PHÒNG GD & ĐT …….
Trường Tiểu học & THCS ………….
Lớp 5
Họ & tên:……………………….......


 !
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Ưu điểm:.................................................................................................................
- Hạn chế:.......................................................................................................................
"#$%&'(%)*+,-./
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
%0",./"
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a. b. c. d. 2
%0",./"
a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85%
%01" ,./ Kết quả của phép tínhW !213432- làW:
a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39
%0-",./
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³
a. 4,0021m
3
b. 4,021 m
3
c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ
"56*7,3./
%0!",./ Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
%03,./Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36W: 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5W: (3,58 + 4,42)W=
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
……………………………………………… ………………………………….
%08"4,./ Tính thể tích củahình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m;
chiều cao 3,8m .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
%09",./" Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một
xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi
từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
:;&<=%>?@#+%*A
BC(6;D!
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b
Đáp án c b a d c b d
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
%0! Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 115,58
b. 2,56
c. 332,64
d. 15,104
%0 3 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36W: 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625
= 96,32 – 8,96 = 87,36
%08 ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật chiều dài 8,5m; chiều rộng
6,5m; chiều cao 3,8m .
Bài làm
Thể tích củahình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m
3
) (0,5 điểm)
Đáp số: 209,95 m
3
(0,25 điểm)
%09 (2 điểm)
Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm)
35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm)
108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
EF
G2HI
J
0
K
L
.
G G G1 G- %MI
) 6 ) 6 ) 6 ) 6 ) 6
J2.E
L: ( Số tự
nhiên,
Số
câu
2
C 1+2
1
C 3
1
TL
1
TL
1
Số
điểm
2,0 1,0 2,0 1,0
12
12
N6K.N6
(các đơn vị đo
độ dài, khối
lượng, diện
tích, thời
gian, thể
tích...)
Số
câu
1
4
Số
điểm
1,0
2
OFP
 ( Chu vi,
diện tích, thể
tích: hình
thang, hình
tròn, hình hộp
chữ nhật, hình
lập phương...
)
Số
câu
1
TL
C7
Số
điểm
1,0
2
&Q 
( Chuyển
động đều, bài
toán có liên
quan đến các
phép tính với
số đo thời
gian... )
Số
câu
1
TL
C8
Số
điểm
2,0
2
%MI Số
câu
3 1 1 1 1 1 - -
Số
điểm
3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 -2 32

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT …….
Bài kiểm tra cuối HKII ĐIỂM
Trường Tiểu học & THCS …………. Năm học: 2019 - 2020 Lớp 5 Môn: Toán 5
Họ & tên:………………………....... LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Ưu điểm:.................................................................................................................
- Hạn chế:.......................................................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng) Câu 1. ( 1 điểm).
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a. b. c. d. 2 Câu 2. ( 1điểm). a) Hỗn số 4
viết thành số thập phân là: a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85%
Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39 Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³ a. 4,0021m3
b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ a. 154 giờ
b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 5. ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5 .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ......................
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
………………………………………………
………………………………….
Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một
xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi
từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ? Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b Đáp án c b a d c b d Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 115,58 b. 2,56 c. 332,64 d. 15,104 C
âu 6 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . Bài làm
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 ) (0,5 điểm) Đáp số: 209,95 m3 (0,25 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài làm
Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm) 35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm)
Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm) 108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm) Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng câu Mạch kiến thức, kỹ năng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số học, đại Số 2 1 1 1 3 2
số: ( Số tự câu C 1+2 C 3 TL TL nhiên, Số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 điểm 3,0 ĐL và đo ĐL Số 1 1 (các đơn vị đo câu 4 độ dài, khối lượng, diện tích, thời Số 1,0 1,0 gian, thể điểm tích...) Yếu tố hình 1 Số học ( Chu vi, TL 1 câu diện tích, thể C7 tích: hình thang, hình tròn, hình hộp Số 1,0 chữ nhật, hình 1,0 điểm lập phương... ) 1 Giải toán Số TL 1 ( Chuyển câu C8 động đều, bài toán có liên quan đến các phép tính với Số 2,0 2,0 số đo thời điểm gian... ) Cộng Số 3 1 1 1 1 1 4 4 câu Số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm