Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.

120 60 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề thi 181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 181
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bất phương trình
2024 x
tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A.
2024.x
2024.x
C.
2024.x
D.
2024.x
Câu 2: Với điều kiện nào sau đây thì
ABC
MNP
?
A.
.
AB AC BC
MP MN NP
.
AB AC BC
MN NP MP
C.
.
AB AC BC
MN MP NP
D.
.
AB AC BC
NP MP MN
Câu 3: Cho tam giác
ABC
4 , 6AB cm AC cm==
AD
là đường phân giác trong của góc
.A
Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
2
.
3
BD
CD
=
3
.
2
BD
CD
=
C.
2.BD CD=
D.
1
.
2
BD
CD
=
Câu 4: Cho hình vẽ, biết
// PQ NO
,
1
2
PN
MP
. Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng
1
2
?
Q
P
N
O
M
A.
.
PQ
NO
.
MP
MN
C.
.
MQ
QO
D.
.
QO
MQ
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
2 5 2 1 0x x x
A.
2.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 6: Hình thoi có hai đường chéo là
10cm
16cm
. Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các cạnh
hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là
A.
2
80 .cm
2
40 .cm
C.
2
160 .cm
D.
2
20 .cm
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
1 0.
x
B.
2
1
1 0.x
C.
2 3 1 0.xx
D.
2
0.xx
Câu 8: Cho
ABC
, tia phân giác trong của góc
A
cắt
BC
tại
D
. Biết
1
2
AB AC
,
6BD cm
. Độ dài
đoạn thẳng
DC
D
C
B
A
A.
12DC cm
.
5DC cm
C.
8DC cm
.
D.
9DC cm
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
3 1 2
32
xx
A.
9.x
8
.
9
x
C.
8.x
D.
1.x
Trang 2/2 - Mã đề thi 181
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2 7 2xx
A.
9.x
9.x
C.
3.x
D.
3.x
Câu 11: Giá trị
2x
là nghiệm của phương trình
A.
5 2 2.xx
3 3 1.xx
C.
5 2 4 .xx
D.
4 2 2.xx
Câu 12: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
2x
.
2x
C.
2x
.
D.
2x
.
Câu 13: Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 3 2 3 .ab
7 3 4 3 .ab
C.
2 1 2 5.ab
D.
7 1 7 1.ab
Câu 14: Cho
32ab
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 9 3 6.ab
3 9 3 6.ab
C.
3 9 3 6.ab
D.
3 9 3 6.ab
Câu 15: Cho
16cmAB
,
3dmCD
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB
CD
A.
16
.
3
AB
CD
3
.
16
AB
CD
C.
15
.
8
AB
CD
D.
8
.
15
AB
CD
Câu 16: Tích các nghiệm của phương trình
( )( )
1 4 2 0xx =
A.
2
.
3
C.
2
.
D.
1
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
3 5 7xx+ +
A.
{ | 1}S x x=
.
1x =
C.
{ | 1}S x x=
.
D.
{ | 1}S x x=
.
Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là
2x 
?
A.
2
0.
23
x
xx
.
11
2
x
xx
C.
1
3 0.
2
x
x
D.
22
0.
22
x
xx
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3
4 3.x
0 3 4.x
C.
4 4 3 .xy
D.
3 4.x
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình
5 3. 5 14x
A.
10.
2.
C.
8.
D.
10.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
5 1 0.x
b)
2
3 5 12
.
4 4 16
x x x
x x x
2) Giải bất phương trình
7 3 9 1.xx +
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục năng sống với tạo hội cho học sinh cảm
nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời xây dựng đất ớc. Trong ngày đầu tiên
đăng tham gia, số học sinh nam bằng
4
3
số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng thì
số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm
10
bạn, do đó số học sinh nam bằng
140%
số
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90AD
;
AB CD
). Gọi
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
.
a) Chứng minh rằng
OAB
OCD
.
b) Biết
2
3
AB
CD
và diện tích tam giác
OAB
bằng
2
32cm
. Tính diện ch tam giác
OCD
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho
1, 1xy
6.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
83
5 2x 4 .
11
Py
xy
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 182
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bất phương trình
2024 x
tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A.
2024.x 
B.
2024.x 
C.
2024.x
D.
2024.x

Câu 2: Số nghiệm của phương trình

2 52 1 0xx x 
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết
// PQ NO
,
1
2
PN
MP
. Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng
1
2
?
Q
P
N
O
M
A.
.
PQ
NO
B.
.
MP
MN
C.
.
MQ
QO
D.
.
QO
MQ
Câu 4: Giá trị
2x
là nghiệm của phương trình
A.
5 2 2.
xx

B.
3 3 1.xx
C.
5 2 4.
xx
D.
4 2 2.
xx

Câu 5: Nghiệm của phương trình
3 12
32
xx
A.
8
.
9
x
B.
9.x
C.
1.x
D.
8.
x
Câu 6: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
2x >
.
B.
2x
.
C.
2x <
.
D.
2x
.
Câu 7: Cho
16cmAB
,
3dmCD
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB
CD
A.
8
.
15
AB
CD
B.
3
.
16
AB
CD
C.
16
.
3
AB
CD
D.
15
.
8
AB
CD
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.

2 3 1 0.xx 
B.
2
1
1 0.x 
C.
2
1 0.
x

D.
2
0.xx
Câu 9: Cho
32ab
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 9 3 6.ab
B.
3 9 3 6.ab
C.
3 9 3 6.ab
D.
3 9 3 6.ab
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
35 7xx+≤+
A.
1x =
.
B.
{ | 1}S xx= ≤−
.
C.
{ | 1}S xx=
.
D.
{ | 1}S xx=
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2 7 2xx
A.
9.x 
B.
3.x 
C.
9.x
D.
3.x
Câu 12: Với điều kiện nào sau đây thì
ABC
MNP
?
A.
.
AB AC BC
NP MP MN

B.
.
AB AC BC
MP MN NP

C.
.
AB AC BC
MN NP MP

D.
.
AB AC BC
MN MP NP

Câu 13: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 3 4.x 
B.
3 4.x 
C.
4 4 3.xy
D.
3
4 3.x 
Trang 2/2 - Mã đề thi 182
Câu 14: Cho
ABC
, tia phân giác trong của góc
A
cắt
BC
tại
D
. Biết
1
2
AB AC
,
6BD cm
. Độ
dài đoạn thẳng
DC
D
C
B
A
A.
9DC cm
.
B.
8DC cm
.
C.
5DC cm
.
D.
12DC cm
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
4, 6
AB cm AC cm= =
AD
là đường phân giác trong của góc
.A
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
.
2
BD
CD
=
B.
2
.
3
BD
CD
=
C.
2.BD CD=
D.
1
.
2
BD
CD
=
Câu 16: Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7 1 7 1.ab

B.
23 23.ab

C.
2 1 2 5.ab
D.
7 3 4 3.ab 
Câu 17: Hình thoi có hai đường chéo là
10cm
16cm
. Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là
A.
2
80 .cm
B.
2
160 .
cm
C.
2
40 .cm
D.
2
20 .cm
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình
5 3. 5 14x
A.
10.
B.
10.
C.
8.
D.
2.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là
2x ≠±
?
A.
22
0.
22
x
xx


B.
.
11
2
x
xx
C.
2
0.
23
x
xx

D.
1
3 0.
2
x
x

Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình
( )( )
142 0xx −=
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
5 1 0.x 
b)
2
3 5 12
.
4 4 16
xx x
xxx



2) Giải bất phương trình
7 3 9 1.xx−+
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục năng sống với tạo hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng tham gia, số học sinh nam bằng
4
3
số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng
thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm
10
bạn, do đó số học sinh nam bằng
140%
số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90AD
;
AB CD
). Gọi
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
.
a) Chứng minh rằng
OAB
OCD
.
b) Biết
2
3
AB
CD
diện tích tam giác
OAB
bằng
2
32cm
. nh diện tích tam giác
OCD
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho
1, 1xy
6.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
83
5 2x 4 .
11
Py
xy




----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 183
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 183
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tích các nghiệm của phương trình
( )( )
142 0xx −=
A.
1
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 2: Nghiệm của phương trình
3 12
32
xx
A.
8.x
B.
8
.
9
x
C.
9.
x
D.
1.
x
Câu 3: Cho
32ab
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 9 3 6.ab
B.
3 9 3 6.
ab

C.
3 9 3 6.ab
D.
3 9 3 6.ab
Câu 4: Cho tam giác
ABC
4, 6AB cm AC cm= =
AD
là đường phân giác trong của góc
.A
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
.
2
BD
CD
=
B.
2.BD CD=
C.
1
.
2
BD
CD
=
D.
2
.
3
BD
CD
=
Câu 5: Bất phương trình
2024 x
tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A.
2024.
x 
B.
2024.x

C.
2024.x
D.
2024.x 
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3 4.x 
B.
3
4 3.x 
C.
0 3 4.x 
D.
4 4 3.xy
Câu 7: Cho
ABC
, tia phân giác trong của góc
A
cắt
BC
tại
D
. Biết
1
2
AB AC
,
6BD cm
. Độ dài
đoạn thẳng
DC
D
C
B
A
A.
9DC cm
.
B.
8DC cm
.
C.
5DC cm
.
D.
12DC cm
.
Câu 8: Cho hình vẽ, biết
// PQ NO
,
1
2
PN
MP
. Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng
1
2
?
Q
P
N
O
M
A.
.
PQ
NO
B.
.
MQ
QO
C.
.
MP
MN
D.
.
QO
MQ
Câu 9: Số nghiệm của phương trình

2 52 1 0xx x 
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình
5 3. 5 14x
A.
10.
B.
10.
C.
8.
D.
2.
Câu 11: Giá trị
2x
là nghiệm của phương trình
Trang 2/2 - Mã đề thi 183
A.
3 3 1.xx
B.
5 2 4.xx

C.
5 2 2.xx
D.
4 2 2.xx
Câu 12: Hình thoi có hai đường chéo là
10
cm
16
cm
. Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó
A.
2
20 .cm
B.
2
40 .
cm
C.
2
80 .cm
D.
2
160 .
cm
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
1
1 0.x 
B.
2
1 0.
x

C.

