Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019-2020 Thông tư 22

Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019-2020 Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GD & ĐT …….
Trường Tiểu học & THCS ………….
Lớp 5
Họ & tên:……………………….......


 !
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Ưu điểm:.................................................................................................................
- Hạn chế:.......................................................................................................................
"#$%&'(%)*+,-./
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
%0",./"
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. b. c. d. 2
%0",./"
a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85%
%01" ,./ Kết quả của phép tínhW !213432- làW:
a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39
%0-",./
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m
3
b. 4,021 m
3
c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ
"56*7,3./
%0!",./ Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
%03,./Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36W: 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5W: (3,58 + 4,42)W=
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
%08"4,./ Tính thể tích củahình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m;
chiều cao 3,8m .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
%09",./" Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một
xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi
từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
:;&<=%>?@#+%*A
BC(6;D!
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b
Đáp án c b a d c b d
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
%0! Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 115,58
b. 2,56
c. 332,64
d. 15,104
%0 3 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36W: 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625
= 96,32 – 8,96 = 87,36
%08 ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật chiều dài 8,5m; chiều rộng
6,5m; chiều cao 3,8m .
Bài làm
Thể tích củahình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m
3
) (0,5 điểm)
Đáp số: 209,95 m
3
(0,25 điểm)
%09 (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm)
35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm)
108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
EF
G2HI
J
0
K
L
.
G G G1 G- %MI
) 6 ) 6 ) 6 ) 6 ) 6
J2.E
L: ( Số tự
nhiên,
Số
câu
2
C 1+2
1
C 3
1
TL
1
TL
1
Số
điểm
2,0 1,0 2,0 1,0
12
12
N6K.N6
(các đơn vị đo
độ dài, khối
lượng, diện
tích, thời
gian, thể
tích...)
Số
câu
1
4
Số
điểm
1,0
2
OFP
 ( Chu vi,
diện tích, thể
tích: hình
thang, hình
tròn, hình hộp
chữ nhật, hình
lập phương...
)
Số
câu
1
TL
C7
Số
điểm
1,0
2
&Q 
( Chuyển
động đều, bài
toán có liên
quan đến các
phép tính với
số đo thời
gian... )
Số
câu
1
TL
C8
Số
điểm
2,0
2
%MI Số
câu
3 1 1 1 1 1 - -
Số
điểm
3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 -2 32
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT …….
Bài kiểm tra cuối HKII ĐIỂM
Trường Tiểu học & THCS …………. Năm học: 2019 - 2020 Lớp 5 Môn: Toán 5
Họ & tên:………………………....... LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Ưu điểm:.................................................................................................................
- Hạn chế:.......................................................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng) Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a. b. c. d. 2 Câu 2. ( 1điểm). a) Hỗn số 4
viết thành số thập phân là: a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85%
Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39 Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³ a. 4,0021m3
b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ a. 154 giờ
b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5 .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ......................
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một
xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi
từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ? Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b Đáp án c b a d c b d Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 115,58 b. 2,56 c. 332,64 d. 15,104 C
âu 6 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . Bài làm
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 ) (0,5 điểm) Đáp số: 209,95 m3 (0,25 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm) 35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm) 108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm) Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng câu Mạch kiến thức, kỹ năng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số học, đại Số 2 1 1 1 3 2
số: ( Số tự câu C 1+2 C 3 TL TL nhiên, Số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 điểm 3,0 ĐL và đo ĐL Số 1 1 (các đơn vị đo câu 4 độ dài, khối lượng, diện tích, thời Số 1,0 1,0 gian, thể điểm tích...) Yếu tố hình 1 Số học ( Chu vi, TL 1 câu diện tích, thể C7 tích: hình thang, hình tròn, hình hộp Số 1,0 chữ nhật, hình 1,0 điểm lập phương... ) 1 Giải toán Số TL 1 ( Chuyển câu C8 động đều, bài toán có liên quan đến các phép tính với Số 2,0 2,0 số đo thời điểm gian... ) Cộng Số 3 1 1 1 1 1 4 4 câu Số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm