Đề thi cuối học kì 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền, tỉnh Thái Nguyên; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập vfa đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 201 Trang 1/6
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
--------------------
(Đề thi có __06_ trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 201
Câu 1. Cho số phức
z
thoả mãn
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 Môđun của
z
bằng
A.
B.
3.
C.
5.
D.
3.
Câu 2. Cho
󰇛
󰇜
d

󰇛
󰇜
d

. Tính
󰇟

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇠
d

.
A.
11
2
I =
B.
7
2
I =
C.
5
2
I =
D.
17
2
I =
Câu 3. Hình vuông
OABC
có cạnh bằng
4
được chia thành hai phần bởi đường cong
( )
C
có phương
trình
2
1
4
yx=
. Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới.
Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 4. Cho hai s phc  . Môđun của s phc  bằng
A.
40.
B.
8.
C.
2 2.
D.
2 10.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
đường thẳng phương trình tham số
12
( ): 2
3
xt
d y t
zt
=+
=−
= +
. Khi đó phương
trình chính tắc của đường thẳng
d
A.
1 2 3
2 1 1
x y z +
==
B.
1 2 3
2 1 1
x y z
==
C.
1 2 3
2 1 1
x y z +
==
D.
1 2 3
2 1 1
x y z+ +
==
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;3;2M
mặt phẳng
( )
: 2 4z 1 0.P x y + + =
Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
A.
1 3 2
1 2 4
x y z + +
==
. B.
1 3 2
1 2 4
x y z+
==
.
C.
1 3 2
1 2 1
x y z + +
==
. D.
1 3 2
1 2 1
x y z+
==
.
Mã đề 201 Trang 2/6
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, có đạo hàm trên
( ) ( )
1;2 ,f 1 8;f 2 1 = =
. Tích phân
( )
2
1
f ' x dx
bằng
A.
9.
B.
9.
C.
1.
D.
7.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức
35zi= +
là:
A.
35zi= +
. B.
35zi=−
. C.
35zi=
. D.
35zi=+
.
Câu 9. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
12zi= +
?
A.
N
B.
M
C.
Q
D.
P
Câu 10. Cho số phức
( , )z a bi a b= +
thoả mãn
(1 ) 2 3 2i z z i+ + = +
. Tính
P a b=+
A.
1
2
P =
. B.
1P =−
C.
1P =
. D.
1
2
P =−
.
Câu 11. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho
f
là hàm số liên tục trên đoạn
1;2
. Biết
F
là nguyên hàm của
f
trên đoạn
1;2
thỏa
mãn
( )
12F =−
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
df x x
bằng
A. 5. B.
1
. C.
5
. D. 1.
Câu 13. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0zz + =
. Khi đó
22
12
zz+
bằng
A.
6
. B.
8i
. C.
8i
. D.
6
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
0;0; 1
. C.
( )
3;0; 1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
1;6;2 , 0;0;6 , 0;3;0S A B
,
( )
2;0;0C
. Gi
H
là chân đường cao vẽ t
S
ca t din
SABC
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm
,,S B H
là
A.
30x y z+ =
. B.
30x y z+ =
.
C.
5 7 15 0xyz+ =
. D.
7 5 4 15 0xyz+ =
.
Câu 16. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
6
0
ed
x
x
. B.
1
3
0
ed
x
x
. C.
1
3
0
ed
x
x
. D.
1
6
0
ed
x
x
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;0;2A
và đường thng
d
có phương trình:
11
1 1 2
−+
==
x y z
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
.
A.
12
2 2 1
−−
==
x y z
B.
12
1 1 1
−−
==
x y z
C.
12
1 3 1
−−
==
x y z
D.
12
1 1 1
−−
==
x y z
0
z
2
6 13 0zz + =
0
1 z
( )
2; 2P −−
( )
2;2M
( )
4; 2Q
( )
4;2N
Mã đề 201 Trang 3/6
Câu 18. Tìm các s thc
x
y
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2 1 1 5 + + = + x y i x y i
, vi
i
là đơn vị o.
A.
34
,
23
xy= =
. B.
4
1,
3
xy==
. C.
3
,2
2
xy= =
. D.
34
,
23
xy==
.
Câu 19. Cho phương trình
2
0bz caz + + =
, với
, , , 0a b c a
có các nghiệm
12
,zz
đều không là số
thực. Tính
22
1 2 1 2
z zzPz=++−
theo
, , .abc
A.
4
P
a
c
=
. B.
2
2
24b
a
P
ac
=
. C.
2
P
a
c
=
. D.
2
2
2b
a
P
ac
=
.
Câu 20. Trong không gian , cho đường thng . Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1x =
3x =
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
(
13x
) thì được thiết diện một
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
3x
2
32x
.
A.
124
3
V =
B.
124
3
V
=
C.
32 2 15V =+
D.
(32 2 15)V
=+
Câu 22. Kí hiệu
( )
St
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
21yx=+
,
0y =
,
1x =
,
xt=
( )
1t
. Tìm
t
để
( )
10St=
.
A.
3t =
. B.
4t =
. C.
13t =
. D.
14t =
.
Câu 23. Biết
( )
2x
F x e x=+
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2f x dx
bằng
A.
2
2 2 .
x
e x C++
B.
22
1
.
2
x
e x C++
C.
22
1
2.
2
x
e x C++
D.
22
4.
x
e x C++
Câu 24. hiệu
1
z
,
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
40z +=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là điểm biểu diễn
của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Tính
T OM ON=+
với
O
là gốc tọa độ.
A.
4
B.
2T =
C.
8T =
D.
2T =
Câu 25. Xét
2
2
0
ed
x
xx
, nếu đặt
2
ux=
thì
2
2
0
ed
x
xx
bằng
A.
2
0
2 e d
u
u
. B.
2
0
1
ed
2
u
u
. C.
4
0
2 e d
u
u
. D.
4
0
1
ed
2
u
u
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
0 1 5ff==
. Tính tích phân
( )
( )
1
0
d
fx
I f x e x
=
.
A.
0I =
B.
5I =
C.
10I =
D.
5I =−
Câu 27. Cho số phức
z
thỏa mãn