2 3 1 0.xx 
D.
2
0.xx
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
35 7xx+≤+
A.
{ | 1}S xx= ≤−
.
B.
{ | 1}S xx=
.
C.
1x =
.
D.
{ | 1}S xx=
.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là
2x ≠±
?
A.
.
11
2
x
xx
B.
2
0.
23
x
xx

C.
22
0.
22
x
xx


D.
1
3 0.
2
x
x

Câu 16: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
2x >
.
B.
2x <
.
C.
2
x
.
D.
2x
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
2 7 2xx

A.
3.x 
B.
9.
x 
C.
9.x
D.
3.x
Câu 18: Với điều kiện nào sau đây thì
ABC
MNP
?
A.
.
AB AC BC
MN MP NP

B.
.
AB AC BC
MP MN NP

C.
.
AB AC BC
MN NP MP

D.
.
AB AC BC
NP MP MN

Câu 19: Cho
16cmAB
,
3dm
CD
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB
CD
A.
15
.
8
AB
CD
B.
3
.
16
AB
CD
C.
8
.
15
AB
CD
D.
16
.
3
AB
CD
Câu 20: Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7 1 7 1.ab
B.
2 1 2 5.ab
C.
7 3 4 3.ab 
D.
23 23.ab 
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
5 1 0.x 
b)
2
3 5 12
.
4 4 16
xx x
xxx



2) Giải bất phương trình
7 3 9 1.xx−+
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục năng sống với tạo hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng tham gia, số học sinh nam bằng
4
3
số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng
thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm
10
bạn, do đó số học sinh nam bằng
140%
số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90AD
;
AB CD
). Gọi
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
.
a) Chứng minh rằng
OAB
OCD
.
b) Biết
2
3
AB
CD
diện tích tam giác
OAB
bằng
2
32cm
. Tính diện tích tam giác
OCD
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho
1, 1xy
6.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
83
5 2x 4 .
11
Py
xy




----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 184
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 184
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho
16 cmAB
,
3dmCD
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB
CD
A.
8
.
15
AB
CD
B.
16
.
3
AB
CD
C.
3
.
16
AB
CD
D.
15
.
8
AB
CD
Câu 2: Nghiệm của phương trình
2 7 2xx
A.
3.x
B.
3.x

C.
9.x
D.
9.x 
Câu 3: Với điều kiện nào sau đây thì
ABC
MNP
?
A.
.
AB AC BC
NP MP MN

B.
.
AB AC BC
MN MP NP

C.
.
AB AC BC
MP MN NP

D.
.
AB AC BC
MN NP MP

Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.

2 3 1 0.
xx

B.
2
1
1 0.x 
C.
2
1 0.
x

D.
2
0.xx
Câu 5: Cho tam giác
ABC
4, 6AB cm AC cm
= =
AD
là đường phân giác trong của góc
.A
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
.
2
BD
CD
=
B.
2
.
3
BD
CD
=
C.
1
.
2
BD
CD
=
D.
2.BD CD=
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình
5 3. 5 14x
A.
10.
B.
8.
C.
10.
D.
2.
Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo là
10cm
16cm
. Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là
A.
2
40 .cm
B.
2
160 .
cm
C.
2
80 .cm
D.
2
20 .
cm
Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình
( )( )
142 0xx −=
A.
2
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 9: Cho hình vẽ, biết
// PQ NO
,
1
2
PN
MP
. Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng
1
2
?
Q
P
N
O
M
A.
.
QO
MQ
B.
.
MQ
QO
C.
.
PQ
NO
D.
.
MP
MN
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
35 7xx+≤+
A.
{ | 1}S xx=
.
B.
{ | 1}S xx= ≤−
.
C.
{ | 1}S xx=
.
D.
1x =
.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
4 4 3.
xy
B.
3 4.x 
C.
0 3 4.
x 
D.
3
4 3.x 
Câu 12: Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7 1 7 1.ab
B.
2 1 2 5.ab
C.
23 23.ab 
D.
7 3 4 3.ab 
Câu 13: Nghiệm của phương trình
3 12
32
xx
A.
1.x
B.
8.x
C.
8
.
9
x
D.
9.x
Câu 14: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
Trang 2/2 - Mã đề thi 184
A.
2
x
.
B.
2
x
<
.
C.
2x
.
D.
2
x
>
.
Câu 15: Bất phương trình
2024
x
tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A.
2024.x

B.
2024.x 
C.
2024.x 
D.
2024.x
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là
2x ≠±
?
A.
.
11
2
x
xx
B.
1
3 0.
2
x
x

C.
2
0.
23
x
xx

D.
22
0.
22
x
xx


Câu 17: Cho
32ab
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 9 3 6.ab
B.
3 9 3 6.
ab
C.
3 9 3 6.
ab
D.
3 9 3 6.ab
Câu 18: Số nghiệm của phương trình

