MA TRN NI DUNG KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 5
Mch kiến thức, kĩ năng
S câu,
s đim
Mc
1
Mc
2
Mc
3
Mc
4
Tng
S hc: S thp phân; t s phn
trăm; toán về chuyển động đều.
S câu
2
1
2
2
07
S điểm
2
1
2
2
07
Đại lượng đo đại lượng: Biết
tên gi, hiu và các mi quan h
giữa các đơn vị đo khối lượng, din
tích, th tích, thi gian.
S câu
1
1
02
S điểm
1
1
02
Yếu t hình hc: Tính được din
tích, th tích mt s nh đã học;
giải được các bài toán liên quan
đến din tích, th tích
S câu
1
01
S điểm
1
01
Tng
S câu
2
2
3
3
10
S điểm
2
2
3
3
10
MA TRN CÂU HỎI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 5
Mch kiến
thức, kĩ năng
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
S hc
2
1
1
1
1
1
07
1;2
4
5
7
8
9
Đại lượng và
đo đại lượng
1
1
02
3
6
Yếu t hình
hc
1
01
10
Tng s u
2
2
2
1
1
10
2
2
3
1
10
TRƯỜNG TIU HC ………
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN : TOÁN - Lp 5
(Thi gian HS làm bài : 40 phút, không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh : ………………………………………..………………………Lp : 5...
Đim
Nhn xét ca giáo viên
* Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài
tp câu 7; 8; 9; 10 :
Câu 1: Trong s thp phân 345, 689 ; giá tr ca ch s 8 là:
A.
10
8
B.
100
8
C.
1000
8
D.
8
10000
Câu 2: Kết qu ca phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500
Câu 3: S thích hợp điền vào ch chm là:
3 ngày 6 gi = …………… giờ
A. 36 B. 78 C. 87 D. 306
Câu 4: Trong các s thp phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 s thp phân bé nht
là:
A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68
Câu 5: T s phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 m
3
675 dm
3
= 5,675 m
3
b) 1996 cm
3
> 19,96 dm
3
Câu 7: Tính bng cách thun tin nht: 7,48 + 7,48 x 99
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8 :Viết tiếp vào ch chấm để đưc câu tr lời đúng:
Mt lp hc có 18 hc sinh n và 22 hc sinh nam. Vy s hc sinh n bng ..................
phần trăm học sinh c lp.
Câu 9: Mt ô tô và mt xe máy khi hành cùng một lúc và đi ngược chiu nhau. Ô
tô đi từ A vi vn tc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B vi vn tc 35,5 km/gi. Sau
1 gi 30 phút ô tô và xe máy gp nhau ti C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-
-mét?
Bài gii
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Mt b dng hình hp ch nht chiu dài 0,5m, chiu rng 0,3m.
Trong b cha 48l c và mực nước trong b lên ti
4
5
chiu cao ca b. Hi chiu
cao ca b bng bao nhiêu mét ?
Bài gii
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
-----------------o0o----------------
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN Lp 5
CUI KÌ 2
-----------------o0o----------------
Câu
Đáp án
Đim
Ghi chú
1
B
1
2
A
1
3
B
1
4
D
1
5
D
1
6
a) Đ b) S
1
Mỗi đáp án đúng đưc 0,5
điểm
7
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99) 0,5đ
= 7,48 x 100 0,25đ
= 748 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
8
45
1
9
i gii
Sau mi gi hai xe đi được quãng đường là:
44,5 + 35,5 = 80 (km) 0,25đ
Quãng đường AB dài là:
1 gi 30 phút = 1,5 gi
80 x 1,5 = 120 (km) 0,5đ
Đáp s: 120 km 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
-Phép tính đu và li gii
đúng được 0,25đ.
- Phép tính th hai và li gii
đúng được 0,5đ.
Hc sinh có th làm nhiu
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được đim tối đa.
10
i gii
48 lít = 0,048 m
3
0,25đ
Chiu cao của nước trong b là:
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m) 0,25đ
Chiu cao ca mực nước trong b là:
3,2 :
4
5
= 4 (m) 0,25đ
Đáp s: 4m 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
-Mi phép tính đúng và li
giải đúng được 0,25đ.
- Phép đổi đúng 0,25đ.
- Đáp s đúng được 0,25đ.
Hc sinh có th làm nhiu
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được đim tối đa.
* Chú ý: Không cho điểm 0; không cho điểm thp phân; tổng điểm toàn bài làm tròn n
0,5 điểm; nếu có điểm l đến 0,25 điểm giáo viên làm tròn xung.
………………………. Hết ………………………..

Preview text:


MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5
Số câu, Mức Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm 1 2 3 4 Tổng
Số học: Số thập phân; tỉ số phần Số câu 2 1 2 2 07
trăm; toán về chuyển động đều. Số điểm 2 1 2 2 07
Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu 1 1 02
tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ Số điểm 1 1 02
giữa các đơn vị đo khối lượng, diện
tích, thể tích, thời gian.
Yếu tố hình học: Tính được diện Số câu 1 01
tích, thể tích một số hình đã học; Số điểm 1 01
giải được các bài toán liên quan
đến diện tích, thể tích Số câu 2 2 3 3 10 Tổng Số điểm 2 2 3 3 10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng lượng TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 1 1 07 Số học Câu số 1;2 4 5 7 8 9 Đại lượng và Số câu 1 1 02 đo đại lượng Câu số 3 6 Yếu tố hình Số câu 1 01 học Câu số 10 2 2 2 1 1 10 Tổng số câu 2 2 3 1 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN - Lớp 5
(Thời gian HS làm bài : 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : ………………………………………..………………………Lớp : 5... Điểm
Nhận xét của giáo viên
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài
tập ở câu 7; 8; 9; 10 :

Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là: 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000
Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 ngày 6 giờ = …………… giờ A. 36 B. 78 C. 87 D. 306
Câu 4
: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là: A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3 b) 1996 cm3 > 19,96 dm3
Câu 7:
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng ..................
phần trăm học sinh cả lớp.
Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô
tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau
1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô-mét? Bài giải
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. 4
Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều 5
cao của bể bằng bao nhiêu mét ? Bài giải
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
-----------------o0o----------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – Lớp 5 CUỐI KÌ 2
-----------------o0o---------------- Câu Đáp án Điểm Ghi chú B 1 1 A 2 1 3 B 1 4 D 1 D 1 5 a) Đ b) S 1
Mỗi đáp án đúng được 0,5 6 điểm
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99) 0,5đ
Tính đúng đến đâu ghi điểm 7 = 7,48 x 100 0,25đ 1 đến đó. = 748 0,25đ 8 45 1 Bài giải
Tính đúng đến đâu ghi điểm
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: đến đó.
44,5 + 35,5 = 80 (km) 0,25đ - Phép tính đầ u và l i g i i Quãng đườ ng AB dài là:
đúng được 0,25đ.
- Phép tính thứ hai và lời giải 9
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 1 đúng được 0,5đ.
80 x 1,5 = 120 (km) 0,5đ
Học sinh có thể làm nhiều
Đáp số: 120 km 0,25đ
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được điểm tối đa. Bài giải
Tính đúng đến đâu ghi điểm 48 lít = 0,048 m3 0,25đ đến đó.
Chiều cao của nước trong bể là:
-Mỗi phép tính đúng và lời 10 1
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m) 0,25đ gi i đúng đư c 0,25đ .
Chiều cao của mực nước trong bể là:
- Phép đổi đúng 0,25đ.
- Đáp số đúng được 0,25đ.
4 3,2 : = 4 (m) 0,25đ
Học sinh có thể làm nhiều 5
cách khác nhau nếu đúng vẫn Đáp số: 4m 0,25đ
được điểm tối đa.
* Chú ý: Không cho điểm 0; không cho điểm thập phân; tổng điểm toàn bài làm tròn lên
0,5 điểm; nếu có điểm lẻ đến 0,25 điểm giáo viên làm tròn xuống.

………………………. Hết ………………………..