. Tính
.
A.
= 10z
B.
= 17z
C.
= 10z
D.
= 17z
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
32
2 1 3
:
x y z
d
−−
==
mặt phẳng
( )
2 6 0:P x y z + =
. Đường thẳng nằm trong
( )
P
cắt và vuông góc với
d
có phương trình là?
A.
2 2 5
.
1 7 3
+
==
x y z
B.
2 2 5
.
1 7 3
+ +
==
x y z
C.
2 4 1
.
1 7 3
+
==
x y z
D.
2 4 1
.
1 7 3
+ +
==
x y z
Oxyz
2 5 2
:
3 4 1
x y z
d
+
==
d
( )
3
3;4;1u =
( )
1
2; 5;2u =−
( )
3
2;5; 2u =−
( )
2
3;4; 1u =−
Mã đề 201 Trang 4/6
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 2 4 3z i i+ =
. Tìm số phức liên hợp
z
của
z
.
A.
2 11
zi
55
=−
. B.
2 11
z
55
=i
+
. C.
2 11
55
zi
=−
. D.
2 11
z
55
=i+
.
Câu 30. Cho
3 i
z
xi
+
=
+
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
A.
2
42
1
x
x
+
. B.
2
26
1
x
x
+
+
. C.
24
2
x
. D.
42
2
x +
.
Câu 31. Cho số phước
=−1 2 .zi
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
=w iz
trên mặt phẳng
tọa độ
A.
( )
2;1P
B.
( )
1; 2M
C.
( )
2;1N
D.
( )
1; 2Q
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
( )
2; 1;1A
,
( )
3;0; 1B
,
( )
2; 1;3C
,
D Oy
và có thể tích bằng
5
. Tính tổng tung độ của các điểm
D
.
A.
4
B.
7
C.
6
D.
2
Câu 33. Tìm tọa độ điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
z
biết
z
thỏa mãn phương trình
( )
1 3 5i z i+ =
.
A.
( )
1; 4M
. B.
( )
1;4M
. C.
( )
1; 4M −−
. D.
( )
1;4M
.
Câu 34. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
=+( ) 2
x
f x e x
thỏa mãn
( )
=
3
0
2
F
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
= +
2
1
2
2
x
F x e x
B.
( )
= + +
2
5
2
x
F x e x
C.
( )
= + +
2
3
2
x
F x e x
D.
( )
= + +
2
1
2
x
F x e x
Câu 35. Cho hàm số
( )
2
1e
x
fx=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2e
x
f x x x C= + +
. B.
( )
1
de
2
x
f x x x C= + +
.
C.
( )
2
de
x
f x x x C= + +
. D.
( )
2
1
de
2
x
f x x x C= + +
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1;2;3A
đường thẳng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với
d
và cắt trục
Ox
có phương trình
A.
1
22
32
xt
yt
zt
=+
=+
=+
B.
1
22
33
xt
yt
zt
=+
=+
=+
C.
12
2
3
xt
yt
zt
= +
=
=
D.
12
2
xt
yt
zt
= +
=−
=
Câu 37. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
A.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+−
. B.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+
.
C.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
−−
. D.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+ +
.
Mã đề 201 Trang 5/6
Câu 38. Số phức có phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
3
A.
13i−+
B.
13i+
C.
13i−−
D.
13i
Câu 39. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
2
2F

=


.Tính
( )
.0F
A.
2
(0) ln2 2
3
F =
. B.
2
(0) ln2 2
3
F = +
. C.
1
(0) ln2 2
3
F = +
. D.
1
(0 ln2 2
3
F =
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để số phức
2
2
mi
z
mi
+
=
có phần thực dương
A.
22m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2
2
m
m
−
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
( )
:2 3 5 0x y z
+ + =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
?
A.
( )
1
2;1;3 .n =
B.
( )
3
2;1;3 .n =−
C.
( )
4
2;1; 3 .n =−
D.
( )
2
2; 1;3 .n =−
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx=−
24yx=−
bằng
A.
4
3
. B.
36
. C.
36
. D.
4
3
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 4;0u =−
( )
1; 2;1v =
. Vectơ
3uv+
có tọa độ là
A.
( )
2; 10; 3
. B.
( )
4; 8;4−−
. C.
( )
2; 10;3−−
. D.
( )
2; 6;3−−
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2; 1), (2; 1;3)AB−−
( 3;5;1)C
. Tìm
tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 2;2;5)D
B.
( 4;8; 5)D −−
C.
( 4;8; 3)D −−
D.
( 2;8; 3)D −−
Câu 45. Tìm mô đun của số phức
z
biết
( )( )
( )
( )
2 1 1 1 1 2 2z i z i i + + + =
.
A.
2
3
B.
2
9
C.
1
9
D.
1
3
Câu 46. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị
2
2y x x=−
và trục hoành. Tính thể tích
V
vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh
Ox
.
A.
16
15
V
=
. B.
4
3
V =
. C.
16
15
V =
. D.
4
3
V
=
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 0P x y z+ + =
và điểm
( )
1;1;0I
.
Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
A.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x y z + + =
. D.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x y z + + =
.
Câu 48. Trong không gian cho hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z + =
và có điểm
( )
1; 2;13M
. Tính khoảng cách
d
t điểm
M
đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
4
3
d =−
. B.
10
3
d =
. C.
4
3
d =
. D.
7
3
d =
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;2A
và mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 1S x y z+ + + =
.
Điểm
M
di chuyển trên mặt cầu
( )
S
đồng thời thỏa mãn
.6OM AM =
. Điểm
M
thuộc mặt phẳng nào
sau đây?
A.
2 2 6 9 0x y z + =
. B.
2 2 6 9 0x y z + + =
.
C.
2 2 6 9 0x y z + =
. D.
2 2 6 9 0x y z+ + + =
.
Mã đề 201 Trang 6/6
Câu 50. Hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
'( ) ( ), .F x f x x K=
B.
'( ) ( ), .F x f x x K=
C.
'( ) ( ), .f x F x x K=
D.
'( ) ( ), .f x F x x K=
------ HẾT ------
Mã đề 202 Trang 1/6
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN
--------------------
thi có _6__ trang)
KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 202
Câu 1. Giá trị của
b
thoả mãn
( )
1
2 6 d 0
b
xx−=
là:
A.
5b =−
hoặc
5b =
. B.
1b =
hoặc
5b =
.
C.
1b =−
hoặc
1b =
. D.
3b =−
hoặc
3b =
.
Câu 2. Biết
( )
2 2 2
d , .
x x x
xe x axe be C a b= + +
Giá tr tích a.b bng :
A.
1
8
ab =−
. B.
1
4
ab =
. C.
1
4
ab =−
. D.
1
8
ab =
.
Câu 3. Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
( )
13i z i+ =
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mt phng đi qua điểm
( )
4;0;0A
chứa đường thng
4
:
1 2 1
x y z
= =
có phương trình là
A.
40x y z + + =
. B.
0x y z+ =
. C.
40x y z+ + =
. D.
0x y z + =
.
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
30zi + =
. Modun của
z
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
10
. D.
10
.
Câu 6. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
thỏa mãn điều kin
||z z z z = +
. Xét các s phc
12
,z z S
sao cho
12
1zz−=
. Giá tr nh nht ca biu thc
12
33P z i z i= + +
bng
A.
23
. B.
13+
. C.
20 8 3
. D. 2.
Câu 7. Tìm các giá tr thc ca tham s m để s phc
32
z m 3m 4 (m 1)i= + +
là s thun o.
A. m = - 2 B.
m1
m2
=
=−
C. m = 1 D. m = 0
Câu 8. Gọi
S
là tập hợp các số thực
m
sao cho với mỗi
mS
có đúng một số phức thỏa mãn
6zm−=
4
z
z
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập
S
.
A.
8.
B.
16.
C.
10.
D.
0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M −−
mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x y z + + =
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song với
( )
P
?
A.
( )
:3 2 14 0Q x y z+ =
. B.
( )
:3 2 6 0Q x y z + + =
.
C.
( )
:3 2 6 0Q x y z + =
. D.
( )
:3 2 6 0Q x y z =
.
Câu 10. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( )
1
fx
( )
2
fx
liên tục trên đoạn
;ab
hai đường thẳng
xa=
,
xb=
(tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình
( )
H
Mã đề 202 Trang 2/6
A.
( ) ( )
12
d
b
a
S f x f x x=−
. B.
( ) ( )
21
dd
bb
aa
S f x x f x x=−

.
C.
( ) ( )
12
d
b
a
S f x f x x=+
. D.
( ) ( )
( )
12
d
b
a
S f x f x x=−
.
Câu 11. nh
1
3
2
1
x
I dx
x2
=
+
A. I = 0 B. I = 1 C. I = 3 D. I = -3
Câu 12. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
10zz + =
là:
A.
13
22
i−+
. B.
13
22
i−−
. C.
13
22
i
. D.
13
22
i+
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
2 1 3
:
31
2
x y z
d
+ +
==
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
d
?
A.
( )
5; 2; 1P −−
. B.
( )
2;1;3M
. C.
( )
2; 1; 3N −−
. D.
( )
1;0; 5Q −−
.
Câu 14. Biết
( )
fx
là hàm liên tc trên
( )
9
0
d9f x x =
. Khi đó giá trị ca
( )
4
1
3 3 df x x
A.
24
. B.
27
. C.
3
. D.
0
.
Câu 15. Tìm tổng các giá trị của số thực
a
sao cho phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
nghiệm phức
0
z
thỏa
0
2z =
.
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 16. Tính
2
1
ed
x
I x x=
.
A.
2
eI =
. B.
2
eI =−
. C.
2
3e 2eI =−
. D.
eI =
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
\1
thỏa mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017f =
,
( )
2 2018f =
. Tính
( )
( )
( )
( )
3 2018 1 2017S f f=
.
A.
2
1 ln 2S =+
. B.
2
ln 2S =
. C.
1S =
. D.
2ln2S =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
cho
3
điểm
( )
3;7;1A
,
( )
8;3;8B
và
( )
2;5;6C
. Gi
( )
1
S
là mt cu tâm
A
bán kính bng
3
và
( )
2
S
là mt cu tâm
B
bán kính bng
6
. Hi có tt c bao nhiêu mt
phẳng đi qua
C
và tiếp xúc đồng thi c hai mt cu
( )
1
S
,
( )
2
S
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( )
0;1;0A
,
( )
2;2;2B
,
( )
2;3;1C
đường
thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Tìm điểm
M
thuc
d
để th tích
V
ca t din
MABC
bng
3
.
Mã đề 202 Trang 3/6
A.
3 3 1
;;
5 4 2
M

−−


;
15 9 11
;;
2 4 2
M



B.
3 3 1
;;
5 4 2
M



;
15 9 11
;;
2 4 2
M



.
C.
3 3 1
;;
2 4 2
M



;
15 9 11
;;
2 4 2
M



. D.
15 9 11
;;
2 4 2
M

−−


;
3 3 1
;;
2 4 2
M

−−


.
Câu 20. H nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x x=−
A.
2
1
cos2
22
x
xC−+
. B.
2
cos2
2
x
xC++
. C.
2
1
cos2
2
x x C++
. D.
2
1
cos2
22
x
xC++
.
Câu 21. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
e
x
y =
, trục hoành và các đường thẳng
0x =
,
1x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
là :
A.
2
e
2
. B.
( )
2
e1
2
V
=
. C.
( )
2
e1
2
V
+
=
. D.
2
e1
2
V
=
.
Câu 22. Cho số phức
z a bi=+
,
( )
,ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
z a b=+
là môđun của
z
. B.
z a bi=−
là số phức lien hợp của
z
.
C.
a
là phần thực của
z
. D.
b
là phần ảo của
z
.
Câu 23. Gọi
A
,
B
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
12zi=+
;
2
5zi=−
. Tính độ dài đoạn
thẳng
.AB
A.
25
. B.
5
. C.
5 26+
. D.
37
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1;2A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 5 0P x y z+ =
có phương trình là:
A.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
+
==
. B.
3 1 2
:
1 1 3
x y z
d
+ +
==
.
C.
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
+ +
==
. D.
113
:
3 1 2
x y z
d
+
==
.
Câu 25. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
yx=
,
2yx=
. Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
bằng:
A.
64
15
. B.
32
15
. C.
21
15
. D.
16
15
.
Câu 26. Biết phương trình
22
20z mz m+ + =
(
m
là tham s thc) có hai nghim phc
12
,zz
. Gi
,,A B C
lần lượt là điểm biu din các s phc
12
,zz
0
zi=
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để din tích tam giác
ABC
bng 1?
A. 3. B.
2.
C. 6. D.
4.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
là hàm lẻ và liên tục trên
4;4
biết
( )
0
2
d2f x x
−=
( )
2
1
2 d 4f x x−=
.
Tính
( )
4
0
dI f x x=
.
A.
6I =
. B.
6I =−
. C.
10I =
. D.
10I =−
.
Câu 28. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3 2 1y x x= + +
và các đường thẳng
0=y
,
1=−x
,
1=x
. Diện tích
S
của hình phẳng
( )
H
là:
A.
0S =
. B.
5S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 29. Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
2 5 5zi+ + =
. 82zz=
. Tính giá trị của biểu thức
P a b=+
.
A.
10
. B.
35
. C.
7
. D.
8
.
Mã đề 202 Trang 4/6
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đường thng
1
x 1 t
d : y 0
z 5 t
=+
=
= +
2
x0
d : y 4 2t'
z 5 3t'
=
=−
=+
.
Viết phương trình đường vuông góc chung
ca d
1
, d
2
.
A.
x 4 y z 2
:
2 3 2
−−
= =
B.
x 4 y z 2
:
2 3 2
−+
= =
C.
x 1 y z 5
:
22 3 2
−+
= =
D.
x y 4 z 5
:
2 3 2
−−
= =
−−
Câu 31. Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn điều kiện sau:
13
2
zz
z
+
+ = +
, gọi số phức
iz a b=+
số phức có môđun nhỏ nhất. Tính
2S a b=+
.
A.
0
. B.
2
C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
Fx
nguyên hàm của
( )
fx
, biết
( )
9
0
d9f x x =
( )
03F =
. Giá trị
( )
9F
bằng
A.
( )
9 12F =
. B.
( )
96F =−
. C.
( )
96F =
. D.
( )
9 12F =−
.
Câu 33. Gọi
a
,
b
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
32zi= +
. Giá trị của
2ab+
bằng
A.
1
. B.
7
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 34. Gi
1
z
,
2
z
các nghim phc của phương trình
2
2 5 0zz + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng.
A.
14
. B.
6
. C.
7
. D.
7
.
Câu 35. Tìm các giá tr thc ca tham s m để s phc
32
z m 3m 4 (m 1)i= + +
là s thun o.
A.
m1
m2
=
=−
B. m = - 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
, đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng
( )
: 3 0Q x y z+ + =
,
( )
:2 0R x y z + =
A.
2 3 14 0x y z+ =
. B.
4 5 3 22 0x y z+ + =
.
C.
4 5 3 12 0x y z =
. D.
4 5 3 22 0x y z+ =
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 4 5 0S x y z x y z+ + + + + =
. Tọa độ
tâm và bán kính của
( )
S
A.
( )
1; 2; 2I −−
14R =
. B.
( )
1; 2; 2I −−
2R =
.
C.
( )
1; 2; 2I
2R =
. D.
( )
2; 4; 4I
2R =
.
Câu 38. Tính diện tích
S
của hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
.
A.
397
4
S =
B.
937
12
S =
C.
343
12
S =
D.
793
4
S =
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


với
( )
fx
;
( )
gx
liên tục trên .
B.
1
1
d
1
x x x

+
=
+
với
1
−
.
C.
( ) ( )
ddkf x x f x x=

với
k
.
D.
( )
( )
( )
df x x f x
=
.
Mã đề 202 Trang 5/6
Câu 40. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2;3A
và có vectơ chỉ phương
( )
2; 1; 2u =
có phương trình là
A.
1 2 3
2 1 2
x y z +
==
−−
. B.
1 2 3
2 1 2
x y z +
==
−−
.
C.
1 2 3
2 1 2
x y z+ +
==
−−
. D.
1 2 3
2 1 2
x y z +
==
−−
.
Câu 41. Tp hợp các điểm biu din ca s phc z trên mt phng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1), bán
kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
z i 3+=
B.
z 1 3−=
C.
z i 3−=
D.
z i 3−=
Câu 42. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 3;4M
, đường thng
d
:
2 5 2
3 5 1
x y z+
==
−−
mt phng
( )
P
:
2 2 0xz+ =
. Viết phương trình đường thng
qua
M
vuông góc vi
d
và song song vi
( )
P
.
A.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
. B.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
.
C.
:
1 3 4
1 1 2
x y z + +
==
. D.
:
1 3 4
1 1 2
x y z +
==
−−
.
Câu 43. Cho số phức
z
biết
( ) ( )
2
33z i i= +
. Phần ảo của số phức z là :
A.
43
. B.
4
. C.
43
. D.
4
.
Câu 44. Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn
( ) ( )
2 1 1 2 2 2x y i i yi x+ + = +
. Khi đó giá trị của
2
3x xy y−−
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao
18 m
, chiều rộng chân đế
12 m
. Người ta căng hai
sợi dây trang trí
AB
,
CD
nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành
ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số
AB
CD
bằng
A.
3
1
2
. B.
1
2
. C.
4
5
. D.
3
1 2 2+
.
Câu 46. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2zz−=
( )( )
1z z i+−
là số thực.
A.
1 2 .zi=
B.
2.zi=−
C.
1 2 .zi=−
D.
1 2 .zi=+
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 1 3
x y z
+ + =
−−
là.
A.
( )
2; 1;3n =
. B.
( )
2; 1;3n =−
. C.
( )
3; 6; 2n =
. D.
( )
3;6; 2n =−
.
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
u 2i 3j k=
, tọa độ ca
u
A.
u (2; 1;3)=−
B.
u (2; 3; 1)=
C.
u (2;3; 1)=−
D.
u (2;3;1)=
Mã đề 202 Trang 6/6
Câu 49. Cho hàm s
2
=−y x mx
( )
04m
có đồ th
( )
C
. Gi
12
+SS
là din tích ca hình phng gii
hn bi
( )
C
, trc hoành, trc tung và đường thẳng
4=x
(phần tô đậm trong hình v bên
dưới). Giá tr ca
m
sao cho
12
=SS
là
A.
3=m
. B.
8
3
=m
. C.
10
3
=m
. D.
2=m
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2H
. Mặt phẳng
( )
đi qua
H
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
tại
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mặt cầu tâm
O
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
.
A.
2 2 2
81x y z+ + =
. B.
2 2 2
25x y z+ + =
. C.
2 2 2
1x y z+ + =
. D.
2 2 2
9x y z+ + =
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN TOÁN 12
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1 A B B B A C B A A A B D B B C C D B B A D A A D
2 D A C B C C D C A C A B C A C A B B A A B B C B
3 A A C A C D C C D B C C C D B D B A D A B A A A
4 D C C C B D A C C B C B A D C D A D D D B D B B
5 C C A A D A D C B D D D C C D D D B D C C B C C
6 B D B C A D A A D D D A C D A C C C B B B B A A
7 A B C C C D B C D D C C A A A C C A A A D D C B
8 C A C C B C A B D D B A A A D B D A A B A C C D
9 C C D B C B D D D C B D C A D A C A C D C C C A
10 B A B C B B B B B B D D A B C D A B B A D A B C
11 A A A D C D A D A D C B B D C B C C C B C D A B
12 A D B D C A D D B C D C B C A B A C D B B C C B
13 A B D C C D A C D C A B B B B C B C A D D B D D
14 D C D C C B A C D D C C D C C A C D B B B B B A
15 C C D D A D A D B B D A A C B D B B D C B A C B
16 A A D B D B C D C D A A D B C D A D B C B D B A
17 B B A B B A D A D A B C B D A D D D C C D D D B
18 D D C D A B D D A A C C C A C C D B A C A C A D
19 A D C B D C A A C D B C A B D B C B C C C A D A
20 D D B A B D A B B D C D D B D D C A A D A B D B
21 A B C A A D C A C B C A B D A B B B A A C B C D
22 A A B C C A B A C D B D C D D D C D A C C D A C
23 C B C A A C B C D C A D D A C A B A B B A A B B
24 A A A B C C D A B D D C C A A B A C C C A B B D
25 D A D A C C A B D D D B B C D B B B D B D C A B
26 A D C B C A D B A D B C D D A B A B D D A D D D
27 C B C A B A C B C C B C D B A A A C B C B D D A
28 A C A B C C B A C A B D A C C D A D C D D D C C
29 B D B A B B B C A C D C C B A D A C B C B A B A
30 A B A B B C B A C A C B B C A D B B B A B B B C
31 C D C D D D D C D B A C D A C C B A B B B D C D
32 C A B C A C A A B B A C B A A B A D C D C A C D
33 D A C A A C D B D D A B C B B B D B C B B D A B
34 D B B B B C A B A A D C B C B D A B D B D B D A
35 D A B C A B B D A D B D C C B C C B B B B D D C
36 C D D A D C B D A A B D B C C C A B C D A A D A
37 D B C D D B C D B D D A A B B B B B B D B D A B
38 B B A C C C D D A D B C B A B B D B C C C C C C
39 B C B B A A C C C A A B A B A C C D B B C D B D
40 D D B C B A D A B C A D C A D D C A A A C A B B
41 D C C C A B B D D D B C D D D C D B D C B B C C
42 D A A A D C C B C A C D B D B D C A B B D B A C
43 C D B D D D A B A B B D A B C A A C A B C A A C
44 C A C C C A B A C C D C D A A A C A C C D C D A
45 A A A A D C D A C C A B C B D A B D C D A C C A
46 A C C B B C A B C B A B D B B D A B A C B A A B
47 B D C A A A D B D C B D D B C D C A D D D B A B
48 C B B A D D C A D B A B D A C D B C B B A B D C
49 B B D B C A C D D A A A A C C B B D C C D C C C
50 B D D C C C A D A A A C A D C C A C D A C C D D
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có __06_ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 201
Câu 1. Cho số phức z thoả mãn 3(𝑧̅ − 𝑖) − (2 + 3𝑖)𝑧 = 7 − 16𝑖. Môđun của z bằng A. 5. B. 3. C. 5. D. 3. 2 2 2
Câu 2. Cho ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 = 2 và ∫ 𝑔(𝑥)d𝑥 = −1. Tính 𝐼 = ∫ [𝑥 + 2𝑓(𝑥) − 3𝑔(𝑥)]d𝑥. −1 −1 −1 11 7 5 17 A. I = B. I = C. I = D. I = 2 2 2 2