2 52 1 0xx x 
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 19: Cho
ABC
, tia phân giác trong của góc
A
cắt
BC
tại
D
. Biết
1
2
AB AC
,
6BD cm
. Độ
dài đoạn thẳng
DC
D
C
B
A
A.
5DC cm
.
B.
9DC cm
.
C.
12
DC cm
.
D.
8DC cm
.
Câu 20: Giá trị
2x
là nghiệm của phương trình
A.
5 2 4.xx
B.
4 2 2.xx
C.
3 3 1.xx
D.
5 2 2.xx
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
5 1 0.x 
b)
2
3 5 12
.
4 4 16
xx x
xxx



2) Giải bất phương trình
7 3 9 1.xx
−+
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục năng sống với tạo hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng tham gia, số học sinh nam bằng
4
3
số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng
thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm
10
bạn, do đó số học sinh nam bằng
140%
số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90
AD
;
AB CD
). Gọi
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
.
a) Chứng minh rằng
OAB
OCD
.
b) Biết
2
3
AB
CD
diện tích tam giác
OAB
bằng
2
32 cm
. nh diện tích tam giác
OCD
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho
1, 1xy
6.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
83
5 2x 4 .
11
Py
xy




----------- HẾT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 8
PHN I. TRẮC NGHIM (5,0 đim): Mi câu đúng được 0,25 điểm
MÃ Đ 181
MÃ Đ 182
MÃ Đ 183
MÃ Đ 184
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
1
C
1
C
1
A
2
C
2
B
2
B
2
D
3
A
3
D
3
A
3
B
4
D
4
C
4
D
4
B
5
C
5
A
5
C
5
B
6
B
6
C
6
A
6
A
7
B
7
A
7
D
7
A
8
A
8
B
8
D
8
D
9
B
9
D
9
C
9
A
10
B
10
D
10
A
10
C
11
C
11
A
11
B
11
B
12
C
12
D
12
B
12
C
13
A
13
B
13
A
13
C
14
D
14
D
14
D
14
B
15
D
15
B
15
C
15
D
16
A
16
B
16
B
16
D
17
C
17
C
17
B
17
D
18
D
18
A
18
A
18
C
19
D
19
A
19
C
19
C
20
A
20
C
20
D
20
A
2
PHN II. TỰ LUN (5,0 đim)
Lưu ý khi chấm bài:
- ới đây chỉ lưc các ớc giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt ch hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối vi câu 3 phần Tự luận, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Câu 1
( 2.0
đim)
1a
(1.0
đim)
a)
5 10x 
51x 
0.5
1
5
x

KL
0.5
1b
(0.5
đim)
b)
2
3 5 12
(1)
4 4 16
xx x
xxx



ĐKXĐ:
4x 

(1) 4 3 4 5 12xx x x x 
22
4 4 3 12 5 12x xx x x x
2
2 80xx

2 40xx 
00
40 4
xx
xx







0.25
Đối chiếu với ĐKXĐ:
4x 
ta được
0x
là nghiệm của phương trình (1).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0S
0.25
2
(0.5
đim)
73 9 1
xx−+
66x ≥−
1x 
0.25
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
{ }
1xx≥−
0.25
Câu 2
1.0
đim
Gi s học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm là
x
học sinh. Điều
kiện:
x*
Trong ngày đầu tiên, số học sinh nam đăng ký tham gia là:
4
3
x
(học sinh).
0.25
Ngày cuối cùng chốt danh sách thì số học sinh nam đăng ký tham gia là:
4
10
3
x
(học sinh).
0.25
ngày cuối cùng chốt danh sách đăng tham gia thì s học sinh nữ không đổi
s học sinh nam bằng
140%
s học sinh nữ nên ta có phương trình:
4
10 140%.
3
xx
0.25
3
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Giải phương trình trên được
x = 150
Đối chiếu với điều kiện và kết lun.
0.25
Câu 3
1.5
đim
O
B
C
D
A
1
(1
đim)
ABCD
là hình thang vuông (
90AD
,
AB CD
) nên
//AB CD
BAC ACD

(hai góc so le trong) hay
BAO OCD
0.5
Xét
OAB
OCD
có:
AOB COD
(hai góc đối đỉnh)
BAO OCD
(chứng minh trên)
Do đó
OAB OCD
(g.g)
0.5
2
(0.5
đim)
OAB OCD

(chứng minh trên) nên
2
OAB
OCD
S
AB
S CD


0.25
Thay
2
3
AB
CD
2
32cm
OAB
S
vào ta được:
2
32 2
3
OCD
S


32 4
9
OCD
S

2
32.9
72(cm )
4
OCD
S
Vậy din tích tam giác
OCD
2
72cm
.
0.25
Câu 4
0.5
83
5 2x 4
11
Py
xy




32 12
10x 5
11
y
xy


32 1 12 1
32 12
2 11
4 14 1
xy
xy
xy



0.25
Áp dụng bất đẳng thức
2
4
a b ab
, ta có:
2
2
32 1 32 1
32 32
32 32 1
41 41
xx
x
xx







