Đề thi cuối học kì 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Sĩ Liên, tỉnh Bắc Giang; đề thi mã đề 101, gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời bạn đọc đón xem!

1 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.'' 'ABC A B C
,AB a=
góc giữa đường thẳng
'AC
mặt phẳng
bằng
45 .°
Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 2. Cho
b
là số thực dương khác 1. Tính
1
2
2
2log .
b
P bb

=



.
A.
3
2
P =
. B.
1P =
. C.
5
2
P =
. D.
5.P =
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phần thực và phần ảo của số phức
12zi= +
lần lượt là
A. 1 và
i
. B. 1 và 2. C. 2 và 1 D. 1 và
2i
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2; 5;3M
đường thẳng
23
:
24 1
xy z
d
+−
= =
. Mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 4 19 0x yz+ −+ =
. B.
2 5 3 38 0.xyz+−=
C.
2 4 19 0.x yz+ −− =
D.
2 4 11 0.x yz+ −+ =
Câu 6. Cho hàm đa thức
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ sau
Đim cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
3y =
. C.
1y =
. D.
3x =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
12 6
xy z−−
∆==
. Đường thẳng
d
đi qua
( 2; 1; 4)A
song song với đường thẳng
có phương trình là
A.
126
2 14
xy z−−+
= =
. B.
126
2 14
xy z++
= =
.
C.
214
12 6
x yz+ −+
= =
. D.
214
12 6
x yz +−
= =
.
Mã đề 101
2 đề 101
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 2 2 2 1 0Sx y z x y z+ + −=
điểm
( )
2;3;3A
. Từ
A
kẻ tiếp tuyến đến mặt cầu
( )
S
biết
M
là tiếp điểm. Độ dài
AM
bằng
A.
2AM =
. B.
3AM =
. C.
1AM =
. D.
5AM =
.
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
5; 3N
là đim biểu din ca s phức nào dưới đây?
A.
2
35zi
=
. B.
4
53zi=
. C.
1
35zi=−+
. D.
3
53zi=−+
.
Câu 11. Giá tr lớn nhất của hàm số
3
() 3 5fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 0
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 12. Cho hàm s
( )
fx
( )
( )
22
'1fx xx=
với mi s thc
x
. S điểm cc đi ca đ th hàm s đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13. Biết phương trình
2
32
5 25
xx−+
=
có 2 nghiệm là
1
x
;
2
x
. Tính giá trị của
33
12
+xx
.
A. 1. B. 9. C. 3. D. 27.
Câu 14. Cho số phức
z
thỏa mãn
13
.
1
i
z
i
+
=
Môđun của số phc
.w iz z= +
A.
2.w =
B.
3 2.w =
C.
4 2.w =
D.
2 2.w =
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như hình bên. m số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
0;1 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
1; 3 .
Câu 16. Trong hệ trc ta đ
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
2;1; 2I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ):2 2 2 0P x yz+ −−=
A.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 22x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 24x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 22x yz+ ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 24x yz+ ++ +− =
.
3 đề 101
Câu 17. Mt cái cột hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón một khối tr ghép lại). Chiều cao đo được
ghi trên hình, chu vi đáy là . Thể tích của cột bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho các s phức
z
tha mãn
13zi z i+ = −+
. Tp hợp điểm biểu diễn các s phức
z
trên mt phẳng tọa
độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
2 4 9 0.xy −=
B.
2 8 9 0.xy+ −=
C.
2 6 9 0.xy +=
D.
2 4 9 0.xy+ +=
Câu 19. Tìm tất cả các giá tr của
m
để phương trình
22
22
log log 3xxm +=
có nghiệm
[ ]
1; 8x
.
A.
36≤≤m
B.
23≤≤m
. C.
26≤≤m
D.
69≤≤m
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 3 4 1 0P xyz + −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
4
1; 2; 3n =−−

. B.
( )
1
2; 3; 4n =

. C.
( )
2
2; 3; 4n =

. D.
( )
3
3; 4; 1n =−−

.
Câu 21. H các nguyên hàm của hàm số
( )
32
435fx x x=++
A.
43
x xC++
. B.
43
435x x xC+ ++
. C.
43
5x x xC+++
. D.
2
12 6x xC++
.
Câu 22. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Thể tích ca khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
1
3
0
ed
x
x
. B.
1
3
0
ed
x
x
π
. C.
1
6
0
ed
x
x
. D.
1
6
0
ed
x
x
π
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
.
Gọi
1
2S =
2
7S =
là diện tích hình phẳng được tô đậm (như
hình vẽ bên). Tính
5
1
()f x dx
.
A.
5
1
() 5f x dx
=
. B.
5
1
() 9f x dx
=
. C.
5
1
() 5f x dx
=
. D.
5
1
( ) 14f x dx
=
.
4 đề 101
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đu S.ABCD có cạnh đáy và chiều cao đu bằng
2a
. Tính thể ch khi cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
3
7
2
a
V
π
=
. B.
3
9Va
π
=
. C.
3
9
2
a
V
π
=
. D.
3
4
3
a
V
π
=
.
Câu 25. Cho tích phân
( )
4
1
d 11fx x=
. Tính tích phân
( )
4
1
7 7dfx x−+


