Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 8

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 8. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số 613 423 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 700 000 B. 750 000 C. 600 000 D. 610 000
Câu 2:Năm 1347 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 3:Có 75 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh?
A. 100 hộp B. 105 hộp C. 110 hộp D. 115 hộp
Câu 4: Dãy số liệu nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 42, 15, 57, 59 B. 423, 475, 536, 587
C. 4 012; 3 012, 2 012, 1 012 D. 1 127, 1 527, 1 727, 1 327
Câu 5:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5dm
2
124 cm
2
= … cm
2
là:
A. 5 124 B. 624 C. 524 D. 60 124
Câu 6:Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày
thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn
gạo ?
A. 200 tấn B. 201 tấn C. 202 tấn D. 203 tấn
Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 14 235 và b = 15 là:
A. 7 125 B. 7 115 C. 7 025 D. 7 105
Câu 9:Kết quả của phép tính 23 yến + 57 yến – 40 yến là:
A. 20 yến B. 30 yến C. 40 yến D. 50 yến
Câu 10: Quan sát hình vẽ trên và cho biết: Cạnh FG song song với những cạnh
nào?
A. AB và AD B. BC và AD C. BA và CD D. DC và DE
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
45 477 + 36 142 74 964 – 9 418 41 236 x 2 96 208 : 9
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 52 tấn hàng, xe thứ hai chở được 60 tấn hàng, xe thứ
ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là 6 tấn.
Hỏi trung bình cộng mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 9 x 67 + 9 x 33 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số 613 423 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 700 000 B. 750 000 C. 600 000 D. 610 000
Câu 2:Năm 1347 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 3:Có 75 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh?
A. 100 hộp B. 105 hộp C. 110 hộp D. 115 hộp
Câu 4: Dãy số liệu nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 42, 15, 57, 59 B. 423, 475, 536, 587
C. 4 012; 3 012, 2 012, 1 012 D. 1 127, 1 527, 1 727, 1 327
Câu 5:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5dm
2
124 cm
2
= … cm
2
là:
A. 5 124 B. 624 C. 524 D. 60 124
Câu 6:Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày
thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn
gạo ?
A. 200 tấn B. 201 tấn C. 202 tấn D. 203 tấn
Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 14 235 và b = 15 là:
A. 7 125 B. 7 115 C. 7 025 D. 7 105
Câu 9:Kết quả của phép tính 23 yến + 57 yến – 40 yến là:
A. 20 yến B. 30 yến C. 40 yến D. 50 yến
Câu 10: Quan sát hình vẽ trên và cho biết: Cạnh FG song song với những cạnh
nào?
A. AB và AD B. BC và AD C. BA và CD D. DC và DE
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
45 477 + 36 142 74 964 – 9 418 41 236 x 2 96 208 : 9
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 52 tấn hàng, xe thứ hai chở được 60 tấn hàng, xe thứ
ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là 6 tấn.
Hỏi trung bình cộng mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải
Trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là:
(52 + 60) : 2 = 56 (tấn)
Xe thứ ba chở được số tấn hàng là:
56 + 6 = 62 (tấn)
Trung bình mỗi xe chở số tấn hàng là:
(52 + 60 + 62) : 3 = 58 (tấn)
Đáp số: 58 tấn
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 9 x 67 + 9 x 33 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
= 9 x (67 + 33) = (2 + 18) + (4 +16) + (6 + 14) + (8 + 12) + 10
= 9 x 100 = 20 + 20 + 20 + 20 + 10
= 900 = 80 + 10
= 90
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập
và bổ
sung
Bài toán liên
quan đến rút về
đơn vị
1 0 0 1 0.5
Biểu thức có
chứa chữ
0 1 0 1 0.5
Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5
Tìm số trung
bình cộng
0 1 0 1 0.5
Đề-xi-mét vuông 0 1 0 1 0.5
Số tự
nhiên
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
1 0 0 1 0.5
Góc nhọn, góc
tù, góc bẹt
0 1 0 1 0.5
Hai đường thẳng
song song
1 0 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5
Tổng 4 6 0 10 5 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập
phép cộng,
trừ, nhân,
chia
0 1 0
1
(4 ý)
2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Tính chất
giao hoán,
tính chất
kết hợp của
phép cộng;
phép nhân
0 1 0 1 1
Tổng 0 2 1 3 6 điểm