2
2
12 1 12 1
12 12
12 12 1
41 41
yy
y
yy







32 12 2.6 11P
hay
67P
.
Du "=" xy ra
3xy
Vậy
67 3.
Min
P xy 
0.25
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 181
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Bất phương trình 2024
x tương đương với bất phương trình nào dưới đây? A. x 2024. B. x 2024. C. x 2024. D. x 2024.
Câu 2: Với điều kiện nào sau đây thì ABC MNP ? AB AC BC AB AC BC AB AC BC AB AC BC A. . B. . C. . D. . MP MN NP MN NP MP MN MP NP NP MP MN
Câu 3: Cho tam giác ABC AB = 4c ,
m AC = 6 cm AD là đường phân giác trong của góc . A Khẳng
định nào sau đây đúng ? BD 2 BD 3 BD 1 A. = . B. = .
C. BD = 2C . D D. = . CD 3 CD 2 CD 2 PN 1
Câu 4: Cho hình vẽ, biết PQ // NO ,
. Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? MP 2 2 M P Q N O PQ MP MQ QO A. . B. . C. . D. . NO MN QO MQ
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2x x 5 2x 1 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Hình thoi có hai đường chéo là 10 cm và 16 cm . Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các cạnh
hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là A. 2 80cm . B. 2 40cm . C. 2 160cm . D. 2 20cm .
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 1 A. 1 0. B. x 1 0. C. 2x 3 x 1 0. D. 2 x x 0. x 2 Câu 8: Cho
ABC , tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D . Biết 1 AB AC , BD 6cm . Độ dài 2
đoạn thẳng DC A B D C A. DC 12 cm. B. DC 5cm . C. DC 8cm . D. DC 9 cm . x x
Câu 9: Nghiệm của phương trình 3 1 2 là 3 2 8 A. x 9. B. x . C. x 8. D. x 1. 9
Trang 1/2 - Mã đề thi 181
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x 7 x 2 là A. x 9. B. x 9. C. x 3. D. x 3.
Câu 11: Giá trị x
2 là nghiệm của phương trình A. x 5 2x 2. B. 3x 3 x 1. C. 5x 2 4 . x D. x 4 2x 2.
Câu 12: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 13: Cho a
b . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 3a 2 3 . b B. 7 3a 4 3 . b C. 2a 1 2b 5. D. 7a 1 7b 1. Câu 14: Cho a 3 b
2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 3a 9 3b 6. B. 3a 9 3b 6. C. 3a 9 3b 6. D. 3a 9 3b 6. Câu 15: Cho AB 16 cm , CD
3dm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB CD AB 16 AB 3 AB 15 AB 8 A. . B. . C. . D. . CD 3 CD 16 CD 8 CD 15
Câu 16: Tích các nghiệm của phương trình ( x − ) 1 (4 − 2x) = 0 là A. 2 . B. 3 . C. 2 − . D. 1 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 5  x + 7 là
A. S = {x | x  1 − }. B. x = 1 .
C. S = {x | x  1} .
D. S = {x | x  1} .
Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là x  2  ? x 2 1 x 1 x 1 x 2 2 A. 0. B. . C. 3 0. D. 0. x 2 x 3 x 2 x x 2 x 2 x 2
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 x 4 3. B. 0x 3 4. C. 4x 4 3 . y D. x 3 4.
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 5 3. 5 – x 14 là A. 10. B. 2. C. 8. D. 10.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1.
(2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau: x x 3 5x 12 a) 5x 1 0. b) . 2 x 4 x 4 x 16
2) Giải bất phương trình 7
− +3x  9x −1.
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục kĩ năng sống với tạo cơ hội cho học sinh cảm
nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời kì xây dựng đất nước. Trong ngày đầu tiên
đăng ký tham gia, số học sinh nam bằng 4 số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng ký thì 3
số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm 10 bạn, do đó số học sinh nam bằng 140% số
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông ABCD ( A D 90 ; AB
CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD .
a) Chứng minh rằng OAB OCD . AB b) Biết
2 và diện tích tam giác OAB bằng 2
32cm . Tính diện tích tam giác OCD . CD 3
Câu 4. (0,5 điểm) Cho x 1, y 1 và x y
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 8 3 P 5 2x y 4 . x 1 y 1 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 182
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bất phương trình 2024  x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A. x 2024.
B. x 2024. C. x  2024.
D. x 2024.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 2xx   5 2x  1  0 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết PQ // NO , PN 1
 . Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? MP 2 2 M P Q N O MQ QO A. PQ . B. MP . C. . D. . NO MN QO MQ
Câu 4: Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình
A. x 5  2x2.
B. 3x 3  x1.
C. 5x2  4 .x
D. x  4  2x2.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 3x1 2 x  là 3 2 A. 8 x  . B. x  9. C. x 1. D. x  8. 9
Câu 6: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x > 2 . B. x ≥ 2 . C. x < 2 . D. x ≤ 2 .
Câu 7: Cho AB 16cm , CD  3dm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB CD A. AB 8 AB AB AB  . B. 3  . C. 16  . D. 15  . CD 15 CD 16 CD 3 CD 8
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2x  3 x 
1  0. B. x1 0. C. 2 1 0. xx  2 x   D. 2 0.
Câu 9: Cho a 3 b  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 3a 9  3b 6.
B. 3a 9  3b 6.
C. 3a 9  3b 6.
D. 3a 9  3b 6.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 5 ≤ x + 7 là A. x =1.
B. S = {x | x ≤ 1 − }.
C. S = {x | x ≥1}.
D. S = {x | x ≤1}.
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2x 7  x2 là A. x 9. B. x 3. C. x  9. D. x  3.
Câu 12: Với điều kiện nào sau đây thì ABC MNP ? A. AB AC BC AB AC BC AB AC BC AB AC BC   . B.   . C.   . D.   . NP MP MN MP MN NP MN NP MP MN MP NP
Câu 13: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x 3 4. B. x 3 4.
C. 4x  43 . y D. 3 x 4  3.
Trang 1/2 - Mã đề thi 182 Câu 14: Cho A
BC , tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D . Biết 1
AB AC , BD  6cm . Độ 2
dài đoạn thẳng DC A B D C
A. DC  9cm.
B. DC  8cm .
C. DC  5cm .
D. DC 12cm.
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 4c ,
m AC = 6cm AD là đường phân giác trong của góc . A
Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BD 3 = . B. BD 2 = . C. BD BD = 2C . D D. 1 = . CD 2 CD 3 CD 2
Câu 16: Cho a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 7a1 7b1.
B. 23a  23 . b
C. 2a 1 2b 5.
D. 73a  43 . b
Câu 17: Hình thoi có hai đường chéo là 10cm và 16cm . Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là A. 2 80cm . B. 2 160cm . C. 2 40cm . D. 2 20cm .
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình 53. 5 – x 14 là A. 10. B. 10. C. 8. D. 2.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là x ≠ 2 ± ? x2 A. x  2 2 1 x 1 x    0. B.  . C.  0. D. 1 30. x2 x  2 x  2 xx  2 x  3 x  2
Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình (x − ) 1 (4 − 2x) = 0 là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 2 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 5x x x3 5x12 1 0. b)   . 2 x  4 x4 x 16
2) Giải bất phương trình 7
− + 3x ≤ 9x −1.
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục kĩ năng sống với tạo cơ hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời kì xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng ký tham gia, số học sinh nam bằng 4 số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng 3
ký thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm 10 bạn, do đó số học sinh nam bằng
140% số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông ABCD (  
A D  90; AB CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD .
a) Chứng minh rằng OAB OCD . b) Biết AB 2
 và diện tích tam giác OAB bằng 2
32cm . Tính diện tích tam giác OCD . CD 3
Câu 4. (0,5 điểm)  
Cho x 1, y 1 và x y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    y 8 3 5 2x  4    . 
 x1 y1 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 183
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tích các nghiệm của phương trình (x − ) 1 (4 − 2x) = 0 là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 2 − .
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x1 2 x  là 3 2 A. x  8. B. 8 x  . C. x  9. D. x 1. 9
Câu 3: Cho a 3 b  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 3a 9  3b 6.
B. 3a 9  3b 6.
C. 3a 9  3b 6.
D. 3a 9  3b 6.
Câu 4: Cho tam giác ABC AB = 4c ,
m AC = 6cm AD là đường phân giác trong của góc . A
Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BD 3 = . B. BD BD BD = 2C . D C. 1 = . D. 2 = . CD 2 CD 2 CD 3
Câu 5: Bất phương trình 2024  x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A. x 2024.
B. x 2024. C. x  2024.
D. x 2024.
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 3 4. B. 3 x 4  3.
C. 0x 3 4.
D. 4x  43 . y Câu 7: Cho A
BC , tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D . Biết 1
AB AC , BD  6cm . Độ dài 2
đoạn thẳng DC A B D C
A. DC  9cm.
B. DC  8cm .
C. DC  5cm .
D. DC 12cm.
Câu 8: Cho hình vẽ, biết PQ // NO , PN 1
 . Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? MP 2 2 M P Q N O MQ QO A. PQ . B. . C. MP . D. . NO QO MN MQ
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2xx   5 2x  1  0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình 53. 5 – x 14 là A. 10. B. 10. C. 8. D. 2.
Câu 11: Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình
Trang 1/2 - Mã đề thi 183
A. 3x 3  x1.
B. 5x2  4 .x
C. x 5  2x2.
D. x  4  2x2.