.
A. 104. B. 56. C. 84. D. 98.
Câu 26. Hàm s
( )
2
ln 4y xx=
có tập xác định là
A.
( )
2; 6 .
B.
( )
0; 4 .
C.
(0; + .)
D.
.
Câu 27. Một khối cầu bán kính
( )
5 dm
, người ta ct b hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song
song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng
( )
3 dm
để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ).
Tính thể tích nước tối đa mà chiếc lu chứa được.
A.
( )
3
41 dm
π
. B.
( )
3
132 dm
π
. C.
( )
3
100
3
dm
π
. D.
( )
3
43
3
dm
π
.
Câu 28. Xét hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
12
1; 2zz= =
12
3zz−=
. Giá trị lớn nhất của
12
z3 4zi+−
bằng
A.
4 2 43+
. B.
4 43
. C.
4 43+
. D.
4 2 43−+
.
Câu 29. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số
32x
y
xm
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
A.
1.m ≤−
B.
0m <
hoặc
1m >
.
C.
2
3
m
<
. D.
2
3
m
.
Câu 30. Cho khối lăng tr có diện tích đáy và chiều cao . Th tích của khi lăng tr đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. S giao điểm của đồ th hai hàm số
32
3yx x= +
2
33yx x= +
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 32. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
.
2
x
y

=


B.
.
x
e
y
π

=


C.
( )
2.
x
y =
D.
2
.
3
x
y

=


5 đề 101
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
'2fx x x x=−−
với
x∀∈
. Gọi
S
tập hợp tất c các
giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
( )
2
1
6
2
gx f x x m

= −+


có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần t của
S
?
A. 153. B. 17. C. 213. D. 154.
Câu 34. Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hai số phức
1
12zi
2
22zi
. Môđun của số phức
12
zz
bằng
A.
12
5zz
. B.
12
1zz
. C.
12
17zz
. D.
12
22zz
.
Câu 36. Trong không gian , cho điểm . Ta đ đim đối xứng với qua mt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm liên tc trên đoạn
[ ]
3; 4
( )
( 3) 5, 4 11ff−= =
. Tính
4
3
'( )I f x dx
=
.
A.
6.I =
B.
10.I =
C.
6.I =
D.
16.I =
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 22
2 4 6 20xyz xyz 
.
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A. m
1; 2; 3I
và bán kính
4R
. B. Tâm
1; 2; 3I
và bán kính
4R
.
C. m
1; 2; 3I 
và bán kính
4R
. D. m
1; 2; 3I
và bán kính
16R
.
Câu 39. Cho hàm số
2024 23
1
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
. B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1;2023
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
. D. m s đồng biến trên khoảng
( )
1;2023
.
Câu 40. Cho hàm số
1
1
xm
y
x
++
=
thỏa mãn
[ ]
2; 5
max 4y =
. Giá trị
m
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
;4−∞
. B.
(
]
0; 4
. C.
( )
4; +∞
. D.
(
]
4; 1
.
Câu 41. Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh . Biết . Tính thể
tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Đồ th hình vẽ bên dưới là của hàm số nào?
A.
42
43yx x=−+ +
B.
42
43yx x=−+
. C.
42
3yx x=−+
. D.
42
44yx x=−−
.
6 đề 101
Câu 43. Tập hợp tất c các giá tr
x
thỏa mãn bất phương trình
2
log (3 1) 3x −<
A.
3x >
. B.
10
3
x >
. C.
1
3
3
x<<
. D.
3x <
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
32
435fx x x=++
( )
Fx
là h các nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Khi đó
( )
1F
bằng
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 45. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 1 2 3 16Sx y z+−+−=
. Cho điểm
(;;)M abc
di chuyển trên mặt cu
()S
. Khi biểu thức
22A ab c= −+
đạt giá tr lớn nhất, tính giá tr biểu thức
20B abc=+++
.
A. 10. B. 30. C. 23. D. 18.
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
>
A.
( )
5
log 2; +∞
. B.
( )
2
log 5; +∞
. C.
( )
2
;log 5−∞
. D.
( )
5
;log 2−∞
.
Câu 47. Cho đồ th hàm số
()y fx=
như hình vẽ
Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm số
()y fx=
lần lượt là
A.
2; 1xy=−=
. B.
1; 2xy=−=
.
C.
1; 2xy= =
. D.
2; 1xy= =
.
Câu 48. Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 thỏa mãn
( )
( )
3
2 93
log .log log 0
aa a
a
ab a b
b