Câu 3. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C ) có phương 1 trình 2 y =
x . Gọi S , S lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. 4 1 2 S Tỉ số 1 bằng S2 3 1 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 2 2
Câu 4. Cho hai số phức 𝑧 = 4 + 2𝑖 và𝑤 = 1 + 𝑖. Môđun của số phức 𝑧. 𝑤 ̅ bằng A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10. x =1+ 2t
Câu 5. Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham số là (d ) :  y = 2 − t . Khi đó phương z = 3 − + t
trình chính tắc của đường thẳng d x −1 y − 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = 2 1 1 2 1 − 1 x −1 y − 2 z + 3 x +1 y + 2 z − 3 C. = = D. = = 2 1 − 1 2 1 − 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 1
− ;3;2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 4z +1 = 0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2 A. = = = = 1 2 − . B. 4 1 2 − . 4 x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2 C. = = = = 1 2 − . D. 1 1 2 − . 1 Mã đề 201 Trang 1/6 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên  1 − ;2,f (− ) 1 = 8; f (2) = 1 − . Tích phân f '  (x)dx 1 − bằng A. −9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − + 5i là: A. z = 3 − + 5i .
B. z = 3 − 5i . C. z = 3 − − 5i .
D. z = 3 + 5i .
Câu 9. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. N B. M C. Q D. P
Câu 10. Cho số phức z = a + bi (a,b  ) thoả mãn (1+ i)z + 2z = 3 + 2i . Tính P = a + b 1 1 A. P = . B. P = 1 −
C. P = 1 . D. P = − . 2 2
Câu 11. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 6z +13 = 0 . Trên mặt phẳng tọa 0
độ, điểm biểu diễn số phức 1− z là 0 A. P ( 2 − ; 2 − ) . B. M ( 2 − ;2). C. Q (4; 2 − ) . D. N (4; 2) .
Câu 12. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2 thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx  bằng 1 A. 5. B. 1 − . C. 5 − . D. 1.
Câu 13. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Khi đó 2 2
z + z bằng 1 2 1 2 A. 6 − .
B. −8i . C. 8i . D. 6 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0;0) . B. (0;0; ) 1 − . C. (3;0; ) 1 − . D. (0;1;0) .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( 1
− ;6;2), A(0;0;6), B(0;3;0) , C ( 2
− ;0;0) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm S, B, H
A. x + y z − 3 = 0 .
B. x + y z − 3 = 0 .
C. x + 5 y − 7z −15 = 0 .
D. 7x + 5 y − 4z −15 = 0 .
Câu 16. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0 , x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 6  e xdx  . B. 3  e xdx  . C. 3 e xdx  . D. 6 e xdx  . 0 0 0 0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0; 2) và đường thẳng d có phương trình: x −1 y z +1 = =
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d . 1 1 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = B. = = C. = = D. = = 2 2 1 1 1 1 − 1 3 − 1 1 1 1 Mã đề 201 Trang 2/6
Câu 18. Tìm các số thực x y thỏa mãn (3x − 2) + (2 y + ) 1 i = ( x + )
1 − ( y − 5)i , với i là đơn vị ảo. 3 4 4 3 3 4
A. x = − , y = − .
B. x = 1, y = . C. x = , y = 2 − . D. x = , y = . 2 3 3 2 2 3
Câu 19. Cho phương trình 2
az + bz + c = 0 , với a, ,
b c  , a  0 có các nghiệm 1
z , z2 đều không là số thực. Tính 2 2 P = + + − 1 z z2 1 z z2 theo a, , b . c 2 2 4c 2b − 4ac 2c b − 2ac A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . a 2 a a 2 a x − 2 y + 5 z − 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 −
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 3; 4;1 u = 2; 5 − ;2 u = 2;5; 2 − u = 3; 4; 1 − 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 3 ( ) . B. . C. . D. .
Câu 21. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3 ) thì được thiết diện là một
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2 3x − 2 . 124 124 A. V = B. V =
C. V = 32 + 2 15
D. V = (32 + 2 15) 3 3
Câu 22. Kí hiệu S (t ) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x +1, y = 0 , x = 1 , x = t (t  )
1 . Tìm t để S (t ) = 10 .
A. t = 3 .
B. t = 4 .
C. t = 13 . D. t = 14 .
Câu 23. Biết F ( x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. x 2
2e + 2x + C. B. 2 x 2 e + x + C. C. 2 x 2 e
+ 2x + C. D. 2x 2 e + 4x + C. 2 2
Câu 24. Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 4 = 0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn 1 2
của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ. 1 2 A. 4
B. T = 2
C. T = 8 D. T = 2 2 2 2 2 Câu 25. Xét ex x dx  , nếu đặt 2 u = x thì ex x dx  bằng 0 0 2 2 1 4 4 1 A. 2 eudu  . B. eudu  . C. 2 eudu  . D. eudu  . 2 2 0 0 0 0
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn f (0) = f ( ) 1 = 5 . Tính tích phân 1 I = f
 (x) f(x) e dx . 0
A. I = 0
B. I = 5
C. I = 10 D. I = 5 −
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn |𝑧 + 3| = 5 và |𝑧 − 2𝑖| = |𝑧 − 2 − 2𝑖|. Tính |𝑧|.
A. z = 10
B. z = 17
C. z = 10 D. z = 17 x y z
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 3 2 d : = = và mặt phẳng 2 1 3 −
(P) : x y + 2z− 6 = 0 . Đường thẳng nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình là? x + 2 y − 2 z − 5 x − 2 y + 2 z + 5 A. = = . B. = = . 1 7 3 1 7 3 x − 2 y − 4 z + 1 x + 2 y + 4 z −1 C. = = . D. = = . 1 7 3 1 7 3 Mã đề 201 Trang 3/6
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 4 − 3i . Tìm số phức liên hợp z của z . 2 11 2 − 11 2 − 11 2 11 A. z = − i . B. z = + i . C. z = − i . D. z = + i . 5 5 5 5 5 5 5 5 3 + i Câu 30. Cho z =
. Tổng phần thực và phần ảo của z x + i 4x − 2 2x + 6 2x − 4 4x + 2 A. . B. . C. . D. . 2 x +1 2 x +1 2 2
Câu 31. Cho số phước z = 1 − 2 .
i Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ
A. P (−2;1)
B. M (1; −2)
C. N (2;1) D. Q (1; 2)
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A(2; 1 − ; ) 1 , B (3;0; −1) , C (2; 1
