Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 9

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 9. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số 869 231 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 800 000 B. 870 000 C. 900 000 D. 860 000
Câu 2:Năm 651 thuộc thế kỉ:
A. VI B. VII C. VIII D. IX
Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m
2
24 dm
2
= … dm
2
là:
A. 724 B. 624 C. 524 D. 124
Câu 4:156 là trung bình cộng của hai số nào?
A. 212 và 126 B. 236 và 145 C. 143 và 169 D. 265 và 55
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b x c với a = 2 185, b = 563 và c = 5 là:
A. 2 000 B. 3 000 C. 4 000 D. 5 000
Câu 6: Nam chạy một vòng quanh sân trường hết 3 phút 25 giây. Hỏi Nam chạy
hết bao nhiêu giây?
A. 195 giây B. 200 giây C. 205 giây D. 210 giây
Câu 7: Hình bên có:
…… góc nhọn
…… góc vuông
Câu 8: Trong số 452 486 004. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
II. Tự luận
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 451 x 5 – 51 x 5 b) 25 x 7 x 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân
như thế thì cần bao nhiêu bàn học?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Một bể có 45 900 lít nước. Sau một tuần sử dụng, trong bể còn 44 150 lít
nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi
ngày đều bằng nhau?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một tường tiểu học:
Khối Một Hai Ba Bốn Năm
Số học sinh 140 200 190 240 160
a) Viết dãy số liệu.
b) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Trung bình mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số 869 231 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 800 000 B. 870 000 C. 900 000 D. 860 000
Câu 2:Năm 651 thuộc thế kỉ:
A. VI B. VII C. VIII D. IX
Câu 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m
2
24 dm
2
= … dm
2
là:
A. 724 B. 624 C. 524 D. 124
Câu 4:156 là trung bình cộng của hai số nào?
A. 212 và 126 B. 236 và 145 C. 143 và 169 D. 265 và 55
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b x c với a = 2 185, b = 563 và c = 5 là:
A. 2 000 B. 3 000 C. 4 000 D. 5 000
Câu 6: Nam chạy một vòng quanh sân trường hết 3 phút 25 giây. Hỏi Nam chạy
hết bao nhiêu giây?
A. 195 giây B. 200 giây C. 205 giây D. 210 giây
Câu 7: Hình bên có:
3… góc nhọn
8… góc vuông
Câu 8: Trong số 452 486 004. Chữ số 5 có giá trị là:
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
II. Tự luận
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 451 x 5 – 51 x 5 b) 25 x 7 x 8
= (451 – 51) x 5 = (25 x 8) x 7
= 400 x 5 = 200 x 7
= 2 000 = 1 400
Bài 2: Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân
như thế thì cần bao nhiêu bàn học?
Bài giải
1 bàn học có số học sinh là:
10 : 5 = 2 (học sinh)
36 học sinh cần số bàn học là:
36 : 2 = 18 bàn
Đáp số: 18 bàn
Bài 3: Một bể có 45 900 lít nước. Sau một tuần sử dụng, trong bể còn 44 150 lít
nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi
ngày đều bằng nhau?
Bài giải
Số lít nước đã dùng trong một tuần là:
45 900 – 44 150 = 1 750 (lít)
Đổi 1 tuần = 7 ngày
Mỗi ngày dùng số lít nước là:
1 750 : 7 = 250 (lít)
Đáp số: 250 lít.