−=


.
Giá tr của
log
b
a
bằng
A.
1
5
. B. 5. C. −5. D.
1
5
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
124
:
2 13
xy z
d
++
= =
có vectơ ch phương là
A.
( )
1; 2; 4u =
. B.
( )
2;1; 3u =
. C.
( )
1; 2; 4u =−−
. D.
( )
2; 1; 3u =
.
Câu 50. Một hình tr có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ
đó bằng
A. B. . C. D.
----HẾT---
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 101
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
Câu 1.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có AB = a, góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng
(ABC) bằng 45 .° Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 6 12 2 1  
Câu 2. Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2
P = 2logb b .b    .   A. 3 P = . B. P =1. C. 5 P = . D. P = 5. 2 2
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phần thực và phần ảo của số phức z =1+ 2i lần lượt là A. 1 và i . B. 1 và 2. C. 2 và 1 D. 1 và 2i . Câu 5. + − Trong không gian x y z
Oxyz cho điểm M (2;− 5;3) và đường thẳng 2 3 d : = = . Mặt phẳng đi qua 2 4 1 −
M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x + 4y z +19 = 0.
B. 2x − 5y + 3z − 38 = 0.
C. 2x + 4y z −19 = 0.
D. 2x + 4y z +11 = 0.
Câu 6. Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x =1. B. y = 3. C. y = 1 − . D. x = 3. Câu 7. − − − Trong không gian x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 ∆ : = =
. Đường thẳng d đi qua ( A 2; 1; − 4) 1 2 6 −
song song với đường thẳng ∆ có phương trình là A. − − + + + −
x 1 y 2 z 6 = = .
B. x 1 y 2 z 6 = = . 2 1 − 4 2 1 − 4 C. + − + − + −
x 2 y 1 z 4 = = .
D. x 2 y 1 z 4 = = . 1 2 6 − 1 2 6 − 1 Mã đề 101
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 2z −1 = 0 và điểm A(2;3;3). Từ A
kẻ tiếp tuyến đến mặt cầu (S ) biết M là tiếp điểm. Độ dài AM bằng A. AM = 2 . B. AM = 3 . C. AM =1. D. AM = 5 .
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy
. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N (5; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z = 3−5i .
B. z = 5 −3i . C. z = 3 − + 5i . D. z = 5 − + 3i . 2 4 1 3
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) = x − 3x + 5 trên đoạn [ 1; − 0] là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có f (x) 2 = x ( 2 ' x − )
1 với mọi số thực x . Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 2
Câu 13. Biết phương trình x −3x+2 5
= 25 có 2 nghiệm là x x x +
1 ; 2 . Tính giá trị của 3 3 x . 1 2 A. 1. B. 9. C. 3. D. 27. Câu 14. +
Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z =
. Môđun của số phức w = .iz + z là 1− i A. w = 2. B. w = 3 2. C. w = 4 2. D. w = 2 2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 1; − 0). B. (0; ) 1 . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 3).
Câu 16. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S) tâm I (2;1;− 2) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x + 2y z − 2 = 0 là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 = 2 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 = 4 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 = 2 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 = 4 . 2 Mã đề 101
Câu 17. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được
ghi trên hình, chu vi đáy là
. Thể tích của cột bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho các số phức z thỏa mãn z + i = z −1+ 3i . Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa
độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. 2x − 4y − 9 = 0.
B. 2x + 8y − 9 = 0.
C. 2x − 6y + 9 = 0.
D. 2x + 4y + 9 = 0.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
log x − log x + 3 = m có nghiệm x∈[1;8]. 2 2
A. 3 ≤ m ≤ 6
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 6
D. 6 ≤ m ≤ 9
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x −3y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = 1; − 2; 3 − . B. n = 2;3;4 . C. n = 2; 3 − ;4 . D. n = 3 − ;4; 1 − . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2
= 4x + 3x + 5 là A. 4 3
x + x + C . B. 4 3
4x + 3x + 5x + C . C. 4 3
x + x + 5x + C . D. 2
12x + 6x + C .
Câu 22. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 3 e xdx ∫ . B. 3 π e xdx ∫ . C. 6 e xdx ∫ . D. 6 π e xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên .
 Gọi S = 2 và S = 7 là diện tích hình phẳng được tô đậm (như 1 2 5
hình vẽ bên). Tính f (x)dx ∫ . 1 − 5 5 5 5
A. f (x)dx = 5 ∫ .
B. f (x)dx = 9 ∫ .
C. f (x)dx = 5 − ∫ .
D. f (x)dx =14 ∫ . 1 − 1 − 1 − 1 − 3 Mã đề 101