− ;3) , D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D . A. 4 − B. 7 C. −6 D. 2
Câu 33. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình (1+ i) z = 3 − 5i .
A. M (1; − 4) .
B. M (1; 4) . C. M ( 1 − ;− 4). D. M ( 1; − 4) .
Câu 34. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x
e + 2x thỏa mãn F ( ) = 3 0
. Tìm F (x) . 2 x 1 x 5
A. F (x) = 2e + 2 x
B. F (x) = e + 2 x + 2 2 x 3 x 1
C. F (x) = e + 2 x +
D. F (x) = e + 2 x + 2 2 Câu 35. Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  ( ) 2 d = + 2e x f x x x + C . B.  ( ) 1 d = + ex f x x x + C . 2 1 C.  ( ) 2 d = + e x f x x x + C . D.  ( ) 2 d = + e x f x x x + C . 2 x y z +
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2;3) và đường thẳng 3 1 7 d : = = . Đường thẳng 2 1 2 −
đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x =1+ tx =1+ tx = 1 − + 2tx = 1 − + 2t    
A. y = 2 + 2t
B. y = 2 + 2t
C. y = 2t D. y = 2 − t     z = 3 + 2tz = 3 + 3tz = 3tz = t
Câu 37. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A.  ( 2
2x + 2x − 4)dx . B.  ( 2 2
x − 2x + 4)dx . 1 − 1 − 2 2 C.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . D.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . 1 − 1 − Mã đề 201 Trang 4/6
Câu 38. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. −1+ 3i
B. 1+ 3i
C. −1− 3i D. 1− 3i sin x   
Câu 39. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = F = 2   .Tính F (0). 1+ và 3cos x  2  2 2 1 1
A. F (0) = − ln 2 − 2 .
B. F (0) = − ln 2 + 2 .
C. F (0) = − ln 2 + 2 .
D. F (0 = − ln 2 − 2 . 3 3 3 3 m + i
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức 2
z = m − có phần thực dương 2im  −2 A. 2
−  m  2 .
B. m  2 .
C. m  −2 . D.  . m  2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng ( ) : 2x y + 3z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 2;1;3 . B. n = 2 − ;1;3 . C. n = 2;1; 3 − . D. n = 2; 1 − ;3 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 4 và y = 2x − 4 bằng 4 4 A. . B. 36 . C. 36 . D. . 3 3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 4 − ;0) và v = ( 1 − ; 2 − ; )
1 . Vectơ u + 3v có tọa độ là A. ( 2 − ; 10 − ; 3 − ) . B. ( 4 − ; 8 − ;4). C. ( 2 − ; 1 − 0;3) . D. ( 2 − ; 6 − ;3) .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1; 2; 1 − ), B(2; 1 − ;3) và C( 3 − ;5;1) . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 2 − ;2;5) B. D( 4 − ;8; 5 − ) C. D( 4 − ;8; 3 − ) D. D( 2 − ;8; 3 − )
Câu 45. Tìm mô đun của số phức z biết (2z − )
1 (1+ i) + (z + )
1 (1− i) = 2 − 2i . 2 2 1 1 A. B. C. D. 3 9 9 3
Câu 46. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho ( H ) quay quanh Ox . 16 4 16 4 A. V =  . B. V = . C. V = . D. V =  . 15 3 15 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0) .
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) là 2 2 25 2 2 25 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 2 1 + z = . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 2 1 + z = . 6 6 2 2 5 2 2 5 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 2 1 + z = . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 2 1 + z = . 6 6
Câu 48. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 2 y z + 3 = 0 và có điểm M (1; 2
− ;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) . 4 10 4 7 A. d = − . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 3 3
Câu 49. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(2; 2
− ;2) và mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 : 2 =1.
Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S ) đồng thời thỏa mãn OM.AM = 6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x − 2 y + 6z − 9 = 0 .
B. 2x − 2 y + 6z + 9 = 0 .
C. 2x − 2 y − 6z + 9 = 0 .
D. 2x + 2 y + 6z + 9 = 0 . Mã đề 201 Trang 5/6
Câu 50. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x   K.
B. F '(x) = f (x), x   K.
C. f '(x) = −F (x), x   K.
D. f '(x) = F (x), x   K.
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _6__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 202 b
Câu 1. Giá trị của b thoả mãn (2x − 6)dx = 0 là: 1 A. b = 5
− hoặc b = 5 .
B. b = 1 hoặc b = 5 . C. b = 1
− hoặc b = 1. D. b = 3 − hoặc b = 3 . Câu 2. Biết 2 x 2 x 2 d x xe x = axe
+ be + C (a, b 
). Giá trị tích a.b bằng : 1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = . C. ab = − . D. ab = . 8 4 4 8
Câu 3. Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+ i) z = 3 − i . A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . x y − 4 z
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(4;0;0) và chứa đường thẳng  : = = 1 2 − 1 có phương trình là
A. x + y + z − 4 = 0 .
B. x + y z = 0 .
C. x + y + z − 4 = 0 .
D. x y + z = 0 .
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + i = 0 . Modun của z bằng A. 3 . B. 4 . C. 10 . D. 10 .
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z z |
= z + z |. Xét các số phức
z , z S sao cho z z = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 3i + z + 3i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 3 . B. 1+ 3 . C. 20 − 8 3 . D. 2.
Câu 7. Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức 3 2
z = m + 3m − 4 + (m −1)i là số thuần ảo. m = 1 A. m = - 2 B.C. m = 1 D. m = 0 m = −2
Câu 8. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn z m = 6 z
z − là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . 4 A. 8. B. 16. C. 10. D. 0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3; 1 − ; 2 − ) và mặt phẳng
(P):3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M
song song với (P) ?
A. (Q) : 3x + y − 2z −14 = 0 .
B. (Q) : 3x y + 2z + 6 = 0 .
C. (Q) : 3x y + 2z − 6 = 0 .
D. (Q) : 3x y − 2z − 6 = 0 .
Câu 10. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x f x liên tục trên đoạn  ; a b 2 ( ) 1 ( )
và hai đường thẳng x = a , x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H ) là Mã đề 202 Trang 1/6 b b b A. S = f x f x dx  . B. S = f x dx f x dx   . 2 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 2 ( ) a a a b b C. S = f x + f x dx  .
D. S = ( f x f x dx . 1 ( ) 2 ( )) 1 ( ) 2 ( ) a a 1 3 x Câu 11. Tính I = dx  2 x + 2 1 − A. I = 0 B. I = 1 C. I = 3 D. I = -3
Câu 12. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z z +1 = 0 là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A. − + i . B. − − i . C. i . D. + i . 2 2 2 2 2 2 2 2 x y + z +
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 2 1 3 d : = =
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1 − 2 đường thẳng d ? A. P (5; 2 − ;− ) 1 . B. M ( 2 − ;1;3) . C. N (2; 1 − ; 3 − ) . D. Q ( 1 − ;0; 5 − ). 9 4
Câu 14. Biết f ( x) là hàm liên tục trên và f
 (x)dx = 9. Khi đó giá trị của f
 (3x−3)dx là 0 1 A. 24 . B. 27 . C. 3 . D. 0 .
Câu 15. Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 2 2
z + 3z + a − 2a = 0 có nghiệm phức z 0 thỏa z = 2 . 0 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . 2 Câu 16. Tính = ex I x dx  . 1 A. 2 I = e . B. 2 I = − e . C. 2
I = 3e − 2 e . D. I = e .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) xác định trên \  
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
f 0 = 2017 , f (2) = 2018 . Tính x − , ( ) 1
S = ( f (3) − 2018)( f (− ) 1 − 2017) . A. 2 S = 1+ ln 2 . B. 2 S = ln 2 .
C. S = 1 . D. S = 2 ln 2 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(3;7 )
;1 , B (8;3;8) và C ( 2
− ;5;6). Gọi (S là mặt cầu tâm 1 )
A bán kính bằng 3 và ( S là mặt cầu tâm 2 )
B bán kính bằng 6 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời cả hai mặt cầu (S , ( S . 2 ) 1 ) A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;0) , B (2; 2; 2) , C ( 2 − ;3 ) ;1 và đường x −1 y + 2 z − 3 thẳng d : = =
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 2 1 − 2 . Mã đề 202 Trang 2/6  3 3 1   15 9 11  3 3 1  15 9 11 A. M − ; − ;   ; M − ; ;   B. M ; − ;   ; M ; ;   .  5 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2   3 3 1  15 9 11  15 9 11  3 3 1  C. M ; − ;  ; M ; ;   . D. M − ; ; −   ; M − ;− ;   .  2 4 2   2 4 2   2 4 2   2 4 2 
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x − sin 2x là 2 x 1 2 x 1 2 x 1 A.
− cos 2x + C . B.
+ cos 2x + C . C. 2 x +
cos 2x + C . D. + cos 2x + C 2 2 2 2 2 2 .
Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ex y =
, trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V là : 2   ( 2 e − )  ( 2 e + ) e 1 1 2 e −1 A. . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2
Câu 22. Cho số phức z = a + bi , (a,b  ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z = a + b là môđun của z .
B. z = a bi là số phức lien hợp của z .
C. a là phần thực của z .
D. b là phần ảo của z .
Câu 23. Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z = 1+ 2i ; z = 5 − i . Tính độ dài đoạn 1 2 thẳng . AB A. 25 . B. 5 . C. 5 + 26 . D. 37 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(3; 1
− ;2) và vuông góc với mặt phẳng
(P): x + y −3z −5 = 0 có phương trình là: x − 3 y +1 z − 2 x + 3 y −1 z + 2 A. d : = = d : = = 1 1 3 − . B. 1 1 3 − . x +1 y +1 z − 3 x −1 y −1 z + 3 C. d : = = d : = = 3 1 − . D. 2 3 1 − . 2
Câu 25. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x . Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox bằng: 64 32 21 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 26. Biết phương trình 2 2
z + mz + m − 2 = 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z . Gọi 1 2 ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số 1 2 0
m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. 0 2
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên  4 − ;4 biết f
 (−x)dx = 2 và f  ( 2 − x)dx = 4 . −2 1 4 Tính I = f  (x)dx . 0
A. I = 6 . B. I = 6 − .
C. I = 10 . D. I = 10 − .
Câu 28. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3x + 2x +1 và các đường thẳng y = 0 , x = 1
− , x = 1. Diện tích S của hình phẳng (H ) là:
A. S = 0 .
B. S = 5 .
C. S = 4 . D. S = 2 .
Câu 29. Cho số phức z = a + bi (a,b  ) thỏa mãn z + 2 + 5i = 5 và z.z = 82 . Tính giá trị của biểu thức
P = a + b . A. 10 . B. −35 . C. 7 − . D. 8 − . Mã đề 202 Trang 3/6 x = 1+ t x = 0  
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = 0 và d : y = 4 − 2t '. 1 2   z = 5 − + t  z = 5 + 3t ' 
Viết phương trình đường vuông góc chung  của d1, d2. x − 4 y z − 2 x − 4 y z + 2 A.  : = =  : = = 2 3 − B. 2 2 − 3 2 x −1 y z + 5 x y − 4 z − 5 C.  : = = D.  : = = 22 3 2 2 3 − 2 − z + z
Câu 31. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau: z +1 =
+ 3 , gọi số phức z = a + bi là 2
số phức có môđun nhỏ nhất. Tính S = 2a + b . A. 0 . B. 2 − C. 2 . D. 4 − . 9
Câu 32. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
F ( x) là nguyên hàm của f ( x) , biết f
 (x)dx = 9 và 0
F (0) = 3. Giá trị F (9) bằng
A. F (9) = 12 . B. F (9) = 6 − .
C. F (9) = 6 . D. F (9) = 1 − 2 .
Câu 33. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 2i . Giá trị của a + 2b bằng A. 1 . B. 7 − . C. 4 − . D. 1 − .
Câu 34. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z + z 1 2 1 2 bằng. A. 14 . B. 6 − . C. 7 − . D. 7 .
Câu 35. Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức 3 2
z = m + 3m − 4 + (m −1)i là số thuần ảo. m = 1 A. B. m = - 2 C. m = 1 D. m = 0 m = −2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua điểm B (2;1; − 3) , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0 , (R) : 2x y + z = 0 là
A. 2x + y − 3z −14 = 0 .
B. 4x + 5y − 3z + 22 = 0 .
C. 4x − 5y − 3z −12 = 0 . D. 4x + 5 y − 3z − 22 = 0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 4z + 5 = 0 . Tọa độ
tâm và bán kính của (S ) là
A. I (1; − 2; − 2) và R = 14 .
B. I (1; − 2; − 2) và R = 2 . C. I ( 1
− ; 2; 2) và R = 2 .
D. I (2; 4; 4) và R = 2 .
Câu 38. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong 3
y = −x +12x và 2 y = −x . 397 937 343 793 A. S = B. S = C. S = D. S = 4 12 12 4
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx với f (x); g (x) liên tục trên .  1  + B. 1 x dx = x    −  + với 1 . 1 C. kf
 (x)dx = f
 (x)dx với k  .  D. ( f
 (x)dx) = f (x). Mã đề 202 Trang 4/6
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1; 2
− ;3) và có vectơ chỉ phương u = (2; 1 − ; 2 − ) có phương trình là x −1 y + 2 z − 3 x −1 y + 2 z − 3 A. = = = = 2 − 1 2 − . B. 2 − 1 − . 2 x +1 y − 2 z + 3 x −1 y + 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 1 − 2 − 2 1 − 2 −
Câu 41. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1), bán
kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. z + i = 3 B. z −1 = 3 C. z − i = 3 D. z − i = 3
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (1; − 3; 4) , đường thẳng d : x + 2 y − 5 z − 2 = =
P : 2x + z − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  qua 3 5 − 1 − và mặt phẳng ( )
M vuông góc với d và song song với ( P) . x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 A.  : = = = = 1 1 2 − . B.  : 1 − 1 − 2 − . x −1 y + 3 z + 4 x −1 y + 3 z − 4 C.  : = = = = 1 1 − . D.  : 2 1 1 − 2 − . 2
Câu 43. Cho số phức z biết z = ( 3 + i) ( 3 − i) . Phần ảo của số phức z là : A. 4 3 . B. 4 . C. 4 − 3 . D. 4 − .
Câu 44. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2x +1+ (1− 2 y)i = 2(2 − i) + yi x . Khi đó giá trị của 2
x − 3xy y bằng A. 3 − . B. 1. C. 2 − . D. 1 − .
Câu 45. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai
sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành
ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số AB bằng CD 1 1 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 5 1+ 2 2
Câu 46. Tìm số phức z thỏa mãn z − 2 = z và ( z + )
1 ( z i) là số thực. A. z = 1 − − 2 .i B. z = 2 − . i C. z = 1− 2 . i D. z = 1+ 2 . i x y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng + + = 1 2 − 1 − là. 3 A. n = ( 2 − ;−1;3) .
B. n = (2; −1;3) . C. n = ( 3 − ;− 6;− 2).
D. n = (3;6;− 2) .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u = 2i − 3j − k , tọa độ của u là A. u = (2; 1 − ;3) B. u = (2; 3 − ; 1 − ) C. u = (2;3; 1 − ) D. u = (2;3;1) Mã đề 202 Trang 5/6 Câu 49. Cho hàm số 2
y = x mx (0  m  4) có đồ thị (C ) . Gọi S + S là diện tích của hình phẳng giới 1 2
hạn bởi (C ) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên
dưới). Giá trị của m sao cho S = S là 1 2 8 10
A. m = 3 . B. m = . C. m = . D. m = 2 . 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (1; 2; − 2) . Mặt phẳng ( ) đi qua H và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O
và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) . A. 2 2 2
x + y + z = 81 . B. 2 2 2
x + y + z = 25 . C. 2 2 2
x + y + z = 1. D. 2 2 2
x + y + z = 9 .
------ HẾT ------ Mã đề 202 Trang 6/6 ĐÁP ÁN TOÁN 12
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 A B B B A C B A A A B D B B C C D B B A D A A D 2 D A C B C C D C A C A B C A C A B B A A B B C B 3 A A C A C D C C D B C C C D B D B A D A B A A A 4 D C C C B D A C C B C B A D C D A D D D B D B B 5 C C A A D A D C B D D D C C D D D B D C C B C C 6 B D B C A D A A D D D A C D A C C C B B B B A A 7 A B C C C D B C D D C C A A A C C A A A D D C B 8 C A C C B C A B D D B A A A D B D A A B A C C D 9 C C D B C B D D D C B D C A D A C A C D C C C A 10 B A B C B B B B B B D D A B C D A B B A D A B C 11 A A A D C D A D A D C B B D C B C C C B C D A B 12 A D B D C A D D B C D C B C A B A C D B B C C B 13 A B D C C D A C D C A B B B B C B C A D D B D D 14 D C D C C B A C D D C C D C C A C D B B B B B A 15 C C D D A D A D B B D A A C B D B B D C B A C B 16 A A D B D B C D C D A A D B C D A D B C B D B A 17 B B A B B A D A D A B C B D A D D D C C D D D B 18 D D C D A B D D A A C C C A C C D B A C A C A D 19 A D C B D C A A C D B C A B D B C B C C C A D A 20 D D B A B D A B B D C D D B D D C A A D A B D B 21 A B C A A D C A C B C A B D A B B B A A C B C D 22 A A B C C A B A C D B D C D D D C D A C C D A C 23 C B C A A C B C D C A D D A C A B A B B A A B B 24 A A A B C C D A B D D C C A A B A C C C A B B D 25 D A D A C C A B D D D B B C D B B B D B D C A B 26 A D C B C A D B A D B C D D A B A B D D A D D D 27 C B C A B A C B C C B C D B A A A C B C B D D A 28 A C A B C C B A C A B D A C C D A D C D D D C C 29 B D B A B B B C A C D C C B A D A C B C B A B A 30 A B A B B C B A C A C B B C A D B B B A B B B C 31 C D C D D D D C D B A C D A C C B A B B B D C D 32 C A B C A C A A B B A C B A A B A D C D C A C D 33 D A C A A C D B D D A B C B B B D B C B B D A B 34 D B B B B C A B A A D C B C B D A B D B D B D A 35 D A B C A B B D A D B D C C B C C B B B B D D C 36 C D D A D C B D A A B D B C C C A B C D A A D A 37 D B C D D B C D B D D A A B B B B B B D B D A B 38 B B A C C C D D A D B C B A B B D B C C C C C C 39 B C B B A A C C C A A B A B A C C D B B C D B D 40 D D B C B A D A B C A D C A D D C A A A C A B B 41 D C C C A B B D D D B C D D D C D B D C B B C C 42 D A A A D C C B C A C D B D B D C A B B D B A C 43 C D B D D D A B A B B D A B C A A C A B C A A C 44 C A C C C A B A C C D C D A A A C A C C D C D A 45 A A A A D C D A C C A B C B D A B D C D A C C A 46 A C C B B C A B C B A B D B B D A B A C B A A B 47 B D C A A A D B D C B D D B C D C A D D D B A B 48 C B B A D D C A D B A B D A C D B C B B A B D C 49 B B D B C A C D D A A A A C C B B D C C D C C C 50 B D D C C C A D A A A C A D C C A C D A C C D D
Document Outline

  • Ma_de_201(2)
  • Ma_de_202(3)
  • ĐA TOÁN 12 CHUẨN