Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 5 94 tài liệu

Môn:

Toán 5 373 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

47 24 lượt tải Tải xuống
MA TRN NI DUNG KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 5
Mch kiến thức, kĩ năng
S câu,
s đim
Mc
1
Mc
2
Mc
3
Mc
4
Tng
S hc: S thp phân; t s phn
trăm; toán về chuyển động đều.
S câu
2
1
2
2
07
S điểm
2
1
2
2
07
Đại lượng đo đại lượng: Biết
tên gi, hiu và các mi quan h
giữa các đơn vị đo khối lượng, din
tích, th tích, thi gian.
S câu
1
1
02
S điểm
1
1
02
Yếu t hình hc: Tính được din
tích, th tích mt s nh đã học;
giải được các bài toán liên quan
đến din tích, th tích
S câu
1
01
S điểm
1
01
Tng
S câu
2
2
3
3
10
S điểm
2
2
3
3
10
MA TRN CÂU HỎI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 5
Mch kiến
thức, kĩ năng
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
S hc
2
1
1
1
1
1
07
1;2
4
5
7
8
9
Đại lượng và
đo đại lượng
1
1
02
3
6
Yếu t hình
hc
1
01
10
Tng s u
2
2
2
1
1
10
2
2
3
1
10
TRƯỜNG TIU HC ………
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN : TOÁN - Lp 5
(Thi gian HS làm bài : 40 phút, không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh : ………………………………………..………………………Lp : 5...
Đim
Nhn xét ca giáo viên
* Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài
tp câu 7; 8; 9; 10 :
Câu 1: Trong s thp phân 345, 689 ; giá tr ca ch s 8 là:
A.
10
8
B.
100
8
C.
1000
8
D.
8
10000
Câu 2: Kết qu ca phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500
Câu 3: S thích hợp điền vào ch chm là:
3 ngày 6 gi = …………… giờ
A. 36 B. 78 C. 87 D. 306
Câu 4: Trong các s thp phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 s thp phân bé nht
là:
A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68
Câu 5: T s phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 m
3
675 dm
3
= 5,675 m
3
b) 1996 cm
3
> 19,96 dm
3
Câu 7: Tính bng cách thun tin nht: 7,48 + 7,48 x 99
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8 :Viết tiếp vào ch chấm để đưc câu tr lời đúng:
Mt lp hc có 18 hc sinh n và 22 hc sinh nam. Vy s hc sinh n bng ..................
phần trăm học sinh c lp.
Câu 9: Mt ô tô và mt xe máy khi hành cùng một lúc và đi ngược chiu nhau. Ô
tô đi từ A vi vn tc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B vi vn tc 35,5 km/gi. Sau
1 gi 30 phút ô tô và xe máy gp nhau ti C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-
-mét?
Bài gii
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Mt b dng hình hp ch nht chiu dài 0,5m, chiu rng 0,3m.
Trong b cha 48l c và mực nước trong b lên ti
4
5
chiu cao ca b. Hi chiu
cao ca b bng bao nhiêu mét ?
Bài gii
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
-----------------o0o----------------
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN Lp 5
CUI KÌ 2
-----------------o0o----------------
Câu
Đáp án
Đim
Ghi chú
1
B
1
2
A
1
3
B
1
4
D
1
5
D
1
6
a) Đ b) S
1
Mỗi đáp án đúng đưc 0,5
điểm
7
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99) 0,5đ
= 7,48 x 100 0,25đ
= 748 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
8
45
1
9
i gii
Sau mi gi hai xe đi được quãng đường là:
44,5 + 35,5 = 80 (km) 0,25đ
Quãng đường AB dài là:
1 gi 30 phút = 1,5 gi
80 x 1,5 = 120 (km) 0,5đ
Đáp s: 120 km 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
-Phép tính đu và li gii
đúng được 0,25đ.
- Phép tính th hai và li gii
đúng được 0,5đ.
Hc sinh có th làm nhiu
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được đim tối đa.
10
i gii
48 lít = 0,048 m
3
0,25đ
Chiu cao của nước trong b là:
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m) 0,25đ
Chiu cao ca mực nước trong b là:
3,2 :
4
5
= 4 (m) 0,25đ
Đáp s: 4m 0,25đ
1
Tính đúng đến đâu ghi điểm
đến đó.
-Mi phép tính đúng và li
giải đúng được 0,25đ.
- Phép đổi đúng 0,25đ.
- Đáp s đúng được 0,25đ.
Hc sinh có th làm nhiu
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được đim tối đa.
* Chú ý: Không cho điểm 0; không cho điểm thp phân; tổng điểm toàn bài làm tròn n
0,5 điểm; nếu có điểm l đến 0,25 điểm giáo viên làm tròn xung.
………………………. Hết ………………………..
| 1/4

Preview text:


MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5
Số câu, Mức Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm 1 2 3 4 Tổng
Số học: Số thập phân; tỉ số phần Số câu 2 1 2 2 07
trăm; toán về chuyển động đều. Số điểm 2 1 2 2 07
Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu 1 1 02
tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ Số điểm 1 1 02
giữa các đơn vị đo khối lượng, diện
tích, thể tích, thời gian.
Yếu tố hình học: Tính được diện Số câu 1 01
tích, thể tích một số hình đã học; Số điểm 1 01
giải được các bài toán liên quan
đến diện tích, thể tích Số câu 2 2 3 3 10 Tổng Số điểm 2 2 3 3 10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng lượng TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 1 1 07 Số học Câu số 1;2 4 5 7 8 9 Đại lượng và Số câu 1 1 02 đo đại lượng Câu số 3 6 Yếu tố hình Số câu 1 01 học Câu số 10 2 2 2 1 1 10 Tổng số câu 2 2 3 1 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN - Lớp 5
(Thời gian HS làm bài : 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : ………………………………………..………………………Lớp : 5... Điểm
Nhận xét của giáo viên
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài
tập ở câu 7; 8; 9; 10 :

Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là: 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000
Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:
A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 ngày 6 giờ = …………… giờ A. 36 B. 78 C. 87 D. 306
Câu 4
: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là: A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3 b) 1996 cm3 > 19,96 dm3
Câu 7:
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng ..................
phần trăm học sinh cả lớp.
Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô
tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau
1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô-mét? Bài giải
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. 4
Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều 5
cao của bể bằng bao nhiêu mét ? Bài giải
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
-----------------o0o----------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – Lớp 5 CUỐI KÌ 2
-----------------o0o---------------- Câu Đáp án Điểm Ghi chú B 1 1 A 2 1 3 B 1 4 D 1 D 1 5 a) Đ b) S 1
Mỗi đáp án đúng được 0,5 6 điểm
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99) 0,5đ
Tính đúng đến đâu ghi điểm 7 = 7,48 x 100 0,25đ 1 đến đó. = 748 0,25đ 8 45 1 Bài giải
Tính đúng đến đâu ghi điểm
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: đến đó.
44,5 + 35,5 = 80 (km) 0,25đ - Phép tính đầ u và l i g i i Quãng đườ ng AB dài là:
đúng được 0,25đ.
- Phép tính thứ hai và lời giải 9
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 1 đúng được 0,5đ.
80 x 1,5 = 120 (km) 0,5đ
Học sinh có thể làm nhiều
Đáp số: 120 km 0,25đ
cách khác nhau nếu đúng vẫn
được điểm tối đa. Bài giải
Tính đúng đến đâu ghi điểm 48 lít = 0,048 m3 0,25đ đến đó.
Chiều cao của nước trong bể là:
-Mỗi phép tính đúng và lời 10 1
0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m) 0,25đ gi i đúng đư c 0,25đ .
Chiều cao của mực nước trong bể là:
- Phép đổi đúng 0,25đ.
- Đáp số đúng được 0,25đ.
4 3,2 : = 4 (m) 0,25đ
Học sinh có thể làm nhiều 5
cách khác nhau nếu đúng vẫn Đáp số: 4m 0,25đ
được điểm tối đa.
* Chú ý: Không cho điểm 0; không cho điểm thập phân; tổng điểm toàn bài làm tròn lên
0,5 điểm; nếu có điểm lẻ đến 0,25 điểm giáo viên làm tròn xuống.

………………………. Hết ………………………..