Câu 12: Hình thoi có hai đường chéo là 10cm và 16cm . Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là A. 2 20cm . B. 2 40cm . C. 2 80cm . D. 2 160cm .
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1
A. x1 0. B. 2 1 0. 2x3 x 1   0. D. 2 xx  0. 2
x   C.   
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 5 ≤ x + 7 là
A. S = {x | x ≤ 1 − }.
B. S = {x | x ≥1}. C. x =1.
D. S = {x | x ≤1}.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là x ≠ 2 ± ? x2 A. 1 x 1 x x   . B.  0. C. 2 2   0. D. 1 30. x  2 xx  2 x  3 x2 x  2 x  2
Câu 16: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x > 2 . B. x < 2 . C. x ≥ 2 . D. x ≤ 2 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2x 7  x2 là A. x 3. B. x 9. C. x  9. D. x  3.
Câu 18: Với điều kiện nào sau đây thì ABC MNP ? A. AB AC BC AB AC BC AB AC BC AB AC BC   . B.   . C.   . D.   . MN MP NP MP MN NP MN NP MP NP MP MN
Câu 19: Cho AB 16cm , CD  3dm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB CD A. AB 15 AB AB AB  . B. 3  . C. 8  . D. 16  . CD 8 CD 16 CD 15 CD 3
Câu 20: Cho a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 7a1 7b1.
B. 2a 1 2b 5.
C. 73a  43 . b
D. 23a  23 . b
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 5x x x3 5x12 1 0. b)   . 2 x  4 x4 x 16
2) Giải bất phương trình 7
− + 3x ≤ 9x −1.
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục kĩ năng sống với tạo cơ hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời kì xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng ký tham gia, số học sinh nam bằng 4 số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng 3
ký thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm 10 bạn, do đó số học sinh nam bằng
140% số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông ABCD (  
A D  90; AB CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD .
a) Chứng minh rằng OAB OCD . b) Biết AB 2
 và diện tích tam giác OAB bằng 2
32cm . Tính diện tích tam giác OCD . CD 3
Câu 4. (0,5 điểm)  
Cho x 1, y 1 và x y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    y 8 3 5 2x  4    . 
 x1 y1 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 183
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 184
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho AB 16cm , CD  3dm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB CD A. AB 8 AB AB AB  . B. 16  . C. 3  . D. 15  . CD 15 CD 3 CD 16 CD 8
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x 7  x2 là A. x  3. B. x 3. C. x  9. D. x 9.
Câu 3: Với điều kiện nào sau đây thì ABC MNP ? A. AB AC BC AB AC BC AB AC BC AB AC BC   . B.   . C.   . D.   . NP MP MN MN MP NP MP MN NP MN NP MP
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2x  3 x 
1  0. B. x1 0. C. 2 1 0. xx  2 x   D. 2 0.
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = 4c ,
m AC = 6cm AD là đường phân giác trong của góc . A
Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BD 3 = . B. BD 2 = . C. BD 1 = .
D. BD = 2C . D CD 2 CD 3 CD 2
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 53. 5 – x 14 là A. 10. B. 8. C. 10. D. 2.
Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo là 10cm và 16cm . Một tứ giác có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình thoi. Diện tích của tứ giác đó là A. 2 40cm . B. 2 160cm . C. 2 80cm . D. 2 20cm .
Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình (x − ) 1 (4 − 2x) = 0 là A. 2 − . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 9: Cho hình vẽ, biết PQ // NO , PN 1
 . Khi đó tỉ số nào sau đây có giá trị bằng 1 ? MP 2 2 M P Q N O A. QO . B. MQ . C. PQ . D. MP . MQ QO NO MN
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 5 ≤ x + 7 là
A. S = {x | x ≥1}.
B. S = {x | x ≤ 1 − }.
C. S = {x | x ≤1}. D. x =1.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 4x  43 . y B. x 3 4.
C. 0x 3 4. D. 3 x 4  3.
Câu 12: Cho a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 7a1 7b1.
B. 2a 1 2b 5.
C. 23a  23 . b
D. 73a  43 . b
Câu 13: Nghiệm của phương trình 3x1 2 x  là 3 2 A. x 1. B. x  8. C. 8 x  . D. x  9. 9
Câu 14: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
Trang 1/2 - Mã đề thi 184 A. x ≥ 2 . B. x < 2 . C. x ≤ 2 . D. x > 2 .
Câu 15: Bất phương trình 2024  x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A. x 2024.
B. x 2024.
C. x 2024. D. x  2024.
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào có điều kiện xác định là x ≠ 2 ± ? x2 A. 1 x 1 x x   . B. 1 30. C.  0. D. 2 2   0. x  2 x x  2 x  2 x  3 x2 x  2
Câu 17: Cho a 3 b  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 3a 9  3b 6.
