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 2 (1 điểm) Có 114l dầu chia vào 6 can. Người ta đem bán đi 4 can. Tính số
lít dầu đã bán đi. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Một kho gạo có 35 128kg gạo. Trong 3 ngày đầu tuần, kho đó
xuất ra 5301kg gạo. 4 ngày tiếp theo xuất ra số lượng gạo gấp đôi 3 ngày đầu.
Tính số gạo còn lại trong kho. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng cây khối 4 và khối 5 đã trồng Hãy cho biết:
- Khối lớp 4 trồng được tất cả số cây là:
…………………………………………………………………………………………
- Khối lớp 5 trồng được tất cả số cây là:
…………………………………………………………………………………………
- Khối lớp …… trồng được nhiều cây hơn, và nhiều hơn là:
………………………………………………………………………………………… Bài 5: Cho hình sau:
Dùng ê-ke để đo và cho biết:
- Trong hình có ………. góc nhọn.
- Trong hình có ………. góc vuông.
Đáp án đề kiểm tra cuối kì số 6:
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D B A D C A C II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 35 175 + 20 000 + 14 825 b) 250 × 3 × 2 = (35 175 + 14 825) + 20 000 = (250 × 2) × 3 = 50 000 + 20 000 = 500 × 3 = 70 000 = 1500
Bài 2 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Mỗi can có số lít dầu là: 114 : 6 = 19 (lít)
Số lít dầu đã bán đi là: 19 × 4 = 76 (lít) Đáp số: 76 lít
Bài 3 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
4 ngày tiếp theo kho xuất ra số lượng gạo là: 5301 × 2 = 10 602 (kg)
Tổng số lượng gạo kho đã xuất ra là: 5301 + 10 602 = 15 903 (kg)
Trong kho còn lại số gạo là:
35 128 – 15 903 = 19 225 (kg) Đáp số: 19 225kg
Bài 4 (1,5 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Biểu đồ số lượng cây khối 4 và khối 5 đã trồng
- Khối lớp 4 trồng được tất cả số cây là: 35 + 28 = 63 (cây)
- Khối lớp 5 trồng được tất cả số cây là: 45 + 40 + 23 = 108 (cây)
- Khối lớp 5 trồng được nhiều cây hơn, và nhiều hơn là: 108 – 63 = 45 (cây)
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Dùng ê-ke để đo và cho biết:
- Trong hình có 5 góc nhọn.
- Trong hình có 2 góc vuông.
Minh họa Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 6
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu đề Điểm
Nội dung kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 4: Số chẵn, số lẻ 1 1 0 0,5
Bài 6 – 7. Bài toán liên 1 0 1 1
quan đến rút về đơn vị
Bài 8. Bài toán giải 1. Ôn 1,5 0 1 1,5
bằng ba bước tính. tập
Bài 10 – 11. Biểu thức và bổ 1 1 0 0,5 có chứa chữ sung
Bài 13. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép cộng
Bài 14. Tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp 1 0 1 0,5 của phép nhân
2. Số Bài 17. Biểu đồ cột 3 0 3 1,5 tự
Bài 19. Tìm số trung 1 0 1 0,5 bình cộng
Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 1 0,5 vuông – Mét vuông
Bài 25. Triệu – lớp triệu 1 1 0 0,5
Bài 27. So sánh và sắp
xếp thứ tự các số tự 1 1 0 0,5 nhiên nhiên
Bài 30: Đo góc – Góc 2 0 2 1
nhọn, góc tù, góc bẹt Bài 34. Giây 1 1 0 0,5 Bài 35. Thế kỷ 1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 4 1 1 8 9 10 Điểm số 1 1 2,5 3,5 0,5 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 2 6 2 10