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và chiều cao đều bằng 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD. 3 3 3 A.a π π V = . B. 3 V = 9π a . C. 9 a V = . D. 4 a V = . 2 2 3 4 4
Câu 25. Cho tích phân f (x)dx = 11 − ∫ . Tính tích phân  7 − f ∫ (x)+ 7dx  . 1 1 A. 104. B. 56. C. 84. D. 98.
Câu 26. Hàm số y = ( 2
ln 4x x ) có tập xác định là A. (2; 6). B. (0; 4). C. (0; +∞) . D. . 
Câu 27. Một khối cầu có bán kính là 5(dm) , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song
song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3(dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ).
Tính thể tích nước tối đa mà chiếc lu chứa được. 100 43 A. π ( 3 41 dm ) . B. π ( 3 132 dm ). C. π ( 3 dm ) . D. π ( 3 dm ) . 3 3
Câu 28. Xét hai số phức z ; z thỏa mãn z =1; z = 2 và z z = 3 . Giá trị lớn nhất của z + 3z − 4i bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 4 + 2 43 . B. 4 − 43 . C. 4 + 43 . D. 4 − + 2 43 . Câu 29.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3x 2 y =
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . x + m A. m ≤ 1. −
B. m < 0 hoặc m >1. C. 2 m − < . D. 2 m − ≤ . 3 3
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2
y = x + 3x và 2
y = 3x + 3x A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? 1 x xe x x 2 A. y   =   .
B. y =   . C. y = ( 2) . D. y   =   .  2   π   3  4 Mã đề 101
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )2 ( 2 ' 2
x x) với x
∀ ∈  . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên dương của  1
m để hàm số g ( x) 2 f x 6x m = − + 
có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của 2    S ? A. 153. B. 17. C. 213. D. 154. Câu 34. Cho . Tính tích phân . A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hai số phức z 1 2i z  22i . Môđun của số phức z z bằng 1 2 1 2
A. z z  5 .
B. z z 1.
C. z z  17 .
D. z z  2 2 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 36. Trong không gian , cho điểm . Tọa độ điểm
đối xứng với qua mặt phẳng là A. . B. . C. . D. . 4
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 3 − ;4] và f ( 3) − = 5, f (
4) =11 . Tính I = f '(x)dx ∫3− . A. I = 6. B. I =10. C. I = 6. − D. I =16.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
x y z 2x4y6z2  0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 .
B. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 .
C. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 .
D. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R 16 . Câu 39. − Cho hàm số 2024x 23 y =
. Khẳng định nào dưới đây là sai? x +1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;2023).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2023) . Câu 40. Cho hàm số x +1+ m y =
thỏa mãn max y = 4 . Giá trị m thuộc tập nào dưới đây? 1− x [2; 5] A. ( ; −∞ − 4] . B. (0; 4]. C. (4; + ∞) . D. (−4; ] 1 .
Câu 41. Cho hình chóp có đáy
là tam giác đều cạnh . Biết và . Tính thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Đồ thị hình vẽ bên dưới là của hàm số nào? A. 4 2
y = − x + 4x + 3 B. 4 2
y = x − 4x + 3 . C. 4 2
y = x x + 3 . D. 4 2
y = x − 4x − 4 . 5 Mã đề 101
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log (3x −1) < 3 là 2 A. x > 3. B. 10 x > .
C. 1 < x < 3 . D. x < 3 . 3 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) 3 2
= 4x + 3x + 5 có F ( x) là họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó F′( ) 1 bằng A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 ( ) : 1 2 3 =16 . Cho điểm M (a; ;
b c) di chuyển trên mặt cầu (S) . Khi biểu thức A = 2a b + 2c đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị biểu thức
B = a + b + c + 20. A. 10. B. 30. C. 23. D. 18.
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là A. (log 2;+∞ . B. (log 5;+∞ . C. ( ; −∞ log 5 . D. ( ; −∞ log 2 . 5 ) 2 ) 2 ) 5 )
Câu 47. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ
Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) lần lượt là
A. x = − 2; y =1.
B. x = −1; y = 2 .
C. x =1; y = − 2 .
D. x = 2; y = −1. 3 Câu 48. Cho  a
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2   ab a b = . a a ( ) a ( 9 3 log .log log ) 0  b
Giá trị của log a bằng b A. 1 . B. 5. C. −5. D. 1 − . 5 5 Câu 49. + + −
Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x 1 y 2 z 4 d : = =
có vectơ chỉ phương là 2 1 − 3     A. u = (1;2; 4 − ) .
B. u = (2;1;3) . C. u = ( 1; − 2 − ;4) . D. u = (2; 1; − 3) .
Câu 50. Một hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. B. . C. D. ----HẾT--- 6 Mã đề 101