B. 3a 9  3b 6.
C. 3a 9  3b 6.
D. 3a 9  3b 6.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2xx   5 2x  1  0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho A
BC , tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D . Biết 1
AB AC , BD  6cm . Độ 2
dài đoạn thẳng DC A B D C
A. DC  5cm .
B. DC  9cm.
C. DC 12cm.
D. DC  8cm .
Câu 20: Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình
A. 5x2  4 .x
B. x  4  2x2.
C. 3x 3  x1.
D. x 5  2x2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình sau: a) 5x x x3 5x12 1 0. b)   . 2 x  4 x4 x 16
2) Giải bất phương trình 7
− + 3x ≤ 9x −1.
Câu 2. (1,0 điểm). Chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
(30/04/1975-30/04/2023), trường THCS X đã phối hợp cùng đơn vị bộ đội kết nghĩa để tổ chức hoạt động
trải nghiệm "Một ngày làm chiến sĩ" nhằm tích hợp giáo dục kĩ năng sống với tạo cơ hội cho học sinh
cảm nhận thực tế về đời sống, sinh hoạt của người lính trong thời kì xây dựng đất nước. Trong ngày đầu
tiên đăng ký tham gia, số học sinh nam bằng 4 số học sinh nữ. Đến ngày cuối cùng chốt danh sách đăng 3
ký thì số học sinh nữ không đổi nhưng số học sinh nam tăng thêm 10 bạn, do đó số học sinh nam bằng
140% số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm?
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình thang vuông ABCD (  
A D  90; AB CD ). Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD .
a) Chứng minh rằng OAB OCD . b) Biết AB 2
 và diện tích tam giác OAB bằng 2
32cm . Tính diện tích tam giác OCD . CD 3
Câu 4. (0,5 điểm)  
Cho x 1, y 1 và x y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    y 8 3 5 2x  4    . 
 x1 y1 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 184
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 181 MÃ ĐỀ 182 MÃ ĐỀ 183 MÃ ĐỀ 184 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 C 1 C 1 A 2 C 2 B 2 B 2 D 3 A 3 D 3 A 3 B 4 D 4 C 4 D 4 B 5 C 5 A 5 C 5 B 6 B 6 C 6 A 6 A 7 B 7 A 7 D 7 A 8 A 8 B 8 D 8 D 9 B 9 D 9 C 9 A 10 B 10 D 10 A 10 C 11 C 11 A 11 B 11 B 12 C 12 D 12 B 12 C 13 A 13 B 13 A 13 C 14 D 14 D 14 D 14 B 15 D 15 B 15 C 15 D 16 A 16 B 16 B 16 D 17 C 17 C 17 B 17 D 18 D 18 A 18 A 18 C 19 D 19 A 19 C 19 C 20 A 20 C 20 D 20 A 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3 phần Tự luận, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 ( 2.0 điểm)
a) 5x 1 0  5x  1 1a 0.5 (1.0 1 x    điểm) 5 0.5 KL b) x x3 5x12   (1) 2 x  4 x4 x 16 ĐKXĐ: x  4
(1)  xx4x 
3 x  4 5x12 1b 2 2 0.25
x 4x x  4x3x12  5x12 (0.5 2
 2x 8x  0  2xx4 0 điểm) x  0 x  0     x4  0 x  4  
Đối chiếu với ĐKXĐ: x  4 ta được x  0 là nghiệm của phương trình (1). 0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S    0 7
− + 3x ≤ 9x −1 2 ⇔ 6x ≥ 6 − 0.25
(0.5 x 1
điểm) Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là {x x ≥ − }1 0.25 Câu 2 1.0 điểm
Gọi số học sinh nữ đã đăng ký tham gia buổi trải nghiệm là x học sinh. Điều
kiện: x  * 0.25
Trong ngày đầu tiên, số học sinh nam đăng ký tham gia là: 4 x (học sinh). 3
Ngày cuối cùng chốt danh sách thì số học sinh nam đăng ký tham gia là: 4 x10 (học sinh). 0.25 3
Vì ngày cuối cùng chốt danh sách đăng ký tham gia thì số học sinh nữ không đổi
và số học sinh nam bằng 140% số học sinh nữ nên ta có phương trình: 4 0.25
x 10 140%.x 3 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Giải phương trình trên được x = 150
Đối chiếu với điều kiện và kết luận. 0.25 Câu 3 1.5 điểm A B O D C 1
ABCD là hình thang vuông (  
A D  90, AB CD ) nên AB//CD (1   0.5
BAC ACD (hai góc so le trong) hay  
BAO OCD điểm) Xét OAB OCD có:  
AOB COD (hai góc đối đỉnh)   0.5
BAO OCD (chứng minh trên) Do đó OAB OCD (g.g) 2 2 SABOAB    (0.5 OAB OC
D (chứng minh trên) nên   0.25 S CD điểm) OCD 2   Thay AB 2 32 2  và 2 S  vào ta được:    32 4   OAB 32cm   CD 3 S     SOCD 9 OCD 3 32.9 2 0.25  S   OCD 72(cm ) 4
Vậy diện tích tam giác OCD là 2 72cm . Câu 4 0.5   P 32 12    y 8 3 5 2x  4      10x 5y  
 x1 y1 x1 y 1 32x 0.25   1 32 12y  1 12    
 2x y11 4 x1 4 y 1
Áp dụng bất đẳng thức a b2  4ab , ta có: 32x  2 1 32  32 x1 2   32     32    32 x 1  4 x 1  4 x1   12y  2 1 12  12 y1 2   12    12   12 y 1 0.25  4 y 1  4 y 1  
P  3212 2.611 hay P  67 .
Dấu "=" xảy ra  x y  3 Vậy P   x y Min 67 3.
Document Outline

  • HK2_LOP8_HK2_LOP8_181
  • HK2_LOP8_HK2_LOP8_182
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HK2_LOP8_HK2_LOP8_183
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HK2_LOP8_HK2_LOP8_184
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HDC Toán 8 (HK2, 2022-2023)