Bài 4: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một tường tiểu học:
Khối Một Hai Ba Bốn Năm
Số học sinh 140 200 190 240 160
a) Dãy số liệu: 140; 200; 190; 240; 160
b) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ lớn đến bé:
240; 200; 190; 160; 140
c) Trung bình mỗi khối có số học sinh là:
(140 + 200 + 190 + 240 + 160) : 5 = 186 học sinh
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Biểu thức có
chứa chữ
0 0 1 1 0.5
Tìm số trung
bình cộng
0 1 0 1 0.5
Mét vuông 0 1 0 1 0.5
Triệu – lớp triệu 1 0 0 1 0.5
Số tự
nhiên
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
1 0 0 1 0.5
Góc nhọn, góc
tù, góc bẹt
Hai đường thẳng
vuông góc
0 1 0 1 0.5
Giây 0 1 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập
phép cộng,
trừ, nhân,
chia
0 0 1 1 2
Bài toán
liên quan
đến rút về
đơn vị
1 0 0 1 1
Dãy số liệu 0 1 0 1 2
Số tự
nhiên
Tính chất
giao hoán,
tính chất
kết hợp của
phép cộng;
phép nhân
0 1 0 1 1
Tổng 1 2 1 4 6 điểm
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 9 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 869 231 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 800 000 B. 870 000 C. 900 000 D. 860 000
Câu 2: Năm 651 thuộc thế kỉ: A. VI B. VII C. VIII D. IX
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 24 dm2 = … dm2 là: A. 724 B. 624 C. 524 D. 124
Câu 4: 156 là trung bình cộng của hai số nào? A. 212 và 126 B. 236 và 145 C. 143 và 169 D. 265 và 55
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b x c với a = 2 185, b = 563 và c = 5 là: A. 2 000 B. 3 000 C. 4 000 D. 5 000
Câu 6: Nam chạy một vòng quanh sân trường hết 3 phút 25 giây. Hỏi Nam chạy hết bao nhiêu giây? A. 195 giây B. 200 giây C. 205 giây D. 210 giây Câu 7: Hình bên có: …… góc nhọn …… góc vuông
Câu 8: Trong số 452 486 004. Chữ số 5 có giá trị là: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000 II. Tự luận
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện: a) 451 x 5 – 51 x 5 b) 25 x 7 x 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân
như thế thì cần bao nhiêu bàn học? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Một bể có 45 900 lít nước. Sau một tuần sử dụng, trong bể còn 44 150 lít
nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một tường tiểu học: Khối Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 140 200 190 240 160 a) Viết dãy số liệu.
b) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Trung bình mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 9 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 869 231 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 800 000 B. 870 000 C. 900 000 D. 860 000
Câu 2: Năm 651 thuộc thế kỉ: A. VI B. VII C. VIII D. IX
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 24 dm2 = … dm2 là: A. 724 B. 624 C. 524 D. 124
Câu 4: 156 là trung bình cộng của hai số nào? A. 212 và 126 B. 236 và 145 C. 143 và 169 D. 265 và 55
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b x c với a = 2 185, b = 563 và c = 5 là: A. 2 000 B. 3 000 C. 4 000 D. 5 000
Câu 6: Nam chạy một vòng quanh sân trường hết 3 phút 25 giây. Hỏi Nam chạy hết bao nhiêu giây? A. 195 giây B. 200 giây C. 205 giây D. 210 giây Câu 7: Hình bên có: …3… góc nhọn …8… góc vuông
Câu 8: Trong số 452 486 004. Chữ số 5 có giá trị là: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000 II. Tự luận
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện: a) 451 x 5 – 51 x 5 b) 25 x 7 x 8 = (451 – 51) x 5 = (25 x 8) x 7 = 400 x 5 = 200 x 7 = 2 000 = 1 400
Bài 2: Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân
như thế thì cần bao nhiêu bàn học? Bài giải
1 bàn học có số học sinh là: 10 : 5 = 2 (học sinh)
36 học sinh cần số bàn học là: 36 : 2 = 18 bàn Đáp số: 18 bàn
Bài 3: Một bể có 45 900 lít nước. Sau một tuần sử dụng, trong bể còn 44 150 lít
nước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau? Bài giải
Số lít nước đã dùng trong một tuần là:
45 900 – 44 150 = 1 750 (lít) Đổi 1 tuần = 7 ngày
Mỗi ngày dùng số lít nước là: 1 750 : 7 = 250 (lít) Đáp số: 250 lít.
Bài 4: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một tường tiểu học: Khối Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 140 200 190 240 160
a) Dãy số liệu: 140; 200; 190; 240; 160
b) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ lớn đến bé: 240; 200; 190; 160; 140
c) Trung bình mỗi khối có số học sinh là:
(140 + 200 + 190 + 240 + 160) : 5 = 186 học sinh
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Điểm số thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu Biểu thức có 0 0 1 1 0.5 Chủ đề chứa chữ Tìm số trung 0 1 0 1 0.5 bình cộng Mét vuông 0 1 0 1 0.5 Triệu – lớp triệu 1 0 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ tự các số tự 1 0 0 1 0.5 nhiên Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Số tự 0 1 0 1 0.5 Hai đường thẳng nhiên vuông góc Giây 0 1 0 1 0.5 Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tổng 3 4 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập phép cộng, 0 0 1 1 2 trừ, nhân, chia Bài toán Ôn tập và liên quan 1 0 0 1 1 bổ sung đến rút về đơn vị Dãy số liệu 0 1 0 1 2 Tính chất giao hoán, Số tự tính chất 0 1 0 1 1 nhiên kết hợp của phép cộng; phép nhân Tổng 1 2 1 4 6 điểm