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 8 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 613 423 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 700 000 B. 750 000 C. 600 000 D. 610 000
Câu 2: Năm 1347 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 3: Có 75 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh? A. 100 hộp B. 105 hộp C. 110 hộp D. 115 hộp
Câu 4: Dãy số liệu nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 42, 15, 57, 59 B. 423, 475, 536, 587 C. 4 012; 3 012, 2 012, 1 012 D. 1 127, 1 527, 1 727, 1 327
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5dm2 124 cm2 = … cm2 là: A. 5 124 B. 624 C. 524 D. 60 124
Câu 6: Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày
thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn gạo ? A. 200 tấn B. 201 tấn C. 202 tấn D. 203 tấn
Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 14 235 và b = 15 là: A. 7 125 B. 7 115 C. 7 025 D. 7 105
Câu 9: Kết quả của phép tính 23 yến + 57 yến – 40 yến là: A. 20 yến B. 30 yến C. 40 yến D. 50 yến
Câu 10: Quan sát hình vẽ trên và cho biết: Cạnh FG song song với những cạnh nào? A. AB và AD B. BC và AD C. BA và CD D. DC và DE II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45 477 + 36 142 74 964 – 9 418 41 236 x 2 96 208 : 9
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 52 tấn hàng, xe thứ hai chở được 60 tấn hàng, xe thứ
ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là 6 tấn.
Hỏi trung bình cộng mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 9 x 67 + 9 x 33
b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 8 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 613 423 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 700 000 B. 750 000 C. 600 000 D. 610 000
Câu 2: Năm 1347 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 3: Có 75 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh? A. 100 hộp B. 105 hộp C. 110 hộp D. 115 hộp
Câu 4: Dãy số liệu nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 42, 15, 57, 59 B. 423, 475, 536, 587 C. 4 012; 3 012, 2 012, 1 012 D. 1 127, 1 527, 1 727, 1 327
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5dm2 124 cm2 = … cm2 là: A. 5 124 B. 624 C. 524 D. 60 124
Câu 6: Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất 270 tấn, ngày
thứ ba xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã xuất được bao nhiêu tấn gạo ? A. 200 tấn B. 201 tấn C. 202 tấn D. 203 tấn
Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 14 235 và b = 15 là: A. 7 125 B. 7 115 C. 7 025 D. 7 105
Câu 9: Kết quả của phép tính 23 yến + 57 yến – 40 yến là: A. 20 yến B. 30 yến C. 40 yến D. 50 yến
Câu 10: Quan sát hình vẽ trên và cho biết: Cạnh FG song song với những cạnh nào? A. AB và AD B. BC và AD C. BA và CD D. DC và DE II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45 477 + 36 142 74 964 – 9 418 41 236 x 2 96 208 : 9
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 52 tấn hàng, xe thứ hai chở được 60 tấn hàng, xe thứ
ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là 6 tấn.
Hỏi trung bình cộng mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng? Bài giải
Trung bình cộng số tấn hàng của hai xe đầu là: (52 + 60) : 2 = 56 (tấn)
Xe thứ ba chở được số tấn hàng là: 56 + 6 = 62 (tấn)
Trung bình mỗi xe chở số tấn hàng là:
(52 + 60 + 62) : 3 = 58 (tấn) Đáp số: 58 tấn
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 9 x 67 + 9 x 33
b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 = 9 x (67 + 33)
= (2 + 18) + (4 +16) + (6 + 14) + (8 + 12) + 10 = 9 x 100 = 20 + 20 + 20 + 20 + 10 = 900 = 80 + 10 = 90
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Bài toán liên quan đến rút về 1 0 0 1 0.5 đơn vị Biểu thức có Ôn tập 0 1 0 1 0.5 chứa chữ và bổ sung Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5 Tìm số trung 0 1 0 1 0.5 bình cộng Đề-xi-mét vuông 0 1 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ tự các số tự 1 0 0 1 0.5 nhiên Góc nhọn, góc 0 1 0 1 0.5 Số tự tù, góc bẹt nhiên Hai đường thẳng 1 0 0 1 0.5 song song Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5 Tổng 4 6 0 10 5 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập phép cộng, 1 0 1 0 2 trừ, nhân, (4 ý) Ôn tập và chia bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Tính chất giao hoán, Số tự tính chất 0 1 0 1 1 nhiên kết hợp của phép cộng; phép nhân Tổng 0 2 1 3 6 điểm